môn sinh học
Lớp 10 Ban cơ bản
Cả năm: 37 tuần 35 tiết
Học kì I: 19 tuần 19 tiết
Học kì II: 18 tuần 16 tiết
I. Học kì I:
1. Tuần 01: từ 24/08/2009 đến 29/08/2009
Phần I: giới thiệu chung về thế giới sống
Bài 1(tiết 1): Các cấp tổ chức của thế giới sống
2. Tuần 02: Từ 31/08/2009 đến 05/09/2009
Bài 2(tiết 2): Các giới sinh vật.
3. Tuần 03: Từ 07/09/09 đến 12/09/09.
Phần II: Sinh học Tế bào
Chơng I: Thành phần hoá học của Tế bào
Bài 3, 4(tiết 3): Các nguyên tố hoá học, nớc và cacbohiđrat
4. Tuần 04: Từ 14/09/09 đến 19/09/09.
Bài 5(tiết 4): Lipit và Prôtêin.
5. Tuần 05 : Từ 21/09/09 đến 26/09/09.
Bài 6(tiết 5) : Axitnuclêic.
6. Tuần 06 : Từ 28/09/09 đến 03/10/09.
Chơng II: Cấu trúc tế bào
Bài 7(tiết 6): Tế bào nhân sơ.
7. Tuần 07: Từ 05/10/10 đến 10/10/09.
Bài 8(tiết 7): Tế bào nhân thực.
8. Tuần 08: Từ 12/10/09 đến 17/10/09.
Bài 9, 10(tiết 8): Tế bào nhân thực ( tiếp theo ).
9. Tuần 09: Từ 19/10/09 đến 24/10/09.
Bài 11(tiết 9): Vận chuyển các chất qua màng sinh chất.
10.Tuần 10: Từ 26/10/09 đến 31/10/09.
Bài 12(tiết 10): Thực hành: Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh.
11. Tuần 11: Từ 02/11/09 đến 07/11/09.
Tiết 11: Bài tập phần I và phần II.
12. Tuần 12: Từ 09/11/09 đến 14/11/09.
Tiết 12: Kiểm tra 45 phút
13. Tuần 13: Từ 16/11/09 đến 21/11/09.
Chơng III: Chuyển hoá vật chất và năng lợng trong tế bào
Bài 13(tiết 13): Khái quát về năng lợng và chuyển hoá vật chất
14. Tuần 14: Từ 23/11/09 đến 28/11/09.
Bài 14(tiết 14): Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hoá
vật chất.
15. Tuần 15: Từ 30/11/09 đến 05/12/09.
Bài 15(tiết 15): Thực hành: Một số thí nghiệm về enzim.
16. Tuần 16: Từ 07/12/09 đến 12/12/09.
Bài 16(tiết 16): Hô hấp tế bào
17. Tuần 17: Từ 14/12/09 đến 19/12/09.
Bài 17(tiết 17): Quang hợp.
18. Tuần 18: Từ 21/12/09 đến 26/12/09.
1
Tiết 18: Ôn tập học kì I ( theo nội dung bài 21 ).
19. Tuần 19: Từ 28/ 12/ 09 đến 02/ 01/2010.
Tiết 19: Kiểm tra học kì I.
II. Học kì II:
1. Tuần 20: Từ 04/01/10 đến 09/01/10.
Chơng IV: Phân bào
Bài 18(tiết 20): Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân.
2. Tuần 21: Từ 11/01/10 đến 16/01/10.
Bài 19(tiết 21): Giảm phân.
3. Tuần 22: Từ 18/01/10 đến 23/01/10.
Bài 20(tiết 22): Thực hành: Quan sát các kì của nguyên phân trên tiêu bản
rễ hành.
4. Tuần 23: Từ 25/01/10 đến 30/01/10.
Phần III: Sinh học vi sinh vật
Chơng I: Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở vi sinh vật
Bài 22(tiết 23): Dinh dỡng, chuyển hoá vật chất và năng lợng ở vi sinh
vật.
5. Tuần 24: Từ 01/02/10 đến 06/02/10.
Bài 23(tiết 24): Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật
6. Tuần 25: Từ 08/02/10 đến 13/02/10.
Bài 24(tiết 25): Thực hành: lên mem êtilic và lactic
7. Tuần 26: Từ 22/02/10 đến 27/02/10.
Chơng II: Sinh trởng và sinh sản của vi sinh vật
Bài 25, 26(tiết 26): Sinh trởng và sinh sản của vi sinh vật ( nhân sơ ).
8. Tuần 27: Từ 01/03/10 đến 06/03/10.
Bài 26, 27(tiết 27): Sinh sản ở vi sinh vật ( nhân thực) và Các yếu tố ảnh
hởng đến sinh trởng của vi sinh vật.
9. Tuần 28: Từ 08/03/10 đến 13/03/10.
Bài 28(tiết 28): Thực hành: Quan sát một số vi sinh vật.
10. Tuần 29: Từ 15/03/10 đến 20/03/10.
Tiết 29: Kiểm tra 45 phút
11. Tuần 30: Từ 22/03/10 đến 27/03/10.
Chơng III: Virut và bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
Bài 29, 30(tiết 30): Cấu trúc các loại Virut Sự nhân lên của virut trong
tế bào chủ.
12. Tuần 31: Từ 29/03/10 đến 03/04/10.
Bài 31(tiết 31): Virut gây bệnh. ứng dụng của virut trong thực tiễn.
13. Tuần 32: Từ 05/04/10 đến 10/04/10.
Bài 32(tiết 32): Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch.
14. Tuần 33: Từ 12/04/10 đến 17/04/10.
Tiết 33: Bài tập
15. Tuần 34: Từ 19/04/10 đến 24/04/10.
Bài 33(tiết 34): Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
16. Tuần 35: Từ 26/04/10 đến 01/05/10.
Bài 33(tiết 35): Ôn tập phần sinh học vi sinh vật ( tiếp ).
17. Tuần 36: Từ 03/05/10 đến 08/05/10.
Tiết 36: Kiểm tra học kì II
2
môn sinh học
Lớp 11 Ban cơ bản
Cả năm: 37 tuần 53 tiết
Học kì I: 19 tuần 35 tiết
Học kì II: 18 tuần 17 tiết
I. Học kì I:
1. Tuần 01: từ 24/08/2009 đến 29/08/2009
Chơng I: Chuyển hoá vật chất và năng lợng
A. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở thực vật
Bài 1(tiết 1): Sự hấp thụ nớc và muối khoáng ở rễ.
Bài 2(tiết 2): Vận chuyển các chất trong cây.
2. Tuần 02: Từ 31/08/2009 đến 05/09/2009
Bài 3(tiết 3): Thoát hơi nớc.
Bài 4(tiết 4): Vai trò của các nguyên tố khoáng.
3. Tuần 03: Từ 07/09/09 đến 12/09/09.
Bài 5(tiết 5): Dinh dỡng nitơ ở thực vật.
Bài 6(tiết 6): Dinh dỡng nitơ ở thực vật ( tiếp theo )
4. Tuần 04: Từ 14/09/09 đến 19/09/09.
Bài 8(tiết 7): Quang hợp ở thực vật.
Bài 9(tiết 8): Quang hợp ở các nhóm thực vật C
3,
C
4
và Cam.
5. Tuần 05 : Từ 21/09/09 đến 26/09/09.
Bài 10, 11(tiết 9): ảnh hởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp -
Quang hợp và năng suất cây trồng.
Bài 12(tiết 10): Hô hấp ở thực vật.
6. Tuần 06 : Từ 28/09/09 đến 03/10/09.
Bài 7(tiết 11): Thực hành: Thí nghiệm thoát hơi nớc và thí nghiệm về vai
trò của phân bón.
Bài 13(tiết 12): Thực hành: Phát hiện diệp lục và Carôtenôit.
7. Tuần 07: Từ 05/10/10 đến 10/10/09.
Bài 14(tiết 13): Thực hành: Phát hiện hô hấp ở thực vật.
B. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở động vật
Bài 15(tiết 14): Tiêu hoá ở động vật.
8. Tuần 08: Từ 12/10/09 đến 17/10/09.
Bài 16 ( tiết 15 ): Tiêu hoá ở động vật ( tiếp theo ).
Bài 17( tiết 16 ): Hô hấp ở động vật.
9. Tuần 09: Từ 19/10/09 đến 24/10/09.
Bài 18(tiết 17): Tuần hoàn máu.
Bài 19(tiết 18): Tuần hoàn máu ( tiếp theo ).
10.Tuần 10: Từ 26/10/09 đến 31/10/09.
Bài 20(tiết 19): Cân bằng nội môi.
Bài 21(tiết 20): Thực hành: Đo một số chỉ tiêu sinh lí ở ngời
11. Tuần 11: Từ 02/11/09 đến 07/11/09.
Tiết 21: Bài tập
Tiết 22: Kiểm tra 45 phút
12. Tuần 12: Từ 09/11/09 đến 14/11/09.
3
Chơng II: Cảm ứng
A. Cảm ứng ở thực vật
Bài 23(tiết 23): Hớng động
Bài 24(tiết 24): ứng động
13. Tuần 13: Từ 16/11/09 đến 21/11/09.
B. Cảm ứng ở động vật
Bài 26(tiết 25): Cảm ứng ở động vật.
Bài 27(tiết 26): Cảm ứng ở động vật ( tiếp theo ).
14. Tuần 14: Từ 23/11/09 đến 28/11/09.
Bài 28(tiết 27): Điện thế nghỉ.
Bài 29(tiết 28): Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh.
15. Tuần 15: Từ 30/11/09 đến 05/12/09.
Bài 30(tiết 29): Truyền tin qua xináp.
Bài 31(tiết 30): Tập tính của động vật.
16. Tuần 16: Từ 07/12/09 đến 12/12/09.
Bài 32(tiết 31): Tập tính của động vật ( tiếp theo ).
Bài 25 ( tiết 32 ): Thực hành: Hớng động.
17. Tuần 17: Từ 14/12/09 đến 19/12/09.
Bài 33(tiết 33): Thực hành: Xem phim về tập tính của động vật.
Tiết 34(tiết 34): Ôn tập học kì I.
18. Tuần 18: Từ 21/12/09 đến 26/12/09.
Tiết 35(tiết 35): Kiểm tra học kì I.
19. Tuần 19: Từ 28/ 12/ 09 đến 02/ 01/2010.
Nghỉ tết dơng lịch
II. Học kì II:
1. Tuần 20: Từ 04/01/10 đến 09/01/10.
Chơng III: Sinh trởng và phát triển
A. Sinh trởng và phát triển ở thực vật
Bài 34(tiết 36): Sinh trởng ở thực vật
2. Tuần 21: Từ 11/01/10 đến 16/01/10.
Bài 35(tiết 37): Hoocmôn thực vật.
3. Tuần 22: Từ 18/01/10 đến 23/01/10.
Bài 36(tiết 38): Phát triển ở thực vật có hoa.
4. Tuần 23: Từ 25/01/10 đến 30/01/10.
Bài 37(tiết 39): Sinh trởng và phát triển ở động vật.
5. Tuần 24: Từ 01/02/10 đến 06/02/10.
Bài 38(tiết 40): Các nhân tố ảnh hởng đến sinh trởng và phát triển ở động
vật.
6. Tuần 25: Từ 08/02/10 đến 13/02/10.
Bài 39(tiết 41): Các nhân tố ảnh hởng đến sinh trởng và phát triển ở động
vật ( Tiếp theo ).
7. Tuần 26: Từ 22/02/10 đến 27/02/10.
Bài 40(tiết 42): Thực hành: Xem phim về sinh trởng và phát triển ở động
vật.
8. Tuần 27: Từ 01/03/10 đến 06/03/10.
Tiết 43(tiết 43): Kiểm tra 45 phút
9. Tuần 28: Từ 08/03/10 đến 13/03/10.
4
Chơng IV: Sinh sản
A. Sinh sản ở thực vật
Bài 41(tiết 44): Sinh sản vô tính ở động vật.
10. Tuần 29: Từ 15/03/10 đến 20/03/10.
Bài 42(tiết 45): Sinh sản hữu tính ở thực vật.
11. Tuần 30: Từ 22/03/10 đến 27/03/10.
Bài 43(tiết 46): Thực hành: Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm,
chiết, ghép.
12. Tuần 31: Từ 29/03/10 đến 03/04/10.
Tiết 47(tiết 47): Bài tập
13. Tuần 32: Từ 05/04/10 đến 10/04/10.
B. Sinh sản ở động vật
Bài 45(tiết 48): Sinh sản hữu tính ở động vật.
14. Tuần 33: Từ 12/04/10 đến 17/04/10.
Bài 46(tiết 49): Cơ chế điều hoà sinh sản
15. Tuần 34: Từ 19/04/10 đến 24/04/10.
Bài 47(tiết 50): Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở
ngời
16. Tuần 35: Từ 26/04/10 đến 01/05/10.
Bài 48(tiết 51): Ôn tập chơng II, III và IV.
17. Tuần 36: Từ 03/05/10 đến 08/05/10.
Tiết 52: Kiểm tra học kì II
5
môn sinh học
Lớp 12 Ban cơ bản
Cả năm: 37 tuần 54 tiết
Học kì I: 19 tuần 30 tiết
Học kì II: 18 tuần 24 tiết
I. Học kì I:
1. Tuần 01: từ 24/08/2009 đến 29/08/2009
Phần V: Di truyền học
Chơng I: Cơ chế di truyền và biến dị
Bài 1(tiết 1): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi của ADN.
Bài 1(tiết 2): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi của ADN ( tiếp
theo)
2. Tuần 02: Từ 31/08/2009 đến 05/09/2009
Bài 2(tiết 3): Phiên mã và dịch mã
Bài 2(tiết 4): Phiên mã và dịch mã ( tiếp theo ).
3. Tuần 03: Từ 07/09/09 đến 12/09/09.
Bài 3(tiết 5): Điều hoà hoạt động gen
Bài 4(tiết 6): Đột biến gen.
4. Tuần 04: Từ 14/09/09 đến 19/09/09.
Bài 5(tiết 7): Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc NST.
Bài 6(tiết 8): Đột biến số lợng NST.
5. Tuần 05 : Từ 21/09/09 đến 26/09/09.
Bài 7(tiết 9): Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lợng NST trên
tiêu bản cố định.
Bài 8(tiết 10): Quy luật phân ly.
6. Tuần 06 : Từ 28/09/09 đến 03/10/09.
Bài 9(tiết 11): Quy luật phân ly độc lập.
Bài 10(tiết12): Tơng tác gen và tác động đa hiệu của gen.
7. Tuần 07: Từ 05/10/10 đến 10/10/09.
Bài 11(tiết 13): Liên kết gen và hoán vị gen.
Bài 11(tiết 14): Liên kết gen và hoán vị gen ( tiếp theo )
8. Tuần 08: Từ 12/10/09 đến 17/10/09.
Bài 12(tiết 15): Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
Bài 12(tiết 16): Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
( tiếp theo )
9. Tuần 09: Từ 19/10/09 đến 24/10/09.
Bài 13(tiết 17): ảnh hởng của môi trờng đến sự biểu hiện của gen.
Bài 14 ( tiết 18 ): Thực hành: Lai giống
10.Tuần 10: Từ 26/10/09 đến 31/10/09.
Bài 15( tiết 19 ): Bài tập chơng I và chơng II.
Bài 15( tiết 10 ): Bài tập chơng I và chơng II ( tiếp theo )
11. Tuần 11: Từ 02/11/09 đến 07/11/09.
Tiết 21: Kiểm tra 45 phút.
Chơng III: Di truyền học quần thể
Bài 16( tiết 22 ): Cấu trúc di truyền của quần thể.
6