ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
MỤC LỤC
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
CHƯƠNG 1. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
1.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
• Hố khoan gồm lớp đất mặt và 3 lớp địa chất bên dưới
• Mực nước ngầm ở độ sâu 6.6 (m)
1.1.1. Lớp đất mặt:
Sét, sét pha màu nâu đen lẫn rễ cây, trạng thái nữa cứng. Lớp xuất hiện từ bề mặt địa
hình tự nhiên, độ sâu đáy lớp thay đổi từ 2.973m (HK1). Bề dày lớp trung bình là
1.5m.
1.1.2. Lớp đất số 1:
Sét pha lẫn laterit màu nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng đến nữa cứng. Độ sâu đáy lớp
-0.027m (HK1). Bề dày lớp là 3m. Có các tính chất cơ lý dặc trưng như sau:
- Độ ẩm
: W = 19.9%
- Dung trọng tự nhiên
: γw = 1.916 g/cm3
- Lực dính đơn vị
: c = 0.337 kG/cm2
- Góc ma sát trong
: φ = 16o28'
1.1.3. Lớp đất số 2a:
Cát trung, thô đôi chỗ cát mịn lẫn bột màu vàng, xám vàng, trạng thái chặt vừa. Lớp
xuất hiện ngay sau lớp 1, độ sâu đáy lớp -8.527m (HK1). Bề dày lớp là 8.5m. Có các
tính chất cơ lý dặc trưng như sau:
- Độ ẩm
: W = 22.3%
- Dung trọng tự nhiên
: γw = 1.949 g/cm3
- Lực dính đơn vị
: c = 0,027 kG/cm2
- Góc ma sát trong
: φ =
28o1'
1.1.4. Lớp đất số 2b:
. Lớp xuất hiện ngay sau lớp 2a, độ sâu đáy lớp -25.527m (HK1). Bề dày lớp là 17m.
Có các tính chất cơ lý dặc trưng như sau:
- Độ ẩm
: W = 23.7%
- Dung trọng tự nhiên
: γw = 1.946 g/cm3
- Lực dính đơn vị
: c = 0,025 kG/cm2
- Góc ma sát trong
: φ = 28o01'
1.1.5. Kết luận:
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG 1
PL 3
MẶ
T CẮ
T ĐỊA CHẤ
T CÔ
NG TRÌNH QUA HK1 - HK2 - HK3
Cô
ng trình :
Đòa điể
m:
Cao độ
(m)
KÝHIỆ
U ĐỊ
A CHẤ
T & LỚ
P ĐẤ
T
6.0
4.0
4.473
0.0
4.505
0.0
2.973
1.5
3.005
1.5
2.0
0.0
4.5
0.0
3.539
1.0
Lớ
p đấ
t phủ
:
Sé
t, sé
t pha mà
u nâ
u đen lẫ
n rễcâ
y, trạng
thá
i nử
a cứ
ng
1
1
-0.027
4.539
0.005
4.5
-4.495
9.0
-5.595
10.5
1.039
3.5
-0.481
5.0
Lớ
p số1:
TK1
1
-2.0
Sé
t pha lẫ
n laterit mà
u nâ
u đỏ
, trạng thá
i
dẻ
o cứ
ng đế
n nử
a cứ
ng
Phụ lớ
p 2a :
2a
-4.0
-6.0
2a
2a
2b
-8.0
-8.527
Cá
t trung, thôđô
i chỗcá
t mòn lẫ
n bộ
t mà
u
và
ng, xá
m và
ng,, trạng thá
i chặ
t vừ
a
TK2
-8.481
13.0
Phụ lớ
p 2b:
Cá
t mòn lẫ
n bộ
t mà
u xá
m và
ng, đô
i chỗlẫ
n
ít sé
t, trạng thá
i chặ
t vừ
a
13.0
Thấ
u kính 1:
-10.0
TK1
-12.0
-12.495
Cá
t pha mà
u xá
m xanh, trạng thá
i dẻ
o.
17.0
Thấ
u kính 2:
-14.0
TK2
-16.0
Sé
t pha mà
u xá
m và
ng, trạng thá
i dẻ
o cứ
ng.
Thấ
u kính 3:
-18.0
2b
2b
TK3
-20.0
Sé
t pha nhiề
u cá
t mà
u và
ng, trạng thá
i nử
a
cứ
ng.
-22.0
Ranh giớ
i cá
c lớ
p.
-24.0
-26.0
-25.527
-24.795
-25.495
30.0
29.3
30.0 TK3
-25.481
30.0
-28.0
Khoả
ng cá
ch (m)
HK2
HK3
4.505
4.473
Cao độ(m)
4.539
HK1
Kýhiệ
u hốkhoan
42.5
51.0
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
2.1. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Stt
Địa
chất
No
(kN)
Mo
(kN.m)
Ho
(kN)
10
DC1
400.1
20
22.5
L1
1.8m
L2
6.0m
L3
4.2m
Cột 1
Lực dọc N(kN)
240.06
Momen M(kNm) 10
Lực ngang H(kN) 13.5
L4
1.5m
Cột 2
280.07
16
15.75
Cột 3
400.1
22
24.75
Cột 4
320.08
18
18
Cột 5
200.05
12
11.25
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
2.2. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG
• Móng làm bê tông cốt thép gồm:
-
Bê tông B20(M250) có:
+ Cường độ chịu nén Rb=11.5 MPa
+ Cường độ chịu kéo Rbt=0.9 MPa
+ Mô đun đàn hồi E=27000 MPa
- Cốt thép:
+ Thép chịu lực (Ø >= 10): CII (SD295) có cường độ chịu kéo Rs=280 MPa,
Rsw=225 MPa
+ Thép đai (Ø < 10): CI (SN235) có cường độ chịu kéo Rs=225 MPa, Rsw=175
MPa
• Hệ số vượt tải: n = 1.15
• Trọng lượng riêng trung bình của bê tông và đất:
= 22kN/m3
2.3. CHỌN ĐỘ SÂU CHÔN MÓNG
Chọn độ sâu chôn móng Df = 2m
2.3.1. Chọn tiết diện cột
(cm2)
Chọn tiết diện cột bc hc = 30 30 = 900 (cm2)
2.3.2. Xác định kích thước móng sơ bộ
B
hs
bc
ho
bs
h
bc
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
Ghi chú:
B: bề rộng móng
hs: chiều cao dầm móng
bs: bề rộng dầm móng
h: chiều cao cánh móng
bc: bề rộng cánh móng
2.3.1.2. Chiều cao và bề rộng dầm móng
• Chiều cao móng:
Chọn hd = 0.7 m
• Bề rộng dầm móng:
Chọn bd = 0.4 m
2.4. LỰC TÁC DỤNG LÊN MÓNG
2.4.1. Khoảng cách từ điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
2.4.2. Tổng hợp lực và momen tại tâm đáy móng:
= 444.111 kNm
Mtt = 444.111 + 54 = 498.111 kNm
2.4.3. Quy đổi giá trị tiêu chuẩn:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
2.5. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNGCác chỉ tiêu cơ lí nơi đặt
móng
2.5.1. Chiều dài đầu thừa
Vậy chọn La= Lb= 0.5 (m)
2.5.2. Chiều dài móng:
L = La+ L1+ L2+L3+L4+Lb = 0.5+1.8+6+4.2+1.5+0.5 = 14.5 (m)
2.5.3. Xác định bề rộng móng băng
• Giả sử B = 1m
Lớp đất mặt:
+ Bề dày: 1.5m
+ Dung trọng:
18kN/m3
- Lớp 1: sét
+ Bề dày: 3m
+ Dung trọng tự nhiên: γw =19.16 kN/m3
+ Lực dính đơn vị: c = 33.7 kN/m2
+ Góc ma sát trong: = 16o28'
Từ góc nội ma sát, tra bảng ta được các hệ số:
A
0.376
B
2.497
D
5.072
o
φ=16 28' Nc
14.09
Nq
5.17
Nγ
3.40
• Phụ tải hông:
• Sức chịu tải tiêu chuẩn:
Chọn m1 =1.2; m2 = 1; ktc = 1 (theo TCVN 9362:2012)
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
• Xét điều kiện áp lực:
Mà F=b*l
b
=
Chọn b = 1.2m
2.5.4. Kiểm tra ổn định nền
• Tính lại
1.2
với B = 1.2m:
= 390 kN/m2
=> Đảm bảo điều kiện ổn định nền
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
2.5.5. Kiểm tra cường độ
• Điều kiện cường độ đất nền
• Sức chịu tải tới hạn
• Áp lực tính toán cực đại
• Kiểm tra
Thỏa điều kiện cường độ đất nền
2.5.6. Kiểm tra điều kiện biến dạng trượt
• Điều kiện ổn định trượt:
• Lực ma sát giữa móng và nền đất:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
• Áp lực đất chủ động Ea được tính như sau:
Với Ka là hệ số áp lực chủ động:
: là ứng suất đất nền theo phương thẳng đứng tại vị trí ngang đáy móng
• Áp lực đất bị động Ep được tính như sau:
Với Ka là hệ số áp lực chủ động:
• Kiểm tra điều kiện ổn định trượt:
Đảm bảo điều kiện ổn định trượt
1 KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BIẾN DẠNG NỀN
• Chia mỗi lớp phân tố bề dày: hi=
m
Chọn hi= 0.6 (m)
• Áp lực gây lún trung bình tại tâm đáy móng:
• Độ lún:
• Bảng tính lún móng băng
Lớp
Lớp
phân
tố
Chiều
dày
z
(m)
z/b
ko
(kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2)
(cm)
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
1
0.0
0
0
1
36.58
77.66
0.6
0.6
0.5
0.818
48.08
63.53
2
0.6
1
1.2
1
0.55
59.57
1.8
1.5
0.397
71.07
2.4
2
0.306
82.56
2
6
0.6
3.0
3.6
2.5
3
0.248
0.207
94.06
105.74
53.12
0.00013
0.415
36.77
0.00013
0.288
27.28
0.00013
0.213
21.49
0.00013
0.168
17.67
0.00015
6
0.165
23.60
5
0.6
0.552
30.75
4
0.6
0.00013
42.54
3
0.6
70.60
19.26
16.08
Trong đó:
- z là độ sâu phân lớp tính từ đáy móng
- ko là hệ số tra bảng dựa vào tỉ số L/b và z/b
-
là ứng suất hữu hiệu đất nền tại đầu lớp phân tố
-
là ứng suất hữu hiệu đất nền tại đáy lớp phân tố
-
là ứng suất gây lún do tải trọng ngoài (móng) gây thêm
-
-
là áp lực đất trung bình ở giữa lớp phân tố
là hệ số nén lún
Si là độ lún ở mỗi lớp phân tố
• Biểu đồ phân bố ứng suất dưới đáy móng
600
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
• Tính toán đến phân tố thứ 6 thì dừng vì:
• Tổng độ lún:
Đảm bảo điều kiện biến dạng nền
2
CHỌN CHIỀU CAO MÓNG
1 Điều kiện xuyên thủng
• Sơ đồ tháp xuyên thủng móng băng
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
ha
45o
ho
bs
45o
Ptbnet
(kN/m2)
(m2)
(kN)
• Điều kiện xuyên thủng:
(m)
Cột
Ntt
(kN)
Li
(m)
Li-1
(m)
S
(m2)
Pnettt
(kN/m2)
Um
(m)
h0
(m)
1
2
3
4
240.06
280.07
400.1
320.08
0.5
1.8
6.0
4.2
1.8
6.0
4.2
1.5
1.38
4.68
6.12
3.42
173.96
59.84
65.38
93.59
2.3
7.8
10.2
5.7
0.08
0.03
0.04
0.05
5
200.05
1.5
0.5
1.2
166.71
2.0
0.08
• Bảng tính ho theo điều kiện xuyên thủng
Chọn ho = 0.1m
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
• Theo điều kiện chịu cắt: (Tính trên một lát cắt có bề rộng b = 1m)
(Pnet)MAX
400
Q (kN)
• Sơ đồ tính và biểu đồ lực cắt của cánh móng
= 173.96 kN/m2
Để cánh móng thỏa điều kiện bền cắt thì:
Vậy từ điều kiện xuyên thủng và điều kiện bền cắt ta chọn ho = 0.25m
hm = 0.25 + 0.05 = 0.3m
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
200
300
700
400
1200
Kích thước móng
2.6. TÍNH NỘI LỰC MÓNG BĂNG THEO GIẢ THIẾT DẦM MÓNG TRÊN
NỀN ĐÀN HỒI
2.6.1. Sơ đồ tính (Mô hình nền WINKLER)
N1tt
N2tt
M1tt
H1tt
H2tt
la
l1
0.05m
0.1m
0.1m
N3tt
M2tt
N4tt
M3tt
H3tt
l2
N5tt
M4tt
H4tt
l3
M5tt
H5tt
l4
lb
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
2.6.2. Hệ số nền
• Theo công thức nền móng:
• Theo Terzaghi:
Trong đó :
với
(Tra bảng với đất SÉT – TT DẺO CỨNG)
=>
=>
• Theo Scott:
K0.3 = 1.8N = 1.8×18 = 32.4 (MN/m3) = 32400 (kN/m3)
Với N là số búa đã hiệu chỉnh từ TN SPT
=>
=>
• Chọn K = max (K1, K2, K3) = 8629 (kN/m3)
Xác định độ cứng của lò xo:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
• Chọn K = min (K1, K2, K3) = 4339 (kN/m3)
Xác định độ cứng của lò xo:
2.6.3. Tính toán nội lực bằng SAP2000
• Chọn K = 4314 (kN/m3) để tính
Hình – Biểu đồ
momen M (kNm)
Hình – Biểu đồ lực
cắt Q (kN)
Giá trị momen
M (kN.m)
Gối 1
Gối 2
Gối 3
Gối 4
Gối 5
Nhịp 2
Nhịp 3
Nhịp 4
Nhịp 5
40,28
-64.47
28.50
25.47
32.81
-73.60
-323.81
-194.96
-11.73
2.7. TÍNH TOÁN CỐT THÉP
2.7.1. Quy đổi tiết diện
• Đặc trưng hình học tiết diện móng:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
bd
hb
ha hc
hd
bc
B
• Tiết diện quy đổi:
bd
ha hqd
hd
bc
B
Gọi z0 là khoảng cách từ đáy móng đến trọng tâm móng:
Theo công thức tổng quát ta có:
Theo công thức tổng quát ta có:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
Xác định vị trí trục trung hòa:
Ta có: Mf > Mmax=429.46(kN.m). Vậy trục trung hòa đi qua cánh.
Xét tiết diện:
-Tại gối: Tiết diện tính toán theo hình chữ nhật nhỏ có kích thước:
bd hd = 0.4 0.7 = 0.28 (m2)
-Tại nhịp: tiết diện tính toán theo hình chữ nhật lớn có kích thước:
B hd = 1.2 0.7 = 0.84 (m2)
Số liệu tính toán:
-Bê tông B20 có Rb=11.5 MPa; Rbt=0.9 MPa;
-Thép dọc chịu lực SD295 có: Rs=280 MPa
-Thép đai SD235 có: Rsw= 225 MPa hoặc SD295 có Rsw=280 MPa
-Hệ số làm việc bê tông làm việc theo trạng thái bình thường ɣ=1
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
1
6
3
5
2
4
Bố trí thép trong móng băng
2.7.2. Tính toán cốt thép theo phương dọc (cây 1, 2).
Có 9 mặt cắt tại vị trí mô men và lực cắt lớn nhất ở nhịp và gối. Tính toán cụ thể tại
mặt cắt số 1 và 2, làm tương tự với các mặt cắt còn lại.
-
Tại nhịp (B hd=1.2 0.7=0.84) (m) – thép số 1
Xét mặt cắt 2-2:
Chọn a= 50 (mm) => h0=h-a=0.7 - 0.05= 0.65 (m)
Chọn thép: Asc
Hàm lượng cốt thép chỉ tính trong phần sườn:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
Kiểm tra khả năng chịu lực:
Nếu [M]>M => Đạt yêu cầu, nếu không tính lại.
α
ξ
As
(mm
2
)
Nhịp
73.60
2
0.01
3
0.01
3
416
Nhịp 323.8
3
1
0.05
6
0.05
8
1858
Nhịp 194.9
4
6
0.03
3
0.03
4
1089
Nhịp
11.73
5
0.00
2
0.00
2
64
Vị
trí
M
kNm
-
Chọn
thép
4 20
6 20
4 20
2 20
Asc
(mm
2
)
μ
%
Δ
%
ξ
α
[M]
(kNm
)
α
[M]
(kNm
)
1257
1885
1257
628
Thép tại gối (bd×hd = 0.4×0.7 = 0.28 m2):
Vị
trí
M
(kNm α
)
ξ
As
(m
m2)
Gối
1
28.83
0.01
5
0.01
5
160
Gối
2
64.47
0.03
3
0.03
4
-363
Gối
3
28.50
0.01
5
0.01
5
160
Gối
4
25.47
0.01
3
0.01
3
139
Chọn
thép
2 16
2 16
2 16
2 16
Asc
(mm
2
)
402
402
402
402
μ
Δ
ξ
(%) (%)
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
32.81
0.01
7
0.01
7
182
402
2 16
• Gối 2 là momen âm nên không cần bố trí thêm thép lớp dưới
2.7.3. Tính thép theo phương ngang (cây số 4):
Sơ đồ tính là dầm console
bc
ho
Gối
5
Ptbtt(net)
Sơ đồ tính thép theo phương ngang
Xét chiều dài L=1m:
Diện tích cốt thép:
Diện tích 1 cây thép
Số thanh thép cần là:
=> Chọn 3 cây.
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
Bước thép:
=> Chọn a= 200mm
Vậy cốt thép theo phương cạnh ngắn là:
2.7.4. Tính thép đai (cây số 6):
Dùng giá trị lực cắt lớn nhất để tính toán: Qmax = 218 kN
Vậy bê tông không đủ chịu lực cắt nên cần phải tính cốt đai cho dầm.
Chọn cốt đai
, 4 nhánh:
n=4,
Cấu kiện chịu uốn, tiết diện tính toán là tiết diện hình chữ nhật nên
Kiểm tra phá hoại dòn cho cốt đai:
=> Đạt yêu cầu, không xảy ra hiện tượng phá hoại dòn
Kiểm tra khả năng chịu lực khi có cốt đai tham gia:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1
=>Đạt yêu cầu, không tính cốt xiên.
Tại vị trí giữa nhịp:
Chọn
Vậy trên đoạn dầm gần gối tựa (L/4) dung cốt đai
Vậy trên đoạn dầm giữa nhịp (L/2) dung cốt đai
2.7.5. Chọn cốt giá (cây số 3):
, 4 nhánh có s= 100mm
, 4 nhánh có s= 200mm
Chọn 2 12
2.7.6. Chọn thép theo phương cạnh dài (cây số 5):
Chọn thép cấu tạo
10a200