09/08/2016
CƠ HỌC ĐẤT
Tài liệu dựa trên bài giảng của TS Trần Xuân Thọ
NỘI DUNG MÔN HỌC
CHƯƠNG
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ĐẤT
CHƯƠNG 2: PHÂN BỐ ỨNG SUẤT TRONG ĐẤT
CHƯƠNG 3: BIẾN DẠNG & ĐỘ LÚN CỦA NỀN ĐẤT
CHƯƠNG 4: SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
CHƯƠNG 5: ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
CHƯƠNG
MỞ ĐẦU
1. Mục đích và ý nghĩa môn học
2. Nội dung môn học: Gồm 5 chương
3. Hình thức đánh giá môn học
4. Tài liệu tham khảo:
1
09/08/2016
CHƯƠNG 1: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ĐẤT
1.1 Nguồn gốc và sự hình thành đất
1.2 Các loại trầm tích của đất
Hình 1.1 Mô tả các dạng trầm tích của đất
1.3 Các pha tạo thành đất:
- Pha rắn: Hạt đất
- Pha lỏng: Nước trong đất
- Pha khí: Khí trong đất
Hình 1.2 Mẫu đất tự nhiên và mô hình 3 pha
1.3.1 Pha rắn
- Thành phần khoáng
- Thành phần hạt
- Kích thước
- Tỉ diện của đất
- Kết cấu của hạt đất
2
09/08/2016
Bảng 1.1 Phân loại kích thước hạt đất
Mô tả
Sỏi, sạn
Hạt thô
Cát
Bụi (Silt)
Hạt mịn
Đường kính (mm)
Thô
60 – 20
Trung
20 – 6,0
Mịn
6,0 – 2,0
Thô
2,0 – 0,6
Trung
0,6 – 0,2
Mịn
0,2 – 0,05
Thô
0,05 – 0,02
Trung
0,02 – 0,005
Mịn
0,005 – 0,002
Sét
< 0,002
Cách xác định % nhóm hạt trong đất
Phương pháp cơ học hay pp rây sàng: Dùng cho
hạt có D > 0,074 mm
Phương pháp lắng đọng: D < 0,074 mm; ĐL
Stockes cho vật thể hình cầu rơi trong một chất
lỏng phụ thuộc vào đường kính D, tỉ trọng hạt, tỉ
trọng dung dịch và độ nhớt dung dịch
Bảng 1.2 Kích thước mắt rây
Rây khô
Rây rửa
Cở rây / Số hiệu
4’’ (cở rây)
2’’
1’’
3/4 ’’
1/2 ’’
3/8’’
# 4 (số hiệu)
#6
# 10
# 20
# 40
# 60
# 100
# 200
Đường kính D (mm)
101,6
50,8
25,4
19,1
12,7
9,51
4,76
3,36
2,00
0,84
0,42
0,25
0,149
0,074
3
09/08/2016
Thí nghiệm
rây sàng
Thí nghiệm
lắng đọng
- Xác định đường kính hạt
- Tính HR từ số đọc trên tỉ trọng kế Rc:
Hình 1.4 Sơ đồ tính HR
Rc = R + ct + cm
4
09/08/2016
- Phần trăm trọng lượng đất có đường kính < D
Hình 1.5a Đường cong cấp phối hạt
Hình 1.5b Các dạng đường cong cấp phối hạt
- Dạng thoai thoải (1): cấp phối tốt
- Dạng dốc đứng (2): cấp phối xấu
- Dạng bậc thang (3): cấp phối trung bình
- Hệ số đồng nhất:
Cu = D60 / D10
Cu > 4 : sỏi sạn
Cu > 6 : cát
- Hệ số hình dạng (đường cấp phối) Cg hay Cc :
1 < Cg < 3:
Cấp phối tốt (thoai thoải)
- Xác định: D60 ; D30 ; D10
5
09/08/2016
1.3.2 Pha lỏng
Hình 1.6 Các dạng nước trong hạt khoáng vật
1.3.3 Pha khí
- Khí hòa tan trong nước: không ảnh hưởng đến
tính chất của đất
- Khí không hòa tan trong nước
Khí kín
Khí hở
Hình 1.7 Các dạng khí trong đất
1.4 Các chỉ tiêu vật lí của đất
Q = Qa + Qw + Qs
V = Va + Vw + Vs
Vv = Va + Vw
Hình 1.8 Sơ đồ 3 pha
6
09/08/2016
Trọng lượng riêng (dung trọng): kí hiệu , đơn
vị kN/m3, T/m3, g/cm3.
Trọng lượng riêng (dung trọng) tự nhiên
Trọng lượng riêng khô
Trọng lượng riêng hạt
Trọng lượng riêng đẩy nổi
Trọng lượng riêng no nước
Tỉ trọng hạt
Thí nghiệm:
Độ ẩm (độ chứa nước)
7
09/08/2016
Độ bảo hòa (độ no nước)
Độ rỗng
Hệ số rỗng
Các công thức qui đổi
(đất bảo hòa hoàn toàn)
1.5 Các trạng thái của đất
1.51 Đất rời (đất cát)
Trạng thái của đất dựa vào hệ số rỗng e
Tên đất
TT chặt
TT chặt vừa
TT rời,
xốp
Cát sỏi, cát thô,
cát vừa
e < 0,55
0,55 ≤ e ≤ 0,7
e > 0,7
Cát nhỏ
e < 0,6
0,6 ≤ e < 0,75
e > 0,75
Cát bột
e < 0,6
0,6 ≤ e ≤ 0,8
e > 0,8
Bảng 1.4 Phân loại TT của đất rời theo hệ số rỗng e
8
09/08/2016
Trạng thái của đất dựa vào độ chặt tương đối D
D
0 ≤ D < 0,33
Trạng thái của đất
Xốp
0,33 ≤ D < 0,67
Chặt vừa
0,67 ≤ D ≤ 1,0
Chặt
Bảng 1.4 Phân loại trạng thái của đất rời theo
Theo ASTM xác định trạng thái của đất dựa vào Dr
Dr
Trạng thái
0 ÷ 15
Rất xốp
15 ÷ 50
Xốp
50 ÷ 70
Chặt vừa
70 ÷ 85
Chặt
85 ÷ 100
Rất chặt
Bảng 1.5 Phân loại trạng thái của đất rời theo Dr
1.5.2 Đất dính (cát pha sét, sét pha cát, sét, …)
Thí nghiệm xác định WL , WP (Casagrande):
9
09/08/2016
Các giới hạn dẻo và nhão:
V
Rắn
Nửa cứng
wco
Dẻo
wP
Nhão
wL
w
Hình 1.12 Trạng thái của đất theo quan hệ V – w
Thí nghiệm xác định WP (lăn tay)
Lăn thành từng que đất d = 3 mm => nứt. Lấy
đi xác định độ ẩm được WP
WL
25
Hình 1.11b Giới hạn nhão từ TN Cassagrande
Phân loại trạng thái theo TCVN
Loại đất
Cát pha
Sét pha, sét
Tên và trạng thái
IL
Cứng
IL < 0
Dẻo
0 ≤ IL ≤ 1
Nhão
IL > 1
Cứng (rắn)
IL < 0
Nửa cứng (bán rắn)
0 < IL ≤ 0,25
Dẻo cứng
0,25 < IL ≤ 0,5
Dẻo mềm
0,5 < IL ≤ 0,75
Dẻo nhão
0,75 < IL ≤ 1
Hình 1.12 TrạngNhão
thái(chảy)
của đất theo quanILhệ
> 1V – w
10
09/08/2016
Phân loại trạng thái theo ASTM
IL < 0
: Cứng
0 ≤ IL ≤ 1 : Dẻo
IL > 1
: Chảy
Phân loại đất dính và đất rời dựa vào số N của SPT
Đất dính
Đất rời
N
Trạng thái
N
Trạng thái
<2
Nhão (rất mềm)
<4
Bời rời
2÷4
Dẻo nhão (mềm)
4 ÷ 10
Rời
5÷8
Dẻo mềm (rắn
vừa)
11 ÷ 30
Chặt vừa
9 ÷ 15
Dẻo cứng (rắn)
31 ÷ 50
Chặt
16 ÷ 30
Nửa cứng (rất
rắn)
> 50
Rất chặt
Hình
thái của đất theo quan hệ V – w
> 30 1.12 Trạng
Cứng
> 50
Rất cứng
1.6 Phân loại đất
Kích thước hạt đất
Tên hạt đất
Kích thước (mm)
Đá lăn, đá hộc
> 100
Hạt cuội
100 – 10
Hạt sỏi
10 – 2
Hạt cát
Hạt bụi
To
2 – 0,5
Vừa
0, 5 – 0,25
Nhỏ
0,25 – 0,05
To
0,05 – 0,01
Nhỏ
0,01 – 0,005
Hạt sét
0,005 – 0,002
Hạt keo
< 0,002
1.6.1 Phân loại đất theo TCVN
Phân loại đất rời theo TCVN
Phân phối hạt theo độ lớn tính bằng
% kl đất khô
Loại đất
Tên đất
Đất hòn
lớn
Đá dăm, đá cuội
KL hạt có d > 10 mm
> 50 %
Sỏi sạn
2 mm
> 50 %
Cát sỏi
2 mm
> 25 %
Cát thô
0,5 mm
> 50 %
Cát vừa
0,25 mm
> 50 %
Cát nhỏ
0,1 mm
> 75 %
Cát bột
0,1 mm
< 75 %
Đất cát
11
09/08/2016
Phân loại đất dính theo IP (TCVN )
wLvaxi , wLCasa : giới hạn chảy theo Vaxiliev và
Casagrande; với a = 0,73 và b = 6,47% ứng với đất có
giới hạn chảy từ 20% 100%
Tên đất
IP
Đất cát pha
1 ≤ IP < 7
Đất sét pha
7 ≤ IP ≤ 17
Đất sét
17 < IP
1.6.2 Phân loại theo ASTM
Phân loại (tên và trạng thái) đất theo ASTM
Loại đất
Kí hiệu
Phân nhóm
Kí hiệu
Sỏi
G
Cấp phối tốt
W
Cát
S
Cấp phối xấu
P
Pha bụi
M
Pha sét
C
Bụi (silt)
M
L
Sét
C
H
Hữu cơ
O
Bùn, than bùn
Pt
• Đất hạt thô: khi có 50% hạt trên rây #200
• Đất hạt mịn: khi có 50% hạt dưới rây #200
• Sỏi, sạn (G) : 50% là hạt thô (trên rây #200; 0,074
mm) và > 50% trên rây #4 (4,76 mm)
W (well) khi Cu 4 và 1 Cg 3 => GW
P (poor) ngược lại
=> GP
• Cát (S) : 50% là hạt thô (trên rây #200) và > 50%
trên rây #4
W (well) khi Cu 6 và 1 Cg 3 => SW
P (poor) ngược lại
=> SP
Khi C hay M chứa trên 12% là đất hạt mịn và căn
cứ vào đường A -> GC hay GM
Khi C hay M chứa khoảng 5 % - 12% dùng kí hiệu
kép: GW-GC, GP-GC
12
09/08/2016
1.7. Tính đầm chặt của đất
Thí nghiệm Proctor
• Xác định d.max & Wopt
- Chia thành 3 lớp để đầm,
mỗi lớp 25 chày
- Xác định độ ẩm và w cho
các lần đầm
- Xác định d
Thí nghiệm đầm Proctor
- Vẽ đường cong đầm chặt dựa
V
= 944 cm3 , Q = 2,5kg,
vào quan hệ giữa w và d
h = 30,48 cm .
1
Hình 1.9a Đường cong đầm chặt của đất
13
09/08/2016
Hình 1.9b Đường cong đầm chặt của đất
Hệ số đầm chặt k
1.8. Tính mao dẫn nước trong đất
Hình 1.10 Nước mao dẫn trong đất
14