Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo trình điều hòa không khí - Chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.1 KB, 30 trang )

Chỉång 2
NH HỈÅÍNG CA MÄI TRỈÅÌNG KHÄNG
KHÊ
V CHN THÄNG SÄÚ TÊNH TOẠN
CẠC HÃÛ THÄÚNG ÂIÃƯU HO KHÄNG KHÊ
Mäi trỉåìng khäng khê

cọ nh hỉåíng ráút låïn âãún con

ngỉåìi v cạc hoảt âäüng khạc ca chụng ta. Khi cüc

säúng âỉåüc náng cao thỗ nhu cỏửu vóử vióỷc taỷo ra mọi trổồỡng

nhỏn taỷo thêch håüp våïi âåìi säúng v mi hoảt âäüng khạc
ca con ngỉåìi tråí nãn vä cng cáúp thiãút v mäüt u cáưu cọ
tênh bàõt büc.

Mäi trỉåìng khäng khê tạc âäüng lón con ngổồỡi vaỡ caùc quaù

trỗnh saớn xuỏỳt thọng qua nhiãưu nhán täú, trong âọ cạc nhán
täú sau âáy nh hỉåíng nhiãưu nháút:
- Nhiãût âäü khäng khê

t, oC;

- Âäü áøm tỉång âäúi ϕ, %;

- Täúc âäü lỉu chuøn ca khäng khê ω, m/s;
- Näưng âäü bủi trong khäng khê Nbủi, %;

- Näưng âäü ca cạc cháút âäüc hải Nz; %



- Näưng âäü äxi v khê CO2 trong khäng khê; NO2, NCO2, %;
- Âäü äưn Lp, dB.

Dỉåïi âáy chụng ta s nghiãn cỉïu nh hỉåíng ca cạc nhán

täú âọ v lỉûa choün caïc thäng säú tênh toaïn thiãút kãú caïc
hãû thäúng âiãưu ho khäng khê.

2.1 NH HỈÅÍNG CA MÄI TRỈÅÌNG KHÄNG KHÊ
ÂÃÚN CON NGỈÅÌI
2.1.1 nh hỉåíng ca nhiãût âäü
Nhiãût âäü l úu täú gáy cm giạc nọng lảnh âäúi våïi con
ngỉåìi. Cå thãø con ngỉåìi cọ nhiãût âäü xáúp xè 37oC. Trong

20


quaù trỗnh vỏỷn õọỹng cồ thóứ con ngổồỡi luọn luọn thi ra mäi

trỉåìng nhiãût lỉåüng qta. Lỉåüng nhiãût do cå thãø to ra phủ

thüc vo cỉåìng âäü váûn âäüng (váûn õọỹng caỡng nhióửu thỗ
nhióỷt lổồỹng toaớ ra caỡng lồùn), giồùi tờnh, tuọứi taùc vaỡ troỹng

lổồỹng baớn thỏn. Vỗ vỏỷy õóứ duy trỗ thỏn nhióỷt cồ thóứ

thổồỡng xuyón trao õọứi nhióỷt vồùi mọi trổồỡng xung quanh dổồùi
02 hỗnh thổùc:


- Truyóửn nhióỷt: Laỡ hỗnh thổùc thaới nhióỷt ra mọi trổồỡng do

chónh lóỷch nhióỷt õọỹ giổợa cồ thóứ vaỡ mọi trổồỡng. Quaù trỗnh
truyóửn nhiãût cng âỉåüc thỉûc hiãûn theo cạc phỉång thỉïc
nhỉ dáùn nhiãût, to nhiãût âäúi lỉu v bỉïc xả.

Nhiãût

lỉåüng trao âäøi theo dảng ny gi l nhiãût hiãûn, k hiãûu
qh.

- To ỏứm: Ngoaỡi hỗnh thổùc thaới nhióỷt nhổ trón cồ thóứ coỡn

coù hỗnh thổùc khaùc laỡ toaớ ỏứm. Khi hỗnh thổùc truưn

nhiãût thäng thỉåìng khäng âạp ỉïng âi hi vãư thi nhiãût,
cå thãø bàõt âáưu thi mäư häi. Cạc git mäư häi thi ra mäi
trỉåìng mang theo mäüt nhiãût lỉåüng khạ låïn, khäng nhỉỵng

thãú khi thoạt ra bãư màût da, cạc git nỉåïc tiãúp tủc bay

håi v nháûn nhiãût lỉåüng trãn bãư màût da, gọp pháưn hả
thán nhiãût. Nhiãût lỉåüng trao õọứi dổồùi hỗnh thổùc toaớ ỏứm
goỹi laỡ nhióỷt ỏứn, kyù hiãûu qa. Ngỉåìi ta nháûn tháúy khi váûn
âäüng nhiãưu trong âiãưu kiãûn ngoi tråìi hồûc nọng bỉïc,

nãúu cå thãø khäng cung cáúp â nỉåïc cáưn thiãút âãø thi
nhiãût,

thán nhiãût cọ thãø tàng cao cọ nguy cå âãún tênh


mảng ca con ngỉåìi.

Mäúi quan hãû giỉỵa nhiãût lỉåüng thi ra dỉåïi 2 hỗnh thổùc

truyóửn nhióỷt vaỡ toaớ ỏứm õổồỹc thóứ hióỷn bồới phổồng trỗnh
sau õỏy:

21


qtoớa = qh + qa

(2-1)

ỏy laỡ mọỹt phổồng trỗnh cỏn bàịng âäüng, giạ trë ca

mäùi mäüt âải lỉåüng trong phỉång trỗnh coù thóứ thay õọứi
tuyỡ thuọỹc vaỡo cổồỡng õọỹ vỏỷn âäüng, nhiãût âäü, âäü áøm, täúc
âäü chuyãøn âäüng cuía khäng khờ xung quanh vv... Trong

phổồng trỗnh õoù qa laỡ õaỷi lỉåüng mang tênh cháút âiãưu
chènh, giạ trë ca nọ låïn nh phủ thüc vo mäúi quan

hãû ca qto v qh õóứ õaớm baớo phổồng trỗnh (2-1) luọn luọn
cỏn bũng.

- Nóỳu cổồỡng õọỹ vỏỷn õọỹng cuớa con ngổồỡi khọng õọứi thỗ

coù thãø coi qto = const, nhỉng qh gim, chàóng hản khi nhiãût

âäü mäi trỉåìng tàng, ∆t = tct-tmt gim; khi tọỳc õọỹ gioù giaớm
hoỷc khi nhióỷt trồớ tng. Phổồng trỗnh (2-1) máút cán bàịng,

khi âọ cå thãø s thi áøm, qa xút hiãûn v tàng dáưn nãúu qh
gim.

- Nãúu nhiãût âäü mäi trỉåìng khäng âäøi, täúc âäü giọ äøn

âënh v nhióỷt trồớ cuợng khọng õọứi thỗ qh = const, khi cổồỡng
õọỹ vỏỷn õọỹng tng qtoaớ tng, phổồng trỗnh (2-1) mỏỳt cán
bàịng, khi âọ cå

thãø cng s thi áøm, qto cng tng cao thỗ qa cuợng tng lón
tổồng ổùng.

Nóỳu vỗ mọỹt lyù do gỗ õoù mỏỳt cỏn bũng thỗ seợ gỏy räúi

loản v sinh âau äúm

Quan hãû giỉỵa nhiãût hiãûn v nhiãût áøn theo nhiãût âäü

mäi trỉåìng âỉåüc thãø hiãûn trãn hỗnh 2.1. Theo quan hóỷ naỡy

khi nhióỷt õọỹ khọng khờ tàng, nhiãût hiãûn gim v nhiãût áøn
tàng.

22


Hỗnh 2.1. Quan hóỷ giổợa nhióỷt hióỷn qh vaỡ nhióỷt áøn qw theo nhiãût âäü phng

- Nhiãût hiãûn : Truưn nhiãût tỉì cå thãø con ngỉåìi vo mäi

trỉåìng xung quanh dỉåïi 3 phỉång thỉïc: dáùn nhiãût, âäúi lỉu
v bỉïc xả. Nhiãût hiãûn qh

phủ thüc vo âäü chãnh

nhiãût âäü giỉỵa cå thãø v mäi trỉåìng xung quanh ∆t = tct-tmt,
täúc âäü chuøn âäüng ca dng khäng khê v nhiãût tråí (ạo
qưn, chàn chiãúu vv . . . )

Âàûc âiãøm cuía nhiãût hiãûn l phủ thüc ráút nhiãưu vo

âäü chãnh nhiãût âäü giỉỵa cå thãø våïi nhiãût âäü mäi trỉåìng ∆t =
tct-tmt.

Khi nhiãût âäü mäi trỉåìng tmt nh, ∆t låïn nãn cå thãø máút

nhiãưu nhiãût nãn cọ cm giạc lảnh. Ngỉåüc lải khi nhiãût
âäü tmt låïn kh nàng thoạt nhiãût ca cå thóứ dổồùi hỗnh thổùc

nhióỷt hióỷn keùm nón coù caớm giaùc nọng. Tuy nhiãn cng
mäüt âiãưu kiãûn cm giạc nọng lảnh cn phủ thüc vo
tøi tạc, sỉïc kho v hoảt âäüng ca con ngỉåìi.

Nhiãût hiãûn qh cn phủ thüc vo cạc úu täú nhỉ täúc

âäü giọ, nhiãût tråí ca cå thãø (ạo qưn, chàn, chiãúu vv . .).

23



- Nhiãût áøn: Ta áøm cọ thãø xy ra trong mi phảm vi nhiãût
âäü v khi nhiãût âäü mäi trỉåìng caỡng cao, cổồỡng õọỹ vỏỷn
õọỹng caỡng lồùn thỗ toaớ ỏứm cng nhiãưu. Nhiãût nàng ca cå
thãø âỉåüc thi ra ngoi cng våïi håi nỉåïc dỉåïi dảng nhiãût
áøn, nãn lỉåüng nhiãût ny âỉåüc gi l nhiãût áøn.
Ngay c khi nhiãût âäü mäi trỉåìng låïn hån thán nhiãût
(37oC), cå thãø con ngỉåìi vỏựn thaới õổồỹc nhióỷt ra mọi trổồỡng
thọng qua hỗnh thổùc ta áøm. Ngỉåìi ta â tênh âỉåüc ràịng
cỉï thoạt 1 g mọử họi thỗ cồ thóứ thaới õổồỹc mọỹt lổồỹng nhiãût
xáúp xè 2500J. Nhiãût âäü caìng cao, âäü áøm mäi trổồỡng caỡng
beù thỗ mổùc õọỹ thoaùt mọử họi caỡng nhióửu.

Hỗnh 2.2. Nhỉỵng úu täú nh hỉåíng âãún cm giạc con ngổồỡi
Nhióỷt ỏứn coù giaù trở caỡng cao khi hỗnh thổùc thi nhiãût

bàịng truưn nhiãût khäng thûn låüi.

Quan hãû giỉỵa con ngổồỡi vaỡ mọi trổồỡng õổồỹc thóứ hióỷn

trón hỗnh 2.2. âáy cå thãø trao âäøi nhiãût våïi mäi trỉåìng qua

2 hỗnh thổùc truyóửn nhióỷt vaỡ toaớ ỏứm, quaù trỗnh õoù chëu

24


tạc âäüng ca nhiãưu úu täú nhỉ täúc âäü khäng khê, nhiãût


âäü khäng khê, nhiãût âäü bãö màût, âäü áøm, nhiãût tråí truưn

nhiãût. Täøng håüp táút c cạc úu täú trãn s tạc âäüng lãn

con ngỉåìi. Tuy nhiãn cm khạc mäùi ngỉåìi s khạc nhau
phủ thüc vo nhiãưu úu täú nhỉ sỉïc kho, tøi tạc v
mỉïc âäü váûn âäüng ca cå thãø.

R rng ràịng, con ngỉåìi cọ thãø säúng trong mäüt phảm

vi thay âäøi nhiãût âäü khạ låïn, tuy nhiãn nhiãût âäü thêch

håüp nháút âäúi våïi con ngỉåìi chè nàịm trong khong hẻp.
Nhiãût âäü v âäü áøm thêch håüp âäúi våïi con ngỉåìi cọ thãø
láúy theo TCVN 5687-1992 cho åí bng 2.1 dỉåïi âáy.

Bng 2.1. Thäng säú vi khê háûu tiãûn nghi ỉïng våïi trảng thại lao âäüng

Trảng thại lao
âäüng
Nghè ngåi

Muìa Heì
t C ϕ, %
ω,
o

m/s

Muìa Âäng

tC
ϕ, %
ω,
o

m/s

22-2 60-75 0,1-0, 24-27 60-75 0,3-0,
4

Lao
nhẻ
Lao

vỉìa
Lao
nàûng

3

5

4

5

7

2


5

0

0

5

5

âäüng 22-2 60-75 0,3-0, 24-27 60-75 0,5-0,
âäüng 20-2 60-75 0,3-0, 23-26 60-75 0,7-1,
âäüng 18-2 60-75 0,3-0, 22-25 60-75 0,7-1,

Trãn hỗnh 2.3 bióứu thở õọử thở vuỡng tióỷn nghi cuớa häüi

lảnh, sỉåíi áúm, thäng giọ v âiãưu ho khäng khê ca M

giåïi thiãûu. Âäư thë ny biãøu diãùn trãn trủc toả âäü våïi

trủc tung l nhiãût âäü âng sỉång ts v trủc honh l
25


nhiãût âäü váûn hnh tv, nhiãût âäü bãn trong âäư thë l nhiãût

âäü hiãûu qu tỉång âỉång. Nhiãût âäü váûn hnh tv âỉåüc tênh
theo biãøu thỉïc sau:

tv =


α dl .tk + α bx .t bx
α dl + α bx

(2-2)

tk, tbx - Nhiãût âäü khäng khê v nhiãût âäü bỉïc xả trung
bỗnh, oC;

õl, bx - Hóỷ sọỳ toaớ nhióỷt õọỳi lổu v bỉïc xả, W/m2.K.

Nhiãût âäü hiãûu qu tỉång âỉång âỉåüc tênh theo cäng

thæïc:

tc = 0,5.(tk + t æ ) − 1 94 ω K
, .

tæ - Nhiãût âäü nhiãût kãú æåït, oC;

(2-3)

ωK - Täúc âäü chuyãøn âäü cuía khäng khê, m/s.

Nhiãût âäü hiãûu qu tỉång âỉång xạc âënh nh hỉåíng

täøng håüp ca cạc úu täú : nhiãût âäü, âäü áøm v täúc âäü
chuøn âäüng ca khäng khê âãún con ngỉåìi.

Theo âäư thë tiãûn nghi, nhiãût âäü hiãûu qu thêch håüp


nàịm trong khong 20÷26oC, âäü áøm tỉång âäúi khong
30÷70%, nhiãût âäü âng sỉång 2÷15oC.

R rng theo âäư thë ny vng tiãûn nghi cuớa Myợ coù

nhổợng õióứm khaùc so vồùi TCVN.

Trón hỗnh 2.4 l âäư thë vng tiãûn nghi âỉåüc biãøu diãùn

theo trủc tung l nhiãût âäü nhiãût kãú ỉåït tỉ v trủc hnh

l nhiãût âäü nhiãût kãú khä tk, nhiãût âäü åí giỉỵa l nhiãût âäü
hiãûu qu tc.

26


Hỗnh 2.3. ọử thở vuỡng tióỷn nghi theo tióu chuỏứn ASHRAE (M)
Theo âäư thë ny vng tiãûn nghi nàịm trong khong nhiãût

âäü nhiãût kãú ỉåït tỉì 10÷20oC, nhiãût âäü nhiãût kãú khä tỉì
18÷28oC v nhiãût âäü hiãûu qu tỉì 17÷24oC.

27


Hỗnh 2.4. ọử thở vuỡng tióỷn nghi theo nhióỷt õọỹ tk v tỉ
2.1.2 nh hỉåíng ca âäü áøm tỉång âäúi
Âäü áøm tỉång âäúi cọ nh hỉåíng låïn âãún kh nàng thoaùt


mọử họi vaỡo khọng khờ. Quaù trỗnh naỡy chố coù thãø xy ra khi

ϕ < 100%. Âäü áøm cng tháúp thỗ khaớ nng thoaùt mọử họi
caỡng lồùn, cồ thóứ seợ cm tháúy dãù chëu.

Âäü áøm quạ cao, hay quạ tháúp âãưu khäng täút âäúi våïi con

ngỉåìi.

- Khi âäü áøm cao: Khi âäü áøm cao kh nàng thoạt mäư häi kẹm, cå
thãø cm tháúy ráút nàûng nãư, mãût mi v dãù gáy cm
cụm. Ngỉåìi ta nháûn tháúy åí mäüt nhiãût âäü v täúc âäü giọ
khäng âäøi khi âäü áøm låïn kh nàng bäúc mäư häi cháûm hồûc
khäng thãø bay håi âỉåüc, âiãưu âọ lm cho bãư màût da cọ låïp
mäư häi nhåïp nhạp. Âäü áøm cao cn tảo ra nhỉỵng khọ chëu

28


khạc cho con ngỉåìi nhỉ hiãûn tỉåüng âng sỉång trãn bóử
mỷt caùc õọử vỏỷt, nỏỳm mọỳc vv...

Trón hỗnh 2.5 bióứu thë miãön xuáút hiãûn mäö häi trãn bãö

màût da. Theo âäư thë ny ta tháúy, ỉïng våïi mäüt giạ trë âäü
áøm nháút âënh, khi náng nhiãût âäü lãn mäüt giaï trở naỡo õoù
thỗ trón bóử mỷt da xuỏỳt hióỷn lồùp mäư häi v ngỉåüc lải khi
âäü áøm cao trãn bãư màût da xút hiãûn mäư häi ngay c khi


nhiãût âäü khäng khê khạ tháúp. Vê dủ åí âäü áøm trãn 75%
thỗ xuỏỳt hióỷn mọử họi ngay caớ khi nhióỷt õọỹ dổồùi 20oC.

Hỗnh 2.5. Giồùi haỷn mióửn mọử họi trón da
- Âäü áøm tháúp: Khi âäü áøm tháúp mäưi häi s bay håi nhanh lm da

khä, gáy nỉït n chán tay, mäi vv. ... Ngoaìi ra âäü áøm tháúp coìn
gáy ra nhiãưu váún â phiãưn toại khạc trong cüc säúng nhỉ
lm cho âäư váût khä cỉïng, thỉûc pháøm bë máút nỉåïc v
gim cháút lỉåüng vv . . Nhỉ váûy âäü áøm quạ tháúp cng
khäng täút cho cå thãø.

Âäü áøm thêch håüp âäúi våïi cå thãø con ngỉåìi nàịm trong

khong tỉång âäúi räüng ϕ= 60÷ 75% v cọ thãø chn theo
TCVN 5687-1992 nãu åí bng 2.1.
2.1.3 nh hỉåíng ca täúc âäü khäng khê

29


Täúc âäü chuøn âäüng ca khäng khê cọ nh hỉåíng âãún

cỉåìng âäü trao âäøi nhiãût v áøm giỉỵa cå thãø con ngỉåìi våïi

mäi trỉåìng xung quanh. Khi täúc âäü ln chuyóứn lồùn cổồỡng
õọỹ trao õọứi nhióỷt ỏứm tng lón. Vỗ váûy khi âỉïng trỉåïc giọ ta
cm tháúy mạt v thỉåìng da khä hån nåi n ténh trong cng
âiãưu kiãûn vãư nhiãût âäü vaì âäü áøm.


Khi nhiãût âäü khäng khê tháúp, tọỳc õọỹ quaù lồùn thỗ cồ thóứ

mỏỳt nhióửu nhióỷt gỏy cm giạc lảnh. Täúc âäü giọ thêch
håüp ty thüc vo nhiãưu úu täú: nhiãût âäü giọ, cỉåìng âäü
lao âäüng, âäü áøm, trảng thại sỉïc khe ca mäùi ngỉåìi vv...

Trong k thût âiãưu ha khäng khê ngỉåìi ta chè quan tám

täúc âäü giọ trong vng lm viãûc, tỉïc l vng dỉåïi 2m kãø
tỉì sn nh. Âáy l vng m mäüt ngỉåìi báút k khi âỉïng
trong phng âãưu lt hàón vo trong khu vổỷc õoù (hỗnh 2.5).

Hỗnh 2.6. Giồùi haỷn vuỡng laỡm viãûc
Täúc âäü khäng khê læu âäüng âæåüc læûa choün theo nhiãût

âäü khäng khê trong phng nãu åí bng 2.2. Khi nhiãût âäü
phng tháúp cáưn chn täúc âäü giọ nh, nãúu täúc âäü quạ

låïn cå thãø máút nhiãưu nhiãût gáy cm giạc lảnh, nãúu máút
30


nhiãưu cọ thãø s bë cm lảnh. Âãø cọ âỉåüc täúc âäü håüp l
cáưn chn loải miãûng thäøi ph håüp v bäú trê håüp l .
Bng 2.2. Täúc âäü tênh toạn ca khäng khê trong phng
Nhiãût âäü khäng khê, oC
Täúc âäü ω k, m/s
16 ÷ 20
< 0,25
21 ÷ 23


0,25 ÷ 0,3

24 ÷ 25

0,4 ÷ 0,6

28 ÷ 30

1,1 ÷ 1,3

26 ÷ 27
> 30

0,7 ÷ 1,0
1,3 ÷ 1,5

Theo TCVN 5687:1992 täúc âäü khäng khê bãn trong nh

âỉåüc quy âënh theo bng 2.3. Theo bng ny ta tháúy, åí chãú

âäü âiãưu ho khäng khờ, tọỳc õọỹ gioù thờch hồỹp khaù nhoớ. Vỗ
vỏỷy ngổồỡi thiãút kãú phi hãút sỉïc chụ âm bo täúc âäü
håüp l.

Täúc âäü khäng khê cọ nh hỉåíng âãún cm giạc v sỉïc

kho con ngỉåìi trong phng, nhỉng hỉåïng giọ cuợng rỏỳt

quan troỹng. Hỗnh 2.7 dổồùi õỏy minh hoaỷ caùc hỉåïng giọ

täút, xáúu, nãn v khäng nãn sỉí dủng, dng âãø tham kho

khi bäú trê v làõp âàût cạc mạy âiãưu ho v chn hỉåïng
giọ ph håüp trong phng. Theo hỗnh veợ hổồùng tọỳt nhỏỳt laỡ
thọứi

õọỳi dióỷn vồùi ngổồỡi ngọửi, cạc hỉåïng cọ thãø cháúp

nháûn âỉåüc l thäøi tỉì trãn xúng, thäøi ngang vng gọc våïi
ngỉåìi ngäưi, cạc hỉåïng nãn trạnh l thäøi tỉì phêa sau, thäøi
dỉåïi chán.

31


Hỗnh 2.7. Aớnh hổồớng cuớa hổồùng gioù thọứi
Baớng 2.3. Tọỳc âäü khäng khê trong nhaì qui âënh theo TCVN 5687: 1992
Loải vi khê háûu
Ma
Ma Âäng
H
Vi khê háûu tỉû ≥ 0,5 m/s ≤ 0,1 m/s
nhiãn

Vi khê háûu nhán

0,3 m/s

0,05


tảo
2.1.4 nh hỉåíng ca bủi
Âäü trong sảch ca khäng khê l mäüt trong nhỉỵng tiãu

chøn quan trng cáưn âỉåüc khäúng chãú trong cạc khäng
gian âiãưu ho v thäng giọ.

Tiãu chøn ny cng quan

trng âäúi våïi cạc âäúi tỉåüng nhỉ bãûnh viãûn, phng chãú
biãún thỉûc pháøm, cạc phán xỉåíng sn xút âäư âiãûn tỉí,
thiãút bë quang hc vv..

Bủi l nhỉỵng pháưn tỉí váût cháút cọ kêch thỉåïc nh bẹ

khúch tạn trong mäi trỉåìng khäng khê.

Khi trong khäng khê cọ cạc cháút âäüc hải chiãúm mọỹt tyớ

lóỷ lồùn thỗ noù seợ coù aớnh hổồớng õóỳn sỉïc khe con ngỉåìi,

nhỉ hãû hä háúp, thë giạc v cháút lỉåüng cüc säúng. Âàûc
biãût âäúi våïi âỉåìng hä háúp, hảt bủi cng nh nh hỉåíng

ca chụng cng låïn, våïi cồợ haỷt 0,5 ữ10àm chuùng coù thóứ
32


thám nháûp sáu vo âỉåìng hä háúp nãn cn gi l bủi hä
háúp. Mỉïc âäü tạc hải ca mäùi mäüt cháút ty thüc vo


bn cháút ca bủiï, näưng âäü ca nọ trong khäng khê, thåìi

gian tiãúp xục ca con ngỉåìi, tỗnh traỷng sổùc khoớe, kờch cồợ
haỷt buỷi vv. . .

- Kờch thổồùc caỡng nhoớ thỗ caỡng coù haỷi vỗ noù täưn tải

trong khäng khê láu v kh nàng thám nháûp vo cå thãø sáu
hån v ráút khọ khỉí bủi. Hảt buỷi lồùn thỗ khaớ nng khổớ
dóự daỡng hồn nón ờt nh hỉåíng âãún con ngỉåìi.

- Vãư bn cháút : Bủi cọ 2 ngưn gäúc hỉỵu cå v vä cå. Nọi

chung buỷi vọ cồ coù haỷi hồn buỷi hổợu coù vỗ thỉåìng cọ kêch

thỉåïc nh hån v cọ säú lỉåüng låïn hồn, thổồỡng gỷp hồn
trong thổỷc tóỳ. Nhỏỳt laỡ tỗnh hỗnh caùc õọ thở Vióỷt Nam

hióỷn nay õang trong quaù trỗnh ci tảo v xáy dỉûng ton
diãûn.

- Näưng âäü bủi cho phẹp trong khäng khê phủ thüc

vo bn cháút ca bủi v thỉåìng âỉåüc âạnh giạ theo hm
lỉåüng äxit silic (SiO2) v âỉåüc láúy thao bng 2.4 dỉåïi âáy:
Bng 2.4. Näưng âäü cho phẹp ca bủi trong khäng khê
Hm lỉåüng
Näưng âäü bủi cho phẹp
Näưng âäü bủi cho

SO2, %
ca khäng khê trong
phẹp ca khäng khê
khu lm viãûc
tưn hon
3
Z > 10
Zb < 2 mg/m
Zb < 0,6 mg/m3
2 ÷ 10

2÷4

< 1,2

<2

4÷6

< 1,8

Bủi

<2

amiàng

Theo TCVN 5687:1992 näưng âäü bủi cho phẹp ca cạc

cháút âỉåüc cho củ thãø theo bng 2.5 dỉåïi âáy.


33


Bng 2.5. Näưng âäü cho phẹp ca cạc loải bủi theo TCVN 5687:1992
ST
T
1
2
3

Loải bủi
Bủi khoạng v bủi hỉu cå
Bủi chỉïa trãn 70% SiO2

Bủi chỉïa tỉì 10% âãún 70% SiO2

4

Bủi amiàng v bủi häùn håüp chỉïa

5

Hydro phäútpho

6
7

trãn 10% amiàng


Anhydrid phäútpho
Phäútpho vng

8

Múi axit florua quy vãư HF

9

Hydro florua

10

Bủi såüi thu tinh v såüi khoạng

Näưng âäü cho
phẹp
(mg/m3)
1,0
2,0
2,0
0,0001
0,001
0,00003
0,001
0,0005
30
4,0

11


Bủi xilicạt (bäüt tan, olivin ..) chỉïa

12

Bủi borit,apatit,fosforic,ximàng chỉïa

4,0

13

Bủi âạ mi nhán tảo

6,0

dỉåïi 10% SiO2
dỉåïi 10% SiO2

14

Bủi ximàng, âáút sẹt, âạ khoạng v

15

Bủi than, bủi than - âáút, chỉïa trãn

häùn håüp chụng khäng chỉïa SiO2

5,0


2,0
10,0

10% SiO2
16
17
18

Bủi than chỉïa dỉåïi 0% SiO2
Bủi thúc lạ v bủi ch

Bủi ngưn gäúc thæûc âäüng váût

3,0
2,0

34


(bäng, âay, gäù, ..) chỉïa trãn 10% SiO2
19

Bủi ngưn gäúc thỉûc v âäüng váût

4,0

20

Bủi bäüt ẹp v cháút do amin


6,0

21

Cạc loải bủi khạc

22
23
24

chỉïa dỉåïi 10% SiO2

10,0

Clorua mãtilen

0,05

Clomãtyltriccloxinlan

0,001

Cloräpen

0,002

25

Tãtra clorua cacbon CCl4


26

Extralin

0,003

27

Epiclohydrin

0,001

28

Etilaxetat

29

Ãte ãtilic

0,02

0,2

30

Hãcxacloxiclähexan

31


Hãcxacloxiclähexan (âäưng phán γ)

âäưng phán)

32

Hãcxaclobenzän

33

(häùn

Heptaclo

34

Dinitroxotocrizän

35

Octametil

36
37
38

Päliclopinen

Pentacloniträbenzän


Din0,05itroxotocrizän

håüp

0,3
cạc

0,1
0,05
0,9
0,01
2,0
0,02
0,2
0,5
3,0

39

Tiofäút

0,05

40

Clorindan

0,01

41


Clotan

42
43

Etil phäútpho thu ngán
Etil clorid thu ngán

0,2
0,005
0,005
35


ST
T
44

Loải bủi

mmg/m3

Dän kim loải, ạ kim v håüp kim ca

2,0

chụng
45
46

47
48
49
50
51
52

Nhäm, äxit nhäm, håüp cháút nhäm
Berilli vaì håüp cháút

Vanadi vaì håüp cháút: Khọi äxit vanadi
Bủi äxit vanadi
Ferävanadi

Vänfram, carbid vänfram
Äxit sàõt

Äxit cạtmi

0,001
0,1
0,5
1,0
6,0
4,0
0,1
0,5

53


Cäban (ọxit cọban)

54

Mangan

4,0

55

Molipõen

0,3

56
57

Asen vaỡ anhydrid Asen
Kóửn vaỡ ọxit kóửn

0,3

0,5
0,01

58

Chỗ, hồỹp chỏỳt vọ cồ cuớa chỗ

59


Xelen

0,1

60

Anhydrid xelua

0,1

61

Clorua thuyớ ngỏn HgCl2

62

xit tantali

63

Telua

64

xit titan

65

Tori


66
67
68

Triclophenoliat âäưng

Uran (häùn håüp ho tan)

Uran (häùn håüp khäng ho tan)

2,0

10,0
0,01
10,0
0,05
0,1
0,015
0,075
0,1

36


69

Anhydrid cräm, crämet, bicrämat quy ra

5,0


Cr2O3
70

Äxit km

5,0

71

Ziniconi

0,5

72

Dän bari quy ra NaOH

2.1.5 Aớnh hổồớng cuớa caùc chỏỳt õọỹc haỷi
Trong quaù trỗnh sn xút v sinh hoảt trong khäng khê

cọ thãø cọ láùn cạc cháút âäüc hải nhỉ NH 3, Clo vv. . . Âọ l
nhỉỵng cháút ráút cọ hải âãún sỉïc khe con ngỉåìi.

Cho tåïi nay khäng cọ tiãu chøn chung âãø âạnh giạ mỉïc

âäü

nh hỉåíng täøng håüp ca cạc cháút âäüc hải trong


khäng khê. Theo TCVN 5687 : 1992 näưng âäü cạc cháút âäüc
hải ca khäng khäng khê trong phng cho åí bng 2.6 dỉåïi
âáy.

Bng 2.6. Näưng âäü cho phẹp cuía mäüt säú cháút theo TCVN 5687:1992

TT

Tãn cháút

1

Acrolein

2

Amilaxetat

3

Amoniàõc

4

Anilin

5
6
7


Axãtandehit
Axãtän

Dung mäi xàng

8

Xàng nhiãn liãûu

9

Bezen

Näưng âäü
cho phẹp
(mg/Lêt)
0,0007

56

Hydro sunfua

Näưng âäü
cho phẹp
(mg/Lêt)
0,01

0,1

57


Metafos

0,0001

0,02

58

Metyl axetat

0,003

59

Metyl hexylxeton

0,005

60

Ete

TT

Tãn cháút

metylic

0,01

ca

0,2
0,02

axit aoxylic
0,2

61

Metyl propilxeton

0,3

62

Metylsytäc

0,1

63

Metyletylketon

0,02

64

Monäbutilamin


0,2
0,0001
0,2
0,01

37


10

Butyl axótat

0,2

65

0,01

66

Monọmótylamin

11

Vinyl axótat

12

Hexaghen (nhoùm


0,001

67

Rổồỹu butilic

13

Hóxamótilen

0,0000

68

Rổồỹu mótylic

0,05

0,01

69

Rổồỹu propylic

0,2

0,02

70


0,05

71

0,001

72

Tótralin

0,01

73

Tótrauytrometan

0,05

74

0,003

75

0,005

76

Tótraclopropan


0,001

77

Tereametyl chỗ

xiclotriaxótilen )
diizoxiznat

14
15

5

iọxin

Diclobenzọn

16

Diclostirọn

17

Diclofiniltricloxila
n

18
19
20

21
22

Dicloótan

1,1- Dicloótilen
Diótilamin

Izọprọpilnitrat
Iọỳt

Monọclostyrọn

0,005

Rổồỹu etylic

0,05
0,2

1,0

Xtyrän

0,05
0,1

Tãtracloheptan
Tãtraclopentan


0,0003
0,001
0,001
0,001
0,0000
05

23

Camfora

(long

0,003

78

Toluydin

0,003

0,01

79

Toluulendizoxiana

no)
24


Caprolactam

25

Xidilin

27

Xilen

t

Dáưu ho

26

0,0005

0,3

Toluen

0,093
(Dimetil

80

0,05

81


Trinytrotoluen

0,05

82

Triclobenzän

0,3

83

Tricloentylen

0,001

84

Spirit tràõng

0,0001

85

Nhọm

0,001
0,1


benzen)
28
29

Ligzäin

Hãxamãtilen

0,05
0,3

diamin
30

Hycrazin
hiârathydrazin

31

Dãcalin

Hydro

0,3

cacbua qui ra C
0,1

86


Axit axetic

0,005
38


32

Divinyl,

gi

0,1

87

butilen
33

Fãnylmãtyldicloxila

0,001

n

Dimãtilamin

Dimãtilformemid

35


Danil

88

Fãnän

0,005

0,01

89

Focmandehic

0,001

0,01

34

0,001

90

Fosghen

0,0005

36


Dinitrobenzän

0,001

91

Suynfua cacbon

37

Dinitrotolu

0,001

92

Sylvan

38

Hydroasen

0,0003

93

39

M-31 (0,0 dmetyl

β
etylmelapatanditi

0,0001

94

Dáưu salven

0,02

95

Rỉåüu amylic

0,01

0,002

96

Fuafurol

0,01

0,0005

97

Clo


ca 0,001

98

Clobenzän

99

Difenyl clo hoạ

on fotphat)
40
41

Bàng phiãún

Rỉåüu khäng no
thüc chøi bẹo

0,01
0,001

Dáưu thäng

0,3
0,1

(alilic, )
42


Nitryl
acylic

43 Håüp

ca

cháút

nitrobenzän

axit

44

Nitrobutan

0,03

45

Nitrometan

0,03

100 Oxit

0,001


47
48
49
50

Nitropropa
Nitrỗtan

Nitrobenzän
Äzän

Äxit ni tå tênh

0,03

0,001

difenyl

clo

0,0005

phiãún

clo

0,001

hoaï

46

0,05

101 Bàng
hoaï

0,03
0,003

102 Clorua vinyl

0,03

103 Hydro clorua, axit

0,01

clohidric
0,0001
0,005

104 Pirydin

105 Propil axãtat

0,005
0,2
39



sang N2O5
51
52

Äxit cạcbon
Äxit etylen

0,02

106 Thu ngán

0,0000
1

0,001

107 Hydro xianua v
cạc

múi

Xianmhidric
vãư HCN

0,0003

quy

53


Picalin

0,005

108 Xiclohecxanon

0,01

54

Axitsunfuaric,

0,001

109 Xiclohecxaronocxi

0,01

anhydrid suynfua
55

Anhydrid

n
0,01

suynfuarå

2.1.6 nh hỉåíng ca khê CO2 v tênh toạn lỉåüng giọ tỉåi cung cáúp

Khê CO2 khäng phi l mọỹt khờ õọỹc, nhổng khi nọửng õọỹ

cuớa chuùng lồùn thỗ s lm gim näưng âäü O2 trong khäng
khê, gáy nãn cm giạc mãût mi. Khi näưng âäü quạ låïn cọ
thãø dáùn âãún ngảt thåí, kêch thêch tháưn kinh, tàng nhëp tim
vaỡ caùc rọỳi loaỷn khaùc.

Trong caùc cọng trỗnh dỏn duỷng, cháút âäüc hải trong

khäng khê ch úu l khê CO2 do con ngổồỡi thaới ra trong quaù
trỗnh sinh hoaỷt.

Baớng 2.7 dổồùi õỏy trỗnh baỡy mổùc õọỹ aớnh hổồớng cuớa CO2

theo näưng âäü ca nọ trong khäng khê. Theo bng ny khi

näöng âäü CO2 trong khäng khê chiãúm 0,5% theo thãø têch l
cọ thãø gáy nguy hiãøm cho con ngỉåìi. Näưng âäü cho phẹp ca
CO2 trong khäng khê thỉåìng láúy l 0,15% theo thãø têch.

40


Bng 2.7. nh hỉåíng ca näưng âäü CO2 trong khäng khê
Näưng âäü CO2
% thãø têch

Mỉïc âäü nh hỉåíng

0,07


- Cháúp nháûn âỉåüc ngay c khi cọ nhiãưu

0,10

- Näưng âäü cho phẹp trong trỉåìng håüp

0,15

- Näưng âäü cho phẹp khi dng tênh toạn

0,20-0,50
> 0,50
4÷5

ngỉåìi trong phng
thäng thỉåìng
thäng giọ

- Tỉång âäúi nguy hiãøm
- Nguy hiãøm

- Hãû tháön kinh bë kêch thêch gáy ra thåí
sáu v nhëp thåí gia tàng. Nãúu hêt thåí trong

mäi trổồỡng naỡy keùo daỡi thỗ coù thóứ gỏy ra
nguy hióứm.
8

- Nãúu thåí trong mäi trỉåìng ny kẹo di 10


18 hồûc

- Hãút sỉïc nguy hiãøm cọ thãø dáùn tåïi tỉí

låïn hån

phụt thỗ mỷt õoớ bổỡng vaỡ õau õỏửu
vong.

Cn cổù vaỡo nọửng âäü cho phẹp cọ thãø tênh âỉåüc lỉåüng

khäng khê cáưn cung cáúp cho 1 ngỉåìi trong 1 giåì nhỉ sau:
V
VKK = CO 2
(2-4)
β−a
trong âọ:

- VCO2 l lỉåüng CO2 do 01 ngỉåìi thi ra trong 1 giåì,

m3/h.ngỉåìi;

41


- β Näưng âäü CO2 cho phẹp, % thãø têch. Thỉåìng chn β =
0,15%;

- a Näưng âäü thãø têch ca CO2 cọ trong khäng khê bãn


ngoi mäi trỉåìng, % thãø têch. Thỉåìng ngỉåìi ta chn
a=0,03%;

- VK : Lỉåüng khäng khê tỉåi cáưn cung cáúp cho 1 ngỉåìi trong

1 giåì, m3/h.ngỉåìi.

Lỉåüng CO2 do 01 ngỉåìi thi ra phủ thüc vo cỉåìng âäü

lao âäüng, nãn Vk cng phủ thüc vo cỉåìng âäü lao âäüng.
Cạc âải lỉåüng ny cọ thãø láúy theo bng 2.8 dỉåïi âáy.
Bng 2.8. Lỉåüng CO2 do mäüt ngỉåìi phạt thi v lỉåüng khê tỉåi
cáưn cáúp trong mäüt giåì (m3/h.ngỉåìi)
VCO2,
VK, m3/h.ngỉåìi
Cỉåìng âäü váûn âäüng
m3/h.ngỉåìi
β=0,1
β=0,15
- Nghè ngåi
0,013
18,6
10,8
- Ráút nhẻ

0,022

31,4


18,3

- Nhẻ

0,030

43,0

25,0

- Trung bỗnh

0,046

65,7

38,3

- Nỷng

0,074

106,0

61,7

Trong trổồỡng hồỹp trong khọng gian õióửu hoaỡ coù hụt

thúc lạ, lỉåüng khäng khê tỉåi cáưn cung cáúp âi hi nhiãưu
hån, âãø loải trỉì nh hỉåíng ca khọi thúc v cọ thãø láúy

theo bng 2.9.

Bng 2.9. Lỉåüng khê tỉåi cáưn cung cáúp khi cọ hụt thúc
Mỉïc âäü hụt thúc, âiãúu/h.ngỉåìi

Lỉåüng khäng khê tỉåi cáưn cung
cáúp, m3/h.ngỉåìi

0,8 ÷ 1,0

13 ÷ 17

1,2 ÷ 1,6

20 ÷ 26

42


2,5 ÷ 3

42 ÷ 51

3 ÷ 5,1

51 ÷ 85

2.1.7 nh hỉåíng ca âäü äưn
Âäü äưn nh hỉåíng âãún con ngỉåìi thäng qua cạc nhán täú
sau:


- nh hỉåíng âãún sỉïc kho: Ngỉåìi ta phạt hiãûn ra ràịng

khi con ngỉåìi lm viãûc lỏu daỡi trong khu vổỷc coù õọỹ ọửn cao

thỗ lỏu ngy cå thãø s suy sủp, cọ thãø gáy mäüt säú bãûnh

nhỉ: Stress, bäưn chäưn v gáy cạc räúi loản giạn tiãúp khạc.

Âäü äưn tạc âäüng nhiãưu âãún hãû tháưn kinh v sỉïc kho
ca con ngỉåìi.

- nh hỉåíng âãún mỉïc âäü táûp trung vo cäng viãûc hồûc

âån gin hån l gáy sỉû khọ chëu cho con ngỉåìi. Vê dủ cạc

ám thanh ca quảt trong phng thỉ viãûn nãúu quạ låïn s

lm máút táûp trung ca ngỉåìi âc v ráút khọ chëu. Âäü äưn

trong cạc phng ng phi nh khäng gáy nh hỉåíng âãún
giáúc ng ca con ngỉåìi, nháút l nhỉỵng ngỉåìi låïn tøi.

- nh hỉåíng âãún cháút lỉåüng cäng viãûc. Chàóng hản

trong cạc phng Studio ca cạc âi phạt thanh vaỡ truyóửn
hỗnh, õoỡi hoới õọỹ ọửn rỏỳt thỏỳp, dổồùi 30 dB. Nãúu âäü äưn cao
s nh hỉåíng âãún cháút lỉåüng ỏm thanh.

Vỗ vỏỷy õọỹ ọửn laỡ mọỹt tióu chuỏứn quan troüng khäng thãø


boí qua khi thiãút kãú mäüt hãû thäúng âiãưu ha khäng khê.
Âàûc biãût cạc hãû thäúng âiãưu ho cho caùc õaỡi phaùt thanh,
truyóửn hỗnh, caùc phoỡng studio, thu ỏm thu lồỡi thỗ yóu cỏửu
vóử õọỹ ọửn laỡ quan troỹng nhỏỳt.

ọỹ ọửn cho pheùp trong caùc cọng trỗnh coù thãø tham kho

theo bng 2.10 dỉåïi âáy.

43


Bng 2.10. Âäü äưn cho phẹp trong phng
Giåì trong Âäü äưn cỉûc âải cho phẹp, dB
Khu vỉûc
ngy
Cho phẹp
Nãn chn
- Bãûnh viãûn, Khu âiãưu
6 - 22
35
30
dỉåỵng

30

30

40


35

40

35

50

45

85

80

30

30

- Phng häüi tho, häüi

55

50

- Rảp chiãúu boïng

40

35


6 - 22

40

30

22 - 6

30

30

6 - 22

45

35

22 - 6

40

30

50

45

- Ging âỉåìng, låïp hc


22 - 6

- Phng mạy vi tênh
- Phng lm viãûc

- Phán xỉåíng sn xút

- Nh hạt, phng ha
nhảc
hp

- Phng åí

- Khạch sản
- Phng àn låïn, quạn àn
låïn

2.2 NH HỈÅÍNG CA MÄI TRỈÅÌNG ÂÃÚN SN XÚT
Con ngỉåìi l mäüt úu täú vä cng quan trng trong sn

xút. Cạc thäng säú khê háûu cọ nh hỉåíng nhiãưu tåïi con
ngỉåìi tỉïc cng cọ nh hỉåíng tåïi nàng sút v cháút lỉåüng
sn pháøm mäüt cạch giạn tiãúp.

Ngoi ra cạc úu täú khê háûu cng nh hỉåíng trỉûc tiãúp

tåïi cháút lỉåüng sn pháøm. Trong pháưn ny chụng ta chè

nghiãn cỉïu åí khêa cảnh ny. Nhiãưu sn pháøm âi hi

44


×