Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

Giáo trình điều hòa không khí - Chương 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 88 trang )

Chæång 9

HÃÛ THÄÚNG VÁÛN CHUYÃØN KHÄNG KHÊ
Hãû thäúng phán phäúi v váûn chuøn khäng khê bao gäưm

cạc bäü pháûn chênh sau:

- Hãû thäúng âỉåìng äúng giọ: Cáúp giọ, häưi giọ, khê tỉåi,

thäng giọ;

- Cạc thiãút bë âỉåìng äúng giọ: Van âiãưu chènh, tã, cụt,

chảc, vv...;

- Quảt cáúp v häưi giọï.

Chỉïc nàng v nhiãûm vủ ca hãû thäúng váûn chuøn

khäng khê l cäng củ v phỉång tiãûn truưn dáùn khäng khê
â qua xỉí l, khäng khê tỉåi, khäng khê tưn hon vaỡ khọng

khờ thọng gioù cho caùc họỹ tióu thuỷ. Vỗ l do âọ m hãû
thäúng váûn chuøn khäng khê phi âm bo bãưn âẻp,

trạnh cạc täøn tháút nhiãût , áøm trong quaù trỗnh vỏỷn
chuyóứn, õaớm baớo phỏn phọỳi khờ õóửu âãún cạc häü tiãu thủ,
âm bo âäü äưn cáưn thiãút trong phng vv...
9.1 HÃÛ THÄÚNG ÂỈÅÌNG ÄÚNG GIỌ
9.1.1 Phán loải v âàûc âiãøm hãû thäúng âỉåìng äúng giọ
9.1.1.1 Phán loải


Trong âiãưu ho khäng khê âỉåìng äúng

dáùn khäng khê

âỉåüc chia lm nhiãưu loải dỉûa trãn cạc cå såí khạc nhau:

• Theo chỉïc nàng
Theo chỉïc nàng ngỉåìi ta chia hãû thäúng âỉåìng äúng giọ ra

lm cạc loải ch úu sau:

- Âỉåìng äúng cung cáúp khäng khê (Supply Air Duct - SAD);
- Âỉåìng äúng häưi giọ (Return Air Duct - RAD);

5


- Âỉåìng äúng cáúp khäng khê tỉåi (Fresh Air Duct);
- Âỉåìng äúng thäng giọ (Ventilation Air Duct);
- Âỉåìng äúng thi giọ (Exhaust Air Duct).

• Theo täúc âäü giọ
Theo täúc âäü ngỉåìi ta chia ra loải täúc âäü cao v tháúp, củ
thãø nhỉ sau:
Loải âỉåìng
äúng giọ

Bng 9.1. Phán loải âỉåìng äúng theo täúc âäü
Hãû thäúng âiãưu ha dán
Hãû thäúng âiãưu ha cäng nghiãûp

dủng
Cáúp giọ Häưi giọ
Cáúp giọ
Häưi giọ

- Täúc âäü < 12,7 m/ < 10,2 m/
tháúp

s

s

- Täúc âäü > 12,7 m/
cao

< 12,7 m/s

-

< 12,7 m/
s

12,7-25,4m/

s

-

s


• Theo ạp sút
Theo ạp sút dỉ ca dng khäng khê trong âỉåìng äúng

ngỉåìi ta chia ra laỡm 3 loaỷi: õổồỡng ọỳng coù aùp suỏỳt thỏỳp,
trung bỗnh v cao nhỉ sau:
- Ạp sút tháúp

- Ạp sút trung bỗnh
- Aẽp suỏỳt cao

: 95 mmH2O;

: 95 ữ 172 mmH2O;

: 172 ÷ 310 mmH2O.

Theo kãút cáúu v vë trê làõp âàût
- Âỉåìng äúng giọ treo;
- Âỉåìng äúng giọ ngáưm.
• Theo hỗnh daùng tióỳt dióỷn õổồỡng ọỳng
- ổồỡng ọỳng chổợ nhỏỷt, hỗnh vuọng;
- ổồỡng ọỳng troỡn;
- ổồỡng ọỳng ọ van.
ã

6


• Theo váût liãûu chãú tảo âỉåìng äúng
- Âỉåìng äúng tän trạng km;

- Âỉåìng äúng inox;

- Âỉåìng äúng nhỉûa PVC;

- Âỉåìng äúng polyurethan (foam PU).

Dỉåïi âáy chụng ta nghiãn cỉïu âàûc âiãøm v cáúu tảo ca

hai loải âỉåìng äúng thỉåìng hay sỉí dủng trãn thỉûc tãú l:
âỉåìng äúng ngáưm v âỉåìng äúng treo.

9.1.1.2 Hãû thäúng âỉåìng äúng giọ ngáưm
Âỉåìng äúng giọ ngáưm âỉåüc xáy dỉûng bàịng gảch hồûc
bã täng v âi ngáưm dỉåïi âáút. Âỉåìng äúng giọ ngáưm thỉåìng
kãút håüp dáùn giọ v làõp âàût cạc hãû thäúng âỉåìng nỉåïc,
âiãûn, âiãûn thoải âi km nãn gn gng v tiãút kiãûm chi
phê nọi chung. Tuy nhiãn chênh cạc hảng mủc âi km
trong âỉåìng äúng giọ cng gáy ra nhỉỵng ràõc räúi nháút âënh
nhỉ váún âãư vãû sinh, tưn hon giọ vv. . .
Âỉåìng äúng giọ ngáưm âỉåüc sỉí dủng khi khäng gian làõp
âàût khäng cọ hồûc viãûc làõp âàût cạc hãû thäúng âỉåìng äúng
giọ treo khäng thûn låüi, chi phê cao v tưn hon giọ
trong phng khäng täút. Mäüt trong nhỉỵng trỉåìng håüp ngỉåìi
ta hay sỉí dủng âỉåìng äúng giọ ngáưm l hãû thäúng âiãưu
ho trung tám cho cạc rảp chiãúu bọng, häüi trỉåìng, âàûc
biãût trong cạc xê nghiãûp dãût, may, nhüm cạc hãû thäúng
kãnh giọ ngáưm cn cọ tạc dủng thu gom bủi ca cạc sn
pháøm vỉång vi hồûc thi ra trong quaù trỗnh saớn xuỏỳt
vv. . .
ổồỡng ọỳng gioù ngáưm thỉåìng sỉí dủng lm âỉåìng äúng

giọ häưi, ráút êt khi sỉí dủng lm âỉåìng äúng giọ cáúp do cháút
lỉåüng giọ êt nhiãưu bë nh hỉåíng, âàûc biãût l âỉåìng äúng
7


giọ c â hoảt âäüng láu ngy bë áøm mäúc. Khi xáy dỉûng
cáưn phi xỉí l chäúng tháúm âỉåìng äúng giọ tháût täút.

Âỉåìng äúng thỉåìng cọ tiãút diãûn chỉỵ nháût vaỡ õổồỹc xỏy

dổỷng sụn khi xỏy dổỷng cọng trỗnh. Vỗ váûy cọ thãø nọi

âỉåìng äúng giọ ngáưm ráút khọ âm baớo phỏn phọỳi gioù õóửu
vỗ tióỳt dióỷn õổồỡng ọỳng thổồỡng âỉåüc xáy âãưu nhau tỉì âáưu

âãún cúi, trong mäüt säú hãû thong ngỉåìi ta gim dáưn tiãút

diãûn bàịng cạch thay âäøi âäü näng sáu ca kãnh giọ, tuy
nhiãn ráút khọ õaớm baớo duy trỗ cọỹt aùp tộnh.

Hóỷ thọỳng õổồỡng ọỳng giọ ngáưm thỉåìng âỉåüc sỉí dủng

trong cạc nh mạy dãût, rảp chiãúu bọng.

Trong nh mạy dãût, cạc âỉåìng äúng giọ ngáưm ny cọ

kh nàng thu gom cạc såüi bäng råi vi trạnh phạn tạn trong
khäng khê nh hỉåíng âãún cäng nhán váûn hnh v mạy mọc
thiãút bë trong nh xỉåíng. Vỗ vỏỷy trong caùc nhaỡ maùy dóỷt,
nhaỡ maùy chóỳ bióỳn gäù âãø thu gom bủi ngỉåìi ta thỉåìng hay

sỉí dủng hãû thäúng âỉåìng äúng giọ kiãøu ngáưm.

Nọi chung âỉåìng äúng giọ ngáưm âi hi chi phê låïn, khọ

xáy dỉûng v cọ nhiãưu nhỉåüc âiãøm . Nọ chè âỉåüc sỉí
dủng trong trỉåìng håüp báút kh khạng hồûc våïi mủc
âêch thu gom bủi.

9.1.1.3 Hãû thäúng äúng kiãøu treo
Hãû thäúng âỉåìng äúng treo l hãû thäúng âỉåìng äúng âỉåüc
treo trãn cạc giạ âåỵ âàût åí trãn cao. Do âọ u cáưu âäúi våïi
âỉåìng äúng giọ treo tỉång âäúi nghiãm ngàût:
- Kãút cáúu gn, nhe;û
- Bãưn v chàõc chàõn;
- Dáùn giọ hiãûu qu, thi cäng nhanh chọng;
- Dãù chãú tảo v giạ thnh tháúp.
8


Âỉåìng äúng giọ treo cọ thãø chãú tảo tỉì nhiãưu loải váût

liãûu khạc nhau, tiãút diãûn âỉåìng äúng cng cọ hỗnh daỷng

rỏỳt khaùc nhau. ổồỡng ọỳng gioù treo cho pheùp dãù dng âiãưu
chènh tiãút diãûn âãø âm bo phán phäúi gioù õóửu trón toaỡn
tuyóỳn õổồỡng ọỳng.

Vỗ vỏỷy õổồỡng ọỳng gioù treo õổồỹc sổớ duỷng rỏỳt phọứ bióỳn
trón thổỷc tóỳ (hỗnh 9.1).
8


1
7

2
3
6

5

4

1- Tráưn bã täng; 2- Thanh treo; 3- Âoản ren; 4- Bu läng + âai äúc;
5- Thanh sàõt âåỵ; 6- Bäng thu tinh cạch nhiãût; 7- ÄÚng giọ; 8- Vêt nồợ
Hỗnh 9.1. Treo õồợ õổồỡng ọỳng gioù
ã Vỏỷt lióỷu sổớ dủng
Váût liãûu chãú tảo âỉåìng äúng giọ thỉåìng l tole traùng
keợm, inox, nhổỷa tọứng hồỹp, foam õởnh hỗnh.
Trón thổỷc tóỳ sỉí dủng phäø biãún nháút l tän trạng km
cọ bãư dy trong khong tỉì 0,5 ÷ 1,2mm theo tiãu chøn qui
âënh phủ thüc vo kêch thỉåïc âỉåìng äúng. Trong mäüt säú
trỉåìng håüp do mäi trỉåìng cọ âäü àn mn cao cọ thãø sỉí
dủng cháút do hay inox. Hiãûn nay ngỉåìi ta cn sỉí dủng
foam âãø lm âỉåìng äúng: ỉu âiãøm nhẻ, nhỉng gia cäng v
9


chãú tảo khọ, do âàûc âiãøm kêch thỉåïc khäng tiãu chøn
ca âỉåìng äúng trãn thỉûc tãú.


Khi chãú tảo v làõp âàût âỉåìng giọ treo cáưn tn th cạc

qui âënh vãư chãú tảo v làõp âàût. Hiãûn nay åí Viãût nam

chỉa cọ cạc qui âënh củ thãø v chi tiãút vãư thiãút kãú chãú

tảo âỉåìng äúng. Tuy nhiãn chụng ta cọ thãø tham kho cạc
qui âënh âọ åí cạc ti liãûu nổồùc ngoaỡi nhổ DW142, SMACNA.

Baớng 9.2 trỗnh baỡy mọỹt sọỳ qui cạch vãư chãúï tảo v làõp
âàût âỉåìng äúng giọ.

Bng 9.2. Cạc qui âënh vãư gia cäng v làõp âàût äúng giọ

Cảnh låïn ca
äúng giọ, mm

Thanh
sàõt treo,
mm

Thanh
âåỵ, mm

Âäü dy tän, mm
Aẽp suỏỳt
Aẽp suỏỳt
thỏỳp, trung
cao
bỗnh


400

6

25x25x

0,6

0,8

3000

600

8

3

0,8

0,8

3000

0,8

800

8


25x25x

1000

8

3

0,8

0,8

2500

10

30x30x

1600

10

3

1,0

1,0

2500


1,0

1,2

2500

10

30x30x

2500

12

3

3000

12

40x40x

1,0
1,2

1,0

3000


1250
2000

1,0

0,8

Khỏứu õọỹ
giaù õồợ,
mm

1,2
-

2500
2500
2500

5

40x40x
5

40x40x
5

40x40x

10



5
40x40x
5

Hỗnh daỷng tióỳt dióỷn
Hỗnh daùng õổồỡng ọỳng gioù rỏỳt õa dảng: Chỉỵ nháût,
trn, vng v ä van. Tuy nhiãn, âỉåìng ọỳng gioù coù tióỳt dióỷn
hỗnh chổợ nhỏỷt õổồỹc sổớ duỷng phọứ bióỳn hồn caớ vỗ noù
phuỡ hồỹp vồùi kóỳt cỏỳu nh, dãù treo âåỵ, chãú tảo, dãù bc
cạch nhiãût v âàûc biãût cạc chi tiãút phủ nhỉ cụt, xuût,
chảc 3, chaûc 4 vv . . . dãù chãú taûo hån caùc kióứu tióỳt dióỷn
khaùc.
ã

a)
b)
c)
d)
a- Chổợ nhỏỷt; b- Tióỳt dióỷn vuọng; c- Tióỳt dióỷn troỡn; c- Tióỳt dióỷn ọ van
Hỗnh 9.2. Cạc loải tiãút diãûn âỉåìng äúng
• Cạch nhiãût
Âãø trạnh täøn tháút nhiãût, âỉåìng äúng thỉåìng bc mäüt
låïp cạch nhiãût bàịng bäng thy tinh, hay stirofor, bãn ngoi
bc låïp giáúy bảc chäúng chạy v phn xả nhiãût. Âãø
trạnh chüt lm hng ngỉåìi ta cọ thãø bc thãm låïp tän
hồûc lỉåïi sàõït mng.
Bng 9.3. Qui âënh vãư bc cạch nhiãût
Loải âỉåìng
Cáúp

Häưi
Khê
äúng

Bc

nhiãût

giọ
cạch

giọ

Cọ

Cọ

tỉåi

Khäng

Thäng
giọ

Khäng

11


Hiãûn nay ngỉåìi ta thỉåìng sỉí dủng bäng thu tinh chun


dủng âãø bc cạch nhiãût cạc âỉåìng äúng giọ, bäng thu

tinh âỉåüc làõp lãn âỉåìng äúng nhåì cạc âinh m âỉåüc gàõn lãn
âỉåìng äúng bàịng keo, sau khi xun låïp bäng qua cạc âinh
chäng ngỉåìi ta läưng cạc mnh kim loải

âäưng xu vo v b gáûp cạc chäng âinh lải.

giäúng nhỉ cạc

Cáưn lỉu sỉí dủng säú lỉåüng cạch chäng âinh mäüt cạch

håüp l, khi säú lỉåüng quạ nhiãưu s taỷo cỏửu nhióỷt khọng
tọỳt, nhổng nóỳu quaù ờt thỗ bọng seợ õổồỹc giổợ khọng chỷt.
Mỏỷt õọỹ õinh gừn khoaớng 10ữ15 âinh/m2 .
1
2

1- Âinh chäng; 2- Låïp bäng thu tinh cạch nhióỷt
Hỗnh 9.3. Caùch gừn lồùp caùch nhióỷt
Khi õổồỡng ọỳng õi ngoi tråìi ngỉåìi ta bc thãm låïp tän
ngoi cng âãø bo vãû mỉa nàõng
Cáưn lỉu loải âỉåìng äúng giọ naỡo thỗ cỏửn boỹc caùch
nhióỷt vaỡ õọỹ daỡy tổồng ổùng bao nhiãu. Cạc âỉåìng äúng bc
cạch nhiãût bao gäưm: âỉåìng cáúp giọ v âỉåìng häưi giọ. Cạc
âỉåìng äúng cáúp giọ tỉåi, hụt x v thäng giọ khäng cáưn
bc cạch nhiãût.
Âỉåìng häưi giọ âi trong khäng gian âiãưu ha khäng cáưn
bc cạch nhiãût. Riãng âỉåìng äúng cáúp giọ âi trong khäng

gian âiãưu ho cọ thãø bc hồûc khäng tu thüc nhiãût
12


âäü v táưm quan trng ca phng. Khi khäng bc cạch
nhiãût trãn bãư màût âỉåìng äúng khi måïi váûn hnh cọ thãø
âng sỉång, do nhiãût âäü trong phng cn cao, sau mọỹt

thồỡi gian khi nhióỷt õọỹ phoỡng õaợ giaớm thỗ khäng xy ra
âng sỉång nỉỵa.

Chiãưu dy låïp bäng th tinh cạch nhiãût phủ thüc

kêch thỉåïc âỉåìng äúng v tênh nàng ca âỉåìng äúng. Nọi

chung âỉåìng äúng cáúp giọ cáưn bc bäng thu tinh dy hån

âỉåìng häưi giọ. Âỉåìng äúng cng låïn, bc cạch nhiãût cng

dy. Chiãưu dy låïp bäng cạch nhióỷt nũm trong khoaớng
20ữ75mm.

ã Gheùp nọỳi õổồỡng ọỳng
óứ tióỷn cho viãûc làõp rạp, chãú tảo, váûn chuøn âỉåìng

äúng âỉåüc gia cäng theo tỉìng âoản ngàõn theo kêch cåỵ ca

cạc táúm tän. Viãûc làõp rạp thỉûc hiãûn bàịng bêch hồûc
bàịng cạc nẻp tän. Bêch cọ thãø l nhäm âục, sàõt V hồûc


bêch tän. Trỉåïc kia ngỉåìi ta thỉåìng sỉí dủng cạc thanh sàõt

V âãø lm bêch âỉåìng äúng giọ. Ỉu âiãøm ca bêch näúi kiãøu
ny l ráút chàõc chàõn, ghẹp näúi dãù dng, tuy nhiãn viãûc

gàõn kãút cạc thanh sàõt V vo âỉåìng äúng giọ khọ khàn v
khọ tỉû âäüng hoạ, nãn ch úu chãú tảo bàịng th cäng.

Âäúi våïi cäng trỗnh lồùn, vióỷc laỡm bờch V seợ rỏỳt chỏỷm
chaỷp, khoù âảt âỉåüc tiãún âäü u cáưu.

13


1

2

3

4

1- Bêch sàõt V; 2- Âinh taïn; 3- Gán gia cổồỡng; 4- ng gioù

Hỗnh 9.4. Chi tióỳt bờch nọỳi õổồỡng äúng
Âãø chãú tảo hng loảt bàịng mạy, hiãûn nay ngỉåìi ta

thổồỡng sổớ duỷng bờch nhọm hoỷc tọn.

Bờch nhọm õởnh


hỗnh õổồỹc cạc cäng ty chun chãú tảo âỉåìng äúng sn
xút, âm bo bãưn, âẻp. Bêch tän thỉåìng âỉåüc chãú tảo

ngay tải cạc cäng trỉåìng, cọ ỉu âiãøm l dãù chãú tảo vaỡ
lừp gheùp, trong caùc cọng trỗnh lồùn coù thóứ thi cäng nhanh våïi
säú lỉåüng nhiãưu. Âäúi våïi mäúi ghẹp bêch tọn coù nhióửu kióứu
khaùc nhau cho ồớ hỗnh 9.5 dổồùi õỏy.

Hỗnh 9.5. Caùc kióứu lừp gheùp õổồỡng ọỳng
Khi kờch thổồùc äúng låïn cáưn lm gán gia cỉåìng trãn bãư

màût äúng giọ. Âỉåìng äúng sau khi gia cäng v làõp rạp xong
cỏửn laỡm kờn bũng silicon.
ã

Treo õồợ

14


Viãûc treo âỉåìng äúng ty thüc vo kãút cáúu cäng trỗnh cuỷ
thóứ: treo tổồỡng, trỏửn nhaỡ, xaỡ nhaỡ. Giaù õồợ cọ thãø sỉí dủng

cạc thanh sàõt V hồûc sàõt U, kêch thỉåïc v kháøu âäü giỉỵa
cạc giạ âåỵ phủ thüc kêch thỉåïc äúng giọ.

Khi näúi âỉåìng äúng giọ våïi thiãút bở chuyóứn õọỹng nhổ

quaỷt, õọỹng cồ thỗ cỏửn phaới nọỳi qua äúng näúi mãưm âãø khỉí

cạc cháún âäüng ca âäüng cå truưn theo âỉåìng äúng giọ.

9.1.2 Cạc cå såí l thuút tênh toạn thiãút kãú hãû thäúng âỉåìng äúng giọ
u cáưu vãư thiãút kãú âỉåìng äúng giọ
Nhiãûm vủ ca ngỉåìi thiãút kãú hãû thäúng âỉåìng äúng giọ
l phi âm bo cạc u cáưu cå bn sau:
- Êt gáy äưn cho khäng gian âiãưu ho;

- Täøn tháút nhiãût dc theo âỉåìng äúng nh;
- Tråí lỉûc âỉåìng äúng bẹ;

- Âỉåìng äúng ngàõn goỹn, õeỷp vaỡ khọng laỡm aớnh hổồớng

myợ quan cọng trỗnh;

- Chi phê âáưu tỉ v váûn hnh tháúp;

- Tiãûn låüi cho ngổồỡi sổớ duỷng vaỡ phuỡ hồỹp vồùi cọng
trỗnh;

- Phỏn phäúi giọ âãún cạc miãûng thäøi, cạc häü tiãu thủ

âãưu.

9.1.2.1 Quan hãû giỉỵa lỉu lỉåüng giọ cạc miãûng thäøi v cäüt ạp ténh trong âỉåìng äúng giọ
1). Quan hãû giỉỵa lỉu lỉåüng v täúc âäü giọ ra miãûng thäøi
Nhiãûm vủ ca ngỉåìi thiãút kãú hãû thäúng âỉåìng äúng giọ
l phi âm bo phán bäú lỉu lỉåüng giọ cho cạc miãûng
thäøi âãưu nhau. Gi sỉí táút c cạc miãûng thäøi cọ kêch cåỵ
giäúng nhau, âãø lỉu lỉåüng giọ ra cạc miãûng thäøi bàịng nhau

ta chè cáưn khäúng chãú täúc âäü giọ trung bỗnh ồớ caùc mióỷng
thọứi bũng nhau laỡ õổồỹc.

15


Lỉu lỉåüng giọ chuøn âäüng qua cạc miãûng thäøi âỉåüc

xạc âënh theo cäng thæïc:

Vx = fx.vx , m3/s

Vx - Læu lỉåüng giọ ra mäüt miãûng thäøi, m /s;

(9-1)

3

fx - Tiãút diãûn thoạt giọ ca miãûng thäøi, m2;

vx - Täúc âäü trung bỗnh cuớa gioù ra mióỷng thọứi, m/s.

2). Quan hóỷ giỉỵa cäüt ạp ténh trãn âỉåìng v váûn täúc khäng khờ ra caùc mióỷng thọứi .
Tọỳc õọỹ trung bỗnh vx åí âáưu ra miãûng thäøi âỉåüc tênh theo
cäng thỉïc:
V
v x = x , m/s
(9-2)
fx
Dng khäng khê khi thoạt ra cạc miãûng thäøi do bë nẹn

ẹp nãn tiãút diãûn bë gim v nh hån tiãút diãûn thoạt giọ
thỉûc tãú.
Theo âënh lût Becnuli ạp sút thỉìa ca dng khäng khê
(cn gi l ạp sút ténh Ht) â chuøn thnh cäüt ạp
âäüng ca doìng khäng khê chuyãøn âäüng ra miãûng thäøi:

( β'.v x ) 2

(9-3)
= H t , Pa
2
px, l ạp sút tuût âäúi ca dng khäng khê trong äúng dáùn
px − po = ρ.

trỉåïc miãûng thäøi, N/m2;

po l ạp sút khäng khê mäi trỉåìng nåi giọ thäøi vo, N/m2;

β’ Hãû säú thu hẻp dng phủ thüc âiãưu kiãûn thäøi ra ca
dng khäng khê;

Ht - Cäüt ạp ténh tải tiãút diãûn nåi âàût miãûng thäøi , N/m2.
Tỉì âọ rụt ra:

vx=

1 2.Ht
.
, m/s
β'

ρ

(9-4)

16


Theo (9-3) v (9-4) cọ thãø nháûn tháúy âãø âm bo phán

bäú giọ cho cạc miãûng thäøi âãưu nhau ngỉåìi thiãút kãú phi

âm bo ạp sút ténh dc theo âỉåìng ọỳng khọng õọứi laỡ
õổồỹc.

Vỗ vỏỷy thay vỗ khaớo saùt tọỳc õọỹ ra mióỷng thọứi vx (hay gx

vỗ tióỳt dióỷn cuớa cạc miãûng thäøi âãưu nhau) ta kho sạt

phán bäú cäüt ạp ténh Ht dc theo âỉåìng äúng âãø xem xẹt våïi
âiãưu kiãûn no phán bäú cäüt ạp ténh s âäưng âãưu trãn ton
tuún äúng.

9.1.2.2 Sỉû phán bäú cäüt ạp ténh dc âỉåìng äúng dáùn giọ
Xẹt mäüt âỉåìng äúng giọ, täúc õọỹ gioù trung bỗnh vaỡ cọỹt
aùp tộnh cuớa doỡng khọng khê tải tiãút diãûn cọ miãûng thäøi
âáưu tiãn l ω1 v H1 , ca miãûng thäøi thỉï 2 l ω2 v H2 vv...
v ca miãûng thäøi thỉï n l ωn vaỡ Hn (hỗnh 9.6).
Tọứng trồớ khaùng thuớy lổỷc tọứng cuớa âỉåìng äúng l Σ∆p
Theo âënh lût Becnuli ta cọ:
H1 +

trong âoï

2
ρ.ω1
ρ.ω 2
ρ.ω 2
2
k
= H2 +
+ ∆p1− 2 = ....= H k +
+ ∆p1− k (9-5)
2
2
2

∆p1-k l täøng täøn tháút ạp sút tỉì miãûng thäøi thỉï nháút

âãún miãûng thäøi thỉï k, N/m2.

1

2

n

p 1
1

p 2
2


p n
n

H

H v
n n

H v
1 1

2

v2

Hỗnh 9.6. Phỏn bäú cäüt ạp ténh dc theo âỉåìng äúng giọ
Ta xẹt 2 miãûng thäøi : miãûng thỉí thỉï nháút v thỉï n, ta coï:

17


H n = H1 + ρ.
Tỉì âọ suy ra:

2
ω1 − ω 2
n
− ∆p1− n
2


∆H = H n − H1 = ρ.

2
ω1 − ω 2
n
− ∆p1− n
2

(9-6)

(9-7)

2
ω1 − ω 2
n
goüi laì õọỹ giaớm cọỹt aùp õọỹng.
2
Nhổ vỏỷy õóứ duy trỗ cọỹt ạp ténh trãn tuún äúng khäng âäøi

Thnh pháưn ρ.

∆H =0 ta phi thiãút kãú hãû thäúng âỉåìng äúng giọ sao cho

2
ω1 − ω 2
n
− ∆p1− n = 0 , tæïc l gim cäüt ạp âäüng bàịng täøng tråí
2
lỉûc trãn âỉåìng äúng, nọi cạch khạc phi biãún mäüt pháưn


ρ.

cäüt ạp âäüng âãø b lải täøn tháút ạp sút dc theo âỉåìng
äúng.

Ta cọ cạc trỉåìng håüp cọ thãø xy ra nhỉ sau:
2
ω1 − ω 2
n
= ∆p1− n ta coï Hn = H1:
2
Cäüt ạp thu ténh åí miãûng thäøi âáưu bàịng miãûng thäøi

a. Trỉåìng håüp ρ.

cúi. Âiãưu âọ xy ra khi gim cäüt ạp âäüng bàịng täøng täøn tháút trãn tuún äúng.

Âáy l trỉåìng håüp l tỉåíng, täúc âäü v lỉu lỉåüng åí cạc

miãûng thäøi âáưu tiãn v cúi tuún äúng s âãưu nhau. Tuy

nhiãn âãø táút c cạc miãûng thäøi cọ lỉu lổồỹng gioù nhổ nhau
thỗ phaới thoaớ maợn õióửu kióỷn sau:

2
1
2
2
2

= ρ. 2 + ∆p1− 2 = ρ. 3 + ∆p1−3 = ...= ρ. n + ∆p1− n (9-8)
2
2
2
2
Tỉïc l gim cäüt ạp âäüng tỉì miãûng thäøi thỉï nháút âãún

ρ.

miãûng thäøi báút k âụng bàịng täøng tråí lỉûc tỉì miãûng thäøi
thỉï nháút âãún miãûng thäøi âọ. Hay nọi cạch khạc, trong

quạ trỗnh chuyóứn õọỹng cuớa doỡng khọng khờ cỏửn thióỳt kóỳ

18


âỉåìng äúng sao cho gim cäüt ạp âäüng vỉìa â âãø b täøn
tháút ạp sút tỉìng âoản äúng.

Tỉì âáy chụng ta cọ thãø suy ra cå såí âãø thiãút kãú âỉåìng

äúng giọ âm bo phán bäú giọ âãưu giỉỵa cạc miãûng thäøi l

gim dáưn täúc âäü giọ dc theo chiãưu chuøn âäüng vỉìa â

âãø gim cäüt ạp âäüng giỉỵa cạc miãûng thäøi bàịng täøng tråí
lỉûc trãn âoản áúy.

2

ω1 − ω 2
n
> ∆p1− n hay Hn > H1
2
Gim cäüt ạp âäüng låïn hån täøng täøn tháút ạp lỉûc trãn tuún äúng.
Trong trỉåìng håüp ny ta cọ cäüt ạp thy ténh phêa cúi

b. Trỉåìng håüp ρ.

tuún äúng låïn hån phêa trỉåïc, giọ s däưn vãư cúi tuún
äúng.

Trỉåìng håüp ny cọ thãø xy ra khi:

- Täúc âäü âoản âáưu quạ låïn, nãn ạp suáút ténh bãn trong

äúng ráút nhoí trong khi täúc âäü âoản cúi chn nh. Trong

mäüt säú trỉåìng håüp nãúu täúc âäü âi ngang qua tiãút diãûn nåi

làõp caïc miãûng thäøi ồớ õoaỷn õỏửu quaù lồùn thỗ caùc mióỷng
thọứi õỏửu coù thóứ trồớ thaỡnh mióỷng huùt vaỡ quaù trỗnh laỡm

vióỷc giọỳng hiãûn tỉåüng hụt kiãøu EJectå. Âãø khàõc phủc,
cáưn gim täúc õọỹ õoaỷn õỏửu, tng tọỳc õọỹ õoaỷn cuọỳi. Vỗ

thóỳ khi lổu lổồỹng doỹc theo õổồỡng ọỳng gioù giaớm thỗ phaới

giaớm tióỳt dióỷn tổồng ổùng õóứ duy trỗ tọỳc õọỹ gioù, trạnh
khäng nãn âãø täúc âäü gim âäüt ngäüt .


- Âỉåìng äúng ngàõn, êt tråí lỉûc củc bäü nhỉng cọ nhiãưu

miãûng thäøi hồûc âoản r nhạnh. Trỉåìng håüp ny tråí
lỉûc Σ∆p ráút nh,

nhỉng täúc âäü gim nhanh theo lỉu

lỉåüng. Âãø khàõc phủc cáưn gim nhanh tiãút diãûn âoản
cúi nhàịm khäúng chãú täúc âäü phuì håüp.

19


Âiãưu ny cọ thãø gàûp trong trỉåìng håüp vê dủ dỉåïi âáy.

Trãn mäüt âoản äúng khạ ngàõn, bäú trê nhiãưu miãûng thäøi .
Do lỉu lỉåüng thay âäøi mäüt cạch nhanh choùng nón nóỳu
L
khọng thay õọứi tióỳt dióỷn õổồỡng ọỳng thỗ täúc âäü ω i = i
f
giaím ráút nhanh, kãút quaí cäüt ạp âäüng åí cúi tuún äúng
ráút nh, nãn cäüt aïp ténh låïn. Tuy nhiãn do âoaûn äúng ráút

ngàõn nãn pi rỏỳt nhoớ, coù thóứ boớ qua. Vỗ vỏỷy ta s cọ H4 >>
H1 . Giọ s táûp trung vãư cuọỳi tuyóỳn ọỳng (trổồỡng hồỹp A).
A)

L (l/
s)


MT1

MT3

MT4

MT1

B)

MT2

MT2

MT3

MT4

L (l/
s)

Hỗnh 9.7.

óứ khừc phủc cáưn tàng täúc âäü âoản cúi bàịng cạch

gim diãûn têch fi ca âỉåìng äúng. Trong trỉåìng håüp ny do
∆pi ≈ 0, nãn phaíi tàng fi sao cho ωi ≈ ω1 tỉïc l:
V1 V2 V3 V4
=

=
=
= ωi
(9-9)
f1
f2
f3
f4
f
f
f
V
V
V
Nhỉng do: V4 = 3 = 2 = 1 nãn suy ra f 4 = 3 = 2 = 1
2 3 4
2
3
4
2
2
ω − ωn
< ∆p1− n hay Hn < H1
c. Trỉåìng håüp ρ. 1
2

20


Gim cäüt ạp âäüng nh hån täøng täøn tháút ạp lỉûc trãn tuún äúng.

Trong trỉåìng håüp ny giọ táûp trung vo âáưu tuún äúng,
âáy l trỉåìng håüp thỉåìng gàûp.
Ngun nhán gáy ra cọ thãø l:
- Chn täúc âäü âoản âáưu quạ nh, nhỉng âỉåìng äúng
quạ di v khục khuu. Trong trỉåìng håüp ny giọ khäng
â nàng lỉåüng âãø chuøn âäüng âãún cúi âỉåìng äúng v
táûp trung åí cạc miãûng thäøi âáưu.
- Täøn tháút âỉåìng äúng quạ låïn: Âỉåìng äúng quạ di, cọ
nhiãưu chäø khục khuu, nãn täøn tháút ạp sút quạ låïn,
gim cäüt ạp âäüng khäng â b täøn tháút ạp sút.
- Tiãút diãûn âỉåìng äúng âỉåüc gim quạ nhanh khäng tỉång
ỉïng våïi mỉïc âäü gim lỉu lỉåüng nãn täúc âäü doüc theo
tuyãún äúng giaím êt, khäng giaím tháûm chê coỡn tng. Vỗ thóỳ
cọỹt aùp tộnh õỏửu tuyóỳn ọỳng lồùn hån cúi tuún äúng.
9.1.2.3 Sỉû phán bäú cäüt ạp ténh trãn âỉåìng äúng hụ
Xẹt mäüt âỉåìng äúng hụt, täúc âäü trung bỗnh vaỡ cọỹt aùp
tộnh cuớa doỡng khọng khờ ngang qua tiãút diãûn cọ miãûng
hụt âáưu l ω1 v H1 , ca miãûng hụt thỉï 2 l ω2 v H2 ...
v ca miãûng hụt thỉï n l ωn v Hn .
1

2

n

p 1
1

p 2
2


p n
n

H

H v
n n

H v
1 1

2

v2

Hỗnh 9.8. Phỏn bäú cäüt ạp ténh dc theo âỉåìng äúng hụt
Tỉång tỉû nhỉ

trỉåìng håüp dng khäng khê dc theo

âỉåìng äúng cáúp giọ, ta cọ biãøu thỉïc:

21


2
ω1
ω2
ω2

= H2 + ρ. 2 + ∆p1−2 = ...= Hn + ρ. n + ∆p1− n
2
2
2
Nhỉ váûy, âãø âm bo H1 = H2 = . . . = Hn

H1 + .

(9-10)

Thỗ phaới õaớm baớo

2
1
2
2
(9-11)
= . 2 + p1 2 = ...= ρ. n + ∆p1− n
2
2
2
Xẹt miãûng hụt thỉï nháút våïi miãûng hụt thỉï n, âãø âm

ρ.

bo phán bäú giọ âãưu giỉỵa 02 miãûng hụt âọ ta phi âm
bo gim cäüt ạp âäüng tỉì miãûng hụt thỉï nháút âãún

miãûng hụt thỉï n bàịng täøng täøn tháút ạp sút trong
khong âọ, tỉïc l:


2
ω1 − ω 2
n
(9-12)
= ∆p1− n
2
9.1.3 Tênh toạn täøn tháút ạp lỉûc trãn hãû thäúng âỉåìng äúng giọ
9.1.3.1. Lỉûa chn täúc âäü khäng khê trãn âỉåìng äúng
Lỉûa chn täúc âäü giọ cọ liãn quan tåïi nhiãưu úu täú.

ρ.

- Khi chn täúc âäü cao âỉåìng äúng nh, chi phê âáưu tỉ v

váûn hnh tháúp, nhỉng tråí lỉûc hãû thäúng låïn v âäü äưn do
khê âäüng ca dng khäng khê chuøn âäüng cao.

- Ngỉåüc lải khi täúc âäü bẹ, âỉåìng äúng låïn chi phê âáưu tỉ

v váûn hnh låïn, khọ khàn làõp âàût, nhỉng tråí lỉûc bẹ.

Täúc âäü håüp l l mäüt bi toạn kinh tãú, k thût

phỉïc tảp. Bng 9.4 dổồùi õỏy trỗnh baỡy tọỳc õọỹ gioù thờch
hồỹp duỡng õóứ tham kho lỉûa chn khi thiãút kãú.

Bng 9.4. Täúc âäü gioù trón õổồỡng ọỳng gioù, m/s
Bỗnh thổồỡng
ọỹ ọửn

ng cỏỳp
ng nhaùnh
Khu vỉûc
nh
ÄÚng âi
ÄÚng vãư
ÄÚng âi
ÄÚng vãư

- Nh åí

- Phng ng

3

5

4

3

3

5

7,6

6,6

6


5
22


-Phng ng k.s
v bãûnh viãûn

- Phng lm viãûc

- Phng giạm âäúc
- Thỉ viãûn
- Nh hạt

- Ging âỉåìng

6

10,2

7,6

8,1

6

4

6,6


5,6

5

4

7,6

10,2

7,6

8,1

6

9,1

10,2

7,6

8,1

6

12,7

15,2


9,1

11,2

7,6

- Vàn phng
chung

- Nh haỡng, cổớa
haỡng cao cỏỳp
- Ngỏn haỡng

- Cổớa haỡng bỗnh
thổồỡng

- Cafeteria

- Nh mạy, xê
nghiãûp, phán
xỉåíng

9.1.3.2. Xạc âënh âỉåìng kênh tỉång âỉång ca âỉåìng äúng
Âãø váûn chuøn khäng khê ngỉåìi ta sỉí dủng nhiãưu loải
äúng giọ: Chỉỵ nháût, vng, ä van, trn. Tuy nhiãn âãø tênh
toạn thiãút kãú âỉåìng äúng giọ thäng thỉåìng ngỉåìi ta xáy
dỉûng cạc gin âäư cho cạc äúng dỏựn troỡn. Vỗ vỏỷy cỏửn qui
õọứi tióỳt dióỷn caùc loaỷi ra tiãút diãûn trn tỉång âỉång, sao
cho täøn tháút ạp sút cho mäüt âån vë chiãưu di âỉåìng äúng
l tỉång âỉång nhau, trong âiãưu kiãûn lỉu lỉåüng giọ khäng

thay âäøi.

23


Âỉåìng kênh tỉång âỉång cọ thãø xạc âënh theo cäng thỉïc

hồûc tra bng. Âãø thûn låüi cho viãûc tra cỉïu v lỉûa

chn , ngỉåìi ta â láûp bng xạc âënh âỉåìng kênh tỉång
âỉång ca cạc âỉåìng äúng dảng chỉỵ nháût nãu åí bng 9.5.

- Âỉåìng kênh tỉång âỉång ca tiãút diãûn chỉỵ nháût âỉåüc

xạc âënh theo cäng thỉïc sau:
dtd

( a.b) 0,625 , mm
= 13
,

( a + b) 0,25
a, b laì cảnh chỉỵ nháût, mm.

(9-13)

Tuy täøn tháút giäúng nhau nhỉng tiãút diãûn trãn 2 äúng

khäng giäúng nhau


π.d2
td
4
- Âỉåìng kênh tỉång âỉång cuía äúng ä van:
S' = axb> S =

A 0,625
P0,25
A - Tiãút diãûn äúng ä van:
dtd = 155
, .

(9-14)

(9-15)

π.b2
(9-16)
+ b( a − b)
4
a, b l cảnh di v cảnh ngàõn ca ä van, mm;
A=

p Laì chu vi màût càõt :

p = π.b + 2(a-b), mm.

24



Bng 9.5. Âỉåìng kênh tỉång âỉång ca äúng chỉỵ nháût
a

b, mm

mm

100 125 150 175 200 225 250 275 300 350 400 450 500 550 600 650 700 750 800

100

100

125

122 137

150

133 150 164

175

143 161 177 191

200

152 172 189 204 219

225


151 181 200 216 232 246

250

169 190 210 228 244 259 273

275

176 199 220 238 256 272 287 301

300

183 207 229 248 266 283 299 314 328

350

195 222 245 267 286 305 322 339 354 383

400

207 235 260 283 305 325 343 361 378 409 437

450

217 247 274 299 321 343 363 382 400 433 464 492

500

227 258 287 313 337 360 381 401 420 455 488 518 547


550

236 269 299 326 352 375 398 419 439 477 511 543 573 601

600

245 279 310 339 365 390 414 436 457 496 533 567 598 628 656

650

253 289 321 351 378 404 429 452 474 515 553 589 622 653 683 711

700

261 298 331 362 391 418 443 467 490 533 573 610 644 677 708 737 765

25

900


750

268 306 341 373 402 430 457 482 506 550 592 630 666 700 732 763 792 820

800

275 314 350 383 414 442 470 496 520 567 609 649 687 722 755 787 818 847 875


900

289 330 367 402 435 465 494 522 548 597 643 686 726 763 799 833 866 897 927

984

Baíng 9.5. tiãúp theo
a

b, mm

mm

100 125 150 175 200 225 250 275 300 350 400 450 500 550 600 650 700 750 800

900

100
0

301 344 384 420 454 486 517 546 574 626 674 719 762 802 840 876 911 944 976

103
7

110
0

313 358 399 437 473 506 538 569 598 652 703 751 795 838 878 916 953 988 102
2


108
6

120
0

324 370 413 453 490 525 558 590 620 677 731 780 827 872 914 954 993 103 106
0
6

113
3

130
0

334 382 426 468 506 543 577 610 642 701 757 808 857 904 948 990 103 106 110
1
9
7

117
7

140
0

344 394 439 482 522 559 595 629 662 724 781 838 886 934 980 102 106 110 114
4

6
7
6

122
0

26


150
0

353 404 452 495 536 575 612 648 681 745 805 860 913 963 101 105 110 114 118
1
7
0
3
3

126
0

160
0

362 415 463 508 551 591 629 665 700 766 827 885 939 991 104 108 113 117 121
1
8
3

7
9

129
8

170
0

371 425 475 521 564 605 644 682 718 785 849 908 964 101 106 111 116 120 125
8
9
8
4
9
3

133
5

180
0

379 434 485 533 577 619 660 698 735 804 869 930 988 104 109 114 119 124 128
3
6
6
5
1
6


137
1

190
0

387 444 496 544 590 633 674 713 751 823 889 952 101 106 112 117 122 127 131
2
8
2
4
4
1
8

140
5

200
0

395 453 506 555 602 646 688 728 767 840 908 973 103 109 114 120 125 130 134
4
2
7
0
2
1
8


143
8

210
0

402 461 516 566 614 659 702 743 782 857 927 993 105 111 117 122 127 132 137
5
5
2
6
9
9
8

147
0

220
0

410 470 525 577 625 671 715 757 797 874 945 101 107 113 119 125 130 135 140
3
6
7
5
1
5
6

6

150
1

230
0

417 478 534 587 636 683 728 771 812 890 963 103 109 115 121 127 133 138 143
1
7
9
8
5
0
3
4

153
2

240
0

424 486 543 597 647 695 740 784 826 905 980 105 111 118 124 129 135 140 146
0
6
0
1
9

5
9
1

156
1

250
0

430 494 552 606 658 706 753 797 840 920 996 106 113 120 126 132 137 143 148
8
6
0
2
2
9
4
8

158
9

260
0

437 501 560 616 668 717 764 810 853 935 101 108 115 122 128 134 140 145 151
2
5
4

0
3
4
2
9
3

161
7

27


270
0

443 509 569 625 678 728 776 822 866 950 102 110 117 124 130 136 142 148 153
8
2
3
0
4
6
5
3
8

164
4


280
0

450 516 577 634 688 738 787 834 879 964 104 111 119 125 132 138 144 150 156
3
9
0
9
4
7
7
6
2

167
0

290
0

456 523 585 643 697 749 798 845 891 977 105 113 120 127 134 140 146 152 158
8
5
8
7
4
8
9
9
6


169
6

Baíng 9.5. tiãúp theo
a
mm

b, mm
100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 210 220 230 240 250 260 270 280
0

0

0

0

0

100

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

124 130 136 142

140

0

119 125 131

130

0

114 120

120

0


109

110

0

128 135 141 147 153

0
0
0
0
0

3
6
6
4
9

2
6
6
4

2
5
6

1

5

0

28

290
0


150

133 140 146 152 158 164

160

137 144 151 157 163 169 174

170

141 148 155 162 168 174 180 185

180

145 152 159 166 173 179 185 191 196

190

148 156 164 171 177 184 190 196 202 207


200

152 160 168 175 182 188 195 201 207 213 218

210

155 164 171 197 186 193 199 206 212 218 224 229

220

159 167 175 183 190 197 204 211 217 223 229 235 240

230

162 171 179 187 194 201 208 215 222 228 234 240 245 251

240

165 174 182 190 198 206 213 220 226 233 239 245 241 256 262

250

168 177 186 194 202 210 217 224 231 237 244 250 256 262 267 273

0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

2
3
3
1
8
3
8
1
3
5
5

0
4
6
7
6
4
0
6
0
4
6


4
1
5
8
0
0
9
6
3
8
2

6
4
1
7
0
3
3
3
1
9
5

4
5
4
2
8
2

5
6
7
6
4

0
3
5
4
2
9
3
7
9
0
0

9
3
4
4
2
9
4
8
1
3

8

2
4
4
3
0
5
0
3

8
1
3
4
3
0
6
1

7
1
3
3
3
0
7

6
4
2
3

3
1

6
0
2
3
2

5
9
1
2

4
8
1

4
8

3

29


×