Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi Toán 6 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.47 KB, 4 trang )

Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : TOÁN Lớp : 6

Người ra đề : Nguyễn Thị Sen
Đơn vị : THCS Phan Bội Châu_ _ _ _ _ _ _ _ _
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1:
Ôn tập và bổ túc về
số tự nhiên
Câu
C1;2;3 C4;5 B1a B1b;c
B2
B4
10
Đ
1,5 1 0,5 1,5
1,5
0,5
6,5
Chủ đề 2:
Số nguyên
Câu
C6 1
Đ
0,5 0,5
Chủ đề 3:


Đoạn thẳng
Câu
C8 C7 B3 3
Đ
0,5 0,5 2 3
Số
câu
3 5 6 14
TỔNG Đ 1,5 2,5 6 10
ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )
Câu 1 : Người ta thường đặt tên tập hợp bằng:
A chữ cái in thường.
B chữ cái in hoa.
C chữ số.
D chữ số La mã.
Câu 2 : Cách viết đúng tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5là:
A A = { 1; 2; 3; 4}
B A = { 0; 1; 2; 3; 4}
C A = { 1; 2; 3; 4; 5}
D A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 3 : Qui tắc của phép tính a
m
. a
n
là :
A a
m
. a

n
= a
m - n
B a
m
. a
n
= a
m + n

C a
m
. a
n
= a
m . n
D a
m
. a
n
a
m : n
Câu 4 : Viết kết quả của phép tính 3
6
: 3
4
dưới dạng một luỹ thừa:
A 3
4
B 3

10
C 3
2

D 3
24
Câu 5 : Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3
A 82
B 32
C 62
D 42
Câu 6 : Kết quả của phép tính: (- 17 ) + 38 là:
A 21
B 55
C -21
D -55
Câu 7 : Cho điểm M nằm giữa A và B, biết AM = 6cm ; AB = 11cm. Tính MB
A 4cm
B 6cm
C 5cm
D 17cm
Câu 8 : Cho hình vẽ: y x
A
.
..
B
Tia Ax trùng với tia nào?
A AB
B Ay
C Bx

D By
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 :
(2_ điểm)
a) Viết tập hợp A các số nguyên tố lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20
b) Tìm số tự nhiên x , biết : ( 3x – 5 ) . 5 = 5
3
c)Thực hiện phép tính: P = 1125 : 3
2
+ 4
3
.125 - 125 : 5
2
Bài 2 :
(1,5 điểm)
Số học sinh khối 6 của trường THCS Phan Bội Châu không quá 300 em. Nếu xếp mỗi
hàng 9 em thì thừa ra 6 em , nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ.
Hỏi số học sinh khối 6 của trường Phan Bội Châu là bao nhiêu em?
Bài 3 :
(2 điểm)
Cho đoạn thẳng AB , M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB , I là trung điểm của MB
Biết AM = 3cm , AB = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng IM.
Bài 4 :
(0,5 điểm)
Tìm số tự nhiên x thoả mãn:
3
x+1
- 2 = 3
2
+ [ 5

2
– 3.( 2
2
– 1 )]
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng B B B C D A C A
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 : 2 điểm
Câu a A = { 11; 13; 17; 19 } 0,50
Câu b ( 3x – 5 ) = 5
3
: 5; 3x – 5 = 25
3x = 30
x = 10
0,25
0,25
Câu c P = 1125 : 9 + 64 .125 - : 25
= 125 + 8000 – 5
= 8120
0,5
0,25
0,25
Bài 2 : 1,5 điểm
Lí luận số HS khối 6 là BC (6; 8; 10) và nhỏ hơn 300 1
Tìm số HS khối 6 1,5
Bài 3: 2 điểm
Vẽ hình 0,5

Lập luận để có: AM + MB = AB 0,5
Rồi tính MB = 7cm 0,5
Lập luận và tính IM = 3,5cm 0,5
Bài 4: 0,5 điểm
Tính được 3
x+1
= 27 0,25
x = 2 0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×