Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Day thêm PT lượng giác( hay và đầy đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.65 KB, 7 trang )

Trường THPT Ngô Gia Tự Tổ Toán Giáo viên: Phan Trần Bảo Bảo
CHUN ĐỀ I: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A.CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
I. Hàm số lượng giác của các cung (góc) có liên quan đặc biệt:
Đó là các cung :
1. Cung đối nhau :
và -
α α
(tổng bằng 0) (Vd:
6
&
6
ππ

,…)
2. Cung bù nhau :
và -
α π α
( tổng bằng
π
) (Vd:
6
5
&
6
ππ
,…)
3. Cung phụ nhau :

2
π


α α

( tổng bằng
2
π
) (Vd:
3
&
6
ππ
,…)
4. Cung hơn kém
2
π
:

2
π
α α
+
(Vd:
3
2
&
6
ππ
,…)
5. Cung hơn kém
π
:


α π α
+
(Vd:
6
7
&
6
ππ
,…)
1. Cung đối nhau: 2. Cung bù nhau :

cos( ) cos
sin( ) sin
( )
cot ( ) cot
tg tg
g g
α α
α α
α α
α α
− =
− = −
− = −
− = −

cos( ) cos
sin( ) sin
( )

cot ( ) cot
tg tg
g g
π α α
π α α
π α α
π α α
− = −
− =
− = −
− = −
3. Cung phụ nhau : 4. Cung hơn kém
2
π


cos( ) sin
2
sin( ) cos
2
( )
2
cot ( ) t
2
tg cotg
g g
π
α α
π
α α

π
α α
π
α α
− =
− =
− =
− =

cos( ) sin
2
sin( ) cos
2
( )
2
cot ( ) t
2
tg cotg
g g
π
α α
π
α α
π
α α
π
α α
+ = −
+ =
+ = −

+ = −

5. Cung hơn kém
π
:

cos( ) cos
sin( ) sin
( )
cot ( ) cot
tg tg
g g
π α α
π α α
π α α
π α α
+ = −
+ = −
+ =
+ =

VI. Công thức lượng giác:
1. Các hệ thức cơ bản:
Trang 1
Cos đối
Sin bù
Phụ chéo
Hơn kém
2
π

sin bằng cos
cos bằng trừ sin
Hơn kém
π
tang , cotang
Trường THPT Ngô Gia Tự Tổ Toán Giáo viên: Phan Trần Bảo Bảo

α α
α α α α
α α
+ =
2 2
sin cos
cos sin 1; tg = ; cotg =
cos sin
α α α α
α α
+ +
2 2
2 2
1 1
1 tg = ; 1 cotg = ; tg . cotg = 1
cos sin
2. Công thức cộng :

α β α β α β α β α β α β
α β α β β α α β α β β α
α β α β
α β α β
α β α β

+ = − − = +
+ = + − = −


− +
cos( ) cos .cos sin .sin ; cos( ) cos .cos sin .sin
sin( ) sin .cos sin .cos ; sin( ) sin .cos sin .cos
tg +tg tg tg
tg( + ) = ; tg( ) =
1 . 1 .tg tg tg tg
3. Công thức nhân đôi:

α α α α α α α
α
α α α α
α
= − = − = − = −
= =

2 2 2 2 4 4
2
cos2 cos sin 2 cos 1 1 2sin cos sin
2
sin2 2sin .cos ; 2
1

tg
tg
tg
5. Công thức hạ bậc:


α
α
α
α
α
α
α
2cos1
2cos1
;
2
2cos1
sin;
2
2cos1
cos
222
+

=

=
+
=
tg
6.Công thức tính
sin ,cos ,tg
α α α
theo

2
t tg
α
=

2
2 2 2
2 1 2
sin ; cos ;
1 1 1
t t t
tg
t t t
α α α

= = =
+ + +

7. Công thức biến đổi tích thành tổng :


α β α β α β
α β α β α β
α β α β α β
 
= + + −
 
 
= − − +
 

 
= + + −
 
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
8. Công thức biến đổi tổng thành tích :
α β α β α β α β
α β α β
α β α β α β α β
α β α β
α β
α β α β
α β
+ − + −
+ = − = −
+ − + −
+ = − =
+
+ = − =
cos cos 2cos .cos ; cos cos 2sin .sin ;
2 2 2 2
sin sin 2sin .cos ; sin sin 2cos .sin ;
2 2 2 2

sin( ) s
;
cos cos
tg tg tg tg
α β
α β
−in( )
cos cos
Trang 2
Trường THPT Ngô Gia Tự Tổ Toán Giáo viên: Phan Trần Bảo Bảo
9. Các công thức thường dùng khác
π π π π
α α α α α α α α
+ = − = + − = + = − −cos sin 2 cos( ) 2 sin( ); cos sin 2 cos( ) 2 sin( )
4 4 4 4

B.PHU ƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
DẠNG I: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A. CƠNG THỨC NGHIỆM CẦN NHỚ
Cơng thức nghiệm Các trường hợp đặc biệt
u = v+k2
sinu=sinv
u = -v+k2
u = v+k2
cosu=cosv
u = -v+k2
tgu=tgv u = v+k (u;v )
2
cotgu=cotgv u = v+k (u;v k )
k

π
π π
π
π
π
π π
π π








⇔ ≠ +
⇔ ≠
( u; v là các biểu thức chứa ẩn và
Zk

)

sin 1 x = 2
2
sinx = 0 x = k
sin 1 x = 2
2
cos 1 x = 2
cosx = 0 x = + k
2

cos 1 x = 2
x k
x k
x k
x k
π
π
π
π
π
π π
π
π
π
= − ⇔ − +

= ⇔ +
= − ⇔ +

= ⇔
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC SAU
a)
=
1
sin2
2
x
b)
2

cos( )
4 2
x
π
− = −
c)
03)
6
2sin(2
=+−
π
x
d)
03)
3
cos(2
=−+
π
x
1) 2sin(3x-
6
π
)-
03
=
2) cos







−=






+
xx 4
5
2
cos
3
2
ππ
3)
5
7 tan 2 21 0
6
x
π
 
− − =
 ÷
 
4)
2
cot 5 cot 3

3 6
x x
π π
   
− = −
 ÷  ÷
   
5)
2
tan cot 2
4 3
x x
π π
   
+ = −
 ÷  ÷
   







<<

4
7
3
ππ

x
6)
( ) ( )
xx
−−=−
00
54sin273sin
7)
sin 2 cos3 0
4
x x
π
 
+ + =
 ÷
 
8)
0cos32sin
=−
xx
Bài 2: Tìm nghiệm của phương trình trên các khoảng cho trước
3 3
)sin 2 , ; ;
3 2 2
a x x
π π
π
   
− = ∈ −
 ÷

 
   
b)
0
tan(2x 15 ) 1− =
, với
( )
0 0
x 180 ;90∈ −
c) sin(2x - 10
o
) =
1
2
víi -120
o
< x < 90
o
d)

cos(2x + 1) =
2
2
víi - π < x < π
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 ĐỐI VỚI 1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A.LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
Dạng phương trình Phương pháp giải

+ + =
+ + =

+ + =
+ + =
2
2
2
2
sin sin 0
cos cos 0
tan tan 0
cot cot 0
a x b x c
a x b x c
a x b x c
a x b x c

( )
, , ; 0a b c R a∈ ≠
Đặt ẩn phụ : t = sinx ( t = cosx; t = tgx; t = cotgx)
Ta được phương trình :
2
0at bt c+ + =
(1)
Giải phương trình (1) tìm t, rồi suy ra x
Chú ý : Nếu
sin , cost x t x= =
thì điều kiện
1 1t
− ≤ ≤
B.BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1: Giải các phương trình sau

1)
01sin2sin3
2
=++
xx
2)
2
3tan 4 3 tan 3 0x x− + =
3)
02cos2cos2
2
=−+
xx
4)
01sincos
2
=++
xx
5)
01cos2sin2cos
2
=+−+
xxx
6)
012sin4cos3
=+−
xx
Trang 3
Trường THPT Ngô Gia Tự Tổ Toán Giáo viên: Phan Trần Bảo Bảo
7)

2
cos 2 sin 2cos 1 0x x x+ + + =
8)
3cos2 2(1 2 sin )sin 3 2 0x x x+ + + − − =
9)
2 2
cos (3 ) cos (3 ) 3cos( 3 ) 2 0
2 2
x x x
π π
+ − − − + =
10)
2
3
3cot 3
sin
x
x
= +

Bài 2: Giải các phương trình sau
d)
2 cos cos2 1 cos2 cos3x x x x
= + +
e)
4 4
1
sin cos sin 2
2
x x x+ = −


f)
0)2
2
cos()cos(sin2
44
=−−+
xxx
π
g)
4 4
sin cos 1 2sin
2 2
x x
x+ = −
h)
0cos.sincossin
44
=++
xxxx
Bài 3: Tìm nghiệm của phương trình trên các khoảng cho trước

2
3 3 0sin x sin x+ =
,
2 4
3 3
x ;
π π
 


 
 

D ẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX
A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Dạng phương trình Phương pháp giải
+ = ≠sin os (1) ( a;b 0)a x bc x c
Chú ý:
-Phương trình có nghiệm
2 2 2
a b c⇔ + ≥
-Trong trường hợp phương trình cho dưới
dạng:
+ =os sin (1) ac x b x c
, với cách đặt
như bên, phương trình được đưa về dạng
α α
α

+

+
2 2
2 2
c
cosx.cos + sin .sin =
a
c
cos(x- ) = (3)

a
x
b
b
Vậy tùy theo dạng của phương trình, khi
áp dụng cơng thức cộng ta sẽ đưa về các
phương trình cơ bản khác nhau.
-Ngồi ra ta còn có thể đặt
α α
= =
+ +
2 2 2 2
b
sin và os
a
a
c
a b b
.
Chia hai vế của phương trình cho
2 2
a b+
thì pt
⇔ + =
+ + +
2 2 2 2 2 2
(1) sin os
a b c
x c x
a b a b a b

(2)

Đặt
2 2 2 2
b
cos và sin
a
a
a b b
α α
= =
+ +
với
[
)
0;2
α π

thì :
α α
α

+

+
2 2
2 2
c
(2) sinx.cos + cos .sin =
a

c
sin(x+ ) = (3)
a
x
b
b
Pt (3) có dạng 1. Giải pt (3) tìm x.
B.BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Giải các phương trình sau:

3
1) 3sin 3 cos
2
x x

+ =

2) 3 cos9 sin 9 2x x+ =
3.
3
cos3x + sin3x =
2
;
4). 4sinx – 3cosx = 5; 5) 3sin2x + 2cos2x = 3;
Bài 2: Giải các phương trình sau:
1) 2
2
(sinx + cosx)cosx = 3 + cos2x
2) 3sin 2 4cos(3 2 ) 5x x
π

+ + =
3) cos7 cos5 3sin 2 1 sin 7 sin 5x x x x x− = −

( ) ( )
4) 1 3 sin 1 3 cos 1x x+ + − =
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX
Dạng phương trình Phương pháp giải
+ + = ≠
2 2
sin sin .cos cos (4) (a;c 0)a x b x x c x d
Th1: Xét
cos 0
2
x x k
π
π
= ⇔ = +
thay vào phương
Trang 4
Trường THPT Ngô Gia Tự Tổ Toán Giáo viên: Phan Trần Bảo Bảo
Chú ý
- Nếu a = d thì
2
x k
π
π
= +
là nghiệm của phuơng
trình (4),ngược lại nó khơng là nghiệm.
- Ngồi cách giải đưa về phương trình bậc 2 theo tanx,

ta còn có thể dùng các cơng thức
-Hạ bậc:
2
1 os2
sin
2
c x
x

=
,
2
1 os2
os
2
c x
c x
+
=
-Nhân đơi:
1
sin .cos sin 2
2
x x x=
Đưa phương trình (4) về dạng (3) : phương trình bậc 1
theo sin2x và cos2x.
trình, nếu thõa mãn thì
2
x k
π

π
= +
là nghiệm của
phương trình ngược lại khơng là nghiệm của phương
trình.
Th 2: Xét
cos 0
2
x x k
π
π
≠ ⇔ ≠ +
, chia 2 vế của
phương trình cho
2
cos x
ta được

2
2
a tan tan
cos
d
x b x c
x
+ + =
2
2
1
1 tan

os
x
c x
 
= +
 ÷
 
( )
( ) ( )
2 2
2
a tan tan 1 tan
tan tan 0 *
x b x c d x
a d x b x c d
⇔ + + = +
⇔ − + + − =
(*) là phương trình bậc 2 theo tanx đã biết cách giải
KL: Hợp nghiệm của 2 trường hợp.
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Giái các phương trình sau
2
1) 2 3 cos 6sin cos 3 3x x x+ = +
; ,
4 12
x k x k k
π π
π π
= + = + ∈ Z;
2 2

2)sin 2 4sin cos cos2 3cos 2 3 0x x x x x+ + − =
; ,
2 8 2
k k
x x k
π π π
= = + ∈ Z
2 2
5 3
3)3sin (3 ) 2sin( )cos( ) 5sin ( ) 0
2 2 2
x x x x
π π π
π
− + + + − + =
5
; arctan( ) ,
4 3
x k x k k
π
π π
= − + = + ∈ Z
1
4) 3sin cos
cos
x x
x
+ =
; ,
3

x k x k k
π
π π
= = + ∈ Z
Bài 2: Giải các phương trình sau
a)
2 2
5sin 2 3sin 2 cos 2 2cos 2 0x x x x− − =
, b)
2 2
5sin 10sin cos 4cos 0x x x x− + =

c)
2 2
2sin 3 5sin 3 cos3 cos 3 2x x x x− − = −
, d)
2 2
3sin 3 cos (3 3)sin cos 0x x x x− − − =
,
e)
2 2
cos sin 3 sin 2 1x x x− − =
f)
4 4
sin cos 3sin cos 0x x x x− − =
.
g)
1
4cos 6sin
sin

x x
x
= +
, i)
3 3 2
4sin 3cos sin sin cos 0x x x x x+ − − =
.
h)
3 3 2
cos 4sin 3cos sin sin 0x x x x x− − + =
k)
3 3
cos sin sin cosx x x x− = −

Bài 3: Giải các phương trình sau: (***)
3 2 3
1)4sin sin cos 3sin 3cos 0x x x x x− − + =
; ,
4 3
x k x k k
π π
π π
= + = ± + ∈ Z
3 3
2)cos sin sin cosx x x x− = −
,
4
x k k
π
π

= + ∈ Z
3
3)cos3 2sin 3cos 3sin 0x x x x+ + − =
,
4
x k k
π
π
= + ∈ Z
3
4)sin sin 2 sin3 2cos cos3 3cosx x x x x x+ = + +
; arctan 2 ,
3
x k x k k
π
π π
= ± + = + ∈ Z
5)1 3sin 2 2tanx x+ =
3 17
; arctan( ) ,
4 4
x k x k k
π
π π
±
= − + = + ∈ Z
Trang 5

×