Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đại tiết 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.35 KB, 2 trang )


Trường THCS Hùng Vương Huyện Ia Grai
Tuần 02: Ngày soạn:23/8/2009
Tiết 04 Ngày dạy: 24/8/2009
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
I.Mục tiêu: Qua bài này HS nắm được:
-Nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phương.
-HS có kỹ năng về quy tắc khai phương của một tích và nhân các căn bậc
haitrong tính toán và biến đổi biểu thức.
II.Chuẩn bò: HS : Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III.Lên lớp:
1.Kiểm tra: GV nêu yêu cầu kiểm tra.(chia lớp lam 2 nhóm,viết bài kiểm tra
ra giấy kiểm tra, thu 5 em và chấm điểm tại chỗ)
1.Tìm x để biểu thức sau có nghóa:a)
3 2x−
; b)
2
1
x
.
2.Tính:. a)
2
4 ( 0,3)−
b)
4
( 2)− −
c)
2
(1 2)−
2. Bài mới:


Hoạt động của thầy và trò Nội dung
-GV cho HS đọc nội dung ?1 và cho các
em tự lực làm bài. Sau đó 1 HS lên
bảng trình bày bài làm.
+HS :
16.25 16. 25=
(= 20)
-GV khái quát ?1 thành liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phương.
-Gọi 1 HS phát biểu đònh lý. Sau đó GV
hướng dẫn HS chứng minh đònh lý.
-Hướng dẫn:Theo đònh nghóa căn bậc
hai số học, để chứng minh
.a b
là căn
bậc hai số học của a.b thì ta phải chứng
minh điều gì ?
-Em hãy tính (
.a b
)
2
= ?
-GV khẳng định đònh lý có thể mở rộng
cho tích nhiều số không âm.
-GV hướng dẫn HS quy tắc khai phương
một tích và hướng dẫn các em làm ví
dụ 1.
-HS chia nhóm làm ?2. Sau đó đại diện
hai nhóm lên bảng chữa bài.
-GV hướng dẫn HS quy tắc Quy tắc

nhân các căn thức bậc hai và hướng
dẫn các em làm ví dụ 2.
1. Đònh lý:
?1. (SGK)
Đònh lý: Với hai số a và b không âm, ta


.a b
=
ab
Chứng minh : (SGK)
Chú ý: đònh lý trên được mở rộng cho
tích của nhiều số không âm.
2.Áp dụng:
a/ Quy tắc khai phương một tích:
Quy tắc: (SGK)
?2. (SGK)
a)
0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225=
= 0,4.0,8.25 = 4,8.
b)
250.360 25.36.100=

25. 36. 100=
GV:
Phạm Thanh Thuận.

Giáo án Đại số 9
1


Trường THCS Hùng Vương Huyện Ia Grai
-HS chia nhóm làm ?3. Sau đó đại diện
hai nhóm lên bảng chữa bài.
-GV: chữa bài cho HS.
-GV trình bày phần chú ý và ví dụ 3
theo SGK.
+HS tự làm ?4, GV hướng dẫn HS yếu
làm.
-HS cả lớp nhận xét bài giải của bạn.
GV nhận xét đánh giá.
= 5.6.10 = 300.
b/ Quy tắc nhân các căn thức bậc hai:
Quy tắc: (SGK)
?3. (SGK)
a)
3. 75 3.75 225 15= = =
hoặc
3. 75 3.75 9.25 9. 25 15= = = =
b)
20. 72. 4,9 20.72.4,9=

2.2.36.49 4. 36. 49= =
= 2.6.7 = 84.
*Chú ý: ( SGK)
Ví dụ 3:
?4. (SGK)
a)
3 3
3 . 12 3 .12 36 4a a a a a= =


2 2 2 2
(6 ) 6 6a a a= = =
b)
2 2 2 2 2
2 .32 64 64. .a ab a b a b= =
= 8ab ( Vì a

0, b

0)
3. Củng cố:
-HS phát biểu các vừa học.
-Làm các tập: 17a, b. 18 ac,20ab (HS tự lực giải,lên bảng trình bày,GV sửa
sai cho HS)
4. Hướng dẫn về nhà:
-Học bài thật kỹ, làm các bài tập còn lai trong phần bài tập SGK trang 16,
17.
-Chuẩn bò tiết sau luyện tập.
GV:
Phạm Thanh Thuận.

Giáo án Đại số 9
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×