Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KHAO SÁT ĐẦU NĂM TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.44 KB, 1 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ( 2010 – 2011)
MƠN TỐN – KHỐI 7 – Thời gian 90 phút
-----oOo----
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 ®)
Hãy khoanh trßn vµo ch÷ c¸i A, B, C, D ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng trong c¸c c©u sau:
Câu 1 : Khi thực hiện phép nhân:
3 1
.( )
2 4
− −
kết quả là:
A.
3
8

B.
3
8
C.
3
6

D.
3
6
Câu 2: Kết quả của phép tính
1 1
4 5
2 2
+
là:


A. 10 B.
9
2
C.9 D.
1
9
2
Câu 3 : Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. .
2,5 2,5− = −
B.
2,5 2,5− =
C.
2,5 ( 2,5)− − = − −
D.
2,5 2,5− − =
Câu 4: Cho biết hai góc kề bù
·
xOy

·
'yOx
,
0
ˆ
0 120x y =
. Số đo của
ˆ
'yOx
= ?

A.
ˆ
'yOx
= 60
0
B.
ˆ
'yOx
= 30
0
C.
ˆ
'yOx
= 160
0
D.
ˆ
'yOx
= 130
0
Câu 5 : Cho biết hai góc
·
xOy

·
' 'x Oy
là hai góc đối đỉnh và
0
ˆ
0 60x y =

.
Số đo của
ˆ
'0 'x y
= ?
A.
ˆ
'0 'x y
= 30
0
B.
ˆ
'0 'x y
= 45
0
C.
ˆ
'0 'x y
= 60
0
D.
ˆ
'0 'x y
= 70
0
Câu 6 : Giá trị của
2
2
63
21

bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 đ)
Bài 1 : (1,75 đ )
Thực hiện phép tính( bằng cách nhanh nhất nếu có thể):
a)
7
3
+(
2
5

) + (
5
3

)
b) (
4
3

+
3
2
) :
13
9
+ (
4
5


+
3
1
) :
13
9
Bài 2 : (1,25 đ )
Tìm số hữu tỉ x, biết :
a) x -
3
7
=
-4
5
b)
12
5
. x = (
-3
4
-
5
6
)
Bài 3 : (2,0 đ)
Một lớp học có 48 học sinh xếp loại văn hóa giỏi, khá, trung bình, khơng có học sinh yếu
kém. Số học sinh trung bình chiếm
12
5

số học sinh của lớp. Số học sinh khá bằng
7
4
số học
sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
Bài 4 : (1,0 đ)
Cho tam giác ABC có BC = 5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3 cm.
a) Tính độ dài BM.
b) Cho biết BÂM = 80
0
, BÂC = 60
0
.
Tính số đo của góc CÂM.
Bài 5:( 1,0đ) Cho hai điểm A và B . Hãy vẽ một đường thẳng a đi qua A và đường thẳng b đi
qua B sao cho b song song với a
------Hết-----

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×