Tải bản đầy đủ (.doc) (482 trang)

MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM THUỐC ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 482 trang )

DỰ THẢO NGÀY
10/3/1330/017091102/032/2015

MẪU
HỒ SƠ MỜI THẦU
MUA SẮM XÂY LẮPTHUỐCHÀNG HÓA
ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI
ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ

(Mẫu số 04)
(Đính kèm Thông tư liên tịch số…./20142015/TTLT-BYT-BTC-BKHĐT -BKHĐT
ngày…tháng…năm 2014 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ
Kế hoạch Đầu tư quy định việc lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc trong các cơ sở y tế
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu xây lắpMua sắm hàng
hóa)

1


2


HỒ SƠ MỜI THẦU

Số hiệu gói thầu:

_________________

Tên gói thầu:

_________________



Dự án:

_________________

[ghi số hiệu và tên gói thầu theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu]
Phát hành ngày:

_________________

[ghi ngày bắt đầu phát hành hồ sơ mời thầu cho nhà thầu]
Ban hành kèm theo Quyết định:

_________________

[ghi số quyết định, ngày phát hành quyết định phê duyệt HSMT]

Tư vấn lập HSMT (nếu có)

Bên mời thầu

[ghi tên, đóng dấu]

[ghi tên, đóng dấu]

Tên gói thầu: _________________
Gói thầu số: _________________
Dự án: _________________
[ghi số hiệu và tên gói thầu theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu]
3



Phát hành ngày: _________________
[ghi ngày bắt đầu phát hành hồ sơ mời thầu cho nhà thầu]

Tư vấn lập HSMT (nếu có)

Chủ đầu tư

__________________

___________________

[ghi tên, đóng dấu (nếu có)]

[ghi tên, đóng dấu (nếu có)]

Tên gói thầu:_________________
Gói thầu số: _________________
Dự án:
_________________
[ghi số hiệu và tên gói thầu theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu]

Phát hành ngày: ________________
[ghi ngày bắt đầu phát hành hồ sơ mời thầu cho nhà thầu]

Tư vấn lập HSMT (nếu có)

Chủ đầu tư


__________________

___________________

[ghi tên, đóng dấu (nếu có)]

[ghi tên, đóng dấu (nếu có)]

Tên gói thầu: _________________
4


Gói thầu số: _________________
[điền số hiệu và tên gói thầu theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu]

Dự án: _________________
[điền số hiệu và tên gói thầu, dự án theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu]

Chủ đầu tư: ___________________
Quốc gia: ______________________
Phát hành ngày: ________________
[điền ngày phát hành hồ sơ mời thầu cho nhà thầu]

5


6


Mục lục

Mô tả tóm tắt …………………………………………………………………….....
Từ ngữ viết tắt……………………………………………………………………....

33
56

Phần 1 – THỦ TỤC ĐẤU THẦU…………………………………………………
77
Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu ………………………………………………………..
77
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu …………………………………………………. 4135
Chương III. Tiêu chí đánh giá tính hợp lệ và tTiêu chuẩn đánh giá HSDT ………… 4941
Chương IV. Biểu mẫu dự thầu………………………………………………………
69
86
Chương V. Các quốc gia hợp lệ ……………………………………………………
120
Phần 2 – YÊU CẦU VỀ XÂY LẮPPHẠM VI CUNG CẤP ……………….. 101
………………………………
101
Chương V. Phạm vi cung cấp……………………………………………………….. 122
Chương V. Phạm vi cung cấp……………………………………………………….. 101
Chương VII. Giới thiệu dự án và gói thầu………………………………………….
122
Chương VIII. Bảng tiên lượngPhạm vi và tiến độ cung cấp hàng 123
hóa………………………………………………………
Chương
VIIIX.
Yêu
cầu

về
kỹ 125
thuật…………………………………………………….
Chương IX. Bản vẽ………………………………………………………………….
126
Chương
XI.
Bản 126
vẽ………………………………………………………………….Chương X. Kiểm
tra và thử nghiệm………………………………………………..
Phần 3 –
CÁC ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP 108
ĐỒNG……………
127
Chương VIXII. Điều kiện chung của hợp đồng………………………………………. 1081
28
Chương VIIXIII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng …………………………………….. 1191
49
Chương
VIIIXIV.
Biểu
mẫu
hợp
đồng 1271
…………………………………………………
53
Phần 4 - . PHỤ LỤC ĐÍNH
KÈM…………………………………………………..........................

1361

99

7


MÔ TẢ TÓM TẮT
Mẫu HSMT xây lắpmua sắm hàng hóa này dùng trong đấu thầu rộng rãi,
đấu thầu hạn chế để lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu xây lắpmua sắm
hàng hóa thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu và đấu thầu rộng rãi
trong nước (NCB) để lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu xây lắpmua
sắm hàng hóa theo quy định của WB, ADB
Phần 1 – THỦ TỤC ĐẤU THẦU
Chương I.

Chỉ dẫn nhà thầu

Chương này cung cấp thông tin nhằm giúp nhà thầu chuẩn bị HSDTHSDT.
Thông tin bao gồm các quy định về việc chuẩn bị, nộp HSDTHSDT, mở thầu, đánh
giá HSDT HSDT và trao hợp đồng. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy
định ở Chương này.
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu
Chương này quy định cụ thể các nội dung của cho Chương I khi áp dụng đối với
từng gói thầu.
Chương III. Tiêu chí đánh giá tính hợp lệ và tTiêu chuẩn đánh giá
HSDTHSDT
Chương này bao gồm các tiêu chí để đánh giá tính hợp lệ của HSDTHSDT; tiêu
chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật và tài chính của HSDTHSDT.
Chương IV. Biểu mẫu dự thầu
Chương này gồm có các biểu mẫu mà nhà thầu sẽ phải hoàn chỉnh để thành một
phần nội dung của HSDTHSDT.


Chương V.

Các quốc gia hợp lệ

Chương này bao gồm thông tin liên quan đến các quốc gia hợp lệ mà nhà thầu từ
các quốc gia đó được coi là hợp lệ để được tham dự thầu.
8


Chương VI. Các hành vi tham nhũng và gian lận
Chương này giúp các nhà thầu tham khảo chính sách của Luật đấu thầu và Ngân
hàng (WB, ADB) về các hành vi tham nhũng và gian lận khi áp dụng đấu thầu NCB.
Phần 2 – YÊU CẦU VỀ XÂY LẮPPHẠM VI CUNG CẤP
Chương VI. Phạm vi cung cấp
Chương VII. Giới thiệu dự án và gói thầu
Chương này giới thiệu khái quát thông tin về dự án và gói thầu như địa điểm
thực hiện dự án, quy mô của dự án, thời gian thực hiện gói thầu và những thông tin
cần thiết khác.
Chương VIII. Bảng tiên lượngPhạm vi và tiến độ cung cấp hàng hóa
Chương này bao gồm phạm vi, tiến độ cung cấp thuốc hàng hóa;, dịch vụdịch vụ
liên quan là bảng liệt kê khối lượng công việc mà nhà thầu phải thực hiện. Nhà thầu
phải căn cứ vào bảng tiên lượngChương này để nhà thầu tính toán giá dự thầu.
Chương IX. Yêu cầu về tiến độ thực hiện
Chương này nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công tới khi hoàn thành hợp
đồng theo ngày/tuần/tháng. Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn
bộ công trình mà còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng hạng mục công trình thì
phải lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành chi tiết theo hạng mục công trình.
;Chương XVII. Yyêu cầu về tiêu chuẩn kỹ thuật kỹ thuật và tài liệu bản vẽ
Chương này nêu yêu cầu về mặt kỹ thuật để mô tả các tiêu chuẩn chất lượng đặc

tính kỹ thuật của hàng hóathuốc và dịch vụdịch vụ liên quan và và phải được soạn
thảo dựa trên cơ sở quyết định đầu tư kèm theo các tài liệu làm cơ sở của quyết định
đầu tư, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ thiết kế, các tài liệu hướng dẫn kèm theo,
các quy định của pháp luật về đấu thầu và quy định của pháp luật chuyên ngành.
Chương VIIIXI. Bản vẽ; các nội dung về
9


Chương IX. Kkiểm tra và thử nghiệm hàng hoáthuốc (nếu có).
Điền danh mục bản vẽ. Các bản vẽ, bao gồm cả bản vẽ hiện trường phải được
đính kèm vào mục này hoặc được sắp xếp thành một tập phụ lục riêng kèm theo
HSMT.
Phần 3 – CÁC ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG
Chương VIIXII. Điều kiện chung của hợp đồng
Chương này gồm các điều khoản chung được áp dụng cho tất cả các hợp đồng
của các gói thầu khác nhau. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định ở
Chương này.
Chương XIIXVIIIII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng
Chương này bao gồm dữ liệu hợp đồng và Điều kiện cụ thể, trong đó có điều
khoản cụ thể cho mỗi hợp đồng. Nội dung này do Chủ đầu tưbên mời thầu tự quy
định phải tuân thủ các Điều kiện chung của hợp đồng và trên cơ sở điều kiện cụ thể về
yêu cầu của việc thực hiện gói thầu, dự án.
Chương IXVIIIIIV. Biểu mẫu hợp đồng
Chương này gồm các biểu mẫu mà sau khi được hoàn chỉnh sẽ trở thành một bộ
phận cấu thành của hợp đồng. Các mẫu bảo đảm thực hiện hợp đồng (Thư bảo lãnh)
và Bảo lãnh tiền tạm ứng hợp đồng (nếu có yêu cầu về tạm ứng) do nhà thầu trúng
thầu hoàn chỉnh trước khi hợp đồng có hiệu lực.
Phần 4. PHỤ LỤC
Phần 4. PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM


10


TỪ NGỮ VIẾT TẮT
CDNT

Chỉ dẫn nhà thầu

BDL

Bảng dữ liệu đấu thầu

HSMT

Hồ sơ mời thầu

HSDT

Hồ sơ dự thầu, bao gồm hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và hồ sơ đề
xuất về tài chính

HSĐXKT

Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật

HSĐXTC

Hồ sơ đề xuất về tài chính

ĐKC


Điều kiện chung của hợp đồng

ĐKCT

Điều kiện cụ thể của hợp đồng

VND

đồng Việt Nam

USD

đô la Mỹ

EUR

đồng tiền chung Châu Âu

ITB

Chỉ dẫn nhà thầu

BDS

Bảng dữ liệu đấu thầu

HSMT

Hồ sơ mời thầu


HSDT

Hồ sơ dự thầu

QQC

Điều kiện chung của hợp đồng

PCC

Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Gói thầu ODA

Là gói thầu sử dụng vốn vay ODA từ các nhà tài
trợ (Ngân hàng Thế giới - WB, Ngân hàng Phát
triển châu Á - ADB)

VND

Đồng Việt Nam

USD

Đồng đô la Mỹ

HĐTV

Hội đồng tư vấn


11


12


Phần 1 – . THỦ TỤC ĐẤU THẦU
Chương I. . CHỈ DẪN NHÀ THẦU

(ITB)
A.
1. Phạm
vi
gói
thầu và
thời gian
thực hiện
hợp đồng

KHÁI QUÁT

1.1. Bên mời thầu quy định tại BDL phát hành bộ HSMT này để
lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu cung cấp hàng hoá thuốc
được mô tả trong Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp.
1.2. Tên gói thầu; số lượng, số hiệu các phần (trường hợp gói thầu
chia thành nhiều phần độc lập) thuộc gói thầu quy định tại BDL.
Trường hợp gói thầu mua thuốc (bao gồm nhiều mặt hàng thuốc)
được phân chia thành nhiều phần, trong đó mỗi phần là một mặt
hàng thuốc phân chia theo một nhóm theo quy định tại Điều …

Thông tư liên tịch số…./2015/TTLT-BYT-BTC-BKHĐT
1.2. Tên gói thầu quy định tại BDL. 1.3 Thời gian thực hiện hợp
đồng quy định tại BDL. 1.1 Bên mời thầu quy định tại BDS phát
hành bộ HSMT này để lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu xây
lắpmua sắm hàng hóa được mô tả trong Phần 2 - Yêu cầu về xây
lắpphạm vi cung cấp.
Tên gói thầu, nội dung công việc cụ thể của gói thầu quy định tại
BDS.
1.2 Thời gian thực hiện hợp đồng được quy định tại BDS.

2.
Nguồn vốn

Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn) để sử dụng cho gói thầu
được quy định tại BDL.Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn)
để sử dụng cho gói thầu quy định tại BDS.

3.

1. Đưa, nhận, môi giới hối lộ.

Hành vi bị
cấm đối với
nhà thầu3.
đối

2. Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt
động đấu thầu.
23. Thông thầu, bao gồm các hành vi sau đây:
13



với
nhà
1
thầu Các
hành vi
tham
nhũng và
gian lận

a) Thỏa thuận về việc rút khỏi việc dự thầu hoặc rút đơn dự thầu
được nộp trước đó để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng
thầu;
b) Thỏa thuận để một hoặc nhiều bên chuẩn bị hồ sơ dự thầu cho
các bên tham dự thầu để một bên thắng thầu;
c) Thỏa thuận về việc từ chối cung cấp hàng hóa, không ký hợp
đồng thầu phụ hoặc các hình thức gây khó khăn khác cho các bên
không tham gia thỏa thuận.
43. Gian lận, bao gồm các hành vi sau đây:
a) Trình bày sai một cách cố ý hoặc làm sai lệch thông tin, hồ sơ,
tài liệu của một bên trong đấu thầu nhằm thu được lợi ích tài
chính hoặc lợi ích khác hoặc nhằm trốn tránh bất kỳ một nghĩa vụ
nào;
b) Nhà thầu cố ý cung cấp các thông tin không trung thực trong hồ
sơ dự thầu (cung cấp thông tin sai so với hồ sơ đăng ký thuốc, hồ
sơ kê khai giá thuốc, các giấy chứng nhận đã được Sở Y tế, Bộ Y
tế cấp) làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu.
54. Cản trở, bao gồm các hành vi sau đây:
a) Hủy hoại, lừa dối, thay đổi, che giấu chứng cứ hoặc báo cáo sai

sự thật; đe dọa, quấy rối hoặc gợi ý đối với bất kỳ bên nào nhằm
ngăn chặn việc làm rõ hành vi đưa, nhận, môi giới hối lộ, gian lận
hoặc thông đồng đối với cơ quan có chức năng, thẩm quyền về
giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán;
b) Các hành vi cản trở đối với nhà thầu, cơ quan có thẩm quyền
về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán.
65. Không bảo đảm công bằng, minh bạch, bao gồm các hành vi
sau đây:
a) Tham dự thầu với tư cách là nhà thầu đối với gói thầu do mình
làm Bên mời thầu, Chủ đầu tư hoặc thực hiện các nhiệm vụ của
Bên mời thầu, Chủ đầu tư;
b) Nhà thầu tham dự thầu gói thầu cung cấp hàng hoáthuốc do
mình cung cấp dịch vụ tư vấn trước đó;
c) Đứng tên tham dự thầu gói thầu thuộc dự án do Chủ đầu tư,
Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức nơi mình đã công tác trong thời

1

Đối với gói thầu thực hiện theo quy định của ADB, WB thì sửa thành như sau:“3. Hành vi gian lận và tham
nhũng”
14


hạn 12 tháng, kể từ khi thôi việc tại cơ quan, tổ chức đó.
76. Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu, thông tin sau đây:
a) Nội dung hồ sơ mời thầu trước thời điểm phát hành theo quy
định;
b) Nội dung hồ sơ dự thầu, sổ tay ghi chép, biên bản cuộc họp xét
thầu, các ý kiến nhận xét, đánh giá đối với từng hồ sơ dự thầu trước
khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu;

c) Nội dung yêu cầu làm rõ hồ sơ dự thầu của Bên mời thầu và trả
lời của nhà thầu trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu trước khi
công khai kết quả lựa chọn nhà thầu;
d) Báo cáo của Bên mời thầu, báo cáo của Tổ chuyên gia, báo cáo
thẩm định, báo cáo của nhà thầu tư vấn, báo cáo của cơ quan
chuyên môn có liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu trước
khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu;
đ) Kết quả lựa chọn nhà thầu trước khi được công khai theo quy
định;
e) Các tài liệu khác trong quá trình lựa chọn nhà thầu được đóng
dấu mật theo quy định của pháp luật.
87. Chuyển nhượng thầu:
Nhà thầu chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần công việc thuộc
gói thầu có giá trị từ 10% trở lên hoặc dưới 10% nhưng trên 50 tỷ
đồng (sau khi trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu
phụ) tính trên giá hợp đồng đã ký kết.đối với nhà thầuCác hành vi
tham nhũng và gian lận quy định tại Phụ lục số 1 đính kèm Mẫu
nàyChương V – Hành vi tham nhũng và gian lậnđối với nhà thầu.
4.

cách hợp
lệ
của
nhà thầu

[Tư cách hợp lệ của nhà thầu được quy định tại Phụ lục số 2 1
đính kèm Mẫu này.ágói thầu]:4.1. Có giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan
có thẩm quyền cấp; (trường hợp hồ sơ dự thầu thiếu Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thì bên mời thầu yêu cầu nhà

thầu bổ sung theo quy định). Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc có phạm vi kinh doanh là sản xuất thuốc hoặc bán
buôn thuốc.

15


4.2. Hạch toán tài chính độc lập;
4.3. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang
lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả
theo quy định của pháp luật;
4.4. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại BDL;
4.5. Không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu
thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
4.6. Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo quy định
tại BDL 12;
4.7. Có thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ là nhà thầu Việt
Nam theo quy định tại BDL3.
4.8. Nhà thầu phải đăng ký dự thầu vào gói thầu phù hợp với việc
phân chia gói thầu quy định tại Điều …. Thông tư liên tịch số
…./2015/TTLT-BYT-BTC-BKHĐT ngày ….tháng ….năm
2015.;; [ágói thầu, WB]4.1. Mụchđlllkhi4.2. a) b) c) d) nđ) ne) ng)
nkh) nnni) 4.3. Mục 6d4.4. 4.5. 4.6. Phụ lục số 01 Phần 4 – Phụ
lụcLiên hợp quốcLiên hợp quốc4.8. ..
5.1. Tất cả các hàng hóatThuốc và dịch vụ liên quan được coi là hợp
lệ nếu có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp và tham dự thầu vào gói thầu hoặc
Tính hợp nhóm thuốc phù hợp theo quy định tại HSMT.
lệ
của .
vật

tư,
5.2. Thuật ngữ “hàng hóathuốc” được hiểu bao gồm thuốc hóa
thiết
dược, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu, vắc xin và sinh phẩm y tế
bịhàng
trừ sinh phẩm chẩn đoán invitro máy móc, thiết bị, nguyên liệu,
hóathuố
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phụ tùng; hàng tiêu dùng; vật tư y tế
c,

dùng cho các cơ sở y tếcác cơ sở y tế.
các dịch
Thuật ngữ “xuất xứ” được hiểu là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản
vụdịch
xuất ra toàn bộ hàng hóa hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ
vụ liên
bản cuối cùng đối với hàng hóa trong trường hợp có nhiều nước
5.

1

Nội dung này chỉ được áp dụng sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện chi tiết.
Trong thời gian Bộ Kế hoạch và Đầu tư chưa ban hành văn bản hướng dẫn, các chủ đầu tư không được đưa nội
dung đánh giá này vào trong phần đánh giá về tư cách hợp lệ của nhà thầu
2

Nội dung này chỉ được áp dụng sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện chi tiết.
Trong thời gian Bộ Kế hoạch và Đầu tư chưa ban hành văn bản hướng dẫn, các chủ đầu tư không được đưa nội
dung đánh giá này vào trong phần đánh giá về tư cách hợp lệ của nhà thầu
3

Chỉ đánh giá nội dung này trong trường hợp đấu thầu quốc tế.
16


quan và
tài liệu
chứng
minh

hoặc vùng lãnh thổ tham gia vào quá trình sản xuất ra hàng hóa đó.
Cơ sở sản xuất thuốc là cơ sở thực hiện ít nhất một công đoạn sản
xuất hoặc thực hiện việc kiểm tra chất lượng để xuất xưởng lô
thuốc.
5.3. Mặt hàng thuốc được lưu hành hợp pháp tại Việt Nam nếu
đáp ứng điều kiện sau:

TThuật ngữ “các dịch vụ liên quan” được hiểu là bao gồm các
dịch vụ như bảo hiểm, lắp đặt, đào tạo và duy tu bảo dưỡng ban
đầu.a). Mặt hàng thuốc tham dự thầu được phép lưu hành hợp
pháp tại Việt Nam (Mặt hàng thuốc tham dự thầu không được
phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam là mặt hàng không được
sản xuất đối với thuốc sản xuất trong nước hoặc không được nhập
khẩu đối với thuốc nước ngoài trong thời hạn có hiệu lực của số
đăng ký lưu hành hoặc giấy phép nhập khẩu).
b). Mặt hàng thuốc tham dự thầu không bị rút số đăng ký trong
thời hạn số đăng ký còn hiệu lực theo quy định tại Điều 33
Chương IV Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24 tháng 11 năm
2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc.
c) Toàn bộ sản phẩm của mặt hàng thuốc tham dự thầu không bị
đình chỉ lưu hành, thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 13

Chương IV Thông tư số 09/2010/TT-BYT ngày 28 tháng 04 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý chất lượng
thuốc.
5.34. Để chứng minh tính hợp lệ, hợp pháp của hàng hóathuốc và
dịch vụ liên quan theo quy định tại Mục 5.13 CDNT, nhà thầu
cần nêu rõ xuất xứcơ sở tham gia sản xuất của hàng hoáthuốc, số
đăng ký hoặc số giấy phép nhập khẩu đối với thuốc chưa có số đăng
ký do Cục Quản lý Dược cấp ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm
và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng
hoáthuốc theo quy định tại BDL.
Thuật ngữ “hàng hóa” được hiểu là bao gồm các loại hàng thương
phẩm, nguyên liệu thô, máy móc, thiết bị và các nhà xưởng công
nghiệp; thuật ngữ “các dịch vụ liên quan” được hiểu là bao gồm
17


các dịch vụ như bảo hiểm, lắp đặt, đào tạo và duy tu bảo dưỡng
ban đầu.
Thuật ngữ “xuất xứ” được hiểu là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi mà
hàng hóa được khai thác, gieo trồng, canh tác, sản xuất, chế tạo hoặc
chế biến; hoặc tại quốc gia đó, thông qua quá trình chế tạo, chế biến
hoặc lắp ráp để tạo thành một sản phẩm được công nhận về mặt
thương mại và có sự khác biệt đáng kể về các đặc điểm căn bản so
với các yếu tố cấu thành ban đầu nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản
xuất ra toàn bộ hàng hóa hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ
bản cuối cùng đối với hàng hóa trong trường hợp có nhiều nước
hoặc vùng lãnh thổ tham gia vào quá trình sản xuất ra hàng hóa đó..
5.3 Yêu cầu khác về tính hợp lệ của hàng hóa quy định trong BDS.
5.4 Để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và dịch vụ liên quan
theo quy định tại Mục này thì nhà thầu phải hoàn chỉnh mẫu kê

khai xuất xứ trong các Biểu mẫu tương ứng quy định tại Chương
IV- Biểu mẫu dự thầu.
a) Để chứng minh tính phù hợp của hàng hóa và dịch vụ liên
quan so với yêu cầu của HSMT, nhà thầu phải cung cấp tài liệu sẽ
trở thành một phần của HSDT và là bằng chứng chứng minh rằng
hàng hóa đáp ứng thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật nêu ở Chương
VII – Phạm vi và tiến độ cung cấp hàng hóa.
b)Tài liệu chứng minh sự phù hợp của Hàng hóa và Dịch vụ có thể
là hồ sơ giấy tờ, bản vẽ hoặc số liệu và phải bao gồm một phần mô
tả chi tiết theo từng khoản mục về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử
dụng cơ bản của Hàng hóa và Dịch vụ Liên quan, qua đó chứng
minh sự đáp ứng căn bản của Hàng hóa và Dịch vụ đối với thông số
kỹ thuật và một bảng kê những điểm sai khác và ngoại lệ (nếu có)
so với quy định tại Chương VII – Phạm vi và tiến độ cung cấp
hàng hóa.
c) Nhà thầu cũng phải cung cấp đầy đủ danh mục, giá cả phụ tùng
thay thế, dụng cụ chuyên dụng, v.v... cần thiết để đảm bảo sự vận
hành đúng quy cách và liên tục của Hàng hóa trong thời hạn quy
định tại BDS sau khi Chủ đầu tư bắt đầu sử dụng Hàng hóa.
d) Tiêu chuẩn về chế tạo, quy trình, vật tư và thiết bị cũng như các
tham chiếu đến nhãn hiệu hàng hóa hoặc số ca-ta-lô do Chủ đầu tư
18


nêu ra trong Bảng Yêu cầu chỉ nhằm mục đích mô tả và không
nhằm mục đích hạn chế Nhà thầu. Nhà thầu có thể đưa ra các tiêu
chuẩn chất lượng khác, các nhãn hiệu hàng hóa khác và/hoặc số cata-lô khác, miễn là Nhà thầu có thể chứng minh cho Chủ đầu tư thoả
mãn rằng những thay thế đó vẫn đảm bảo sự tương đương căn bản
hoặc thậm chí cao hơn so với thông số theo quy định tại Chương
VII – Phạm vi và tiến độ cung cấp hàng hóa. 5.1 Tất cả vật tư, thiết

bị và dịch vụ được cung cấp theo hợp đồng phải có xuất xứ rõ ràng,
hợp pháp. Nhà thầu phải nêu rõ ký, mã hiệu, nhãn mác (nếu có) và
xuất xứ của vật tư, thiết bị; Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu
cung cấp bằng chứng về xuất xứ của các vật tư, thiết bị và tính hợp
pháp của dịch vụ.
5.2 “Xuất xứ của vật tư, thiết bị” được hiểu là nước hoặc vùng lãnh
thổ nơi sản xuất ra toàn bộ vật tư, thiết bị hoặc nơi thực hiện công
đoạn chế biến cơ bản cuối cùng đối với vật tư, thiết bị trong trường
hợp có nhiều nước hoặc lãnh thổ tham gia vào quá trình sản xuất ra
vật tư, thiết bị đó. “Xuất xứ của dịch vụ” được hiểu là nơi cung cấp
dịch vụ.
5.3 Các tài liệu chứng minh về xuất xứ, sự phù hợp của vật tư, thiết
bị và dịch vụ quy định tại BDS.
6.

Ưu

đãi

Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu được áp dụng theo quy định
tại Phụ lục số 32 đính kèm Mẫu này.

trong
lựa chọn
nhà
thầu
B. NỘI DUNG CỦA HSMT
76.
Nội
dung

của
HSMT

76.1. HSMT gồm có các Phần 1, 2, 3, 4 và cùng với tài liệu sửa
đổi, bổ sung HSMT theo quy định tại Mục 9 Mục 6.1 8
ITBCDNT (nếu có), trong đó bao gồm các nội dung sau đây:
Phần 1. Thủ tục đấu thầu:
- Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu;;
19


- Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu;;
- Chương III. Các tTiêu chí đánh giá tính hợp lệ của HSDT, và
tTiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật và cách
thức xác định giá đánh giáHSDT;;
- Chương IV. Biểu mẫu dự thầu;;
- Chương V. Các quốc gia hợp lệ;
- Chương V. Các quốc gia hợp lệ; Các quốc gia hợp lệ;
- Chương VIV. đối với nhà thầu.Hành vi tham nhũng và gian lận.
Các quốc gia hợp lệ;
Phần 2.

Yêu cầu về xây lắpphạm vi cung cấp:

- Chương VII. Giới thiệu dự án và gói thầu;
- Chương VIIII. Bảng tiên lượngDanh mục hàng hóa và tiến độ
cung cấp;
- Chương IX. Yêu cầu về tiến độ thực hiện;
- Chương IX. Yêu cầu về thông số kỹ thuật;
- Chương XVIIII. Bản vẽ.IPhạm vi cung cấp.

Phần 3.

Điều kiện hợp đồng và Biểu mẫu hợp đồng:

- Chương XVIIII. Điều kiện chung của hợp đồng;;
- Chương XIIXVIIIII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng;
- Chương IXIVIVIII. Biểu mẫu hợp đồng..
Phần 4. Phụ lục.
Phần 4. Phụ lục
76.2. Bên mời thầu sẽ không chịu trách nhiệm về tính chính xác,
hoàn chỉnh của HSMT, tài liệu giải thích làm rõ HSMT, biên bản
hội nghị tiền đấu thầu (nếu có) hay các tài liệu sửa đổi của HSMT
theo quy định tại Mục 86.1 CDNT nếu các tài liệu này không
được cung cấp bởi Bên mời thầu. Các tài liệu do nhà thầu nhận
được nếu có mâu thuẫn về nội dung thì tài liệu do Bên mời thầu
phát hành sẽ có ý nghĩa quyết định.
Bên mời thầu sẽ không chịu trách nhiệm về tính chính xác, hoàn
chỉnh của HSMT, tài liệu giải thích làm rõ HSMT, biên bản hội
20


nghị tiền đấu thầu (nếu có) , biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu
có) hay các phụ lục của HSMT theo quy định tại Mục 8 ITB đối
với trường hợp HSMT, thông tin, tài liệu của nhà thầu không
được nhận từ Bên mời thầu. Nếu có mâu thuẫn về nội dung thì
các tài liệu do Bên mời thầu sẽ có ý nghĩa quyết định.
76.3 Thư mời thầu/thông báo mời thầu được phát hành hoặc cung
cấp chính thức không phải là một phần của HSMT.
76.4 Nhà thầu phải nghiên cứu mọi thông tin chỉ dẫn, biểu mẫu,
thuật ngữ, thông số, yêu cầu về xây lắpphạm vi cung cấp và các

yêu cầu khác trong HSMT để chuẩn bị lập HSDT của mình bao
gồm tất cả thông tin hay tài liệu mà theo yêu cầu của HSMT.T.

7.
Làm
rõ HSMT

7.1 Trong trường hợp cần làm rõ HSMT, nhà thầu phải gửi
văn bản đề nghị làm rõ đến Bên mời thầu tối thiểu 3 ngày
làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu để xem xét xử
lý hoặc đặt câu hỏi trong hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)
theo quy định tại Mục 7.2 CDNT.. Khi nhận được đề nghị
làm rõ HSMT của nhà thầu, Bên mời thầu phải có văn bản
làm rõ HSMT gửi cho tất cả nhà thầu đã nhận HSMT từ
Bên mời thầu, trong đó có mô tả nội dung yêu cầu làm rõ
nhưng không nêu tên nhà thầu đề nghị làm rõ. Trường hợp
việc làm rõ dẫn đến phải sửa đổi HSMT thì Bên mời thầu
phải tiến hành sửa đổi HSMT theo thủ tục quy định tại Mục
88 CDNTvà Mục 20.12 CDNT.
7.2 Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu tổ chức hội nghị
tiền đấu thầu để trao đổi về những nội dung trong HSMT mà
các nhà thầu thấy chưa rõ. Nội dung trao đổi sẽ được bên mời
thầu ghi lại thành biên bản và lập thành văn bản làm rõ
HSMT, gửi cho tất cả nhà thầu đã mua hoặc nhận HSMT từ
bên mời thầu. Trong trường hợp HSMT cần phải được sửa
đổi sau khi tổ chức hội nghị tiền đấu thầu, Bên mời thầu sẽ
phát hành văn bản sửa đổi HSMT như quy định tại Mục 788
CDNT, biên bản hội nghị tiền đấu thầu không phải là văn
bản sửa đổi HSMT. Việc không tham gia hội nghị tiền đấu
thầu không phải là lý do để loại nhà thầu.

21


8.
Làm
rõ HSMT,
khảo sát
hiện
trường,
hội nghị
tiền đấu
thầu

87.1 Trong trường hợp cần làm rõ HSMT, nhà thầu phải gửi văn
bản đề nghị làm rõ đến Bên mời thầu tối thiểu 03 ngày làm việc
trước ngày có thời điểm đóng thầu để xem xét xử lý theo thời
gian quy định tại BDS hoặc đặt câu hỏi trong hội nghị tiền đấu
thầu (nếu có) theo quy định tại Mục 87.42 ITB. Khi nhận được
đề nghị làm rõ HSMT của nhà thầu, Bên mời thầu phải có văn
bản làm rõ HSMT gửi cho tất cả nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên
mời thầu, trong đó có mô tả nội dung yêu cầu làm rõ nhưng không
nêu tên nhà thầu đề nghị làm rõ. Trường hợp việc làm rõ dẫn đến
phải sửa đổi HSMT thì Bên mời thầu phải tiến hành sửa đổi
HSMT theo thủ tục quy định tại Mục 9 8 và Mục 23 ITB.
8.2. Nếu thấy cần thiết, nhà thầu có thể tiến hành khảo sát hiện
trường để phục vụ cho việc lập HSDT. Bên mời thầu tạo điều
kiện, hướng dẫn nhà thầu đi khảo sát hiện trường theo quy định
tại BDS. Chi phí khảo sát hiện trường để phục vụ cho việc lập
HSDT thuộc trách nhiệm của nhà thầu. Bên mời thầu không
chịu trách nhiệm pháp lý về những rủi ro đối với nhà thầu phát

sinh từ việc khảo sát hiện trường như tai nạn, mất mát tài sản và
các rủi ro khác.
8.3 Nhà thầu nên đi khảo sát hiện trường công trình cũng như khu
vực xung quanh đó và tự chịu trách nhiệm tìm hiểu mọi thông tin
cần thiết cho việc soạn thảo HSDT và thực hiện hợp đồng thi công
công trình. Toàn bộ chi phí đi thực địa do nhà thầu tự chi trả.
87.24 Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu tổ chức hội nghị
tiền đấu thầu theo quy định tại BDS. Mục đích của hội nghị là
giải thích, làm rõ các vấn đề và trả lời các câu hỏi mà các nhà
thầu thấy chưa rõ liên quan đến nội dung HMST.
a) Nhà thầu phải gửi các câu hỏi đến Bên mời thầu bằng văn bản
và không muộn hơn 01 tuần trước ngày tổ chức hội nghị tiền
đấu thầu.
b) Nội dung hội nghị sẽ được Bên mời thầu lập thành biên bản,
trong đó bao gồm nội dung các câu hỏi từ phía các nhà thầu
(không nêu tên cụ thể nhà thầu hỏi) nội dung câu trả lời của Bên
mời thầu; biên bản hội nghị tiền đấu thầu được lập thành văn
bản và được gửi đến tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên
mời thầu. Bất kỳ nội dung sửa đổi HSMT sau khi có kết quả của
22


hội nghị tiền đấu thầu phải được Chủ đầu tư phê duyệt trong văn
bản sửa đổi HSMT theo quy định tại Mục 9 Mục 8ITB. Việc
không tham gia hội nghị tiền đấu thầu không phải là nguyên
nhân để loại nhà thầu.
98. Sửa
đổi HSMT

98.1. Việc sửa đổi HSMT được thực hiện trước thời điểm đóng

thầu thông qua việc phát hành văn bản sửa đổi HSMT.Việc sửa
đổi HSMT chỉ được thực hiện trước thời điểm đóng thầu. Sau khi
Chủ đầu tư phê duyệt nội dung sửa đổi HSMT, Bên mời thầu phải
phát hành văn bản thông báo về các nội dung sửa đổi HSMT cho
các nhà thầu đã nhận HSMT từ bên mời thầu.gửi Quyết định sửa
đổi HSMT đến các nhà thầu đã nhận HSMT từ bên mời thầu.
98.2. Văn bản sửa đổi HSMT được coi là một phần của HSMT và
phải được thông báo bằng văn bản tới tất cả các nhà thầu đã nhận
HSMT từ Bên mời thầu.
98.3. Thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT đến các nhà thầu đã
nhận HSMT từ Bên mời thầu theo thời gian quy định tại BDSBDL.
Nhằm giúp các nhà thầu có đủ thời gian hợp lý để sửa đổi trong
khi chuẩn bị HSDT, Bên mời thầu có thể quyết định gia hạn thời
hạn nộp HSDT theo quy định tại Mục 22.2 CDNT nhưng không
gây ảnh hưởng lớn đến tiến độ thực hiện gói thầu. Nhà thầu phải
thông báo cho Bên mời thầu là đã nhận được các tài liệu sửa đổi đó
bằng một trong những cách sau: gửi văn bản trực tiếp, theo đường
bưu điện, fax hoặc e-mail.
C. CHUẨN BỊ HSDT

89. Chi
phí dự
thầu

Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến việc chuẩn bị
và nộp HSDT. Trong mọi trường hợp, Bên mời thầu sẽ
không phải chịu trách nhiệm về các chi phí liên quan đến
việc tham dự thầu của nhà thầu.

10.

Chi
phí dự
thầu

Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến quá trình tham dự
thầu, kể từ khi mua HSMT cho đến khi thông báo kết quả lựa chọn
nhà thầu, riêng đối với nhà thầu trúng thầu tính đến khi hợp đồng
có hiệu lực.

110.
Ngôn ngữ

HSDT cũng như tất cả các thư từ và tài liệu liên quan đến HSDT
được trao đổi giữa nhà thầu với Bên mời thầu được viết bằng
23


của HSDT

ngôn ngữ quy định trong BDL.HSDT cũng như tất cả các thư từ
và tài liệu liên quan đến HSDT được trao đổi giữa nhà thầu với
Bên mời thầu được viết bằng ngôn ngữ là tiếng Việt.quy định tại
BDSBDL. Các tTài liệu và tư liệu bổ trợ trong HSDT có thể được
viết bằng ngôn ngữ khác đồng thời kèm theo bản dịch sang Tiếng
Việt. Trường hợp thiếu bản dịch, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà
thầu gửi bổ sung.

121. Thành
phần của
HSDT


HSDT bao gồm HSĐXKT và HSĐXTC, trong đó:
11.1. HSĐXKT phải bao gồm hồ sơ về hành chính, pháp lý, hồ sơ
về năng lực và kinh nghiệm, đề xuất về kỹ thuật của nhà thầu theo
yêu cầu của HSMT. Cụ thể như sau:
a) Đơn dự thầu thuộc HSĐXKT theo quy định tại Mẫu số 01
Chương IV – Biểu mẫu dự thầu;Mục 12 CDNT;
b) Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh
theo Mẫu số 03 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu;
c) Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 19 CDNT;
d) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định
tại Mục 4 CDNT;
đ) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu
theo quy định tại Mục 20.3 CDNT;
e) Tài liệu chứng minh sự phù hợp của hàng hóa và dịch vụ liên
quan theo quy định tại Mục 16 CDNT;
g) Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu
theo quy định tại Mục 17 CDNT.
11.2. HSĐXTC phải bao gồm các thành phần sau đây:
a) Đơn dự thầu thuộc HSĐXTC theo quy định tại Mục 12 CDNT;
b) Đề xuất về giá và các bảng biểu được ghi đầy đủ thông tin theo
quy định tại Mục 12 và Mục 14 CDNT.
11.3. Đề xuất phương án kỹ thuật thay thế trong HSDT theo quy
định tại Mục 13 CDNT, kèm theo đề xuất về tài chính liên quan
đến phương án kỹ thuật thay thế (nếu có);
11.4. Các nội dung khác theo quy định tại BDL.HSDT phải bao
24


gồm các thành phần sau:

1211.1. Đơn dự thầu theo quy định tại Mục 13Mục 12 ITB;
1211.2. Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh;
1211.3. Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 20 ITB;
1211.4. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh
nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 1 và Mục 2 Chương III
– Tiêu chí đánh giá tính hợp lệ và tiêu chuẩn đánh giá HSDT;
10.5. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu theo
quy định tại Mục 20.3 CDNT;

11.6. Đề xuất về giá và các bảng biểu được ghi đầy đủ thông tin theo
quy địnhMục 12 và Giá dự thầu và biểu giá theo quy định tại Mục 15 ITB;
11.6 Thành phần đề xuất kỹ thuật theo quy định tại Mục 17 ITB; Giá dự thầu và
biểu giá theo quy định tại Mục 15 ITB;
12.5 Tài liệu chứng minh tính sẵn sàng trong việc huy động máy móc, thiết bị;
tính hợp lệ, sự phù hợp (đáp ứng) của vật tư phục vụ thi công gói thầu theo quy
định tại Mục 5 ITB;
12.6 Thành phần đề xuất kỹ thuật theo quy định tại Mục 17 ITB;

121.7. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ và tính phù hợp của Hàng hóa và
dịch vụ liên quan theo quy định tại Mục 18 ITB;

Giá dự thầu và biểu giá theo quy định tại Mục 15 ITB;
121.8. Đề xuất phương án kỹ thuật thay thế trong HSDT theo quy
định tại Mục 14 ITB;
1211.9. Các nội dung khác theo quy định tại BDS.
1312. Đơn
dự thầu và
các bảng
biểu


Đơn dự thầu thuộc HSĐXKT, đơn dự thầu thuộc HSĐXTC và các
bảng biểu phải thể hiện đầy đủ nội dung quy định tại các mẫu
tương ứng theo quy định tại Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.Đơn
dự thầu và các bảng biểu phải thể hiện đầy đủ các nội dung quy
định tại các mẫu tương ứng theo quy định tại Chương IV -– Biểu
mẫu dự thầu.

1413. Đề
xuất
phương án

13.1. Trường hợp HSMT có quy định tại BDL về việc nhà thầu có
thể đề xuất phương án kỹ thuật thay thế thì phương án kỹ thuật thay
thế đó mới được xem xétKhi tham dự thầu, nhà thầu phải
25


×