Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Bài tập cuối tuần lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 11 trang )

Điểm Toán

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 17
MÔN TOÁN - LỚP 3

Họ và tên : ...............................................................
***********************************************

.............
Điểm TV
...............

Bài 1 : Đặt tính rồi tính
672: 6
845 : 7

630 : 9

842 : 4

………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a. (40 - 20) : 5 = …………………


= …………………

b. 63 : (3 x 3) = …………………
= …………………

c. 48 : 8 x 2 = ………………………..
= ……………….

d. 160 – 48 : 2 = ……………….
= ……………….

e. 876 + 23 - 300 = ……………….
= ……………….

f. 974 – 52 x 3 =……………….
= ……………….

Bài 3 : Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm :
( 87+3) : 3……30

47……..25 + (42 - 11)

30 + 7…... 40 : 8 + 6

60 : 6 x 2……..12

100 : 0 + 47……..47

(2+5) x 2…..2+5 x2


Bài 4: Có 88 học sinh chia đều làm 2 lớp, mỗi lớp chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao
nhiêu bạn ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………..….
……………………………………………………………………………………….
………..................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
....................


..
..
...........................................................................................................
....................................

Môn Tiếng Việt
**********
1. Bài tập chính tả :
a) Điền vào chỗ gii cõu :
(dỡ/gỡ, ro /do, ra/da, duyờn/ruyờn)
Cõy.gai mc y mỡnh
Tờn gi nh th bng bnh bay lờn
Va thanh, va, li bn
Lm..bn gh, p ..bao ngi?
b) Điền vào chỗ nở hay nỡ
- Em rất thích bông hồng vừa nhng không ..hái.
- Mẹ đón em ngoài cổng trờng với nụ cời .trên môi.
2. Luyện từ và câu.
t cõu theo mu Ai thế nào ? miờu t :

a) Bỏc nụng dõn
b) Bụng hoa trong vn
c) Mt bui sm mựa ụng...
3. Tập làm văn :
Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn kể nhng iu em bit v nụng thụn hoc
thnh th.
Bài làm


Điểm Toán

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 18
MÔN TOÁN - LỚP 3

Họ và tên : ...............................................................
***********************************************

.............
Điểm TV
...............

Bài 1 : Tính
872 : 2

261 : 3

108 x 8

419 x 2


891 : 8

………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a. (62 - 20) : 6 = …………………
= …………………

b. 81 : (3 x 3) = …………………
= …………………

c. 56 : 8 x 2 = ………………………..
= ……………….

d. 360 – 60 : 5 = ……………….
= ……………….

e. 75 + 15 x2 = ……………….
= ……………….

f. 25 x 2 + 30 =……………….
= ……………….


Bài 3: Tính chu vi hình chữ nhật. Có chiều dài là 3m, chiều rộng là 2dm.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một hình vuông có cạnh là 23cm. Tính chu vi hình vuông đó
………………………...........................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Giá trị biểu thức 56 :( 4 + 4) là 18
b) Giá trị biểu thức 16 x 7 + 26 là 60

Môn Tiếng Việt
**********
1. Bài tập chính tả :
Gạch dưới những chữ sai viết chính tả do nhầm lẫn giữa vần ăc và ăt rồi sửa lại
những chữ đó cho đúng.
- Mùa thu bầu trời xanh ngắc.

…………………………………

- Những chú gấu bước đi lặt lè.

………………………………….

- Nắng chiều đã tắc từ lâu.

………………………………….



- Cầu Hiền Lương bắt qua sông Bến Hải.

………………………………

2. Luyện từ và câu.
Đọc các câu sau rồi gach 1 gach dướ bộ phận trả lời câu hỏi Ai (cái gì,con gì)? , Gạch
2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Thế nào?
a) Nước hồ mùa thu trong vắt.
b) Trời cuối đông lạnh buốt.
c) Dân tộc Việt Nam rất cần cù và dũng cảm.
3. Tập làm văn :
Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về việc học tập của em trong kì nghỉ phòng
dịch Covid-19 hiện nay.
Bài làm


BÀI TẬP CUỐI TUẦN 19
MÔN TOÁN - LỚP 3

Họ và tên : ...............................................................
***********************************************

Điểm Toán
.............
Điểm TV
...............

Bài 1: Đọc các số sau

6722 : …………………………………………………………………………..…………
2613 :………………………………………………………………………………………
8527 :………………………………………………………………………………………
1498 :…………………………………...…………………………………………………
9080 :……………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Viết các số sau
- Chín nghìn tám trăm hai mươi hai :....................................................................................
- Sáu nghìn ba trăm mười
bốn :.............................................................................................
- Bảy nghìn không tăm linh
năm :.........................................................................................
- Ba nghìn không trăm linh bốn : .........................................................................................
- Bốn nghìn hai trăm tám mươi : ..........................................................................................
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
23 x 7
356 x 4
42 : 6
369 : 3
157 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Viết các số( theo mẫu):
M : 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
9731= ......................................................................
9999 = .....................................................................

6845 =.....................................................................
Bài 5: Tính chu vi của một cái sân hình chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng là 4dm.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...........
..............................................................................................................................................
.
MÔN TIẾNG VIỆT
*********
1. Bài tập chính tả : Tỡm cỏc từ ngữ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l…………………………………………………….....
b)Chứa tiếng bắt đầu bằng n………………………………………………………
2. Luyện từ và câu
Bài 1: Gạch dưới những sự vật được gọi và tả như người (nhân hóa)
a) Chị tre chải tóc bên ao.
b)Nàng mây áo trắng nghé vào soi gương.
Bài 2: Hoàn thành các câu sau:
a) Buổi sáng,em thường thức dậy lúc ..
………………………………………………….
b) Những giọt sương tan biến
khi………………………………………………………..
3. Tập làm văn
Đề bài : Em hãy viết một bức thư cho bạn hoặc (người thân) kể về công việc em đó thực
hiện để phũng dịch viờm phổi cấp do vi rỳt Covid-19 gõy ra.
Bài làm



Điểm Toán


BÀI TẬP CUỐI TUẦN 20
MÔN TOÁN - LỚP 3

Họ và tên : ...............................................................
***********************************************

.............
Điểm TV
...............

Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
684 : 6
845 : 7

630 : 9

842 : 4

150 x 3

265 x2

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Bài 2: Viết các số sau

- Chín nghìn tám trăm hai mươi hai :....................................................................................
- Sáu nghìn ba trăm mười
bốn :.............................................................................................
- Bảy nghìn không trăm linh năm :.......................................................................................
- Ba nghìn không trăm linh bốn : .........................................................................................
Bài 3: Đọc các số sau
a)
1000...................................................................................................................................
b) 10 000 ..............................................................................................................................
c)
9999...................................................................................................................................
d) 4681 .................................................................................................................................
Bài 4: Viết các số (theo mẫu):
M: 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
9731= .............................................................................................................................
9999
= .............................................................................................................................
6845
=..............................................................................................................................
5757
=..............................................................................................................................
Bµi 5: a) TÝnh chu vi hinh vuông cña mét c¸i khung ảnh có độ dài là 7dm.


b) Hỡnh ch nht cú chiu rng l 9cm v chiu rng bng 1/3 chiu di. Tớnh chu
vi hỡnh ch nht ú.
Bài giải


...........

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...
Môn Tiếng Việt
*********
1. Bài tập chính tả: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ
trống:
- (se/xe)
..

..lạnh

- (sách/xách)


......báo

- (sen/xen)

hoa

- (sông/xông) dòng

2. Luyện từ và câu : Chn t thớch hp trong ngoc in vo ch trng.
(mỏt m, t nc, xõy dng, thm ngỏt)
a. Nhng bong hoa trong vn ang n...
b. Về mùa thu, tiết trời .

c. Ngày nay, chúng ta ra sức lao động,sản xuất để

.ngày càng giàu đẹp.
d. Học sinh cả nớc thi đua học tập để mai sau..đất nớc đàng hoàng to đẹp hơn hơn.
3. Tập làm văn :
Đề bài : Da vo bi tp c HAI B TRNG em hãy giới thiệu vắn tắt về
vic chng gic ngoai xõm ca hai b.
Bài làm




×