Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

HỆ THỐNG NITO – KHÍ NÉN – KHÍ ĐIỀU KHIỂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 16 trang )

BAN QUẢN LÝ VẬN HÀNH SẢN XUẤT

TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ
HỆ THỐNG NITO – KHÍ NÉN – KHÍ ĐIỀU KHIỂN
Cà Mau, ngày 18 tháng 12 năm 2014

Website:


HỆ THỐNG NITO – KHÍ NÉN – KHÍ ĐIỀU KHIỂN
a) Khí nén
- Cấp cho hệ thống sản xuất Nito.
- Khí thụ động hóa cho phân xưởng Urea.
- Khí plant air cho xưởng Đóng Bao Urea, Hệ thống tồn trữ và vận chuyển.
-Khí plant air cho xử lý nước thải.
b) Khí điều khiển
- Cung cấp khí cho các thiết bị đo lường điều khiển: Van, robot…
c) Nitơ
- Nitơ cho Bồn chứa Amoniac lỏng và làm seal cho máy nén.
- Khí Nitơ là khí trơ nên trong nhà máy được dùng để thổi đuổi khí để làm
sạch hệ thống thiết bị, đường ống có chứa các khí công nghệ.
- Duy trì áp cho bồn giản nở T21201
- Làm tác nhân làm kín
Website:


HỆ THỐNG KHÍ NÉN

TB
TÁCH ẨM


Không
khí

BỘ
LỌC

MÁY NÉN
CẤP I

TB LÀM MÁT

MÁY NÉN
CẤP II

TB
TÁCH ẨM

Máy nén khí K31001 A~E: 5 máy
•Hiệu ATLAS ZR 200, công suất 1400 Nm3/h/máy.(1450 Nm3/h/máy)
•Công suất điện: 201KW, P=0.9MPag, T=45oC
•Là máy nén trục vít hai cấp, làm mát bằng nước.
•4 máy chạy, 1 máy dự phòng
Website:


HỆ THỐNG KHÍ NÉN
CÁC HỘ TIÊU THỤ

Khí công nghệ
từ x.Amo

Không khí nén

BÌNH CHỨA
KHÍ NÉN
T31001
109.5m3

SẢN XUẤT KHÍ ĐIỀU KHIỂN

SẢN XUẤT NITƠ

10 phút

Khí nén

BỘ
BỘ
LỌC
LỌC

S31001 A/B.
lọc bụi : 1µm
CS: 3600Nm3/h.

THÁP
HẤP PHỤ
E31001A/B
3000Nm3/h

BỘ

LỌC

S31002 A/B.
lọc bụi : 0,01µm
CS: 3600Nm3/h.

BÌNH CHỨA
KHÍ
ĐIỀU KHIỂN
235m3

15 phút

Website:


CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ
Normal
Nm3/h

Design
Nm3/h

Khí nén

2522

4222

Khí điều

khiển

2240

2800

Nito

420

520

Website:


THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ
PLANT AIR
Chỉ tiêu
Áp suất làm việc (ở bình chứa)
Áp suất làm việc (ở nơi sử dụng)
Nhiệt độ làm việc
Dầu
Bụi

Giá trị
0.9
0.8
45
Không có
Không có


Đơn vị
MPag
MPag
0
C

Website:


THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ
INSTRUMENT AIR
Chỉ tiêu
Áp suất làm việc (ở bình chứa)
Áp suất làm việc (ở nơi sử dụng)

Giá trị
0.85
0.7

Đơn vị
MPag
MPag

Nhiệt độ làm việc
Nhiệt độ điểm sương
Dầu

45
-25

Không có

Bụi

Không có

C
0
C
0

Website:


HỆ THỐNG SẢN XUẤT NITO

Tính chất của Nitơ và Oxy :
 Nitơ :
• Là một khí không màu, không mùi, không độc.
• Khối lượng phân tử : 14
• Nhiệt độ sôi : -195.79° C
• Tỷ trọng : 1.251 g/lit ở 0° C
• Chiếm ~79% thể tích trong không khí
 Oxy :
• Là một khí không màu, không mùi.
• Khối lượng phân tử : 16
• Nhiệt độ sôi : -182.96° C
• Tỷ trọng : 1.429 g/lit ở 0° C
• Chiếm 21% thể tích trong không khí
 Tính chất khác nhau của nitơ và oxy được vận dụng để phân tách

chúng là chúng có nhiệt độ sôi khác nhau .
Website:


CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ
Bảng 1 : Định mức tiêu thụ nito
Mức tiêu thụ liên tục
Mức tiêu thụ cao nhất

420m3/h
1000m3/h

Bảng 2 :Bồn chứa nito lỏng
Thể tích chứa nito lỏng
Thiết bị hóa hơi nito lỏng

25m3
1000m3/h

Website:


CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ
Bảng 3 : Sản phẩm nito khí
Lưu lượng khí nito cực đại
Lưu lượng khí nito bình thường

520m3/h
420m3/h


Bảng 4: Sản phẩm nito lỏng
Lượng nito lỏng cực đại
Dòng cân bằng khí nito

32 L/h
1000m3/h

Website:


CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM KHÍ ĐẦU RA
 Điều kiện khí cấp đầu vào tại giao diện
• Nhiệt độ
: 450C
• Áp suất
: 0.85MPag (min)
• Độ ẩm
Bão hòa với nước tại 45oC và 8.5barg.
 Điều kiện sản phẩm đầu ra tại giao diện
• Nhiệt độ
: 25oC
• Áp suất
: 0.7MPag (min)
• Độ tinh khiết
: 99.9% thể tích
• Áp suất thiết kế
: 1.1MPag
• Nhiệt độ thiết kế
: 75oC


Website:


HỆ THỐNG SẢN XUẤT NITO
CÁC BƯỚC SẢN XUẤT CHÍNH
1. Làm sạch không khí tại tháp hấp phụ T31101A/B
2. Thực hiện chu trình hoá lỏng khí tại thiết bị trao đổi nhiệt chính
E31102
3. Chưng luyện phân ly không khí lỏng thành các cấu tử N2, O2.
Tại tháp chưng C31101
4. Khí nito ra khỏi thấp chưng cao áp và được gia nhiệt lên 25 độ tại
C31101 trước khi cấp lên header chung của nhà máy qua van
31FV0135A.

Website:


HỆ THỐNG SẢN XUẤT NITO
Khí nén
Khí tái sinh

T31001A/B
Khí Nitơ

Cấp lên mạng

LP waste

Clox
From

HP Column

TB
TRAO ĐỔI
NHIỆT CHÍNH

Dầu điều tốc turbine

E31102
LP waste

Khí
Nito

Tuabin giãn nở
K31101

THÁP CHƯNG

Website:


HỆ THỐNG SẢN XUẤT NITO

MP WASTE TO MHE

E31103
3.9 – 4.5 barg

Khí giàu oxy điều tốc

turbine

LIN TO STORAGE
7.8 – 8.5 barg

GAN TO MHE

Khí nén sau khi hạ nhiệt xuống
-150 độ C
C31101
HP COLUMN
Website:


HỆ THỐNG SẢN XUẤT NITO
NITƠ KHÍ **

TB BAY
HƠI TẠO
ÁP
E31201
NITƠ LỎNG
TỪ THÁP
CHƯNG

BỒN CHỨA
NITƠ LỎNG
T31201
25m3


TB BAY
HƠI NITƠ
E31202*

Mạng tiêu thụ *

TO AMT

* Khi áp suất trên mạng thấp dưới giá trị vận hành, nitơ lỏng từ bồn được
hóa hơi một phần để duy trì áp mạng
** Khi áp suát bồn chứa nito giảm ,nito lỏng từ bồn được hóa hơi để duy trì áp bồn
Website:


Website:



×