Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

TỔNG QUAN NHÀ MÁY ĐẠM CÀ MAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 38 trang )

TỔNG QUAN NHÀ MÁY ĐẠM CÀ MAU


Vai trò của
sản xuất
phân đạm

3/23/20

2


NỘI DUNG
GIỚI THIỆU CHUNG
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

3/23/20

3


Nhà máy Đạm Cà Mau

 Công suất thiết kế:
• Amoniắc lỏng:
1.350 T/ngày ~ 468.450 t/năm.
• Phân Đạm Urê
2.385 T/ngày ~ 800.000 T/năm.
 Chủ đầu tư: Tập đoàn Dầu khí Việt
Nam


 Tổng vốn đầu tư: 900 Triệu USD
 Một số mốc chính:
• Khởi công xây dựng tháng 07/2008
• Hoàn thành cơ khí: 31/08/2011
• Có sản phẩm đầu tiên: 31/01/2012
• Vận hành thương mại: 24/04/2012
3/23/20

4


SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC XƯỞNG

Xưởng Urea

Xưởng SP

Xưởng Amo

Cảng xuất
Đạm

Nhà Admin

3/23/20

Khí tự nhiên
đầu vào

5



QUY TRÌNH SẢN XUẤT TỔNG QUÁT
SẢN XUẤT
AMMONIA

CO2
NH3

SẢN XUẤT
UREA

DD UREA

TẠO HẠT

UREA HẠT

NH3

ĐÓNG GÓI
SẢN PHẨM
UREA BAO

NH3

KHÍ NGUYÊN
NHIÊN LIỆU

BỒN CHỨA

AMMONIA

NH3 LỎNG

XUẤT BÁN
UREA, NH3

 Nguyên liệu chính: Khí tự nhiên
 Tiêu thụ nguyên liệu tại 100% tải:
1.460.000 Sm3/ngày
3/23/20

6


BẢN QUYỀN CÔNG NGHỆ
 Xưởng Ammonia: Haldor Topsoe A/S – Đan Mạch
và BASF – Đức (cho công đoạn thu hồi CO2).
 Xưởng Urea: Saipem (Snamprogetti) – Italia.
 Cụm Tạo hạt: TEC (TOYO) – Nhật.

3/23/20

7


XƯỞNG PHỤ TRỢ
Nước:
Nước sinh hoạt
Nước khử

khoáng
• Nước làm mát



Máy nén không
khí:

Bồn chứa
Ammoniac
SX Hơi cao áp
(38 barg, 380
o
C)

• Khí nén
• Khí điều khiển
• Khí Nitơ

Khí tự nhiên
đầu vào

X. Phụ
trợ
3/23/20

Xử lý nước thải
• Nước thải nhiễm dầu.
• Nước thải nhiễm
Ammonia

• Nước thải sinh hoạt

8


Khí tự nhiên đầu vào
Tách Hg dùng
S trên Al2O3
R41001

Tách condensate

HẤP PHỤ
THỦY NGÂN

S41001
BÌNH
TÁCH KHÍ
TỰ NHIÊN

KHÍ TỰ NHIÊN
TỪ PVGAS

3.92XƯỞNG

4.0

AMO

28


28
0.5

NỒI HƠI PHỤ TRỢ

8

Y

0.5

ĐUỐC AMO, URE

8

Nhiệt độ oC
Áp suất Mpag
Nước:
•Nước:
••
••


Nước sinh hoạt
Nước
oáng
Nước khử
sinh kh
hoạt

Nước
àmmát
Nước lkhử
khoáng
Nước làmmát

Bồn chứa Ammoniac
Bồn chứa Ammoniac

Máy nén không khí:
•Máy nén không
Khí nén
khí:
Khíí nén
điều khiển
••
Kh
Khíí đi
Niềtơu khiển
••
Kh

Khí Nitơ

SX Hơi cao áp (38 barg, 380 oC)
SX Hơi cao áp (38 barg, 380 oC)

Khí tự nhiên đầu vào

X. Phụ trợ


Khí tự nhiên đầu vào

X. Phụ trợ

Xử lý nướ c thải
• lý nướ c thải
Nước thải nhiễmdầu.
Xử
Nước thải
thải nhiễm
nhiễmdầu
Ammonia
••
Nước
.
••
Nước
hoạt
Nướcthải
thảisinh
nhiễm
Ammonia

Nước thải sinh hoạt

3/23/20

9



Máy nén khí
PA HEADER

SX NITƠ

KHÍ NÉN TỪ K04421

X.URE
IA HEADER
Nhiệt độ điểm sương -25oC
45
0.9

45
0.85

T31001
K31001A~E
MÁY NÉN
KHÔNG KHÍ

1400 Nm3/h/máy

BÌNH CHỨA
KHÍ NÉN
109.5 m3
10 phút

Y


S31001A~B
E31001A~B
S31002A~b
LỌC BỤI &
LÀM KHÔ KK

3/23/20

T31002
BÌNH CHỨA
KHÍ ĐK
235 m3
15 phút

Nhiệt độ oC
Áp suất Mpag

Y
10


SX NITƠ
NITƠ HEADER

420
25 0.7
T31101A,B

HẤP PHỤ

(H2O,
CO2…)

KHÍ NÉN

E31201
E31103
REBOILER

CONDENSER

K31101

25m3

T31202
BÌNH
CHỨA N2
LỎNG

E31102
TĐN CHÍNH

E31202A/B

C31101
HP
COLLUMN
Nước:
•Nước:

••
••


Nước sinh hoạt
Nước
oáng
Nước khử
sinh kh
hoạt
Nước
àmmát
Nước lkhử
khoáng
Nước làmmát

Bồn chứa Ammoniac
Bồn chứa Ammoniac

Máy nén không khí:
•Máy nén không
Khí nén
khí:
Khíí nén
điều khiển
••
Kh
Khíí đi
Niềtơu khiển
••

Kh

Khí Nitơ

SX Hơi cao áp (38 barg, 380 oC)
SX Hơi cao áp (38 barg, 380 oC)

Khí tự nhiên đầu vào

X. Phụ trợ

Khí tự nhiên đầu vào

X. Phụ trợ

Xử lý nướ c thải
• lý nướ c thải
Nước thải nhiễmdầu.
Xử
Nước thải
thải nhiễm
nhiễmdầu
Ammonia
••
Nước
.
••
Nước
hoạt
Nướcthải

thảisinh
nhiễm
Ammonia

Nước thải sinh hoạt

3/23/20

11


Nước sinh hoạt
NƯỚC THÔ

T20102

T20101

BỒN CHỨA
NƯỚC SINH
HOẠT

BỒN CHỨA
NƯỚC THÔ

1096.5 m3

S20101
Lọc than
hoạt tính


238.5 m3

NƯỚC SH

Z20101
Diệt khuẩn
bằng tia UV

SX NƯỚC KHỬ KHOÁNG

3/23/20

12


Nước khử khoáng
S20201 A~D
120 m3/h

C20201
388 m3/h

Raw water
Filter
Process cond

U20201 A~C
210 m3/h


T20201
Filter
water tank
287 m33

Cation
exchanger

B20201
Blower
U20202 A~C
210 m3/h

Degasifier
120 m3

Anion
exchanger

E20201
11.88 GJ/h
U20203A~C
210 m3/ h

Nước cấp
nồi hơi

T20205
Demi water tank
6368 m33


T20203
Deion
water tank
287 m3

Mix-bed

3/23/20

S20202A/B
250 m3/h
Precision
filter

Turbine cond
Fresh CW
Steam
condensate

13


Nước làm mát
Nước sông
MAKE-UP

Acid, Inhibitor,
Biocide Dosing


S21002A~J

S21101A~F

CWS
N2
E21101A~H
CWR

DW
T21201
Bình giãn nỡ
Drain

0.42
34

E21201A~J

0.58 FCS
37
P21201A~C

T21101
Bể nước sông làm mát

Nước:
•Nước:
••
••



Nước sinh hoạt
Nước
oáng
Nước khử
sinh kh
hoạt
Nước
àmmát
Nước lkhử
khoáng
Nước làmmát

P21101A~D

FCR

Bồn chứa Ammoniac
Bồn chứa Ammoniac

Máy nén không khí:
•Máy nén không
Khí nén
khí:
Khíí nén
điều khiển
••
Kh
Khíí đi

Niềtơu khiển
••
Kh

Khí Nitơ

SX Hơi cao áp (38 barg, 380 oC)
SX Hơi cao áp (38 barg, 380 oC)

Khí tự nhiên đầu vào

X. Phụ trợ

Khí tự nhiên đầu vào

X. Phụ trợ

Xử lý nướ c thải
• lý nướ c thải
Nước thải nhiễmdầu.
Xử
Nước thải
thải nhiễm
nhiễmdầu
Ammonia
••
Nước
.
••
Nước

hoạt
Nướcthải
thảisinh
nhiễm
Ammonia

Nước thải sinh hoạt

3/23/20

14


K40001

Vent ra Flare

Bồn chứa Ammoniac

NH3 từ xưởng
Ammonia

N2

NH3 cấp cho X.Urea
Hoặc xuất bán
LS

P40001


T40001

E40001
NH3 cấp cho X.Ammonia

P40002
Nước:
•Nước:
••
••


Nước sinh hoạt
Nước
oáng
Nước khử
sinh kh
hoạt
Nước
àmmát
Nước lkhử
khoáng
Nước làmmát

Bồn chứa Ammoniac
Bồn chứa Ammoniac

Máy nén không khí:
•Máy nén không
Khí nén

khí:
Khíí nén
điều khiển
••
Kh
Khíí đi
Niềtơu khiển
••
Kh

Khí Nitơ

SX Hơi cao áp (38 barg, 380 oC)
SX Hơi cao áp (38 barg, 380 oC)

Khí tự nhiên đầu vào

X. Phụ trợ

Khí tự nhiên đầu vào

X. Phụ trợ

Xử lý nướ c thải
• lý nướ c thải
Nước thải nhiễmdầu.
Xử
Nước thải
thải nhiễm
nhiễmdầu

Ammonia
••
Nước
.
••
Nước
hoạt
Nướcthải
thảisinh
nhiễm
Ammonia

Nước thải sinh hoạt

3/23/20

15


SX Hơi cao áp
HS

3.9
380

SH1,2
BFW

Trống hơi–V1
Blowdown

FG
Trống nước–V2
AIR

Nước:
•Nước:
••
••


Nước sinh hoạt
Nước
oáng
Nước khử
sinh kh
hoạt
Nước
àmmát
Nước lkhử
khoáng
Nước làmmát

Bồn chứa Ammoniac
Bồn chứa Ammoniac

Máy nén không khí:
•Máy nén không
Khí nén
khí:
Khíí nén

điều khiển
••
Kh
Khíí đi
Niềtơu khiển
••
Kh

Khí Nitơ

SX Hơi cao áp (38 barg, 380 oC)
SX Hơi cao áp (38 barg, 380 oC)

Khí tự nhiên đầu vào

X. Phụ trợ

Khí tự nhiên đầu vào

X. Phụ trợ

Xử lý nướ c thải
• lý nướ c thải
Nước thải nhiễmdầu.
Xử
Nước thải
thải nhiễm
nhiễmdầu
Ammonia
••

Nước
.
••
Nước
hoạt
Nướcthải
thảisinh
nhiễm
Ammonia

Nước thải sinh hoạt

3/23/20

16


Xử lý nước thải nhiễm Amo
0.07
114

NH3 ra đuốc

LS

E26001
C26001

Nước thải nhiễmNH3


0.1
120

T26001

Nước đã xử lý

P26001
P26002

3/23/20

17


XƯỞNG SẢN XUẤT AMMONIA
Không khí (để đốt)
CO2 đi tổng hợp Urê (1790 t/ngày)
Hơi nước

Khí tự
nhiên

Khử
Lưu huỳnh

Reforming

Chuyển
hóa CO

thành CO2

3/23/20

Tách
CO22

Mêtan
hóa

Tổng hợp
Ammonia

Amôniắc
thành phẩm
1350 t/ngày

18


Khử Lưu huỳnh

KHÍ TỰ NHIÊN

3.82 350

HYDRO TUẦN HOÀN

R04201
HYDRO

HÓA

TK-250

HTZ-3

Co-Mo
Oxide

ZnO

R04202A/B
HẤP PHỤ
LƯU HUỲNH

KHÍ ĐẾN
REFORMER

Phản ứng:
RSH + H2
R1SSR2 + 3H2
R1SR2 + 2H2
(CH)4S + 4H2
COS + H2 

 RH + H2S
 R1H + R1H + 2H2S
 R 1 H + R 1 H + H2 S
 C4H10 + H2S
CO + H2S

3/23/20

ZnO + H2S

ZnS + H2O

(ZnO + COS



ZnS + CO2)
19


Reforming
Khí tự nhiên
Hơi cao áp

332

E 201
FEED GAS/STEAM
PREHEATER

3.43

F 201
REFORMER
SƠ CẤP


535

R 203
REFORMER
THỨ CẤP

Cấu Tạo:
–Gồm 2 buồng đốt
–150 ống xúc tác
–13 m chiều dài ống
–360 đầu đốt trong 6 hàng
Mỗi ổng gồm
–Trên 15 %: RK-211
16x11 mm
–Giữa 35 %: RK-201
16x11 mm
–Dưới 50 %: R-67-7H
20x18

PROCESS AIR

RKS2
RKS2-7H 20x18 mm
783

RKS2

11×20 mm

Khí đí chuyển hóa CO


CH4 + H2O  CO + 3H2 – Q

953 3.06

CnHm + nH2O  nCO + (n+m/2)H2 – Q
CO2 + H2  CO + H2O – Q
3/23/20

20


Chuyển hóa CO thành CO2
Khí sau Reformer 3.02
Chromium,
chống Cl2 và
giọt nước
ngưng

360
2.9

R 204
Chuyển hóa
nhiêt độ cao
Chromium
oxide tăng
cường iron
oxide


205

SK-201-2

LSK

E 211
TRIM HEATER

LK-821-2
2.99
433

2.85
288
E 212
BFW PREHEATER
NO.1

E 210
WASTE
HEAT BOILER

xt Nền
Đồng

R 205
Chuyển hóa
nhiệt độ thấp


E 213
BFW PREHEATER NO.2
2.82

162Đến cụm tách CO2

CO + H2O  CO2 + H2 + Q

3/23/20

21


Tách CO2
S 303
TÁCH CO2
SẢN PHẨM

0.086

0.06

CO2 SANG
XƯỞNG UREA

45

E 306

FLASH GAS


2.72

98

S 301
TÁCH LP

KHÍ SẠCH

50

C 301 THÁP
CHƯNG CO2

NƯỚC RỬA

C 302
HẤP THỤ CO2

KHÍ CÔNG NGHỆ

S 302
TÁCH HP

P 304A/B
BƠM OH COND

E 302


P 302A/B
LEAN

E 304
E 301

2.73

DW

69.7
E 303
S 304

P 303A/B
BƠM CHIA DÒNG

3/23/20

E 305

P 301A/B
SEMILEAN

PT 301
TURBINE
THỦY LỰC

22


PC


Tách CO2
Công nghệ BASF aMDEA – Đức:


Dung dịch (trong nước):
– 40 wt.% aMDEA (Methyl diethanolamine - CH3N (C2H4OH)2)
– 3 wt.% piperazine (hoạt hóa)
Phản ứng MDEA
(1) R3N + CO2 + H2O  R3NH+ + HCO3Phản ứng Piperazine
(2) 2R2NH + CO2  R2NH2+ + R2NCOO-

3/23/20

23


Mêtan hóa
2.66 300

R 301
THÁP METAN HÓA

PROCESS GAS
TO LT CO CONVERTER

PK-7R
xt Nền

Nikel

PROCESS GAS
FROM HT CO CONVERTER

E 211
TRIM HEATER

325

KHÍ TỔNG HỢP

E 311
GAS/GAS
EXCHANGER
KHÍ ĐI TỔNG HỢP AMO 2.55

TỪ CỤM TÁCH CO2

MỤC ĐÍCH: Chuyển hóa CO và CO2 dư thành CH4, tránh ngộ độc xúc tác NH3
Phản ứng:

43

CO + 3H2  CH4 + H2O + Q
CO2 + 4H2  3/23/20
CH4 + 2H2O + Q

24



Tổng hợp Ammoniac
xt Sắt
(KM1-R, KM1)

ARUHRU

E 514
PURGE GAS
CHILLER

12.94 S 514
PURGE GAS
SEPARATOR
-5

R 501
THÁP TỔNG HỢP
AMMONIA
13.73
E 502
BFW
PREHEATER

254

E 505
COLD
EXCHANGER


E 503
HOT HEAT
EXCHANGER

E 501
WASTE HEAT BOILER

KHÍ TỔNG HỢP ĐẦU VÀO

E 506
1st AMMONIA
CHILLER

E 504
WATER
COOLER

E 508
2nd AMMONIA
CHILLER

E 507
2nd COLD
EXCHANGER 12.99

NH3 SẢN PHẨM

21
E 509
MAKE-UP

GAS
CHILLER

K 431
SYNTHESIS GAS
COMPRESSOR

S 501
AMMONIA
SEPARATOR

S 509
MAKE UP GAS
SEPARATOR

ĐẾN XƯỞNG UREA
HOẶC VỀ BỒN CHỨA

Chuyển hóa N2 and H2 thành NH3
trong tháp chuyển hóa Ammonia theo phản ứng:

N2 +3 H2  NH3 + Q
3/23/20

25


×