Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

bảng đơn vị đo khối lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (894.92 KB, 8 trang )


GV: Thái Thị Bích Trâm

7 yến =………kg
4 tạ =………kg
9 tấn =………kg
3yến 6kg =………kg
4tạ 60kg =………kg
2 tấn 85kg =………kg
70
400
9000
36
460
2085

Thứ năm, ngày 23 tháng 9 năm 2010
Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
* Đề-ca-gam
- Đề-ca-gam viết tắt là: dag
1 dag = 10g
* Héc-tô-gam
- Héc-tô-gam viết tắt là: hg
1 hg = 10dag
1 hg = 100g

Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam
yếntấn tạ kg hg dag g
1g1dag1hg1kg1yến1tạ1tấn
=10dag= 10hg


= 1000g
= 10kg
=10yến
=100kg
=10tạ
=1000kg
=10g
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị
bé hơn, liền nó.

8hg =………dag
3kg =………hg
4dag =………g
2kg30g =………g
7kg =………g
2kg300g =………g
40
2030
30
2300
7000
80
XIN CHÚC MỪNG !
BẠN LÀ NGƯỜI CHIẾN THẮNG

×