Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra 45'''' Chuong 1,2 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.02 KB, 4 trang )

Sở GD-ĐT B¾c ninh Kiểm Tra : 45 phút
Trường THPT Thn Thµnh II Môn : Hóa Học
Họ Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . .
[CAU1] Este A có cơng thức phân tử C
5
H
8
O
2
. Thủy phân hồn tồn 13 gam A trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M
thu được 13,02 gam rắn khan. Tên của A là
[A] etyl acrylat.
[B] etyl propionat.
[C] vinyl propionat.
[D] metyl metacrylat.
[CAU2] Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
[A] Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin có mạch khơng phân nhánh.
[B] Thủy phân tinh bột (xúc tác axit) đến cùng chỉ thu được glucozơ.
[C] Tinh bột có phản ứng màu xanh tÝm với iot
[D] Tinh bột khơng tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử hầu như khơng có nhóm OH hemiaxetal
tự do.
[CAU3] Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, tristearin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
[A] 3.
[B] 2.
[C] 4.
[D] 1.
[CAU4] Thủy phân hồn tồn 0,01 mol một este X (chứa một loại nhóm chức) cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH
0,3M, thu được 8,34 gam muối và 0,92 gam một ancol. Cơng thức cấu tạo của X là
[A] (C
15
H


31
COO)
3
C
3
H
5
[B]

C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
[C] (C
17
H
35
COO)
2
C
2
H
4

.
[D] (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
[CAU5] Hãy chọn khái niệm đúng:
[A] Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các
vật rắn mà khơng gây ra phản ứng hóa học với các chất đó.
[B] Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ.
[C] Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.
[D] Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên các vật
rắn.
[CAU6] Xà phòng hóa hồn tồn 8,62 gam chất béo cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,3M. Cơ cạn dung dịch
sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
[A] 8,90 gam.
[B] 9,19 gam.
[C] 9,12 gam.
[D] 8,34 gam.
[CAU7] Thủy phân este X trong mơi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Cơng thức cấu tạo của X là
[A] CH
3
COOC
2

H
5
.
[B] C
2
H
3
COOC
2
H
5
.
[C] C
2
H
5
COOCH
3
.
[D] CH
3
COOCH
3
.
[CAU8] Este etyl fomat có cơng thức là
[A] HCOOC
2
H
5
.

[B] HCOOCH
3
.
[C] CH
3
COOCH
3
.
[D] HCOOC
3
H
7.
[
CAU9] Cho các dung dịch: fructozơ, glixerol, axetandehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt
các dung dịch đó?
[A] Cu(OH)
2
trong mơi trường kiềm.
[B] Nước brom.
Sở GD-ĐT B¾c ninh Kiểm Tra : 45 phút
Trường THPT Thn Thµnh II Môn : Hóa Học
Họ Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . .
[C] AgNO
3
trong dung dịch NH
3
.
[D] Na kim loại.
[CAU10] Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C
3

H
6
O
2

[A] 2.
[B] 4.
[C] 3.
[D] 1.
[CAU11] Chất thuộc loại đisaccarit là
[A] saccarozơ.
[B] glucozơ.
[C] fructozơ.
[D] tinh bột.
[CAU12] Glucozơ khơng phản ứng được với
[A] C
2
H
5
OH ở điều kiện thường.
[B] Cu(OH)
2
ở điều kiện thường.
[C] AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
[D] H
2

(xúc tác Ni, đun nóng).
[CAU13] Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột

X

Y

axit axetic. Y là
[A] ancol etylic
[B] andehit axetic.
[C] glucozơ.
[D] etyl axetat.
[CAU14] Cho sơ đồ phản ứng sau: C
5
H
8
O
4
(X) + 2NaOH (nóng)

(Y) + CH
4
O + C
2
H
6
O
Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là (biết X chứa một loại nhóm chức)
[A] CH
3

OOC-COOC
2
H
5
.
[B] CH
3
COO-COOC
2
H
5
.
[C] CH
3
OOC-CH
2
-COOCH
3
.
[D] HCOO-CH
2
-CH
2
-OOC-CH
3
.
[CAU15] Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với một lượng vừa đủ AgNO
3
trong dung dịch NH
3

, được m
gam Ag. Giá trị của m là
[A] 43,2.
[B] 21,6.
[C] 32,4.
[D] 86,4.
[CAU16] X, Y là hợp chất hữu cơ, đồng phân của nhau có cơng thức phân tử C
2
H
4
O
2
. X tác dụng được với Na và
dung dịch NaOH. Y chỉ tác dụng được với NaOH, khơng tác dụng với Na. Cơng thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
[A] CH
3
COOH và HCOOCH
3
.
[B] CH
3
COOH và HO-CH
2
CHO.
[C] HO-CH
2
CHO và HCOOCH
3
.
[D] HCOOCH

3
và CH
3
COOH.
[CAU17] Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
[A] Thủy phân chất béo trong mơi trường axit, thu được glixerol và xà phòng.
[B] Chất béo chứa chủ yếu các gốc axit khơng no thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
[C] Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
[D] Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm là phản ứng một chiều.
[CAU18] Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
[A] với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam.
[B] thủy phân trong mơi trường axit.
[C] với Cu(OH)
2
, đun nóng trong mơi trường kiềm, tạo ra kết tủa đỏ gạch.
Sở GD-ĐT B¾c ninh Kiểm Tra : 45 phút
Trường THPT Thn Thµnh II Môn : Hóa Học
Họ Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . .
[D] với dung dịch NaCl.
[CAU19] X là một este có cơng thức cấu tạo thu gọn HCOOC
6
H
5
(có vòng benzen). Phát biểu sai về X là:
[A] Đun X với dung dịch NaOH dư, thu được hai muối và nước.
[B] Đun axit fomic với phenol (xúc tác H
2
SO

4
đặc) thu được X.
[C] X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
[D] ốt cháy X thu được số mol CO
2
lớn hơn số mol H
2
O.
[CAU20] Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
[A] Phản ứng este hóa (xúc tác H
2
SO
4
) là phản ứng thuận nghịch.
[B] Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric vừa làm xúc tác vừa có tác dụng hút nước.
[C] Phản ứng este hóa (xúc tác H
2
SO
4
) là phản ứng hồn tồn.
[D] Các este thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.
[CAU21] Phát biểu nào sau đây đúng?
[A] Trong dung dịch glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
[B] Metyl
α
-glicozit có thể chuyển sang dạng mạch hở.
[C] Glucozơ và fructozơ là đồng phân cùng chức của nhau.
[D] Có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
[CAU22] X có cơng thức phân tử C
4

H
6
O
2
. Thủy phân hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
muối A và 8,7 gam một chất B. Cho tồn bộ chất B tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng
thu được 32,4 gam Ag. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
[A] CH
3
COOCH=CH
2
.
[B] HCOOC(CH
3
)=CH
2
.
[C] CH
2
=CH-COOCH
3
.
[D] HCOOCH=CH-CH
3
.
[CAU23] Khối lượng của tinh bột cần dùng trong q trình lên men để tạo thành 2 lít ancol etylic 57,5

o
là (biết hiệu
suất của cả q trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic ngun chất là 0,8 g/ml)
[A] 3,00 kg.
[B] 2,25 kg.
[C] 2,50 kg.
[D] 2,70 kg.
[CAU24] Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
[A] metyl metacrylat.
[B] axit metacrylic.
[C] axit acrylic.
[D] vinyl axetat.
[CAU25] X là một este đơn chức, có tỉ khối hơi đối với H
2
là 44. Thủy phân hồn tồn 14,08 gam X trong dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được 13,12 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo của X là
[A] CH
3
COOC
2
H
5
.
[B] HCOOCH(CH
3
)CH
3
.
[C] HCOOCH
2

CH
2
CH
3
.
[D] C
2
H
5
COOCH
3
.
[CAU26] Cơng thức cấu tạo thu gọn của tristearin là
( [A] C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. ).
[B] (C
15
H
31
COO)
3

C
3
H
5
.
[C] (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
[D] C
3
H
5
(COOC
17
H
35
)
3
.
[CAU27] Chất tham gia phản ứng tráng gương là
[A] fructozơ.
[B] glixerol.

[C] saccarozơ.
Sở GD-ĐT B¾c ninh Kiểm Tra : 45 phút
Trường THPT Thn Thµnh II Môn : Hóa Học
Họ Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . .
[D] tinh bột.
[CAU28] Saccarozơ, mantozơ và tinh bột đều có thể tham gia phản ứng
[A] thủy phân.
[B] tráng bạc.
[C] với Cu(OH)
2
.
[D] với nước brom.
[CAU29] Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y) , etyl axetat (Z), ancol etylic (T). Dãy gồm các chất xếp
theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi là
[A] (Z), (T), (Y), (X).
[B] (T), (Z), (Y), (X).
[C] (T), (Z), (X), (Y).
[D] (Z), (T), (X), (Y).
[CAU30] Cho các chất: H
2
, Cu(OH)
2
, dung dịch NaOH, dung dịch brom (điều kiện phản ứng có đủ). Số chất trong
dãy có khả năng phản ứng với triolein là
[A] 3.
[B] 2.
[C] 1.
[D] 4.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×