Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra SH 6 Tiết 19 ( Có MT+ĐA+BĐ đầy đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.25 KB, 3 trang )

UBND HUYN TIấN LNG
TRNG THCS T CNG
KIM TRA 45
Mụn Toỏn - Lp 6
Thi gian lm bi 90 phỳt (khụng k thi gian giao )
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):
Em hãy ghi li chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho tập hợp A=
{ }
0
A. A không phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng
C. A là tập hợp có một phần tử là số 0 D. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 2.Tập hợp các chữ cái trong từ " Hình học là
A. A=
{ }
C,O,H
B. A=
{ }
I,N,C,O,H
C. A=
{ }
N,H,H,C,O,H
D. A=
{ }
ICOH ,,,
Câu 3. Tích 2
4
.2
3
bằng:
A. 4


7
B. 2
6
C. 2
7
D. 2
12
Câu 4. Cách tính nào sau đây đúng :
A. 2.4
2
= 8
2
= 16 B. 2.4
2
= 2.16= 32 C. 2.4
2
= 2.8 = 16 D. 2.4
2
= 8
2
= 64
Câu 5. 2
7
: 4
2
bằng.
A. 2
1
B. 2
2

C. 2
3
D. 2
4
Câu 6. Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
A. a, a + 1, a + 2 với a

N B. c, c + 1, c + c với c

N
C. n - 1, n, n + 1 với n

N D. d + 1, d, d - 1 với d

N
*
Câu 7: Tìm x biết: 3
x
: 3
2
= 3
8
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 8: Giá trị của biểu thức 1
3
+ 2
3
+ 3
3
là:

A. 6 B. 6
2
C. 6
3
D. 6
9
Phần II- Tự luận. (8 im):
Bi 1. (3 im) Thc hin cỏc phộp tớnh:
a)
[ ]
2
)128132(116132

b)
[ ]
{ }
)3.4637(200:400:16
+
c)
[ ]
{ }
3651.231:12496:184

d)
[ ]
{ }
215:)4.7116(46
+
Bi 2. (3 im) Tỡm x bit:
a)

011)29(
=
x
b)
[ ]
422.17)32(
=+
x
c)
[ ]
178517.)53(61
=+
x
d)
[ ]
2442.32)54(
2
=+
x
Bi 3. (1 im):
Mt phộp chia cú thng l 9 v d l 8. Hiu gia s b chia v s chia l 88. Tỡm
s chia v s b chia.
Bi 4. (1 im)
So sỏnh: a) 3
500
v 5
300
b) 31
11
v 17

14
MA TRẬN – MÃ ĐỀ : 06
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1)Tập hợp. Tập hợp
các số tự nhiên
2
0,5
1
0,25 1
3
0,75
2)Các phép tính về số
tự nhiên
1
0,75
1
0,75
4
3,0
1
1,0
7
5,5
3)Luỹ thừa với số mũ
tự nhiên
1
0,25
1
0,25

1
0,75
1
0,25
1
0,75
2
0,5
2
1,0
9
3,75
Tổng 3
0,75
1
0,75
2
0,5
2
1,5
1
0,25
5
3,75
2
0,5
3
2,0
19
10

ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM:
PhÇn I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (2 ®iÓm):
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B C B C A D B
PhÇn II- Tù luËn. (8 điểm):
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính:
a)
[ ]
2
)128132(116132
−−−
= 132


2
116 4
 

 
= 132


[ ]
116 16−
= 132 – 100 = 32
b)
[ ]
{ }
)3.4637(200:400:16

+−
=
[ ]
{ }
16 : 400: 200 (37 138)− +
=
[ ]
{ }
16 : 400: 200 175−
=
{ }
16 : 400: 25
= 16:16 = 1
c)
[ ]
{ }
3651.231:12496:184
−−
=
[ ]
{ }
184: 96 4 2 .3651− −
=
{ }
184:92 2 .3651−
=
{ }
2 2 .3651−
= 0. 3651 = 0
d)

[ ]
{ }
215:)4.7116(46
−+−
=
[ ]
{ }
46 (16 284) :15 2− + −
=
[ ]
{ }
46 300 :15 2− −
=
{ }
46 20 2− −
= 26 – 2 = 24
Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết:
a)
011)29(
=−−
x
ĐS: x = 40
b)
[ ]
422.17)32(
=−+
x
ĐS: x = 6
c)
[ ]

178517.)53(61
=−+
x
ĐS: x = 9
d)
[ ]
2442.32)54(
2
=−+
x
ĐS: x = 10
Bài 3. (1điểm): Một phép chia có thương là 9 và dư là 8. Hiệu giữa số bị chia và
số chia là 88. Tìm số chia và số bị chia.
HD
Gọi số bị chia là a, số chia là b. Theo đề bài ta có:
a = 9b + 8 với b > 8 và a – b = 88
Vì a – b = 88

a = b + 88 mà a = 9b + 8

9b + 8 = b + 88


9b – b = 88 – 8

8b = 80

b = 10

a = 10 + 88 = 98

Bài 4: So sánh
a) 3
500
và 5
300
Ta có 3
500
= (3
5
)
100
= 243
100
; 5
300
= (5
3
)
100
= 125
100

Ta thấy 243
100
> 125
100
nên 3
500
> 5
300

b) 31
11
và 17
14
ta có 31
11
< 32
11
= (2
5
)
11
= 2
55
17
14
> 16
14
= (2
4
)
14
= 2
56
Ta thấy 2
56
> 2
55
nên 17
14

> 31
11

×