Trn Quang Tuyn - GV THCS Khoỏ Bo - Cam L - Qung Tr
Soạn ngày: ..........................
Giảng ngày : ........................ Tiết Thứ : 07
Bài 7 : áp suất
A-Mục tiêu :
+) Kiến thức :
- Phát biểu đợc định nghĩa áp lục và áp suất. Viết đợc công thức tính áp suất
- Vận dụng đợc công thức để giải một số BT định lợng .
- Nêu đợc cách tăng giảm áp suất.
+) Kỹ năng : - Quan sát, - Thực nghiệm. Suy luận. Vận dụng.
+) Thái độ : - Hợp tác theo nhóm , hởng ứng, yêu khoa học .
B - Phơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề. Thực nghiệm
C - Chuẩn bị :
+) GV: Một chậu cát nhỏ, 3 miếng k/ loại hình khối lập phơng . Hay 3 viên gạch.
+) HS: Nghiên cứu bài ở nhà.
D - Tiến trình lên lớp
I ) ổn định lớp : Nắm HS vắng: ..........................................................................................
II) Bài cũ : ?1: Thế nào là lực ma sát trợt, lăn, nghỉ ? Cho ví dụ ?
?2: Lực ma sát có ích ta phải làm gì ? Nếu có lợi ta phải làm gì ?
III) Bài mới :
1.Đặt vấn đề : Nh ta đã biết máy kéo nặng lại chạy đợc trên nền đất mềm , ô tô nhẹ hơn
lại không chạy đựơc trên nền đất mềm ? Để giải thích hiện tợng trên ta nghiên cứu bài 7
2.Nội dung bài giảng :
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động1:(10 p) Tim hiểu áp lực :
- HS đọc thông tin trong SGK tìm hiểu áp
lực, hoạt động nhóm để trả lời câu hỏi C1.
- HS nêu định nghĩa về áp lực .
=> áp lực là lực ép cóphơng vuông góc
với mặt bị ép .
I) áp lực là gì ?
GV: Hớng dẫn HS đọc thông tin trong SGK để
Trả lời C1 và nêu câu hỏi gợi ý.
?: Hãy cho biết trong hình 7.3 lực nào là áp lực
vì sao?
?: Hãy tìm thêm ví dụ ?
Hoạt động 2: ( 5p) Tìm hiểu áp suất :
- HS hoạt động nhóm tìm hiểu cách làm
TN phân công các HS phải quan sát hiện t-
ợng gì. điền kết quả thu đợc vào bẳng 7.1
SGK.
- HS hoàn thành các câu hỏi C2, C3. và rut
ra kêt luận. Thống nhất kết luận đúng.
=> Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp
lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ.
HS đọc thông tin SGK tìm hiểu công thức
tính áp suất
=> p = F/ S
II) áp suất :
1- Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào yếu tố
nào ?
- GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu dụng cụ TN và
cách làm TN, Phát dụng cụ cho các nhóm
HS làm TN .
?: Hãy so sánh độ lớn của áp lực và của diện
tích mặt bị ép trong các trờng hợp của TN ?
GV: H/D HS điền kết quả vào bảng và rút ra
kêt luận .
2- Công thức tính áp suất :
GV cho HS tìm hiểu công thức.
?: Vậy muốn tính áp suất ta tính nh thế nào ?
Trang: 1
Trn Quang Tuyn - GV THCS Khoỏ Bo - Cam L - Qung Tr
? Hãycho biết các đại lợng và đơn vị trong
công thức?
HĐ 3: ( 10 phút ) Vận dụng :
- Từng HS giải các câu C4, C5 SGK.
- Một HS lên bảng giải cho các lớp theo dõi
thống nhất cách giải đúng
III ) Vận dụng
GV hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi C8, C9
SGK
GV trỏ lại phần đặt vấn đề
?: Vậy vì sao xe tăng lại không bị mắc lầy còn
ô tô lại không đi đợc ?
?: Ngời ta muốn tăng hoặc giảm áp suất thì
phải làm nh thế nào thay đổi các đại lợng nào ?
IV) Củng cố : - Qua bài ta cần nắm những nội dung cơ bản nào?
=> áp lực là lực ép có phơng vuông góc với mặt bị ép .
=> Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ.
=> Công thúc tính áp suất : p = F/ S
- GV cho HS đọc phần ghi nhớ SGK . và phần có thể em cha biết.
V) Dặn dò : - Học bài và làm các bài tập SBT 7.1, 7.2, 7.3, 7.4, 7.5.
-Nghiên cứu trớc bài 8- Lu ý đọc trớc bài ở nhà .
E - Phần bổ sung : .......................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Soạn ngày: ..........................
Giảng ngày : ........................ Tiết Thứ : 08
Bài 8 : áp suất chất lỏng bình thông nhau
A-Mục tiêu :
+) Kiến thức : - Mô tả đợc TN chứng tỏ sự tồn tại của A/S trong chất lỏng.
- Viết đợc công thúc tinh A/S chất lỏng nêu đợc tên vào đơn vị tính A/S .
-Vận dung công tính A/S để giải một số bài tập.- Nêu đợc nguyên tắc bình thông nhau .
+) Kỹ năng : - Quan sát, - Thực nghiệm. - Dự đoán kết quả TN - Vận dụng.
+) Thái độ : - Hợp tác theo nhóm , hởng ứng, yêu khoa học .
B - Phơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề. - Thực nghiệm
C - Chuẩn bị :
+) GV: - Bình trụ có đáy C vào hai lỗ A,B bịt bằng cao su
- ống nghiệm không đáy có 1 đĩa D - Bình thông nhau .
+) HS: Nghiên cứu bài ở nhà.
D - Tiến trình lên lớp
I ) ổn định lớp : Nắm HS vắng: ..........................................................................................
II) Bài cũ : ?1: Nêu định nghĩa A/S , Viết công thức tính áp suất, làm câu C5 trên bảng?
III) Bài mới :
Trang: 2
Trn Quang Tuyn - GV THCS Khoỏ Bo - Cam L - Qung Tr
1.Đặt vấn đề : Tại sao khi lặn xuống sâu ngời thợ lặn lại phải mặc áo lặn ? Hay đơn giản
hơn là phải nhét bông vào tai ,để hiểu điều đó ta cùng nhau nghiên cu bài 8.
2.Nội dung bài giảng :
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động1:(15 p) Tìm hiểu Sự tồn tại của
âp suất chất lỏng:
- HS đọc thông tin trong SGK, quan sát hình
vẽ tìm hiểu cách làm TN .
- HS các nhóm làm TN 1, Thảo luận và cùng
trả lời câu C.1, C2 , - HS các nhóml àm TN
2, Thảo luận và cùng trả lời câu C.3,
- HS Thảo luận nhóm rút ra kết luận, bằng
cách trả lời câu hỏi C4 .
=>Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên
đáy bình, mà lên cả thành bình và các vất ở
trong lòng chất lỏng.
I) Sự tồn tại của A/S trong lòng chất lỏng:
1- Thí nghiệm 1: - GV: Hớng dẫn HS đọc
thông tin trong SGK và H/D Hs làm TN ,
Nêu các câu hỏi C1, C2, để HS trả lời.
?: Màng Cao su bị biến dạng chứng tỏ điều
gì ?
2- Thí nghiềm 2 :
- GV: hớng dẫn HS làm TN 2, lu ý HS khi
thả dây trong ống ra phải nhẹ nhàng. H/D HS
trả lời câu C3 SGK.
?: Đĩa D không bị rơi ra chứng tỏ điều gì ?
?: Vậy qua TN ta có thể rút ra đợc kết luận gì
?
- GV cho HS nêu kết luận vào đọc lại kết
luận.
Hoạt động 2: ( 10p) Tìm hiểu công thức
tính áp suất :
-HS hoạt động nhóm tìm hiểu cách thiết lập
công thức tính áp suất bằng cách dựa vào
công thức tính áp suất chất lỏng.
- HS dựa vào thông tin SGK về tên các đại l-
ợng. HS nêu công thức, chỉ rấcc đại lợng
trong công thức.
=>Công thức tính áp suất : p =d.h
=>Đơn vị áp suất là N/m
2
hay Pa (Paxican)
II) Công thức tính áp suất chất lỏng:
- GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu tìm hiểu cách
thiết lập công thức tính áp suất bằng cách
dựa vào công thức tính áp suất chất lỏng.
?: Nếu gọi S là diện tích đáy của bình, h là
chiều cao của bình, d là trọng lợng riêng của
chất lỏng. Thì áp suất của chất lỏng đợc tính
nh thế nào ?
- GV: Nêu đơn vị của áp suất. Và mở rộng ra
đối với các chất lỏng khác nhau .
?: Hãy cho biết vậy áp suất chất lỏng phụ
thuộc vào những yếu tố nào ?
HĐ 3: ( 5 ph) Tìm hiểu bình thông nhau:
- HS đọc thông tin trong SGK, trả lời câu hỏi
C5 , Quan sát GV làm TN kiểm tra.
- Rút ra kết luận:
=> Trong bình thông nhau chứa cùng một
chất lỏng đứng yên, các mức chất lỏng ở các
nhánh luôn luôn ở cùng một độ cao.
III ) Bình thông nhau :
GV cho HS đọc thông tin SGK vào hoàn
thành câu C5.
GV hớng dẫn HS phân tích mức nớc ở hai
nhánh trong bình thông nhau.
?: Trong hình 8.6 a,b,c mức nớc có cân bằng
không vì sao ?
HĐ 4: ( 4 p) Vận dụng:
- Từng HS trả lời các câu hỏi C6, C7, C8, C9.
SGK .
- Hai HS lên bảng làm câu C7, C9 . Các HS
khác đối chiếu và thống nhất cách giải đúng.
IV) Vận dụng:
GV hớngdẫn HS làm các bài tập vận dụng.
Thống nhất cách giải đúng.
IV) Củng cố : - Qua bài ta cần nắm những nội dung cơ bản nào?
=>Chất lỏng không chỉ gây ra A/S lên đáy bình, mà lên cả thành bình và các vất ở trong
lòng chất lỏng.
Trang: 3
Trn Quang Tuyn - GV THCS Khoỏ Bo - Cam L - Qung Tr
=>Công thức tính áp suất : p =d.h =>Đơn vị áp suất là N/m
2
hay Pa (Paxican)
=> Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mức chất lỏng ở các
nhánh luôn luôn ở cùng một độ cao.
- GV cho HS đọc phần ghi nhớ SGK . và phần có thể em cha biết.
V) Dặn dò : - Học bài và làm các bài tập SBT 8.1, 8.2, 8.3, 8.4, 8.5.
-Nghiên cứu trớc bài 9 : áp suất khí quyển - Lu ý đọc trớc bài ở nhà, chuẩn bị mỗi em một hộp
sữa tơi nếu có , nếu không em nào có thì đem đi..
E - Phần bổ sung : ...............................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Duyệt chuyên môn
Trang: 4