Bài giải các bài tập không gỉải ĐTCB/CNTT
R1
6
R3
2
a
I1
1.2 Áp dụng định luật Kirchhoff cho:
Vòng 1cho: -12V + 6I1- 4I 2 =0
Vòng 2 cho: - 6 V+2I3+ 4I 2 +2I3=0
Nút 1 cho:
(1)
(2)
(3)
Cho:
Cho:
Cho:
I1 + I2 - I3 = 0
I3
I2
R2
4
R4
2
12V = 6I1 – 4I2
(1)
6V = 4I3 + 4I2
(2)
a'
(3)
4I2 = -12 V + 6 I1
(4)
4I2 = 6 V - 6 I3
I2 = (6/4)A – I3 =1,5A – I3
I1 = I3 – I2
(6)
(5)
Thay (6) vào (4) cho:
4I2 = -12 V + 6 (I3 - I2) 10 I2 = -12 V + 6 I3 (7)
Thay (5) vào (7) được:
10 (1,5 A – I 3) = - 12 V + 6 I3
15V – 10 I3 = - 12 V + 6 I3 27 V = 16 I3
I3 = 27/16 = 1,6875 A
(8)
Thay (9) vào (5) cho:
I2 =1,5 A – I3 =1,5A – 1,6875A = - 0.,1875 A
(9)
Từ (6) tinh được:
I 1 = I 3 – I 2 = 1,6875 – (- 0,1875) = 1,875
(10)
1.3.
1. Phương pháp nút (KCL):
Theo chiều đã chọn trong hình. ta có:
I1 – I2 + I – I3 = 0 I1 + I = I2 + I3
(1)
Gọi điện thế tại nút là V2, ta viết được:
V1 − V2
V
V2
+I = 2 +
R1
R2 R3 + R4
R1
2
8 − V2
V
V
+ 6A = 2 + 2
2
4 2+6
1 1 1
7
4 + 6 = V2 + + ÷ = V2 ÷ V
2 4 8
8
V1 +
8V
-
R3
+
4
R2
2
I
6A
+
R4 vo
6
-
-
8 80
V2 = 10 ÷ =
7 7
VO =
R4
6 80 60
V2 =
÷=
R3 + R4
2+6 7 7
= 8,57V
2. Áp dụng nguyên lý chồng chập và định lý Thevenin
Bt DTCB CNTT
1
Nguyễn Thành Long
+
V1
12V
+
V2
6V
•
Cho hở tãi và hở dòng I, mạch còn lại cho (H.1):
R2
4
32
VTH 1 =
V=
( 8 ) = = 5,33V
R1 + R2
2+4
6
RTH 1 = R1 R2 =
2 ( 4)
2+4
=
8
= 1.33Ω
6
R1
2
a
+
V
8V
R2
4
a'
H.1
•
Cho hở tãi và nối tắt nguồn thế, mạch còn lại (H.2) cho:
RTH 2 = R1 R2 =
VTH 2
2 ( 4)
R1
2
= 1,33Ω
2+4
8
= RTH 2 I = ( 6 ) = 8V
6
a
I
R2
4
6A
a'
H.2
•
Vậy mạch tương đương Thevenin tổng cộng là (H.3):
VTH = VTH 1 + VTH 2 = 5,33 + 8 = 13,33V
RTH = 1.33Ω
Khi nối tãi R4 và R3 vào lại mạch (H.3) tính được:
VO =
RTH
R4
6
79,98
VTH =
V
( 13,33) =
+ R3 + R4
1,33 + 2 + 6
9,33
= 8,57V
RTH
1,33
R3
2
+
VTH
+
R4
6
Vo
13,33
-
H.3
Có cùng kết quả như trên
1.5 Áp dụng định lý Thevenin và định lý Norton lần lượt cho:RTHaa
1
a
R2
1
+
Bt DTCB CNTT
2
VTHaa
1V
+
Nguyễn Thành Long
a'
• Hở tải và Vaá cho:
Vaa ' = R1 I1 = 1( 1) = 1V
RN = RTH = R1 = 1Ω
•
Mạch tương 1 cho:
Vbb ' =
R3
2
Vaa ' =
( 1) V
RTHaa ' + R2 + R3
1+1+ 2
RTHbb'
1
1
= V
2
RTHbb ' = R3 ( RTHaa ' + R2 ) = 2 2 = 1Ω
R4
1
b
c
VTHbb' +
1/2 V
c'
b'
• Mạch tương đương 2 cho:
VCC '
RTHcc'
1
R5
2 1
=
( Vbb ' ) =
÷
R5 + RTHbb ' + R4
2 +1+1 2
1
= V
4
RTHcc ' = R5 ( RRHbb ' + R4 ) = 2 2 = 1Ω
•
R6
1
b
c
VTHcc' +
1/4 V
c'
b'
Mạch tương đươn g Thevenin cuối cho:
Vo = VTHcc ' =
R7
2 1 1
VTHcc ' =
÷=
R7 + R6 + RTHcc '
2 +1+1 4 8
= 0,125V
RTH = R7 ( R6 + RTHcc ' ) = 2 2 = 1Ω
RTHcc'
1
c
R6
1
+
VTHcc' +
1/4 V
c'
Vs
5.4 Mạch theo nguồn ( SF)
-
+
10V
Bt DTCB CNTT
vo
1k
iD
+
-
Vo
vi
R
+
vO
-
-
3
1k
Nguyễn Thành Long
Ta có điện thế ngõ ra :
Đáp số
2.
VTH ≤ vI ≤ VS + VTH
1. Xem chứng minh ở sau
Ta có:
vo = Rid = R
K
RK
2
2
( vGS − VTH ) = ( vi − vo − VTH )
2
2
2vo
2
= ( vi `−vo − VTH )
RK
2vo
2
= ( vi − VTH ) + vo2 − 2 ( vi − VTH ) vo
RK
2
2
vo2 − 2 ( vi − VTH ) +
vo + ( vi − VTH ) = 0
RK
2
2
2
2
2
v
−
V
+
−
2
v
−
V
+
−
4
v
−
V
(
)
(
)
(
)
i
TH
i
TH
i
TH
RK
RK
vo =
2
2
2
2
1
2
2
2
2
v
−
V
+
−
4
v
−
V
+
+
8
v
−
V
(
)
(
)
(
)
− 4 ( vi − VTH )
i
TH
÷
i
TH
i TH
RK
RK
RK
=
2
2
2 ( vi − VTH ) + RK −
2 2
2
÷ + 4 ( vi − VTH )
RK
RK
2
Hoặc có thể viết dưới dạng:
2
2
2
+ 4 ( vi − VTH ) −
RK
vo = RK
2
2
5.6 Cho mạch theo hình sau :
Điện trở R phụ thuộc điện thế vB. Tính vB.
Bt DTCB CNTT
4
Nguyễn Thành Long
Giải:
Theo qui tắc cầu phân thế cho
vB =
=
vB =
RB
VS
RA + RB + R
RB
RA + RB +
K
vB
VS
RBVS vB
vB ( RA + RB ) + K
∴ vB ( RA + RB ) + K = RBVS
∴ vB ( RA + RB ) = RBVS − K
∴ vB =
RBVS − K
RA + RB
5.7 Chứng minh vO theo vI trong mạch ở hình sau.
Giả sử MOSFET hoạt động trong vùng bảo hoà
Và được đặc trưng bởi các tham số K và VT.
Đáp số
BT Ch6. Khuếch đại tín hiện nhỏ
6.4
Mạch khuếch đại hai tấng
Bt DTCB CNTT
5
Nguyễn Thành Long
Vs
Vs
R
R
+
Vo
VIN
+
+
VMID
-
-
-
1. VMID
iD =
K ( VGS − VTH )
2
2
và:
iD =
VS − VO
R
đồng nhất hai phương trình cho:
K ( VGS − VTH )
2
VS − VO
2
R
2( V −V )
2
( VGS − VTH ) = S O
KR
iD =
2 ( VS − VO )
VGS − VTH =
KR
VMID = VGS 2 =
VI =
=
2 ( VS − VO )
2 ( VS − VMID )
KR
KR
+ VTH
+ VTH
2. Độ lợi thế tổng cộng:
G = − g m1 R ( − g m 2 R )
= [ − KR ] − K ( VS − iD R − VTH ) R
KR
2
= K 2 R 2 ( VI − VTH ) VS −
( VI − VTH ) − VTH ÷
2
7.3
a. Tính VO
Bt DTCB CNTT
6
Nguyễn Thành Long
iB =
vI − 0, 6 0, 7V − 0, 6V
=
= 1µ A
RI
100k Ω
iC = β iB = 100 ( 1µ A ) = 100 µ A = 0,1mA
VO = VS − iC RL = 15V − 0,1mA ( 50k Ω ) = 15V − 5V = 10V
c. Độ lợi điện thế:
AV =
100 ( 50k Ω )
vo − β RL ib
− β RL
=
=−
=−
= −50
vi
RI ib
RI
100k Ω
d. Điện thế ngõ ra:
vo = Av vi = −50 ( 0, 001) sin ωt = 0, 05sin ωt
e. Điện trở vào và điện trở ra:
ri =
vi
= RI = 100k Ω
ib
ro =
vo
io
vI = R
= ro = ∞
RL → ∞
ro' = ro RL = RL = 50k Ω
f. Độ lợi dòng điện và độ lợi công suất khi có mắc thêm tải R o:
iL iL io RL
50
=
=
÷( − β ) =
÷100 = −50
ii io ii RL + RL
50 + 50
100 ( 25 )
v i β ( RL RO )
AP = Av Ai = o o = −
÷( −50 ) = −
( −50 ) = 1250
÷
vi ii
RI
100
Ai =
7.4 .
a. Độ lợi thế:
Av =
vo
β RL ib
β RL
=−
=−
vi
RI ib
RI
b. Độ lợi thế ở mạch sau:
vb =
R1
vi ;
R1 + R2
Av =
vo − β RL
=
vi
RB
RB = R1 R2
RI
÷
RI + R2
7.5. Mạch khuếch đại theo phát
Bt DTCB CNTT
7
Nguyễn Thành Long
a. Xác định điểm hoạt động Q:
VI − 0, 6V
R
( β + 1) ( RE ) + I
β + 1
V − 0, 6V
I E = ( β + 1) iB = I
R
( RE ) + I
β +1
V − 0, 6V
VI − 0, 6V
VO = I E RE = I
RE
=
RI
RI
1+
( RE ) +
β +1
( β + 1) RE
IB =
VI − 0, 6V
=
RI + ( β + 1) RE
c. Độ lợi thế:
Av =
vo dvO
=
=
vi dvI 1 +
1
RI
( β + 1) RE
d. Điện trở vào và điện trở ra:
ri =
vi
= RI + ( β + 1) RE
ii
ro =
vo
v
R
= = I
io vI = 0 i β + 1
RI
β + 1 ÷RE
ro RE
RI RE
RI RE
'
ro = ro RE =
=
=
=
RI
ro + RE
+ RE RI + ( β + 1) RE RI + RE + β RE
β +1
=
RI RE
RI RE
=
RI RE
β RE
( RI + RE ) 1 +
÷ 1+ β
÷
RI + RE
RI
e. Độ lợi dòng:
Ai =
iL iL io RE
=
=
÷( β + 1)
ii io ib RE + RO
( β + 1)
2
RO RE RE
( β + 1) ( RE RO )
( RE + RO )
v i
RE
Ap = o o =
( β + 1)
=
vi ii RI + ( β + 1) ( RE RO )
RE + Ro RI + ( β + 1) ( RE RO )
= ( β + 1)
Bt DTCB CNTT
2
RE2
( RE + RO )
2
2
RO
RI + ( β + 1) ( RE RO )
8
Nguyễn Thành Long