Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Tiet 12 NaOH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.06 KB, 7 trang )





Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu tính chất hoá học của bazơ.
Hãy nêu tính chất hoá học của bazơ.
Viết phương trình hoá học minh hoạ
Viết phương trình hoá học minh hoạ
-
Trả lời:
Trả lời:
+ Tác dụng với chất chỉ thị mầu
+ Tác dụng với chất chỉ thị mầu
+ Tác dụng với axit
+ Tác dụng với axit
+ Tác dụng với oxit axit
+ Tác dụng với oxit axit
+ Tác dụng với muối
+ Tác dụng với muối
+Phản ứng nhiệt phân của bazơ không tan
+Phản ứng nhiệt phân của bazơ không tan




Tiết
Tiết
12:Một số bazơ quan trọng
12:Một số bazơ quan trọng



A. Natri hiđroxit
A. Natri hiđroxit
I. Tính chất vật lí
I. Tính chất vật lí
-
Natri hiđroxit là chất rắn, không mầu, hút
Natri hiđroxit là chất rắn, không mầu, hút
ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan toả
ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan toả
nhiều nhiệt.
nhiều nhiệt.
-
DD Natri hiđroxit có tính nhờn làm bục
DD Natri hiđroxit có tính nhờn làm bục
giấy vải ăn mòn da.
giấy vải ăn mòn da.




II.
II.
Tính chất hoá học
Tính chất hoá học


1. Đổi màu chất chỉ thị:
-
Làm quỳ tím chuyển thành mầu xanh

-
Dung dịch phenolphtalein không mầu chuyển
thành màu đỏ
2. Tác dụng với axit
Thí dụ: NaOH(dd)+ HCl(dd) NaCl(dd) + H
2
O(l)
2NaOH(dd)+ H
2
SO
4
(dd) Na
2
SO
4
(dd) + 2H
2
O(l)

3. T¸c dông víi oxit axit
3. T¸c dông víi oxit axit
ThÝ dô: 2NaOH
ThÝ dô: 2NaOH
(dd)
(dd)
+ CO
+ CO
2
2
(k)

(k)




Na
Na
2
2
CO
CO
3
3
(dd)
(dd)
+ H
+ H
2
2
O
O
(l)
(l)


6
6
NaOH
NaOH
(dd)

(dd)
+ P
+ P
2
2
O
O
5
5
(
(
r)
r)




2Na
2Na
3
3
PO
PO
4
4
(dd
(dd
)
)
+ 3H

+ 3H
2
2
O
O
(l)
(l)
4. T¸c dông víi Muèi
4. T¸c dông víi Muèi
ThÝ dô:
ThÝ dô:


2
2
NaOH
NaOH
(dd)
(dd)
+ CuSO
+ CuSO
4
4
(
(
dd)
dd)





Na
Na
2
2
SO
SO
4
4
(dd
(dd
)
)
+ Cu(OH)
+ Cu(OH)
2
2
(r
(r
)
)

I Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
1. Đổi màu chất chỉ thị:
2. Tác dụng với axit
3. Tác dụng với oxit axit
4. Tác dụng với Muối
- Sản Xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt, tơ nhân tạo,
giấy, làm sạch quặng nhôm, chế biến dầu mỏ

III. ứng dụng
IV. Sản xuất Natri hiđroxit
NaCl(dd)+ H
2
O(l) NaOH(dd) + H
2
(dd) + Cl
2
(dd)
Điện phân
Có màng ngăn


Phương trình điên phân

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×