Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.9 KB, 5 trang )

Giáo án Tin học 12 Trường THPT Hàn Thuyên
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 5


§2. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
§2. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
(Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm hệ QTCSDL.
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL: Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết
xuất thông tin;
2. Kỹ năng:
Biết được hoạt động tương tác của các thành phần trong một hệ quản trị cơ sở dữ
liệu.
3. Thái độ:
Có ý thức sử dụng máy tính để khai thác thông tin, phục vụ công việc hàng ngày.
II. CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK Tin 12, Sách GV Tin 12, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách GK tin 12, vở ghi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài giảng:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học
sinh
1. Các chức năng của hệ
QTCSDL:
Các chức năng cơ bản của hệ
QTCSDL;


GV: Em hãy Nhắc lại khái
niệm hệ QTCSDL?
GV: Một hệ QTCSDL có các
chức năng cơ bản nào?
GV: Trong BT quản lý HS để
quản lý hồ sơ HS ta cần nắm
được những thông tin gì?
GV: Tổng hợp ý kiến của HS
và đưa ra KL.
Để nắm được thông tin của 1
HS ta có thể cần những thông
tin sau: họ tên, nsinh, giới
tính, đoàn viên, toán, lý, hóa,
văn, tin
HS: Trả lời câu
hỏi.

HS: tham khảo
SGK trả lời câu
hỏi.
HS: thảo luận trả
lời câu hỏi ra
giấy.
Giáo án Tin học 12 Trường THPT Hàn Thuyên
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học
sinh
a) Cung cấp cách tạo lập
CSDL
Một hệ QTCSDL phải cung
cấp một môi trường cho người

dùng dễ dàng khai báo kiểu dữ
liệu, các cấu trúc dữ liệu thể
hiện thông tin và các ràng buộc
trên dữ liệu. Để thực hiện được
chức năng này, mỗi hệ
QTCSDL cung cấp cho người
dùng một ngôn ngữ định nghĩa
dữ liệu.
b) Cung cấp môi trường cập
nhật và khai thác dữ liệu
Ngôn ngữ để người dùng
diễn tả yêu cầu cập nhật hay
tìm kiếm, kết xuất thông tin
được gọi là ngôn ngữ thao tác
dữ liệu.
Thao tác dữ liệu gồm:
- Cập nhật (nhập, sửa, xoá dữ
liệu);
- Khai thác (tìm kiếm, kết xuất
DL).
GV: Trong Pascal để giải
quyết bài toán qlý này ta cần
khai báo cấu trúc bản ghi Học
sinh gồm 9 trường:
hoten,ngaysinh, gioitinh,
doanvien toan,ly,hoa,van,tin:
Type
Hocsinh=record
Hoten:string[30];
Ngaysinh:string[10];

Gioitinh:Boolean;
Doanvien:Boolean;
Toan,ly,hoa,van,tin:real;
End;
GV: Trong Pascal, công cụ
giúp chúng ta khai báo cấu
trúc như trên được gọi là
ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.
GV: Trong HQTCSDL nhóm
chức năng cung cấp môi
trường tạo lập CSDL là ngôn
ngữ định nghĩa dữ liệu.
GV: Trong CSDL người ta
dùng ngôn ngữ định nghĩa dữ
liệu để khai báo kiểu và cấu
trúc dữ liệu.
GV: Khi ta muốn lưu trữ và
khai thác hsơ của các HS theo
đúng cấu trúc nêu trên thì
HQTCSDL cung cấp môi
trường cập nhật và khai thác
dl (ngôn ngữ thao tác dl)
GV: Trong CSDL người ta
dùng ngôn ngữ thao tác dữ
liệu tác động trên các mẩu tin
(bản ghi) bao gồm:
Cập nhật: Nhập, sửa, xóa dữ
liệu
Tìm kiếm và kết xuất dữ liệu
HS: nghe giảng

Hs: Nghe giảng
Hs: Nghe giảng
HS: nghe giảng
Giáo án Tin học 12 Trường THPT Hàn Thuyên
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học
sinh
c) Cung cấp công cụ kiểm
soát, điều khiển việc truy cập
vào CSDL
Để góp phần đảm bảo được
các yêu cầu đặt ra cho một hệ
CSDL, hệ QTCSDL phải có
các bộ chương trình thực hiện
những nhiệm vụ sau:
- Đảm bảo an ninh, phát hiện
và ngăn chặn sự truy cập không
được phép.
- Duy trì tính nhất quán của dữ
liệu;
- Tổ chức và điều khiển các
truy cập đồng thời để bảo vệ
các ràng buộc toàn vẹn và tính
nhất quán;
- Khôi phục CSDL khi có sự cố
ở phần cứng hay phần mềm;
- Quản lí các mô tả dữ liệu.
2. Hoạt động của một hệ
QTCSDL
a) Hệ QTCSDL có 02 thành
phần chính:

-Bộ xử lý truy vấn
-Bộ xử lý dữ liệu
GV: Bằng ngôn ngữ điều
khiển dữ liệu cho phép xác
lập quyền truy cập vào
CSDL.
GV: Chỉ có những người thiết
kế và quản lí CSDL mới được
quyền sử dụng các công cụ
này. Người dùng chỉ nhìn
thấy và thực hiện được các
công cụ ở a,b.
GV:Em cho biết HQTCSDL
có các thành phần chính nào?
GV: - Bộ xử lý truy vấn tiếp
nhận các truy vấn trực tiếp
của người dùng và tổ chức
thực hiện các chương trình
ứng dụng.
- Bộ xử lý dữ liệu: tiếp
nhận các truy vấn, tìm dl cần
thiết, xử lý, gửi kết quả cho
người dùng.
HS: nghe giảng
HS: Nghe giảng
HS: Thảo luận và
trả lời.
HS: Nghe giảng
Giáo án Tin học 12 Trường THPT Hàn Thuyên
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học

sinh
b) Mô tả hoạt động của hệ
QTCSDL:
Khi có yêu cầu của người dùng
thông qua trình ứng dụng chọn
các truy vấn đã được lập sẵn, hệ
QTCSDL sẽ gửi yêu cầu đó đến
Bộ xử lí truy vấn, có nhiệm vụ
thực hiện và thông qua bộ quản
lí dữ liệu yêu cầu hệ điều hành
tìm một số tệp chứa thông tin
cần thiết. Các thông tin tìm thấy
được trả lại thông qua bộ quản
lí dữ liệu và chuyển đến bộ xử
lí truy vấn để trả kết quả cho
người dùng.
Sự tương tác của hệQTCSDL
HS: Theo dõi hình
trong SGK và
nghe giảng.
III. CỦNG CỐ:
- Một HQTCSDL có những chức năng chính nào? Theo em chức năng nào là quan
trọng nhất?
- Ngôn ngữ lập trình Pascal có phải là một HQTCSDL không?
- Làm bài 1, 2, 5 SGK/20.
Câu hỏi trắc nghiệm củng cố:
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDL
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL

d. Các câu trên đều đúng
Câu 2: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp
Câu 4: Để thực hiện thao tác cập nhật dữ liệu, ta sử dụng:
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 5: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
Hệ quản trị CSDL
Trình ứng dụng
Trình ứng dụng
Truy vấn
Truy vấn
Bộ xử lí truy vấn
Bộ xử lí truy vấn
Bộ quản lí dữ liệu
Bộ quản lí dữ liệu
Bộ quản lí file
Bộ quản lí file
CSDL
CSDL

Giáo án Tin học 12 Trường THPT Hàn Thuyên
c. Cập nhật, dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 6: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 7:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em
được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm
trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người
dùng không?
a. Không được
b. Không thể
c. Được
d. Không nên
Câu 8: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử
dụng CSDL trên mạng máy tính.
a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên
Câu 9: Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục
vụ nhu cầu khai thác thông tin.
a. Người lập trình
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên.
Câu 10: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác
thông tin từ CSDL

a. Người lập trình ứng dụng
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên

×