Tải bản đầy đủ (.pdf) (162 trang)

Cấu trúc ngữ nghĩa và các phương tiện liên kết của câu ghép không liên từ trong tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.7 MB, 162 trang )

-

M Ỏ

2

-

Đ A U

1. Trong tiếng Viêt tổn tại những kiểu câu:
- N g ứ ồ i ta c h ằ t r ù n g , c h im b a y đ i h è t .
h éo

vằ

ổàn

T rứ a


c lẵ

d i,

tú ò i.

t/ầ3 ẵ p h a i

n h ấ t:


n g à y

chùa

n g ã ,

sắ c

n ấ n g



g iũ a

jn ằ u

vầ n g

(XD, PTV, 303).
r ồ i dú âm củ a n h ữ n g n g ó n

Tú b ó p n g h en th ú ở n g nhố

ta y ca

t r ê n p h ím

nhú b ố p n g h e n th a n h x u ầ n .

( XD, 1 1 )


Dẩy là loại câu ghépmằ giữa hai
bố phận cau thành
không có liên tù liên kết, có thế gọi nó lầ cẳu ghép không
liên tù (để phân biêt vối loai cấughép cố liên tù liên
kết,
nhũ: ì ỉ g ứ . ò i _ _ £ ỗ _ G h ầ . t ^ c ủ n M - D ầ q . c h i m b a v B ì h ề t ) .
Câu ghép không liên từ
tổn tại có tính chất phổ quát
trong ngôn ngũ. Loai cầu này chúng ta thưòng gặp trong ngôn
ngữ nói, ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày.
2. Bàn về câu ghép không liên tù, khoảng tù những năm 50 trỏ
lại đây các nhà nghiên cứu ngôn ngữ học miốc ngoài đã nghiên
cúu vấn đề này vối nhiều hưóng khác nhau. Biểu này có thể
thay trong công trình của cấc tác già Anh,
Đúc, Phấp [121,
117]; [111, 129]; [109, 179];
[78, 69].
Đăc biệt, các nhà ngôn ngũ học
hien trong vỉêc tìm hiểu câu ghép ồ
tien.

xô Viết đấ có nhiều cống
cả mặt lý luận lẫn th\ic

Ngưồi đặt vấn đ ề nghiên cúu kỹ càng về bản chất câu ghép
không liên tù là A.M.Pêskốpxki. Trong công trình của mình,
ống khống thừa nhạn thuât ngữ (cXÕlWẽ' npềĩpIQlvẽmĩ^) như nhiều
ngưòi trong chúng ta thưồng quan niêm mà ông gọi la ( LỊejỉÕ0
npejîJIOJKeHISë) C169» 459], Nố

đưoc liên kết bải liên tù,
ông chú ý đến sư khác nhau
có liên từ ỏ mặt hình thúc
viết "Câu ghép không liên

chiçic xem như mot tổ hop các "câu"
'từ liên từ, các chỗ ngừng cú pháp,
giữa cẩu ghép có liên tù và không
liên kết giũa cắc bô phân. Tấc già
tù khác câu ghép có liến tù ả mặt

cấu trúc chú khoiiô phải ỏ ý nghĩa [169,
liên tù

lẫn cầu

ghép không

thành câu ghép có quan hê đẳng

liên tù

458], cả câu ghép có
ổ ề 'ĩ

đưộc

tác giả

lâp và chính phũ. Như vây,


chia
về


3

-

-

bán chất, câu ghép không liên từ chỉ là mọt b.iển dạng của câu
ghép có l i ê n

tù .

Nhìn lại hê thống cùa A.M.Peskốpxki, ta thấy: Tác gỉả
lằ ngưòi đẵu tiên so sánh cấu ghép không liên từ vối câu ghép
có l i ề n

t ù ; đ ẩ xem x é t kỹ c à n g m ối quan h ê ngíj n g h ĩa g iĩía c á c

th à n h t ố ,

xem x é t ngữ đ i ệ u như m ôt phương t ỉ ê n

l i ê n kế^ qu an

trong để biểu thi quan hê ngữ nghĩa gỉữa các phần; đã đật câu
g h é p k h ôn g l i è n


t ù đú ng

bản c h ấ t c ù a nó - xem

x é t tr o n g l ò i

n ó i . Tuy n h iê n môt s ố k ế t lu ậ n c h ín h c ủ a t ắ c g i á c ó nhũng ch o
ch ư a đ ầ y đù s ú c t h u y ế t p h ụ c ,

c ấ n chitfc n g h iê n cứ u th ê m , c h a n g

h ạn :
Xem c â u g h é p

k h ôn g l i ề n

tù khác

cần ghép có l i ê n

m ặt c ấ u t r ú c c h ú k h ôn g p h á i ỏ ý n g h ĩa ,

ra nhiều nét gần gũi về
k h ôn g c ó l i ê n

ý

nghĩa cùa


từ ỏ

t ủ đ ổ t á c g i ả đã c h i

môt 30 câu có liên tù và

tù .

Tuy nhiến qua viêc so sánh đối chiếu hai kiểu câu này
trên môt phương diên rộng lớn đà cho thẩy có sư không tưdng
úng hoàn toàn giữa chúng. [158, 32]; [84, 63];
[83, 23];
[185, 67]; [193, 77].
Cũng quan n iê m tư ơ n g t ư v ố i A . M. P ê s k o p x k i,

t á c gj-ả x . o .

Karxépxki cũng cho cấu trúc cấu ghép không liên tù nhií một
biấn đang đạc biêt của' cẩu ghép có liên từ. Dó là "sự hồa kết
c ú a 2 c â u c ó khả n àn g tham g ỉ a

24]. Tác giả chia

v à o m ột t h ể th o n g n h ấ t ” [ 1 2 5 ,

ra 2 dang Gđ

t ù . Dang c ó c ấ u t r ú c mổ, t ủ c
đang có cấu t r ú c đ ó n g ,


tú c



bản của cầu ghép

"cấu t r ú c c ó sư l i ê n
"cấu t r ú c

không liên
k ế t yếu " v à

c ó STjl l i ê n

k ết ch ật" .

Mot, huông ý. kiến__khác cũng đã tách câu ghép không lỉên
từ khòỉ cầu ghép có liên tù. Ngiiòi mờ đầu vầ có nhiều cống
hiến đáng kể trong hưống giải quyết mói này lề; I .X.Paxpêlôp.
Tác già từ bỏ cách quan niệm truyền thống (nhập 2 loại Gầu
ghép có lỉên tù vầ không có lỉên tù) đ a tiển hành phân loại
cầu ghép không liên từ dựa trên nhìíng đăc điểm cẩu trúc - ý
nghĩa của các
ch.Inh :
a)

thầnh tố

Cấu có thành


cấu thành,

Tác giả

phần cùng loại và b) cẳu

không cùng loai, cầu ghép khống liên tù,
diên biếu hỉên của mình,

chia ra 2 kiểu

cìó

theo

cố thành phần

ô n g ,

là nhũng ctằc truing nhip

cú bình
- ngìí


-

4

-


đ ỉậ u mà nh ũng h ln h th ú c n ằ y r ấ t k h á i q u á t ,
d iê n n ồ i

đung t à i

những quan

h ê ngũ

n g h ĩa n h ấ t đ ín h

3 4 3 ] . DUa r a qu an n iệ m r i ê n g c ù a m ìn h ,
nhũng t r a n g nh ân x é t v ề nhũng

A.M.Pêskôpxki "lẽ nào
v ố i quan h ê đ àn g

lậ p h a y c h in h phụ

[1 5 9 ,

I . X .P a x p e lô p đã dành

tá c g ià đ i

câu ghép không

đ ồ n g t h ò i c ó b ìn h


tr ư ố c ,

t r o n g đó c ố

liên từ chỉ

düçjc

mà k h ôn g c ó ý

Ểẩn

n g h ĩa đ ộ c

lập” [159. 341].
T ro n g c ố n g t r ì n h c ủ a m in h ,
th u nhũng ý k i ế n c ủ a

tá c g iả

I . X .P a x p e lố p đ ã t i e p

cấc tá c g iả đ i tr ư ố c

cũng

như nhân r a

nhũng điểm chưa hợp lý của ho, tù đó đãđưa ra bàng phrn loại
c ấ u g h é p k h ổn g l i ê n




đan g do t á c g i à đưa

r a c h o đ ến n ay

hop. Tuy vây,

giả vẫn chưa chỉ ra một cảch xác đáng S\1

tác

k h ác nh au v ề ý n g h ĩa

v ể phương d i ệ n ngữ n g h ĩ a .

k h ôn g l i ê n

v ẫ n c ò n n h iề u n h â n t o phù

c ủ a c ầ u g h é p k h ôn g l ỉ ê n

có liên tù mằ còn lẵn lôn chúng.
tù không có g ì

Nhũng k i ể u

từ


và cấu ghép

ông viết "nọi dưng cảu ghép

khác b i ê t v ó ỉ cầu

ghép đẳnglâ p và

chính phụ" [159, 283].
Trong khoảng 10 năm tiếp theo, những
kiến giài vể câu
ghép khống liên từ thưòng
xoay quanh phạm vi
ma I .X. Paxpềlổp
và A.M.Pêskốpxkỉ giải quyết. Những công trinh xuất hiên sau
này bao gổm các luận án, giáo trinh gỉảng day đã tiẩp tực và
ngày càng

đi sâu

hdn vào

việc tìm

hiểu bản

chất CÍU ghép

không liên từ ỏ xét tùng mặt riêng lẻ như phương diên cấu
trúc; phương diên ngũ nghĩa; phướng diên ngữ ảm; phương diên

chúc năng giao tiếp.
Mọt trong nhũng phưđng diên đ\i0c đông đảo các tác gỉâ
chú ý lầ phương diên ngữ nghía cùa câu ghép khỏng liền tù.
Chẳng hạn: X.G.Ilencô [117, 8] và B.A.Zinbert [102, 297]
n g h iê n cứ u những
phần h ộp th à n h ,

k i ể u quan h ê ngữ
c ồ n m ột

n g h ĩa do n ô i du ng

s ố t á c g i à k h ắ c et 1 s â u

m ột t r o n g s ố

những ỉĩiểu cầu ghép không liên từ điển hình nhcít,
quan h ê n g u y ê n nh ân

(L.V.Barzina,

cùa cấu ghép

không l i ê n

o ấ c bộ



như-


'Mối

2 th a n h tố "

1970); "Pham trù cú pháp nguyên nhân vằ sự tấc

đ ộ n g c ủ a nó đ ế n những ý n g h ĩa k h ác"

( V .L .M e đ U n x k a ia ,

1 9 7 3 ).

Tiếp theo, Phường diễn chức nấng giao tiếp cũng đưoc môt
số tác giả cú pháp
liên từ.

đề cèp đến khi nghiên cúu

cầu ghé’
^ không


-

Tác già G.A.zôlôtôva
c ú u c â u g h é p k h ôn g l i ê n

hê này


(1982)

ẩã

mỏ

rông phạm vi

nghiên

từ - xem x é t nố t r o n g m ối quan h ê v ớ i

h i ê n t h ũ c k h á ch q u a n ,

Mốỉ quan

5 -

n gô n c ả n h l ò i n ó i , quá t r i n h tư d u y .

thể

hiên

thông qua

T ron g c ấ u t r ú c n gũ n g h ĩa cú

pháp,


vi ngữ trong cầu phép.

c ấ u th ư ồ n g đưdc dựa t r ê n

mối liền hê giữa các thành tố có ý nghía chù t.hê hoat đông và
hành đ ô n g , ch ù t h ể t r ạ n g t h á i v à t r a n g t h á i ,

trương cfối tượng. cấu trúc
động cùa haỉ nhẩn to.

câu (ìưcỉc

d ố i tư o n g v à đ á c

hình thầnh bổ ỉ sU tấc

a ) Mốỉ l i ê n h ê c ù a c â u v ó i k h á ch q u a n .
b ) Mối l i ê n h ê c ủ a c â u v ố i quá t r ì n h t ư d a y [ 1 0 0 ,
T ấc g i ả đ ể n g h ị

câ phán

xem x é t c ầ u t r o n g l ồ i n ố ỉ

đoán (bình

dỉên cùa




duy)

7 4 ].

v à ch ủ ý đ e n

lẫn tình

huống (bình

diên khách quan).
Hilống
tỉế p

đến cầu

n h in ch u n g t á c

c h ấ t g ơ i mở hdn



g h é p k h ổn g
g ià

liê n



v ề phương d i ê n g i a o


c h ì m ối đưa r a nhữ ng ý

g i ả ỉ qu yết

k iề n có

m ot c á c h t r ọ n

v e n . T rên th ứ c

tế cẳu như một đđn vi của 3 bình diên (ngũ nghĩa,
giao tiếp)
trong đó cấp đô thú 3(tương úng vói
g ia o t i ế p )

th u ô c cấp

đò l ò i n ó i vẫn đang còn

tin h

cấu trúc,
bình diện

n h ỉể u v ẩ n ctề bỏ

ngô.

Tác giả I.Đ.Izarenkop

d iê n c h ú c n ă n g g i a o

(1990) cũng đã

chá ý đen

t ỉ ế p . Tác g i ả c h o r a n g :

phưống

" b ìn h d i ê n g i a o

tiếp tương úng vối
ý đổ giao tiếp đươc ngưòi nói thưc hiên
thông qua hành vi lồi nói cu thế, đước phản ánh trong 3\l xác
lâp lồi nói có mục ẽtich và đươc miêu tà úng vối các kiểu câu
trẩn thuất,nghi vấn, cấu khiến" [118,
5]. Trong gií 0 tiếp
thành lồi,
lồi nói của nguồi nói hưống đển người nghe đưộc
thưc hiên giũa hai ngtiồi hoãc một số thành viên tham gia trao
đổỉ trong cuộc đốỉ đáp ngấn gọn hoăc ỏ dạng đàỉ,
phúc tạp.
Dậc b i ệ t ỏ d a n g d à ỉ ,

sự

n g ô n ngũ l ằ c ầ u

không l i ê n


thể hỉận ro rêt ý

ghép

đồ

th ể h iệ n bang c á c yếu

tố v ậ t ch ất

từ k h ô n g p h ả i

ngưòi nói. Do mổỉ quan

l ú c n ào c ũ n g

hê bẩc cầu giữa

c á c th à n h t ố mà n g ư ò ỉ t a k h ôn g t h ể t h ấ y n g a y d'LiOc m ối ạ u a n h ê
ý n g h ĩa x ầ u c h u ỗ i g i ũ a c h ú n g . D iê u n à y
v ố i đơn v ị ỏ c ấ p độ c a o hổn
tá c g iả

I „Đ. îz a r e n c o p

-

có l i ê n


v ă n b ản l ò i n ó i .

qu an c h ặ t c h ẽ
c h ín h v ì

k h in g étịn h "ý đồ n g ư ò i n ó i ,

vây,

ý cỉổ g i a o


_

tiế p

6

-

l ầ h ế t s ú c quan t r ọ n g " . C h in h ý đổ n à y quy đ in h v i ệ c

c h o n c ấ u n ó i . T hấy chiOc v a ỉ t r ò quan
c ẩ u g h é p t r ề n b in h d i ê n g i a o t i ế p ,
b ìn h d i ê n n ằ y v ẫ n chvta

tr o n g của v i ệ c
tu y n h iê n ,

tin


lu a
h iế u

t r ê n th ư c t ê ,

đươc t á c g ỉ â n g h iê n cứ u

m ôt c á c h đ ồ y

đ ù , m ối dừng ỏ c á c h n ê u v ấ n cfê.

Ngoầỉ ta,
một hưóng ýkiếnkhấc,
đỉ vào phương diên
hình thúc, đó lằ ngữ điêu.
T ác giả E .A .Brünzgunôva ( 1 9 9 0 ) k h ốn g á i
!3ầu xem x é t t ấ t
c ả m ọi phương d i ệ n c ủ a

c ấ u g h é p k h ôn g l i ê n

t ù mà

c h ỉ đ i vào

một vấn để có tính chất cÌẶc trũng cho loai hình ngôn ngữ có
biên hóa hình thái,
khỗng có thanh tẩỉêu là ngũ diêu. Ngìi
đ i ệ u đ ư ộc xem như m ột


phương t i ê n

nh ấn mạnh c ấ c

quan h ê ngữ

nghĩa trong cấu ghép không liên tù. Tấc giả cho rầng "cấu
trúc cú pháp và
thành phần từ vựng xây d\lng nên nhũng
kiểu
cấu trúc nhất đỉnh cùa lòi nói
là cta dạng và biển đổi ỏ
những ngưòi khác nhau. cấu trúc ngữ điêu đươc xuất hiện như
m ột phướng t i ê n b i ể u t h ị c á c quan
tá c

động vố ỉ

cấu

trú c

cú pháp vầ

h ê ngữ n g h ĩa , c h ỉ
th à n h phần từ

t r o n g sU


VTjkng c ủ a

lồ i

nối [87, 470].
Quan n iệ m ngữ đ i ê u

b i ể u t h ị c ắ c quan h ệ

nhau t r o n g c ẳ u g h é p k h ôn g l i ê n

t ù l à m ói m ẻ,

n gũ n g h ía k h ắ c
th ú v i ,

nó ơhù h o p đ ố i v ó i n g ô n ngữ k h ôn g c ó th a n h đ i ê u ,
t i ế n g V i ê t - m ột

n gôn ngũ đơn t i ế t ,

trò cùa ngũ điêu trong cầu ghép
cần phải tìm hiểu thêm,
3. Trong tiếng Vỉêt,
n ay c ó n h ỉề u ý k i ế n

tu y v ậ y

c ò n < í'i v ố i


c ó th a n h

đ ỉậ u t h ì v a i

khống liên tü

laỉ kb'ic đi,

vẩn đề câu ghép

không liên từ cno đến

ch ư a đ i đ ến th ố n g n h ấ t . Đ iề u

t h ấ y qua những c ô n g t r ì n h n g h iê n cú u c ủ a

nằy cố th ể

c á c t ấ c g ỉ ả c ú ph áp

khoảng nhũng năm 1950 đến nay:
a)

Mọt số ít tác gỉả khống thùa nhẬn câu ghép không liên

t ù . T ron g g i á o t r ì n h

V iệ t ngũ,

t á c g i ả ph ần


c ú phá;,? k h ôn g

xem: "tôi xầm v ièc,___ nó. ngủ'.' là câu ghép, bỏi lẽ ’chỉ. trong
những quan hê ngũ nghĩa đưoc gấn bó vói nhau thành môb -hỉnh
the thì mốỉ thực siJL là môt câu phúc" (Hoàng T u ê 312). Ls Văn
Lý cho loaỉ câu này vẫn là cầu ctrtn giản [37, 159]. Trương Vãn
Chinh, Nguyễn Hiếu Lê thl cho: H.Q. vừa đL,__ 3EÙflL..Qhuyẻ::i.
cưồi là cẩu phúc, gom 3 cú [12, 650.1,

vừa


-

7 -

b ) Phần đ ô n g nhũng t ấ c g ỉ ả k h á c đ ề u th ừ a
k h ôn g l i ê n

t ừ nhưng l ạ i

Tác giá Lưu vần
th à n h m ọt nhóm

x ế p v à o những t i ế u

nh ân

cầu ghép


l o a i khác

nhau.

Lăng (1970) xẩp cầu ghép

nhò c ù a

câu l i ê n h op ,

T ron g phgim t r ù c â u g h é p

không liên tù

lo ạ i câu

ghép lỏ n g .

l i ê n hơp b a o gồm:

1 ) Câu g h é p c h ặ t c ó l i ê n

tù :

t h ì f mà h o ă c đư^c g ẩ n l ạ i

bỏỉ cập tù đố ỉ úng như đấu ... dấy, bao nhiêu ... tìâỵ_JÌt)LÌ.-ếii
2 ) c â u g h é p lỏ n g c ó l i ê n
k h ôn g c ó t ù n ố i


t ù ỵA ,

h o à c . nhung .- - h oặc

[3 4 , 5 7 ].

Trong giáo trinh "ngữ pháp
Quang Ban xem cầu ghép không liên

tiếng Viêt" (1992),
Diêp
tù lầ một trong 2 kiểu

[3, 209j:a).
Cậu ghép cò từ llẻn kết- Trong loại này lai gỗm:
1 ) Câu g h é p

ghép chỉnh phụ)
2)

cẳu gh ép

(2 1 4 ) v à b )
c h u ỗ i)

[3 ,

có k ế t tù


(gồm

c â u g h é p đ a n g lậ p

và câu

208].
c ó phu

từ l i ề n

kềt

(c ầ u

g h é p qua l ạ i )

Câu g h é p -k h ô n g __ cô ■l i ê n , t ù__ L iê n ._ k ấi ( c ẳ u

(2 1 5 ).

Tuy v ầ y ,

ghép

do n h iề u n g u y ê n nh ân k h ấ c n h a u ,

k iể u

câu ghép chuoi do tác giả mỉêu tả cồn giản đơn:, chưa phàn ánh

đầy cfù tính chất đa dang cùa kiểu câu này.
Nhiều tấc giả thưồng phần tán câu ghép không liên tù vào
pham trù câu ghép liên hơp (hay đẳng lập hoặc song song) lẫn
c â phạm t r u c ấ u

gh ép qua l a ỉ

(m ôt s ố g o i

l à phụ th u ộ c

hay

c h in h p h ụ ) .

Nguyễn Kim Thản [1964,
l i ê n h ộ p v à qua

lạ ỉ.

242] chia cầu ghép thành 2 loai:

T ron g k ể t c ấ u

đùng phương tiên tủ vijlng hay phưdng
trố tủ.

cù a câu l i ê n

liền tủ bỉểií thị quan hê liên hộp),


Ngữ

phó t ừ hô ú n g ,
pháp

tiế n g

g h é p th ầ n h 2 k i ể u :

đ ạ i từ p h iếm c h ỉ ,

V iệ t

của

có th ể

tiên ngũ phấp Íngí ctiAiĩ.

k ế t c ấ u c ầ u p h ú c h o p c ó quan h ê qu a l ạ i c ó
q ua l ạ i ,

hơp

cũng như trong

t h ế dù n g

L iê n t ù


đ ,ai t ù c h l đ j.n h .

UBKHXH ( 1 9 8 3 ) c ũ n g C Í i a c ầ u

g-Qng._B.Qng v à a u a _ l s á ,

s o n g s o n g k h ồn g p h â ỉ l à t i ê u b ỉể ư v ề

t u y v â y "Ci J g h é p

c ẩ u g h ép "

(2 0 9 ).

ỏ cả 2

kỉểu nầy đều có những câu ghép không liên t ù rs5, 209 .
Hoàng Trọng Phiến xem xét cấu ghép từ hai phương cỉận:


-

a)

8 -

-Câu trúc: gổm haỉ hoậc hơn hai

lậ p và có


h a i t r u n g tẩm v i ngữ t í n h t r ỏ

ghép b ỉể u

th i nôi

b ỉế ú d ie n

qu an h ê ý n g h ĩa g i ũ a c ấ c bô

dung th ô n g

th ầ n h c ấ u t r ú c

lú c

khống

tính chất quan
la i

ý n g h ĩa : c â u

t a p . T heo

ph ận c ủ a

tá c g iả ,


c â u đó c ố t h ể

lỏ n g v à c ấ u t r ú c c h ặ t .

các vế

tr o n g c ắ c cầu ghép c h ậ t,

n ố i vầ có

b)

phưòng pháp ngvl điêu vầ hư tù
tác già chỉa cấu trúc cầu ghép

Trong các câu ghép lỏng,
r iê n g ,

lê n .

b á o phức

dùng phưđng pháp:
hơp nghĩa,
[1980,
41, 207]. Ngoài ra,

bồ phận tướng đối độc

hệ,


câu de tấch thành câu

c á c v e g ẩ n v ố i nh au b a n g t ù

có tù n ố ỉ t h ì

dùng ý n g h ĩa

tác già chia ra cầu

( k h i n ố i l i ề n h a i vê’ c ó t h ể

lố g íc h .

vể

ghép có quan hề qua

s ủ dụng 1 t ù ,

1 cập tù n ố i

và cũng cố th ế

k h ôn g c ầ n t ừ n ố ỉ ) và

Q-qan h ê ể ầ n g

sủ dưng t ừ n ố i ,


k h ổn g t ử n ố i v à C.6__thắ_.c6 / k h ố n g

lấ p

(c ó th ế

cỏ từ n ố i .

Quan niêm của tác giả Hoàng Trợng phiến trên đẳy cũng đã
không tấch câu ghép không liên tù thằnh môt 'kiểu loai riêng
mà chúng có mặt cả trong câu ghép qua lai lẫn cẳu ghép đẳng
lốp.
Tập thể tác giả Lê cân,
c â u c ố n h iể u n ồ n g

lâp (hay

song

cốt cv.

song)

T ron g c á c k i ể u n à y



Phan Thiểu ... [5,


289] goi là

Các nòn g

c ố t n à y c ó quan

quan

phụ thuộc (hay qua lai).



c ờ t h ể sừ dụ ng l i ê n

từ

hê đẳng

hay không có l i ê n

tù.
Tấc giả Cao Xuân Hao [22, 204] không chia ra câu ghép
có quan hê chính phụ hay quan hệ đẳng lập mà cho rang "câu
g h é p l à m ôt c â u

trỏ lên
r ỉê n g

đ ư o c h ln h th à n h


laỉ thầnh

và r ú t

một tổ

ngấn h o ặ c

bầng c á c h l i è n

h<3p chốt
th ủ t ỉ ê u

bắng cách
k h o ả n g ỉm

k ế t 1 a i cẳu

dùng
lậ n g

kết tố

( s v n gư n g

g i ọ n g ) th ư ò n g n g ă n c á c c ấ u n ó ỉ v ố i n h a u ” .
Chẳng h an t r o n g nh ũng ph áp n g ô n như :
a)

Á i ỉ


đau.

b) Oi g i ò i đ i nó g i ế t t ô i !
c ) ô ỉ , cành b i ệ t

li

s a o mà b u ồn v â y

Ta si có nhũng câu ghép:
mot. t ừ - c â u ;

!

a) gồm 2 câu ghép lai:

d a u l ầ m ột c â u k h u y ế t đ ề

(tố i),

4i là

b ) gồn 3 câu


-

ghép


la i:

h iê n

-

Thán t ù Ố I , hô ngữ g i ò i

t ỗ l .c ) gổm 2 c â u g h é p l a i :

208].

9

qX



ố l,

cầu

b ìn h th ư ò n g nó—g - i ế i

c ằ u cảm th á n t i ế p t h e o

[2 2 ,

Cách quan niêm của tác gỉả cố chỗ chưa chặt che,


biểu

" tr o n g một c â u l a ỉ đươc l i ê n

kết

Đỉ sấu xem xét những kiểu cầu
đ ấ y b a o gổm c à k i ế u c ấ u c ó

liê n

bởi

n h iề u c â u " .

ghép đã đước miêu tâ trên

từ v ầ

k h ôn g c ó l i ê n

tù ,

ta

thấy chúng có thể đươc xếp lầm hai nhóm chinh:
a ) Cầu g h é p c h ín h
cặp l i ê n
dálả - - -


nghi học

tù x u ấ t
th ì.
alL

phụ (h a y c â u g h é p qua l a i )

h iê n ỏ cả h a ỉ cú :

Bồ d ĩ

c ó đ ẵ y đủ

- . . n ền , tu y

. . . lầ v i . hoặc c h ỉ

. - - n h un g ,

x u ấ t h i ệ n ctdn l ẻ :

T ôi

trồi mưa, Nam vẫn đỉ hoc dắu nó được nghỉ.

b ) Câu g h é p

đ ằn g


lậ p

th iiò n g c ó

liê n

t ì ỉ đ ẳ n g lậ p

liê n

kết như
nhũng, don ... hoặc không
có liên từ liên ket
(mẳy bay, gió thổi; Mỹ đánh cà nưóc, cà mióc đánh Mỹ).
Trên thực tế, trong kiểu câu ghép khồng liên tù thì kiểu
mâv b a v .

g l ố t h ô i được s ổ đ ôn g x ế p v à o c â u g h é p l i ê n h o p h a y

đẳng lập. Nhưng ctoi vối kiểu câu:
ft Anh Mv t h ì

v ẫ n cồn có

Mỹ .đánh cả nuóc,__ C-ả. ĩĩUÒg.

n h iề u ý k i ế n

cho đầy l è cầu gh ép l i ê n


hộp l ò n g ,

khác nh au, có

(Lưu v â n L ầ n g ,

tấ c g iả

1 9 7 0 ) , m ôt

số cho là cắu ghép qua lai (ngữ phấp tiểng Viêt,
ƯBKHXH,
1983),
cầu ghép có quan hê phụ thuộc (Lê cận.,
Phan Thiểu,
1983).
SỜ d ĩ c ó SU k h á c

nhau ỏ t r ê n

l à do c á c tầic

g i ả c ú ph ấp

dưa vầo những tỉêu chí khác nhau. có khi cùng môt Gầu,
nếu
chú trọng màt hlnh thúc (không có liên tù) thì xem là cấu
ghép cỉẳng lâp,
nhưng nếu chú trọng đến ngữ nghĩa thì lai có
thể xem là cẳu ghép chính phu. Chính vì thế,


mọt số tác giả

đã t ìm c ấ c h t r á n h những t h u ậ t ngữ như đ ẳ n g la p ,,

c h ín h phu mà

dùng nhũng tỈTuât ngữ như liên hộp lông (Lưu vâ:n Lăng,
t r o n g đó c ó c ả á i n g l ậ p v à k h ôn g đ ẳ n g l ậ p ) ,

Kỉm Thản^l964),
g h é p qua l a i c ũ n g

qua l ạ i

1970,
(N g u y ễn

Hoàng Trong Phiến trong phần mô tầ kiểu câu
n ó i đ ấ n tr ư ò n g

hợp c â u "không

quan h ê ỷ n g h ĩa g i ữ a h a i v ế mâp mò,
tr ư ồ n g hở p c â u mà h a i v ế c ó quan

lổ n g lè o "

có từ n ố i ,


[1 9 8 0 ,

212] và

h ê c h ầ t v ể ý n g h ĩa c ũ n g như

cấu trúc [229]. Những c ầ u thuộc kiểu
phổ bỉến trong tỉếng Viật:

không ổn đinh

nầy khá


10

-

-

N gúồi

-

ta

ch Ặ t

rừ n g ,


M Ặt

tr ồ i

m ọc,

b ầ y

Đ ần



n o ,

n g a i

c h im

£?i h

b a y

th iề n

vầng

T ìn h t r a n g khó x ế p

-


nga

m ối

ế t.

lắ p tú c

lê n

vứ ng.

l o a i c â u g h é p như

quan h ê c ú ph ấp x á c đ in h l à

dứồng.

tr ê n

v à o m ôt k i ể u

m ọt thijlc t ế v ầ c ìồ i h ỏ i

c ó m ột

g ỉ à i p h áp hợp l ý h o á c m ôt c á c h n h ìn nhận m á i.
4.

Chúng t ô i c h o


rằng cần p h à i

tá c h cẳu ghép

k h ôn g l i ê n



thành môt đối tUOng nghiên cúu riêng, phàỉ dành cho nó uột vị
t r í n g h iê n

cúu

phương d i ê n l ý

th íc h

cìáng

lằ

một

lu â n c ũ n g như th ư c t e ,

v iê c

làm c ắ n t h i ế t v ê


b ả i le :

a ) T ín h c h ấ t quan h ê ngũ n g h ĩa g i ũ a c á c th à n h t o c ủ a c â u

ghép không liên tù không phải bao gỉồ cũng cố thể qui v ề quan
hê đẳng lâp hay chỉnh phu như môt sổ tác giả CTÏ pháp vẫn quan
niêm. Trên thüc tế, môt cằu ghép không liên tù có thể úng vối
môt hoặc một vầỉ liên tù khác nhau do, dũa vào ngữ cành khác
n h a u . Đó l à

những t n i ò n g h op đ ư oc

xem l à

"đồng âm

c ú pháp"

c ủ a c á c k i ể u c â u : T h ò i g ia n - k ế t q u ả , đ i ể u k i é n - k ế t qu ả . . -

Vi đu:

M èt

tr ồ i

m ọc,

b ) K iể u c ấ u g h é p


b ầ y

th iê n

k h ôn g l i ê n

nga

n g ô n ngữ h ộ i t h o a i ,

Băc trUng này đòi hòi
g h é p k h ôn g l i ê n



tá o

lê n

t ừ l ầ m ọt k i ế u

dang có nhũng đặc thù gắn vối ngôn
âm th a n h ,

lả p

ngữ nói,

c â u g h é p cta


đó là ngôn ngữ

n g ô n n gũ g i a o t i ế p

ngưồỉ nghiên cúu phải trà

v ỉ t r í t h íc h hộp:

âùồng.

n g h iê n

th à n h l ò i .

lại cho cằu

cúu tr o n g

lò i

nói, trong hành chúc, trong giao tiếp.
c)

sư v ấ n g m ãt

ngũ đ i ệ u đ ã lầm c h o

l i ê n từ t r o n g
ch ú c nãng


t ả i n g h ĩa ,

của câu khác đỉ. ĐẬC trưng này,
p h ầ n làm

sán g tỏ

ngôn ngũ mằ mỗi
đối ngữ nghĩa.

th êm đ è c

SÜ thay đổỉ

câu g h ép ,

th a y vào đố ĩằ
g iấ t r ị g ia o t i ế p

nếu đưoc làm sáng tò, sẽ góp

đ iể m l o ạ i

võ ngữ âm

h ìn h t i ế n g V i ê t - m ột

đều đua đến

sư thay


Chính V 1 những lý do trên, ctể tàỉ cùachúng tối se tỉến
hành khào sát cầu ghép không liên tù nhũ
một, đối tưong độc


-

l â p . T ron g

pham v ỉ

11

lu â n án

-

này,

ch ú n g t ô i

sẽ g iả i qu yết

nhũng nôi dung sau:
a ) Dưa r a c á c t i ê u

c h í xấc

xắc lập vị trí của nó trong

t í n h k h ấc b i ê t c ủ a

đ in h c ầ u g h é p k h ô n g l i ê n

hê thống

n ó . T rên cd s ỏ đ ó ,

tù ,

cằu ghép nối

chung và

ch ú n g t ô i đ i

đ ế n m ỉêư

t ả c ấ c k i ể u d ạn g c ấ u t r ú c - ngũ n g h ĩa c ù a k i ể u c â u n à y .
b ) Xác đ in h những phương t i ê n
c ủ a c ấ u g h é p k h ôn g

liê n

t ủ mà

liê n

nhũng phưđng t i ê n


phối trưc tiếp đến viêc hlnh thầnh toàn
k h ôn g l i ê n

từ r a s a o ;

k ế t g iữ a c á c th à n h t ố

v a i tr ò của

này đã c h i

bô cấu trúc câu ghép

c á c phương t ỉ ê n

lỉê n

kết

thể hiên trong câu ghép không liên tù khác vối cẳư ghép cố
liên tù ỏ cho nào. Dặc biêt,
ngữ điêu có chức năng liên kết
và biểu thị các quan hê ngữ nghĩa khác nhau trong cấc ngôn
ngữ biến hình thì đối vốỉ tỉếng Viêt, một ngôn ngữ không biến
thấỉ đưoc thể hỉên ra sao cũng cần đươc xem xét.
c ) C u ối c ù n g ,

gấn l ỉ ể n

c h ậ t ch ẽ v ố i cầu gh ép không l i ê n


từ l à c h â t t ự s ẩ p x ế p t r ư ố c s a u
tố có tá c đọng

c ỉỉa c á c th à n h t ố . Nhũng nhân

tr ự c t i ế p đến t r ậ t

tính tạo nên cầu ghép,

tự c ủ a c á c đớn

stf l\ía chon những thành tố tương úng

đ ó l à t í n h t h ò i g i a n v à k h ôn g g i a n ,

đối tương
thông qua
Giải
môt hưống

v i v i ngữ

v a i t r ò c ủ a c á nh ân (gổtn

giao
tiếp và đối tưong tỉếp nhận) đa thể hiên
ý đồ và mục đích giao tiếp.
quyết nhữngnhiêm vu trên đây, luận án muốn gcỉi ra
mối:nghiên cúu cầu ghép không liên tù trên phương


d i ê n c h ứ c n ấ n g - m ột phương d i ê n g ẵ n đ ấ y đ a n g đư ơc c á c n h à c ú

phấp chú ý. Ròng hơn,

đề tài này có liên quan mât thiết đến

v ă n bản - m ột l ĩ n h vtfc m ối đ a n g điiơ c c h ú ý mằ đ i s â u t ìm h i ể u

câu ghép khồng lỉên từ si đóng góp thêm nhũng cú liêu bổ sung
cho vỉêc nghiên cứu vàn bàn. Đồng thòỉ,
đ ầ c đ iếm g i ố n g v à
cầu ghép có l i ê n

k h á c nh au c ù a
từ

viêe khám phá nhũng

cầ u gh ép khổng

c ó g iú p i c h í t

n h iề u c h o

liê n

v iê c

tù v ớ i


g i ả n g d ay

cú ph áp ỏ n h ằ t r ư ò n g .
5 . Dê t i ê n

hàn h k h ả o s á t đ ề t à i n à y ,

c ù a ch ú n g t ô ỉ

phư dng pháp n g h iê n cứ u

l à dưa v à o ngũ p h á p c h ú c n ấ n g ,

mô t à c â u g h é p


-

k h ốn g l i ê n

12

-

từ t r o n g h o ạ t đ ọ n g l ò i n ó i ,

Chúng t ố i s ẽ

xem x é t c ấ u g h é p


h o ạ t đông g ia o t i ế p .

k h ôn g l i ê n

từ t r o n g

m ối quan

hê vối hiên thũc khách quan, ngũ cảnh lồi nói. Viêc -lieu tả
cằu ghép không liên từ ồ phưòng diện hành chức nhầm làm sáng
t ỏ đ ă c t í n h c ẩ u t r ú c - ngữ
h i ê n tư ơ n g tr u n g tâm

n g h ĩa c ủ a c h ú n g ,

vầ n g o ạ i v i

đươc gấn v ố i

ơủa chúng trong giao tiếp lòi nói.
V ố i tư l i ê u
4 .0 0 0 p h iế u ,
bao
k h ông l i ê n

từ ,

SÜ h o a t đ ộ n g


gồm những; k i ể u c â u

ghép

ch ú n g t ô i t i ế n hàn h phân lo ? .i t h e o c ắ c

tiê u

c h i cấu tr ú c -

ngữ n g h ĩ a .

du l à t r í c h

những t á c phẩm



x á c đ ịn h nhũng

Nhũng dẫn l i ê u

ctưoc chia r a làm v í

văn học h iê n

tác gỉâ đã đưoc công bố và một số

đ ạ i c ủ a m ôt


số

dẫn liêu khác lấy từ nhũng

ghi chép ngôn ngũ sinh hoat thưồng dung.


-

13

-

C H U O N G

I

Bản chẩt câu ghép khống liên tù
trong tiếng Việt
1. VI TRÍ CỎA CẦU GHẾP

không liền tỏ trong hề

THốNG cẴu GHẾp

1.1. Lầu nay, qua
cách phân loại cùa phần lốn các nhà cú
pháp truyền thống,
câu ghép không liềntừ thưòng chii? nhâp
chung một phần vối câu ghép có liền từ. Dvka trên tính chất

quan h ê g i ũ a c ấ c th ầ n h t ố t r o n g c ấ u g h é p ,

có th ể c h ia r a h a i

kiểu quan hậ chính:
câu ghép cố quan hê chinh phụ và cầu
ghép có quan hê đẳng lẬp.
câu ghép đẳng lập là những cầu mà các bô phận cùa

đươc liên kết bầngcấc liên từ đẳng lập hoặc ngũ điêu và vể
mầt quan hê ngữ phấp, cấc thành tố không phụ thuộc nhau, có
nghĩa là cùng nầm trong nhũng mối quan hệ binh đằng.
V í du :
tiu

tít

Con g á i d i qua n h ln anh n iề m nỗ.,

bắm q u a n h ,

ngúồi g ià

t r ẻ em t h ấ y anh

t h ẩ y anh t ú ò i c ứ ồ í mùng r ở .

(TGVH, 48, 49).
Cấu trên có 3 cú (1) có quan hẹ bình đẳng,
khồn^ có cú

n à o phu th u ô c c ú n à o . Moi c ú th ư òn g c ó m ột k ế t h ơ p c _ v v à
cỉươc liên kết nhò ngũ điêu (không có liên tù). có khi giũa
cá c cú có th ế có l ỉ ê n
lê n

ỈỈÁ . c h à n g

ra

từ đ ẳ n g l ậ p l i ê n

k ế t:

T rồi

to i,

tr ả n g

(truyện cổ tlch Việt Nam).

d i

Cầu g h é p c h ín h

phu l à những c â u

mà c á c bô p h ầ n

c ủ a nó


đưộc liên kết thống qua cấc liên từ chính phụ.

(1 )
34 ,


C húng
5 1 ).

bao

gom

tô i sò

1

lầ

d v iĩg

1

dón

k ể t cẩu

nhưng ch\la m ang g í á


tr í

th u ấ t
v ị
C -V

ngữ

tr o n g

h oẶ c

"cú "

h ề

của

th ô n g

c h ỉ

cố

Lứu

cấc
1

ũòn


th ô n g b ẩ o h o à n c h ỉn h .

vần

L ăng

đón

v ị



v ỉ

v i

rii 'ú

(x e m
p h ấ p .
tín h


ví du:

B ỏ l

chúnet


C ho

n ên

bắc

em

m e

p h ẩ i

em

nghèo

bắm

b è o

,

th á i

Cấch p h ân c h i a c ầ u g h é p th à n h h a i
v à c h ín h phụ l à

c ắ c h phấn c h i a

k h o a i.


l o ạ i quan h ê đ ẳ n g l â p

tr u y ề n th ố n g ,

phổ b i ế n



t r ii ố c t ố i n a y .

1.2. Tuy nhiên.
trong thũc tế.__càîiJdÆU-jîâuJshônguéhâiJtiaQ
giồ cũng dễ dáng xếp vảo loai này hay -loa.L-kiaJL
D ẳng l a p h a y c h ín h p h u . Đó l à m ôt 3 0 k i ể u t r o n g c ấ u g h é p
kh ôn g l i ê n

từ .

Ví du:

1 .

H oa

b ứ ỗ i

th ó m

r ồ i:


dèm

đằ

kh u ya

(V iê t

1 ’h ú

ò n g ,

ìứ c

lê n

c ồ a mò) .
2 . N g ú ồ í ta c h ặ t r ù n g ,

c h im b a y 3.1 h ể t .

3.

T rổ n g

dánh

x u ô i,


th ổ i

4.

M ật

tr ồ i

B1Ọ C ,

k è n

b ầ y

n g ù ộ c .

th iê n

nga

lê p

ổứồng.

5 . Im

là n g




m ột tấ c g ià


m ọt

yểu

tố

h ể t s ó c quan t r o n g ,

b i ể t s iị d ụ n g im

m ot tấ c g iả

cố

tà i

lè n g

l ố n (THDCNDTTK, 196),

c ả 5 c â u t r ê n đ ề u l à c â u g h é p k h ôn g l i ê n
đ ầ y đù t ấ t c à

những đ ặ c đ iểm

củ a câu ghép


từ .

nầy tổ n t a i

phổ b i ế n t r o n g v ă n k ể

Chủ’*g mang

n ó i ch u n g v à

đ ạ c đ iể m h ìn h t h ú c d ễ nhấn t h ấ y l à k h ôn g c ó l i e n
L oai

t r o n g k i ch

chuyên,



liê n


k ể t.

tr o n g h ộ i

t h o a i v à t r o n g châm ngôn t ụ c n g ữ .
N h ìn ỏ phưdng d i ê n h ìn h t h ú c ,
đ ẳ n g l â p k h ôn g l i ê n


ch ú n g đ ề u g i ố n g c â u g h é p

t ừ . Tuy n h i ê n ,

xem

n g h ĩa

g iữ a c á c c ú c ủ a 5 c ầ u

tr ê n t h ì

g iố n g

câu gh ép đẳng la p .

h iê n :

ơ ( 1 ) qu an

B iế u

h ê ngữ n g h ĩa g i ũ a

x é t m ối qu an h ê ngữ

ch ủ n g k h ôn g

2 c ú l à q u an


e i â i t h i c h . D ây l ằ

m ối quan h ê ngữ r ig h ĩa g ấ n

Mối quan hê nằy do

vi trí triíốc sau cùa 2

t ô i g o i là

B1Î tư ó n g hơp n gũ n g h ĩ a ,

n ả y s i n h do v ỉ t r í

ctưa l ạ i .

qu an h ê ngữ p h á p - ngữ n g h ĩa

hơn l à quan h ê đ a n g l ậ p .

này gần v ó ỉ

hê to n t a i -

bó khăng k h í t .

cú đưa lai. Chúng

c ó n g h ĩa l à ,


T râ t tu nầy là

hoàn to à n

ngữ n g h ĩa

c ố đ ỉ n h . v ậ y m ối
qu an h ê c h ín h

phu


15

-

-

ơ (2 ) quan h ê g i ữ a h a i cú l à quan h ê n g u y ê n n h â n - k.êt
quà- SiJ. xuất hiên cùa cú thứ nhất là nguyên nhân đưa đến sự
x u ấ t h i ê n c ù a c ú th ứ

2 ( k ế t q u ả ) . Mối quan hê

ngữ n g ? ĩ a n ày

c ũ n g g ầ n v ố i quan h ệ c h ỉn h phụ h ổn l à quan h ê đ ẳ n g l ậ p .

ơ (3), quan hê ngữ nghĩa giữa haỉ cú là quan hê so sánh.
Quan h ê n à y


c h ỉ nảy s in h k h i

c ú c ó quan h ê

chát chề,

Tính chất quan hê

c ó m ăt c ù a c à

nương tư a

của haỉ cú gắn

nó c ố t í n h quán n g ữ ,

h a i cú.

câ h a i

nh au nhưng đ ẳ n g

quan hê đẳng lâp.

t á i s i n h ch ú

n g h ĩa .

Tuy vậy


k h ôn g s ả n s i n h t r o n g l ò i

nối.
ỏ (4),

khác vối 3 trưòng hdp

trên,

một vò hình thúc

tư ơ n g ú n g v ố i m ột n ô i d u n g ,

còn ổ l o ạ i n à y ,

th ú c nhưng

vớỉ

la ỉ

tư ơ n g

ứng

một

Những n ô i du ng n à y s ẽ đư ơc xem l à


phụ, tùy theo cách
thay thế.

số n ô ỉ dung k h á c n h a u .

quan h ậ clang l â p ha;- c h ín h

suy luân s\í có

V ố i c ấ u "mat t r ồ i m ọc,

c ù n g m ọt 1 ổ h ìn h

màt của liên tù

liên kết

b ấ y t h i ê n n g a lậ p t ú c l ê n đưồng"

s ẽ đư ơc h i ể u t h e o c á c ý n g h ĩa k h á c n h a u ,

t h e o c á c h c h i a quan

hê đẳng lâp hay chính phụ cùa các nhà cú pháp truyền thống:
a ) Khl m ật t r ò ỉ m ọc,

bầy t h iê n

nga lậ p tú c


c â u n à y ú n g v ố i qu an h ê c h ín h - p h ụ :

lế n đưòng.

T hối g ia n -

hàn h

đông.
b ) Nấu m ật t r ò i mọc ũ x ì b ầ y

t h ỉ ê n nga lậ p tú c lê n đưồng

c ầ u n à y c ũ n g ú n g v ố ỉ q u an h ệ c h ín h phụ::

B iể u

k iậ n -

hành đông.
c ) Mất t r ồ i mọc ỵh. b ắ y t h i ê n n g a l ậ p t ú c l ê n đ ư ò n g .
c â u n à y c ũ n g ứng

v ố i quan h ê đ ẳ n g

lậ p :

t h ò L 1 'ỉa n -

hành đông.

Tuy nhiên, kiểu (c) này khác vối kiểu câu sau đấy:
6 . T ổ ỉ bưốc vào p h òn g, cuốn sá c h vẫn cò n ỏ đ ó .
7 . Mỵ Chầu c h ế t ,

mấu n à n g c h à y x u ố n g b i ể n ,

lo à i

tr a i

ãn phảỉ lâp biến thành hạt châu. (TGVH, 41, 48).
8. Gỉố ào ào thoi, lạnh không thể chê.


16

-

V ối k iể u 6 ,

m ối quan h ệ c ủ a

tr ư ớ c nhưng g iữ a h a ỉ c ú v ẫ n
p h ấ p . T ron g k i ể u

c ó sự

h ê g i ũ a c ấ c cú

h ệ cú


l à b in h đ ẳ n g

s a u đó m ối k ế t i ế p

cú 3...

2 ,

bố su n g c h o c ú 1 ,

ngũ n g h ĩa

t h ì c ú 2 làm s á n g t ỏ

nhưng v ồ quan h ệ cú p h á p t h ì c ả

2 c ú l ạ i c ó quan h ê bình đẳn g . Ngươc l a i ,

ổ c ấ u 5 , m ối quan

h ê ngữ n g h ĩa lạ .ỉ x ả y r a t h e o c h i ể u n gư ợ c l a i ,
mang ngữ n g h ĩa th ú y ế u ,
cú th ú h a i ,

th u ô c v à o cú

đẳn g v ề quan

th ú n h ấ t k ế t t h ú c ,


T ron g k i ể u 8 , v ề quan hê
ch o c ú 1 ,

cú s a u phụ
b ìn h

7 , m ối quan

nhũng hàn h đ ộ n g c ủ a c ú

đến cú thú

-

cồn

ỏ oú

th ú n h ấ t

n g h ĩa d ẫn d ấ t nhầm lầm n ố i b â t n g h la

n g h ĩa c ú 2 m ối mang g i á t r i t r o n g

T in h t r a n g

tâm .

khó phẳn đ in h c ắ c k i ể u c ầ u g h é p k h ôn g l i ê n




t r ê n v ầ o qu an h ê đ ẳ n g l â p h a y c h ín h phu l à d o :

1/ Bàn chất ngữ nghĩa cùa các cú cẩu thành cẳu ghép. Chúng
th ư ồ n g mang c á c ý n g h ĩa pham t r ù
nhấn, đ iề u k iê n

khái

- k ế t q u ả . . . ) mà n ếu

q u ắ t( k ế t quả

- n g u y ên

x u ấ t h i ê n cÍốn l ê

như

những c ẳ u đdn t h ì quan h ệ ngữ n g h ĩa n à y b ị m ất đ i .
2/

gần

g ũ i vể cấu

k h iế n c h o n g h ĩa


tr ú c

do

tr o n g cấu tr ú c có

v ấ n g m ét l i ê n

t ù đư a

th ể chuyển đ ố i cho

JÜÛ11— - Mầt t r ò i m oc, b ấ y t h i ê n n g a l ậ p t ú c

lạ i

n h au :

lê n ểư òng.

11 ^
Mèt t r ồ i mọc ỵấ. b ầ y t h i ê n n g a lâp. t ú c l ê n cìư òng.
iỉli
3 / K hi c ó
( l à ctang l â p
tự do h đ n ,

m ặt l i ê n t ù t h ì

k i ể u qu an h ê c ú


pháp

h a y c h ín h p h ụ ) v ầ t r ậ t t ư c á c th íin h
c ồ n k h i v ấ n g m ật l i ê n

k ế t r ạ c h r ồ i đ ã đẫn

đến t ìn h tr ạ n g

x á c đ i n h . Thay v à o đ ỏ ,

tù ,

x ấ c đ in h

t ố t r ỏ nên

v ắ n g phư ơng t i ê n

k i ể u qu an hệ

t r ậ t t ư c ấ c th à n h t ố

liê n



p í ấ p khố


l ạ i tr ỏ

nên c h á t

c h ẽ , n g h iêm n g ậ t .

Su ph ấn t í c h ổ t r ê n c h o t h ấ y

cầ u gh ép khống l i ê n

t ừ nắm

ỏ k h o ả n g g iữ a c ầ u g h é p t h e o quan b ệ đ ẳ n g lậ p v k quan hê c h ín h


-

p h u . K hái n iệ m quan

17

-

h ê đ ẳ n g lậ p

v ầ c h ín h phỤì

k h ôn g b a o gổm

t ấ t c à m ọi sự đ a d ạn g c ù a c ầ u g h é p t ổ n t ạ i t r o n g t i ế n g V i ê t .


1.3. Vối 8 0 lũòng? những cầu ghếp khống
trển, cố thể quy vế 4 nhỏm lốn:
a)

Nhóm

mang

những

đặc

đ iểm

liền tủ_jíã^-dắ— cấp ồ

h ìn h t h ú c v à ngữ n g h ĩa

g iố n g c ầ u g h é p đ ẳ n g lậ p : Thấn h ln h anh t r ỏ nên vam v ỡ ,

da dè

anh trỏ nên hồng hào (TGVH, 47).
b)
c h ín h

Nhom
-


câu ghép

mang những đ ặ c

phu nhưng
đẳng

lậ p

l« ỉ

đ iể m ngữ

ghép

mang những đ ặ c đ iể m h ln h t h ú c g iố n g

(k iể u 1, 2 , 5 ,

).

c ) Nhóm c ù n g m ột dạn g h ìn h th ú c
dung ngũ n g h ĩa k h ắ c n h a u . Nhũng n ộ i
quan h ê đ ẳ n g 1&P

n g h ĩa g i ố n g c ầ u

h a y c h ín h phụ

nhưng l a i t ả i những n ô i

dung n à y

tù y th e o cấch

có th ể úng v ố ỉ
s u y lu ậ n t ĩ n h

lxiộc liên từ tương úng (kiểu 4).
d)

Nhốm

mang những đ ặ c

đ iể m n gũ

n g h ĩa l ẫ n

h ìn h th ú c

giống quan hê đẳng lẬp nhung tính chất gẩn bó giũa hai cú lại
chăt chẽ,
giống quan hệ qua lai (trống cìấnh xuối, kèn thối
ngươc; Đưoc làm vua, thua làm giăc; Bổi ỏ, lả ctỉ ... (kiểu
3). Chúng khác kiểu: chim kêu, vươn hót.
Phấn
k h ốn g l i ê n

tíc h


m ột

từ t r ê n ,

c ố đ ấ y những k i ể u
ph ấp n h ấ t đ ỉn h :

cách

cfầy

ctủ

t ấ t cả cáo k iể u C il ghép

ch ú n g t ô i đ i đ ến k ế t lu â n :
cấu ghép cụ

t h ể v à o m ột

đ ẳ n g lậ p h a y c h ín h phu

Neu c h ú n g t a

k i ể u qu an h ệ



t h ì Í3Ì đưa đ ễ n t ì n h


t r ạ n g gư ợng ép t r o n g c á c h ph ân l o ạ i ,

h o ặ c bò qua n h iề u h i ê n

tra n g

không l i ê n t ù vừa mang

không l ý

g i ả i đư ợ c.

câu ghép

những đ ặ c đ iể m t r u n g g i a n c ù a c à

c â u g h é p c h ín h phụ l a n đ ẳ n g

l â p . T ín h t r u n g g ỉ a n n ằ y đước b i ể u t h ỉ qua h ìn h v ẽ :


18

-

Cầu g h é p k h ôn g l i ê n

-

t ù ctươc x ế p ỏ b ậ c tr ư n g g i a n ,


những <3âc t r ư n g c h u y ể n dẩn g i ũ a h a i

l o ạ i quan h ậ đ ẳ n g l â p v à

c h in h phu

đ\iOc t h ể h i ế n

qua h ìn h

c h o p h ép

ch ú n g t a

x é t cấu ghép

độc lâ p ,
đ in h v i

xem

tá c h k h ỏ i l o ạ i cấu
t r í cùa

H ái l o a i

qu an h ê

câu ghép


v ẽ . Bẩn c h ấ t

"m iốc đ ô i" n à y

k h ôn g l i ê n

ghép cố l i ê n

k h ốn g l i ê n

đ ẳ n g lậ p

mang

v à c h ín h

từ .

từ l ầ

t ù m ột c á c h



t h ể k h ẳn g

tr u n g g i a n g i ữ a

phu t r o n g h ệ th o n g c ầ u


ghếp n ó i ch u n g.

2- KHÁI NIÊM CÂU GHEP KHỎNG liền t ờ .
2.1- Phần biêt câu ghép vả câu ctoa^
a)

Lầu n a y ,

k h á i n iêm

không l i ê n

t ù n ó i r i ê n g được

cú có cấu

ta o

c ầ u g h é p n ó i ch u n g v à

x á c đ in h

câu ghép

như mot. t ổ h ộ p gồm c á c

g ỉc m g c ầ u đốn t r ê n cd

sổ


c á c m ối l i ê n

h ê cú

pháp.
B ỉề u

n à y c ầ n làm s á n g t ỏ

g h é p k h ôn g

p h ả ỉ mang

th êm b ổ i

t ấ t cả

nh ũ n g đ ặ c

ch ú n g c h i mang m ột s ố đ ậ c đ iể m
g ỉổ n g nhau g i ũ a c ú
l à những k ế t h o p

l ẽ c á c cú ta o nên cấu
ẽtiểơi c ù a c ầ u đơn mà

h ìn h th ú c g iố n g c â u đ ơ n . Đ iểm

v ằ c â u cfdn l à th à n h t ố

c v h o ặ c c h ỉ gồm

c ấ ‘u t ạ o c h ú n g đ ề u

những đdn v i v ị

Điểm k h á c

c ầ u đơn b i ể u h i ê n ờ

g ia o t i ế p

h o à n c h ỉ n h , ch ư a mang c h ú c n ã n g th ô n g b á o ;

đớn mang ý n g h ĩa

cho:

n gũ t i n h .

th ô fig b á o - b ) V

th ư ò n g đươc h i ê n th U c ,

a ) c ú c h ũ a t ạ o n ên ctơn v

n g h ĩa do c ả a đơn

còn cẳu
b iể u t h i


ctưoc c ụ t h ể h ó a nhò ý n g h ĩa c ủ a nh ũng

lố p t ừ khấc nhau t h e o nhũng t r ậ t til n h ấ t đ ị n h , còn ý n g h ĩ a mà
c á c c ú t ạ o n ên

c ầ u g h é p th ư ò n g

đư ợc l i ê n

ket

v â i nh au t h e o

nh ũng m ốỉ quan hậ ngữ n g h ĩa ph úc t ạ p ả b â c c a o h d n .

Ví du:
Câu

a )

M ất

tr ồ i

m ọc.

B ầy

th iê n


nga

lậ p

tá c

lê n

3 ủồng.

b )

M ầt

tr ồ i

m ợc,

b ẩ y

th iê n

nga

lậ p

tú c

lê n


3 ùồng.

( a ) tổ n

m iêu t ả nh ũng h i ê n

tạ i vói

tư c á c h

tư ơ n g r ỉ ê n g

những c ấ u

lê :

một h i ê n tư ộ n g t h i ê n n h ỉ ê n ) . B ắv t h i ế n
(m ỉê u

tâ hoat

đông của

cấch câu ghép t h ì
phítc t a p ,

lo à i v ậ t).

ch ú n g m ỉêu t ả


ổ bâc cao hơn.

Mất

đơn t h ì ch ú n g

t r à i mnn (m iê u



n g a Ị g p títo lấ n cìưồng
câu

(b )

Eỉột k ỉ ể u qu an

t ồ n t ạ i v ố i tư
h ê ngữ n g h ĩa


- Mất tròi mocI-- ----- J B âc 1 — *- câu tlơn
Măt tròi mao.,

bẩy thiền

i

I


L

I bâc 1 —

lap tức lên điiàruẩ *

D M 3.

I

___I

L



bâc
b)

Trong thành phần cấu tạo câu

2

câu ghép

đốn cũng; có thể bao gồm

haỉ hoặc hdn kết hộp cv trỏ lên:
Vi du:


- Nhầ nầv

mấl-„c.ao.
Cĩ I VI

-ông_fiin
Cl

I VI

C1V1

là vi

ngíí c ủ a c ẳ u c h ín h

C2

V2
- Neniồi c o n g á i

(to i) g ă p

--------- 1V2

hôm qua

C2 V2 .


£ ấ t_ .đ fi£ .

I
Clt-I— Ivi
I — ► C1-V2 là đỉnh
I-------— I---------------------------------------------------------------------------------- 1Ingũ cì'.a
I

cầu chính C2V2
02

I —- —

---------------------- 1V2 y

- T ô i b i ế t Nam h ọ c g ỉ ổ i N h ấ t l ố p •

I

ĩ
I

I

I

I C2 L--- r— I

!


1-------- 1--- ^

^------ I
C1
VI

L-r

I
-------- J—^ C2-V2 là bổ nrũ cho
I I
— T---- 1
đông từ M ắ t - Cl-Vl
V2

(tô i - b iế t)

là cấu

t r ú c c h ín h c ủ a

cấu

đơn.

Ngằy chủng t ô i l ẻ n đ ư ò n g . me t i e n . d ư a r a t ấ n h ế n đ ò đầu l ằ n g .


20


-

C2-V2 l ầ đ in h ngữ

-

cho

danh

t ù n g ầ v làm t r ạ n g ngữ c h o

Cl-Vl. Dẩy là 1 câu đơn.
T ron g những c â u t r ê n ,

ch ú n g t ồ i đ ều x ế p l à c â u đ ơ n , b ỏ i l ẽ

tu y t r o n g m oi c â u đ ề u c h ú a h a i k ế t h op C-V t r ỏ
nhũng t ầ n g b ậ c k h ắ c nhau nhũng x é t
n ày c h ỉ p h á t t r i ể n ,

h a y làm

lê n ,

tạ o nên

c h o c ủ n g những k e t hçjp c v

th à n h t ố phu c h o m ột


th à n h t ố

n ào đ ố g i ũ m ột ch ú c v u cụ t h ế t r o n g k ế t hợp c v c ủ a c â u c h i n h .

Ket cấu cùa cầu chính vẫn là một kết hợp C-V.
Tóm l a i :
tr ú c :

Câu đơn v à c â u g h é p phấn b i ê t ỏ ph ư ổng d i ê n c ẩ u

cẳ ư đơn c h ỉ c ó một k ế t h ộp c v h o ã c c h ỉ c ó m ọt éìdn v ị v i

ngữ t í n h ,

c ồ n ỏ c ầ u g h é p b a o gồm h a i k ế t hợp c v ( t r o n g đó c v

n ầ y k h ôn g b a o hàm c v k i a ) h o ặ c gồm h a i đơn v ị v i n gũ t í n h t r ồ
lê n .

2.2. Phấn biết cấu ghép có liền tù vỏi cấu ghép khống liên tủ
v ề phương d ỉ ê n

h ìn h t h ú c ,

phân b i ê t v ố i c ấ u g h é p c ố l i ê n
iỉê n

từ l ỉ ê n


k ế t g iữ a

cầu ghép
từ ỏ

k h ôn g l ỉ ê n

c á c c ú mà t r o n g l ò i

n ó i,

b ầ n g k h o ả n g im

lă n g n gă n c á c h c á c c ú

đ in h c ầ u

ghép không l i ê n

từ k h ôn g p h ả i

từ

chiộc

sU v ắ n g m ặt h a y k h ô n g c ó

đán h dấu

hay r ú t gon l i ê n


từ

ch ú n g đư ơc
đ ó . cầ n khẳng

l à m ôt d a n g t l r ,h lư ợ c

tư ơ n g ú n g mà B\J v ẩ n g m ăt

này c ó g i á t r i

mang n g h ĩa n gu p h á p . Chúng t ô i xem l à SÜ v ẩ n a m ất c ố n g h ĩ a .
Cầu
tr ư ố c

hết

gh ép khôngl ỉ ê n


đãc

t ù ph ân b i ê t v ố i c â u g h é p c ó lì.A n t ù

đ iế m

p h on g

cách ,


cẳu ghép không l i ê n



th ư ò n g ớíươc sừ dung phố b i ế n t r o n g phong c á c h k hẩu ng ữ , phong
cách h ộ i th o ạ i,
t ù th ư ồ n g

p h on g c á c h n g h ệ t h u ậ t .

đ ư oc s ủ

dụng t r o n g

c ò n c â i .1 g h é p c ó l i ê n

phong c á c h

k h o ii h o c v à p h o n g

cảch nghê th u ậ t.

Chúng tôỉ xỉn nêu dan liêu thống kê cẳu
từ v à c ầ u g h é p

có liê n

từ


đ ũ ộ c sử dung

ghốp khôrg Liên

ỏ t ấ t cá

c á c p h on g

c é o h c h ú c n ă n g nhưng t ầ n 30 x u ấ t h ỉ ệ n c ù a c h ú n g k h á c n h a u .


-

r
1Phong cách
I

^

vãn bản
1
1

....

21

-

.


1

Số lương
1
1 trang
1
1

1Văn b ả n nghệ

1t h u ậ t ( l ò i h ô i
1t h o a i , l ồ ỉ k ể ) 1
1 1
!Văn bàn báo chi 1
1
chính luận 1
1
F
11
1Vàn bản khoa
1
1
học


Số lư ộ n g cấu trúc cú pháp
""J—I
c ẳ u ghép
c ằ u ghép

có liên tù
Không liên từ 1
1
3123(59,5

1000

600

%)

85(20,9%)

600

59(11 %)

1


1
I

2080(40,5%)

322(79,1%)

1
1
1


462 (89%)

Qua bảng dẫn liệu trên,

trong vấn bân nghề thuầt. cẳu
g h é p k h ôn g
l i ê n từ v à c ó
l i ê n từ
đ ều chídc sủ dụ ng v ố i Bố
lương lốn nhưng câu ghép không liên tù sủ dụng có trội hổn
( 5 9 ,5 % ) .

Trong vấn bẩn khoa hoc.
do tính rỗ rằng, lô gỉch chầt
chi của s\í trình bày vốn là ctậc trũng của phong cấch khoa
học cho nên câu ghép không liên tù lại sử dụng rất hận chế
(11%). Diều này nói lên bản chất cùa phong oách khoa học là
đưa thông tin quan nỉêm có tính khách quan của sự trình bầy,
tinh minh xác cùa s\í kiên luôn đòi hỏi sự có mạt cùa liên tù
để làm sáng rõ.
Trên thực tế,
kỳ đều có tính kết

một hỉên tương thiên nhiên hay xã Lọi bất
quả hay nguyên nhẩn nầy hay khấc diễn ra

theo thòi gỉan. Cho nên

loại cấu cố liên tù chỉ


các ý nghĩa

thòi gian, nguyên nhần - kết quả thưồng chitfc sủ dung.
Trong vản bân báo chl: trong sự tác đông của độc giả và
ngiiòi nghe,
không phảỉ là nhũng lâp luận cho nên trấnh lối
nóỉ dài dồng, phúc tạp,
chù yếu là sư kỉận.
Tóm lại,
luận: cầu ghép

câu cỉđn điiỢc dùng nhiều,

thông tin

qua bảngdẫn liậu trên,
chúng tôỉ đi đến kết
không liên từ thưồng chiộc sủ dụng trong văn


22

-

bàn n g h ê t h u ầ t d i e n t ả

-

l ò i đ ố ỉ - đắp,


l ồ i kể

c ủ a nh ần v ậ t

tr ồ chuyên.
Thủ

h a i.

t ín h khác

không có l i ê n

b ì ê t của

t ù còn đưộc

cẩu ghép

th ể h iê n ỏ

có liế n

tù và

bản c h ấ t t ù __ liaai^_ciia

■liên t.ù.
Như ch ú n g t a đ ều b i ế t ,


liê n



(1 )

t i ế n g V ỉ ê t th ư ò n g c ó

2 c h ú c n àn g :
- mang n g h ĩa pham t r ù ngũ p h ấ p , ch ù y ế u l à qu an h ệ .
- B iể u t h ỉ

c h iể u k ế t cấu

(c ấ u t r ú c ) mà

qua đó c ó

th ể

nhốn b i ế t k i ể u quan h ê c ú p h á p .
V í du: Nhà c ủ a ch a t ô i — *- c ủ a mang y n g h la ngữ p h á p :
sỏ
của

hữ u.

b iể u


th i

phu

Khỉ có mặt l i ê n t ù ,


l i ê n k ế t g i ũ a c á c cú

k iể u

quan

h ê :

th u ọ ó .

do đ ặ c điểm t ừ l o a i c ú a m ìn h,

lỉê n

s ẽ đưa l ạ i :

- Ngữ n g h ĩa c ủ a c â u t r ỏ n ên r õ r ằ n g .
- K ỉếu quan h ê c ú pháp c ù a c â u x á c đ in h .
Chẳng h ạ n ,

t a có t h ể dễ
p h á p c ù a nó:


đ ổ i v ố i c â u : Hôm n a y

d àng xác đ ị n h đươc

tố i

bỏ h ọ c ỵX t r ờ i

n g h ĩa

mưa,

v à k i ể u quan hẹ cú

a ) Quan h ê k ế t quá - n g u y ê n nhẳn ( n g h ĩa c ú p h á p ) .
b ) K iể u quan h ê

cú ph áp phụ th u ộ c

(c ứ s a u

ăứộc

sổ

phụ th u ô c cú

t r i i ố c ).

(1 )


T huẬ t
-

Q uan

th ỉ

quan

A nh

Q uế,

Xuẩn

ngữ

h ề

N in h );

( UBKHXH).

n ằ y

cò n

h ê


tù :



p h á p ,

V inh

Văn

ĨÙ L M ẩ l

lầ

g ọ i

nhữ ng

g iũ a
T ứ c ,
(H ổ n g

bang


tù ,
D ỉê p
D ần) ỉ




cụm ,
Q uầng
R e t

m ọt
ch ố c
cẩ u

n â n g
(L ê

B a n );
tồ

tê n

(C a o

£ Ọ Ì:
liê n

Xuân


T h ạ i,

nì i n h

Xuân


k ể t,

b iể u
N guyễn

ch á c

H a o );

(V a ì

K et




23

-

Đ ối v ố i câu gh ép ,

-

k h ôn g c ó l i ê n

từ l i ê n

k ế t,


t ì n h h ìn h

không như v ậ y .
Ví du:

H ôm

n a y

tô i

bỏ

h ọ c:

Sũ v ẩ n g m é t l i ê n
N g h ĩa

:

k ề t
TÔI

quà

bỏ

vây,


da.

Ng u y ê n

-

tr ồ i

khó có

tr o n g cầu n ày,

m úa.

k h iê n c h o t a h ỉ ê u c á u n à y :

hoọ

K iểu quan h ệ cú pháp
c h i n h phụ hay đ ẳ n g l ậ p .
Như



tr ồ i

lứ iầ Ầ i

CTứa


th ể k ế t lu ân

l à qu an



c ả ngữ n g h ĩa l ẫ n k i ể u quan



cú pháp không t h ế suy t ừ bản t h ầ n c á c l i ê n
tù liê n k ết
c ầ n dựa vào ngũ c ả n h đươc gấn v ố ỉ ý đổ c ù a ng iiò ỉ n ố i .
Thứ b a .

c u n g từ đ ă c đỉểtn t r ê n ,

l i ê n t ừ th ư ò n g x ấ c đ i n h ,



n g h la cử a c â u g h é p c ó

mốt n g h ĩ a t h ì ỏ c ẳu g h é p khống l i ê n

t ù l ạ i th ư ò n g đ a n g h ĩ a . T ron g v í dụ:

m at t r ồ i , m oc, b ắ v t h l ầ n

n g a l ấ p t ứ c l ề n đ ilò n g c ó t h ể mang c á c n g h ĩa :

- Đ ỉề u

k ỉ ệ n - k ế t qủa

(n ầ u )

- T hòỉ

g i a n - k ế t quà

(khi ì

- Nguyên n hấn - k ế t quả
v l vây,

(ỵ i) . . .

(n â n )

đ ế k h ấ c ph ục t ì n h t r ạ n g đa n g h ĩa n à y ,

k h i vẩng

liê n tù ,
t r o n g một c â u ghép s ẽ n ố i l ê n v a i t r o oùa rĩác nhấn
k h ắ c , đó l à :
1 / Các y ế u t ố t ù vựng mang n g h ĩ a .
2/ Trât tu sẩp xếp cấc thành tố.Trật tự
h ỏ i co đ i n h ,
c h ậ t c h ẽ đế t r á n h h i ế u

3 / T ín h

t h ồ i g ia n :

t h ò i g ia n

này thưòngctòi
lầm.

quy đ ịn h v à ả n h h ư ờ n g đ ế n

cấu

t r ú c v i n g ũ c ắ u t a o g h é p . T h ò i g ỉ a n quy đ ỉn h th ú t \ i t r ư ố c

sau

của cấc th à n h t ổ .

4/ Hue, .dich__giao, .tiếp
cản h cu t h ể .
Muc đ í c h ,

những

ý đ ố c ù a n g ư ò i n ó i ríược t h ể hi& n qua c á i h

ch o n c á c y ế u t ố t i n h t h á i .
tiế p


đưoc thể hiệntrong

Ngôn ngữ h ô i t h o a i ,

th ư ồ n g đ ò i h ò ỉ t í n h n g ấ n g o n ,

sú c t í c h ,

ngữ
lũ a

n g ố n ng .1 g i a o
h i ể u càm , t ù đ ó


-

24

-

ngưòi nói lijla chọn, sấp xếp các yếu tố tình thái phù hộp.
Trong cấu:
Tôi nhìn theo cú ngỗ ngon đèn kia đang kéo
th u y ề n v à c o n s ô n g s ấ t r a v ố i

b iể n .

Nhũng c h ẳ n g p h a i ,


c liin ỉi

củ 1
glố vả sống nưốc đang đẩy thuyền đi (Báo Vắn nghê),
cú 2
Do mốỉ quan hê

ngũ nghĩa của cú 1 vối

s ố th à n h t ố c ó t h ể r ú t
l i ê n tù :

mà í

cẩu tmiốc mầ một

g ọ n . G iữ a nó v à cú 2 c ó

th ế chen cá c

3£Ì - - • Tuy n h iê n , những phương t i ệ n

n à y đ ã lầm

cho câu trỗ lên năng nể, giá tri biếu cảm giảm đi.
Phân t i c h



câu ghép có l i ê n


k h á c nhau c ủ a
từ ỏ t r ê n

c â u g h é p k h ốn g

c h o ch ú n g t ô i

liê n

cơ s ỏ đ i

từ v ó i
đến x á c

đỉnh nhũng đặc điểm của câu ghép không liên từ.
3 . ĐẤC DĩỂM CỎA cẩu ghép KHỎNG L I B L J U 3 .1 . Số lũdng đdn vi nflü tlnhKhái niêm vi ngũ iính ctươc xác đinh như lềi một kháỉ niệm
cùa lô gỉch ngữ pháp, gấn vối bình diên nôi dung cùa câu. cấu
t r ú c c ù a đứn v ị v ị ngìí t í n h b a o gồm

yếu tố t in h t h á i

ngắm ẩn) và yểu tố thồi gian. Chúng

thưồng đi kềm vói ítông -

tin h tù

( c ó k h i l ầ danh t ù ) .


(c ó th ể

Một c ú c ó t h ế c h ỉ c ó 1 đơn v ỉ v ỉ

ngữ tính chú không nhất thiết đầy đủ C-V.
Như v ạ y ,
đ ặ c t r iin g bất b u ộ c c ủ a c â u g h é p k h ô n g l i ê n từ
l à bao gổm h a i h o ă c hốn h a i k ế t hop c v ( t r o n g cló cv n ày khống
b ao hằm c v k i a )
đơn c h ỉ gổm:

h o ặ c c h ỉ gồm những

đơn v ỉ v i ngữ

t i n h , câu

1 đdn v ị v ỉ ngữ t í n h đ i kèm t h e o rió l à t í n h t ì n h

tháỉ và tính thòỉ gian, câu ghép đổi
đơn v i đa v ỉ ngũ t í n h .

lâp vối câu đơn như mọt

Nó đ a i d i ê n c h o m ôt tẠ p h<3p c á c Jd n v ị

vi ngữ tính mang tinh tình thải và thòi gian.
V í du :

M ất t r ồ i m oc 1k m ôt c â u đ ơ n . c â u dơn n à y gồm m ột


đơn vi vi ngũ tính. Tính tình thái,

tính thòi gian đuMc thể

h i ê n qua bô ph ân v ỉ ngữ t í n h yùsLJûQG., b đ ấ y ,

gẩn vối Bự đầnh giấ chù quan của ngưòi nói:
m ật t r ò i mọc ch ư a l ầ u ,

hiên tai, vào sáng sâm.

t ín h t h ò i g ia n

tìn h

tìn h th à i

Jiliaj có ni'i.la lầ

của câu là

t h ò i đ iể m


-

Trong cầu m

ấ t


th ì

c ú m ả i, t r ồ i

n h iê n

như

k h i nó t ổ n
g ia n .

-

tr ồ i

đưồng

n g h ĩa t h ồ i

25

vùa

m oc k h ôn g
tạ i vối

Nó n êu l ê n ý

còn c h ì


tư c á ch

._b ấ y

b ao gồm s ố lu ơ n g đdn v i v i t í n h

c ẩ u đớn

mà nó c ố ý
hành đòng

câu ghép có liên tù đều

lầ h a ỉ tr ỏ

k h ác nhau g i ũ a ch ú n g l à nhũng phương t i ê n

các đơn vi vi ngữ tính khi vấng mặt

t h l ê n . M ã â . lâp

h i ê n tư ổ n g t h i è n

n g h ĩa t h ò i g i a n mà

c h in h x ảy r a .
Câu ghép khống liên tù cũng như

3 .2 .


m oc

lê n ,

nh ũng đ ỉê m

ch ù đ ạ o đ i kèm v ố i

liên tù (xem chương IV).

H gS đ i ê n -

Ngũ đ ỉ ẹ u

l à sư l ê n x u ố n g c ủ a c a o độ g i ọ n g n ó i .

Biểu hiên hinh thúc cùa cầu ghép không liên từ là ngữ
điệu. Chính ngũ cfiêu đẩ thực hiên chúc năng liên kết giữa các
cú th a y c h o phvtổng t i ê n

liê n

tù .

T rên h ìn h thúc: chữ v ì ế ù ,

đ i ê u êfütfc t á c h đán h dấu b ắ n g h ìn h th ú c
hoăc


(:).

ngữ

dấu c ầ n tư ơ n g ú n g ( ; )

Có t h ể n ó i nhò ngữ đ i ệ u mà m ối l i ê n h ê g ỉ ữ a c 4 c đơn

v ị v ỉ ngữ t ỉ n h chiộc th ự c h i ê n .

Tuy

đ i ệ u đưoc sủ dung đánh dấu S\1 l ỉ ê n
vối cú (ổ câu ghép không liên tù).
Ngũ đỉêu cuối cằu đdn và ghép

n h iê n ,

kết tù ,

c ầ n ph ân b i ậ t

ngữ

ngữ ( ả ea 1 đơn)

đều đươc sủ

đung,


đánh

đấu S\1 k ế t t h ú c c ấ u nó ỉ .

Ngũ điêu liên kết
kết thúc cầu nói. Đầy
k ế t c ắ c th à n h

tố

giũatù,
ngữ,cú ctều ctấmh dấu B’1 chưa
lầ điểm giống nhau cùa ngữ điệu liên

ổ g i ũ a c ằ u . Tuy

ch o ngữ đ ỉ ệ u t r o n g c â u g h é p k h ôn g

n h iê n đ iế m k h á c
liê n

t ù th u ồ n g

nh au
báo

lầ ứ
h iê u ,

đánh dấu s \i k ế t t h ú c 1 cú c - V mang n g h ĩa tư d n g đ ố ỉ t r ọ n v ẹ n


(nhii

chúng tôi đã phân tich trên,

và tìn h th á ỉ
V í đu :

cú có cấu trúc thòi gian

).
T re g íử lầ n g ,

t r e g iữ

c ấ c cú C-V nhắm t ạ o n ê n 1 t h ể t h ố n g

núốc

Ngĩí c tiộ u l . i è i

kết

n h ấ t, 1 câu g h ép .

Ngữ điêu liên kết giữa cấc £ù,
ngũ mối c:hỉ báo hìậu sư
chưa k ế t t h ú c , c h ư a đ ầ y đú c ủ a 1 cú đ o ạ n .
v l đu : T r e Ể l ã ..l à n / t , e i ữ n ứ ổ o . g jf f m á i n h à t r a n h , s ì ử
ấ ồ n e l ú a c h ỉ n - Ngữ đ iọ u


tác

l i e n k ế t 4 ngũ đ ộ n g tìi;,

dưng báo hiệu ranh gỉối gỉũa cấc

ngü rfnng hù.

b đ â y nó c ó

báo hiên

tílc l


-

26

B\X ch ư a k ế t th ú c c ầ u n ố i .

-

(K h i ể o c

ngừ ng g i ọ n g nh an h hrtn ngũ

đ i ê u dùng ỏ c u ố i c ấ u ) .


3.3. Pãc trũng ngũ.pháp -ngũ, nghĩa.
Các t h à n h t ố

cấu th àn h câu

cfüdc s ấ p x ế p tu â n t h e o

gh ép không l i ê n

nh ũng q u ì l u ậ t ngữ pháp

t ừ '.hưòng

n h ấ t đ %nh đ e

t a o n ền n g h ĩa hd p k ế t h o á c n g h ĩa h o à k ế t .
N g h ĩa hđ p k ế t đó l ằ n g h ĩa do c á c k ể t c ấ u c v k ế t hở p t h e o
c ấ u t r ú c mỏ :
k ể t

tô l

m ô t

N gửồi ta

cá ch




N g h ĩa h o à k ế t

cần

tic h
cú .

th u , n g ú ồ l

t a cẩm cỉoắn, n g 'ïô i

(Hồ Chl Minh - Tuyển tập, III).

l à n g h ĩa do c á c

k ế t cấu c v k ế t

hçjp t h e o

c ấ u t r ú c k h ép : N gứ ồl t a c h ắ t r à n g , c h im b a y 31 h ế t .

Káèu c ầ u

ghép mang n g h ĩ a h o à k ế t th ư ò n g mang n ộ i dung k h á ỉ q u á t ,
ắnh nhũng k i ể u



t ì n h t h ấ i đươc g ấ n v ố i m oi đ ộ n g
...


liê n

để tạ o

p hân

lu ậ n l ô g í c h t h e o những q u i l ư â t t ư d \y c ủ a

con n g ư ò i.
Nhũng q u i l u â t s ấ p x ể p t r u ố c


ta

nên bàn sấ c

từ v à k h ô n g c ó l i ê n

sau,

q u i lu ậ t th ồ j

t ừ làm v i n g ữ ,

r i ê n g b i ê t khu

t ù s ẽ đ ư oc

sU p h ẳ r


g ian ,
bố hư

b ỉ ê t c â u gb^p



ch ú n g t ô i t r ì n h b a y k ỹ ỏ

ch ư ơ ng IV :

3.4. Dảo trũng giao tiếp.
Cấu g h é p chiộc h ln h
cú t a o n ên

cầu. g h é p ,

th à n h như m ột đdn v ị
ờ b ìn h d i ê n g i a o t i ế p ,

g ia o tiís p .
đ ố i lậ p

Các

vối

cấu


đ d n , ch ú n g k h ố n g c ó t í n h g i a o t ỉ ế p n g u y ê n v e n .
Như đ ã t r ì n h b ầ y ỏ 2 . 2 ,

cấu

gh ép không l i ê n

t ừ th ư ò n g

đước s ủ dụng t r o n g l ò i n ó i ,
cho n ê n kéo t h e o nhũng phương
t i ê n l i ê n k ế t phu t r o ,
t ì n h th á i, c ầ u mang n hũng
th ù
r iê n g ,

khác cầu ghép có l i ê n

t ừ , n g ư ò i n h ạ n có t h ế

từ .

T ro n g c â u g h é p k h ô n g l i ê n

l o a i su y t ù nhũng y ế u

tố

đ ã cS t r o n g


ngũ c ả n h t h e o l u ậ t c h u n g - r i ê n g ,

những yếu t ố mang néb

:ig h ĩa

ch u n g

c ò n những

n g h ĩa

t h ì có

th ê tĩn h

lư ơ c ,

y ế u t ố mang

r i ê n g , m ối t h i cìưoc s ủ d ụ n g .

Ví dư:

a )

-

M ầy


sò ông

-K h ô n g ,
cú 1

ta o

to á n




cú 2

tr ủ ô n g
th Ấ t

k ỳ

lu â t

(ĐVNHD,



?

107).

DU.a vào



×