Tải bản đầy đủ (.doc) (117 trang)

G/án H.học 8 - trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.95 KB, 117 trang )

Trng THCS nguyn th minh khai

Giáo án : Hình học 8

Ngày giảng : 17 / 8 /2010

Ch¬ng I : Tø giác
Tiết 1: tứ giác
A Mục tiêu:

* Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi,các góc của tứ giác lồi.
- HS biết vẽ hình, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gác lồi.
* Kỷ năng:
- HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, SGK
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, SGK
C Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV
* Hoạt động 1: Giới thiệu chơng
(3 phút)
- Yêu cầu nội dung kiến thức.
- Các kĩ năng vẽ hình, tính toán, đo đạc
gấp hình, kĩ năng lập luận chứng minh
hình học
* Hoạt động 2: Định nghĩa (20 phút)
- GV: Đa hình vẽ lên bảng phụ
? Trong mỗi hình dới đây gồm mấy đoạn


thẳng? Đọc tên các đoạn thẳng của mỗi
b
hình
c
c

Hoạt động của HS
- HS nhe GV nêu vấn đề.

- HS: Hình a, b, c gồm 4 đoạn thẳng:
AB; BC; CD; DA

a

b
a

a)

b)

d

d

A

a

B


C
c)

D

b

c

d

- HS: ở mỗi hình a, b, c đều có a4 đoạn
thẳng AB, BC, CD, DA khép kín, trong bất
? Mỗi hình a, b, c gồm 4 đoạn thẳng:
kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng
AB; BC; CD; DA có đặc điểm gì?
- GV: Mỗi hình a, b,clà một tứ giác ABCD nằm trên một đoạn thẳng
d)

Giáo viên : Nguyễn xuân Hà

2011

1

nm h c : 2010 –


TrƯỜng THCS nguyễn thị minh khai

? VËy tø gi¸c ABCD là hình đợc định
nghĩa nh thế nào?
? Mỗi em hÃy vẽ hai tứ giác vào vở và tự
đặt tên.
? Từ định nghĩa cho biết hình c có phải là
tứ giác không? tại sao?
- GV: Giới thiệu cách gọi tên 1 tứ giác,
các đỉnh, cạnh, góc của tứ giác
Yêu cầu HS trả lời ? 1 SGK
GV giới thiệu tứ giác ABCD hình a là tứ
giác lồi.
? Vậy tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào?

Giáo án : Hình học 8

- HS: Nêu định nghĩa SGK và ghi vào vở
- 1HS lên bảng vẽ hình
- HS : Hình d không phải là tứ giác vì các
đoạn thẳng BC, CD cùng nằm trên một đờng thẳng.
- HS: Trả lời miệng
- HS: Trả lời theo định nghĩa SGK
vẽ hình
b

- GV: Yêu cầu HS lếy 1 điểm nằm trong,
nằm ngoài tứ giác.
? Chỉ ra 2 góc đói nhau, hai cạnh kề nhau,
vẽ đờng chéo

c

E

a

F

d

* Hoạt động 3:
Tổng các góc của một tứ giác (7 phút)
? Tổng các góc trong một tam giác bằng
bao nhiêu?
? Vậy tổng các góc trong một tứ giác bằng
bao nhiêu? giải thích
- GV: đây là định lí nêu lên tích chất về
góc của một tứ giác
? Có nhận xét gì về hai đờng chéo của tứ
giác
* Hoạt động 4: Củng cố (13 phút)
Bài tập 1 tr 66 SGK
GV đa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ
? 4 góc của tứ giác có thể đều nhọn, đều tù
hay đều vuông không?
Bài tập 2: Cho tứ giác ABCD có A= 650,
B = 1170 , C = 710, TÝnh sè ®o cđa góc
ngoài tại đỉnh D

- HS: Tổng các góc trong một tam giác
bằng 1800.
- HS: Tônge các góc trong một tứ giác

bằng 3600 . Vì
1 HS lên bảng trình bày giải thích
- HS: Nêu phát biểu định lí SGK
HS: hai đờng chéo của tứ giác cắt nhau
Mỗi HS trả lời một phần
- HS: lên bảng vẽ hình và lamg bài tập
A
65 0

B
117 0

* Hoạt động 5: HD học ở nhà (2 phút)
- Kiến thức ôn tập: Học thuộc các ĐN,
ĐL trong bài . Chứng minh ĐL tổng các
góc của 1 tứ giác
- Bài tập về nhà: 2, 3, 4, 5 tr 66, 67 SGK.
Bài 2, 9 tr 1 SBT
Giáo viên : Nguyễn xuân Hà

2011

71 0

?
D

C

ĐS: D = 730


2

nm h c : 2010 –


TrƯỜng THCS nguyễn thị minh khai
Ngày giảng : 19 / 8 / 2010 :

Giáo án : Hình học 8

Tiết 2: Hình thang

A Mục tiêu:

* Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình
thang.
- HS biết chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông
- HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông biết tính số đo của các góc hình thang, hình
thang vuông
* Kỷ năng:
- HS biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang, rèn luyện t duy linh
hoạt trong nhận diện hình thang
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, SGK
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, SGK
C Tiến trình dạy học:


Giáo viên : Nguyễn xuân Hà

2011

3

nm h c : 2010


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
Giáo án : Hình học 8
? Trng THCS nguynABCD
HS1: Nêu định nghĩa tứ giác th minh khai
- HS1: Lên bảng trả lời
Tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào
vẽ tứ giác lồi ABCD , chỉ ra các yếu tố cảu
nó?
- HS2: lên bảng thực hiện
? HS2: Phát biểu định lí về tổng các góc
ĐS: Góc C = 500
của một tứ giác
Cho hình vẽ: Tính góc C
50 0

B

A
C


110 0

70 0

- HS: Tø gi¸c ABCD cã AB // CD

? Có nhận xét gì về tứ giác ABCD
D

* Hoạt động 2: Định nghĩa (18 phút)
- 1HS đọc định nghĩa hình thang SGK
- GV: Tứ giác ABCD có AB // CD là một
hình thang. Vậy thế nào là một hình thang.
GV yêu cầu HS xem tr 96 SGK
? 1HS đọc định nghĩa hình thang
- GV: Vẽ hình và hớng dẫn HS vẽ bằng th- HS: Vẽ hình vào vở
ớc và ê ke
A

d

B

h

C

GV ghi bảng.
Hình thang ABCD (AB // CD)

AB; CD cạnh đáy; BC; AD cạnh bên
- GV: Yêu cầu HS thực hiện ? 1 SGK

- HS: Trả lời
- HS: Làm bài theo nhóm

2 nhóm đại diện lên trình bày.
- GV yêu cầu HS thực hiện ? 2 SGK
cho HS hoạt động nhóm.
GV vẽ hình lên bảng
Yêu cầu HS viết GT, KL và trình bày
- HS:
chứng minh.
+ Nếu một hình thang có hai cạnh bên //
- GV nêu tiếp yêu cầu:
Từ kết quả ? 2 hÃy điền tiếp vào chổ để thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy
bằng nhau
có câu đúng.
+ Nếu một hình thang có hai cạnh đáy
+ Nếu một hình thang có hai cạnh bên //
bằng nhau thì hai cạnh bên // và bằng nhau
thì
+ Nếu một hình thang có hai cạnh đáy
n
p
bằng nhau thì.
4 - HS: Vẽ nm hvở : 2010
hình vào c
Giáo viên : Hình thang vuông
* Hoạt động 3: Nguyễn xuân Hà

(7 phút)
2011
? Vẽ một hình thang có một góc vuông và
đặt tên cho hình thang đó.
q
m


Trng THCS nguyn th minh khai

Giáo án : Hình học 8

Ngày giảng : 24 / 8 / 2010.

TiÕt 3: H×nh thang cân
A Mục tiêu:

* Kiến thức :
- Học sinh nắm đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân
trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân
* Kỷ năng:
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, SGK
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, SGK
C Tiến trình dạy học:

Giáo viên : Nguyễn xuân Hà


2011

5

nm h c : 2010


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: KiĨm tra (8 phót)
TrƯỜng THCS nguyễn thị minh khai
Gi¸o ¸n : Hình học 8
GV nêu câu hỏi kiểm tra.
2 HS đồng thời lên bảng kiểm tra
HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang,
hình thang vuông.
Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh
bên // hình thang có hai cạnh đáy bằng
nhau,
HS2: Chữa bài tập 8 tr 71 SGK
* Hoạt động 2: Định nghĩa (12 phút)
GV: Trong hình thang có một dạng hình
thang thờng gặp đố là hình thang cân.
Khác với tam giác cân hình thang cân đợc
định nghĩa theo góc
Hình thang ABCD (AB // CD) trên hình 23 - HS: Hình thang cân là hình thang có hai
là một hình thang cân. Vậy thế nào là một góc kề một đáy bằng nhau.
- HS: Vẽ hình thang cân vào vở theo hớng
hình thang cân ?

- GV: Hớng dẫn HS vẽ hình thang cân dựa dẫn của GV.
vào định nghĩa
+ Vẽ đoạn thẳng DC (đáy DC)
y
x
+ Vẽ xDC (thờng vẽ D < 900

B

A

+ Vẽ DCy = D
+ Trên tia Dx lấy điểm A ( A ≠ D)
+ AB // DC ( B Cy)
D
? Tứ giác ABCD là hình thang cân khi nào
? Nếu ABCD là hình thang cân (đáy AB;
- HS:
CD) thì ta có thể kết luận gì về các góc


A =B ; C =
D
của hình thang cân.





C


A +C = +D =
B
180 0

HS lần lợt đứng tai chổ trả lời
Hình 24 a, c, d là hình thang cân
Hình 24 b không phải là hình thang cân
Hai góc đối của hình thang cân bù nhau

GV cho HS thực hiện ? 2 SGK

* Hoạt động 3: Tính chất (14 phút)
? Có nhận xét gì về hai cạnh bên của hình
thang cân.
GV đó chính là nội dung định lí 1
? HÃy nêu nội dung định lí dới dạng GT,
KL và tìm cách chứng minh trong 3 phút.
? một HS lên bảng trình bày
? Tứ giác ABCD sau có fhải là hình thang
cân không ? Vì sao?
A

D

HS trong hình thang cân hai cạnh bên
bằng nhau.
HS:
GT ABCD là hình thang cân (AB//CD)
KL


Vẽ AE // BC, chứng minh ADE cân
AD = AE BC
B
A

B

C

Từ Giáo rút ra chú ý (SGK)
đó ra viên : Nguyễn xuân Hà
2011
? Hai đờng chéo của HTC có tính chất gì
? Vẽ hình, viết GT, KL và chứng minh
định lý

AD = BC

6

năm h ọc : 2010 E–
D
- HS c¶ líp cïng thực hiện
- HS lên bảng trình bày.

C


Trng THCS nguyn th minh khai


Giáo án : Hình học 8

Ngày giảng : 26 / 8 / 2010 :

TiÕt 4: lun tËp
A – Mơc tiªu:

* KiÕn thøc :
- Häc sinh đợc khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân ( định nghĩa, tính chất
và cách nhận biết)
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài , kĩ năng vẽ hình, kĩ năng suy luận, nhận dạng
hình, tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, SGK
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, SGK
C Tiến trình dạy học:

Giáo viên : Nguyễn xuân Hà

2011

7

nm h c : 2010


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: KiĨm tra (10 phót)
TrƯỜng THCS nguyễn thị minh khai
Gi¸o ¸n : Hình học 8
GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS1: Phát biểu định nghĩa và tính chất của - HS1: lên bảng trả lời
hình thang cân
- HS2:
HS2: Chữa bài tập 15 tr 75 SGK
GV vẽ sẵn hình và gT, KL của bài toán
Ta có ABC cân tại A
0

lên bảng phụ
180 - A

B =C =

A

AD = AE ADE cân tại A

500
D 1

1 E
2

2


2

ˆ
ˆ
⇒ D1 = E1 =

ˆ
180 0 − A
2

ˆ
ˆ
⇒ D1 = B

DE // BC
C
p
B
* Hoạt động 2: Luyện tËp (33 phót)
Bµi tËp 16 tr 75 SGK
GV cïng HS vẽ hình

HS:
Vẽ hình, viết GT, Kl
- HS: Ta cần chứng minh AD = AE
a) XÐt ∆ABD vµ ∆ACE cã:
AB = AC (gt)

A



A chung
e

2

d

1
GV so sánh bài tập 15 2 1
2
? Để chứng B
minh BECD làChình thang cân
ta chứng minh điều gì?
Bài tập 18 tr 75 SGK
Chứng minh định lí:
Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là
hình thang cân.
GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để
giải bài tập trong 7 phút rồi cho đại diện
các nhóm lên trình bày.

= Cˆ  Bˆ = 1 Bˆ; Cˆ = 1 Cˆ vµ Bˆ= Cˆ
B1 1 1 1
 2 2


⇒ ∆ABD = ∆ACE (g.c.g)
⇒ AD = AE
ˆ ˆ

⇒ ED // BC và có B = C
BEDC là hình thang cân
- HS:
Lên bảng vẽ hình viết GS, Kl
A

B

1

1

GT
KL
Bài tập 31 tr 63 SBT
GV đa đề bài lên bảng phụ.
Yêu cầu HS đọc đề, vẽ hình.
Giáo viên : Nguyễn xuân Hà

E

C

D

Hình thang ABCD (AB // CD)
AC = BD; BE//AC, E∈ DC
a) ∆BDE cân
o
b) ACD = BDC

c) Hình thang ABCD cân

HS: làm bài theo nhóm
A
Mỗi đại diện 1 1nhóm 1 Btrình bày 1 câu
lên
2
2
bảng h c
8- 1HS lênnmvẽ hình : 2010
E

2011
D

C


Trng THCS nguyn th minh khai

Giáo án : Hình học 8

Ngày giảng : 31 / 8 / 2010 .

TiÕt 5: Đờng trung bình của tam giác
A Mục tiêu:

* Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và các định lý 1,2 về đờng trung bình của tam giác.
- Vận dụng các định lý trong bài học để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng

nhau, hai đờng thẳng song song.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý.và vân dụngk định lý đà học vào
giải bài toán.
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Bảng nhóm.

C Tiến trình dạy học:

Giáo viên : Nguyễn xuân Hà

2011

9

nm h ọc : 2010 –


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- HS:
Trng THCS nguyn phút)
Giáo biểu
* Hoạt động 1: Kiểm tra (8 th minh khai Lên bảng phátán : Hình học 8
Cả lớp cùng thực hiện yêu cầu 2
- GV yêu cầu kiểm tra một HS

? Phát biểu nhận xét về hình thang có hai
cạnh bên song song, hình thang có hai
A
cạnh đáy bằng nhau.
? Vẽ tam giác ABC, vẽ trung điểm D của
D
E
x
y
AB vẽ đờng thẳng xy đi qua D và //AB cắt
AC tại E
? Quan sát hình vẽ, đo đạc và cho biết dự
B
C
- HS: Dự đoán E là trung điểm của AC
đoán về vị trí của E trên hình vẽ.
* Hoạt động 2: Định lý 1 (10 phút)
- GV yêu cầu một học sinh đọc định lý 1
- GV phân tích nội dung định lý và vẽ
hình.
A

B
? Nêu GT, Kl và chứng minh định lý C
F
- GV: Ghi tóm tắt các bớc chứng minh
* Hoạt động 3: Định nghĩa (5phút)
- GV: D là trung điểm của AB, E là trung
điểm của AC, đoạn thẳng DE là đờng
trung bình của tam giác ABC.

? Thế nào là đờng trung bình của một tam
giác?
? Trong một tam giác có mấy đờng trung
bình ?

* Hoạt động 4: Định lý 2 (12 phút)
- GV: Yêu cầu HS thực hiện ? 2 (SGK)
- GV: Bằng đo đạc các em đi đến nhận xét
đó, nó chính là nội dung cvủa định lý 2
- GV: Vẽ hình lên bảng.
A
D

E

GT ABC; AD =DB; DE // BC
KL

AE = EC

1HS: lên bảng chứng minh định lý

E

D

- Học sinh vẽ hình vào vở

F


- HS: Nêu định nghĩa đơng trung bình
của tam giác (SGK)
- HS: Trong một tam giác có 3 đờng
trung bình.
- HS: Cả lớp thực hiện.
Nhận xét:
ADE = B và DE = 1/2 BC
- HS nªu:
GT ∆ABC; AD = BD; AE = EC
KL DE// BC; DE = 1/2 BC

- HS: nêu cách giải.
B
C
ABC có: AD = BD (gt)
AE = EC (gt)
? Yêu cầu 1 HS nêu GT, KL và tự đọc
phần chứng minh trong 3 phút.
DE là đơng trung bình của ∆ABC
- GV: Cho häc sinh thùc hiÖn ? 3 (SGK)
⇒ DE = 1/2 BC
? Tính độ dài BC trên hình 33 tr67 SGK
⇒ BC = 2.DE = 2. 50 = 100 (m)
10
- GV: Đa đề bàiNguyễn xuân Hà phụ. Vậy khỏang cáchc : hai điểm và C là
và hình vẽ bằng bảng
Giáo viên :
nm h giữa 2010 B
100 (m)
2011

* Hoạt ®éng 5: Lun tËp- cịng cè


Trng THCS nguyn th minh khai

Giáo án : Hình học 8

Ngày Giảng : 16 / 9 / 2009 .

TiÕt 6: Đờng trung bình của hình thang
A Mục tiêu:

* Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và các định lý về đờng trung bình của hình thang.
- Vận dụng các định lý trong bài học để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng
nhau, hai đờng thẳng song song.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý.và vân dụng định lý đà học vào giải
bài toán.
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa
C Tiến trình dạy học:

Giáo viên : Nguyễn xuân Hà

2011

11


nm h c : 2010


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: KiĨm tra (5 phót)
- 1HS:
TrƯỜng THCS nguyễn
Gi¸o lêi theo SGK
- GV: nêu yêu cầu kiểm tra th minh khai Lên bảng trả án : Hình học 8
? HS1: Phát biểu định nhĩa, tính chất đờng
trung bình của tam giác, vẽ hình minh hoạ.
? Cho hình thang ABCD ()AB//CD)
- HS: Cả lớp cùng thực hiện. 1HS lên
Tính x,y = ?
bảng trình bày.
ACD có EM là đờng trung bình
A
x
B
EM = 1/2 DC
⇒ y = DC = 2 EM = 2.2cm = 4 cm
1 cm
F
E
ACB có MF là đờng trung bình
2 cm
M
MF = 1/2 AB

⇒ x = AB = 2MF = 2.1cm = 2cm
- GV: Giới thiệu đờng EF ở hình trên
D
C
chính là đờng trung bình của hình thang
ABCD. Vậy nh thế nào là đờng trung bình
của hình thang và đờng trung bình của
hình thang có tính chất gì?
* Hoạt động 2: Định lý (10 phút)
- GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4 SGK
? Có nhận xét gì về vị trí điểm I trên AC,
điẻmm F trên BC.
y

- HS: 1HS đọc to đè bài.
-1HS lên bảng thực hiện vẽ hình, cả lớp
vẽ hình vào vở.
A

E

- GV: Nêu định lý 3 SGK
? Yêu cầu 1HS nêu GT, KL của định lý
? Chứng minh miệng định lý

B

I

- 1 HS đọc lai định lý

D
- HS nêu GT, KL của định lý

F

C

ABCD là hình thang (AB//CD)
* Hoạt động 3: Định nghĩa (7 phút)
GT AE = ED, EF // AB, EF // CD
- GV: Tõ h×nh vẽ trên đoạn thẳng EF là đờng trung bình của hình thang. Vậy thế
KL BD = FC
nào là đờng trung bình của hình thang?
? Hình thang có mấy đơng trung bình.
- 1 HS chứng minh miệng định lý, cả lớp
theo dõi và nhận xét.
* Hoạt động 4: Định lý 4 (15 phút)
- HS: Nêu định nghĩa theo SGK
- GV: Qua bài tâp kiểm tra các em thử dự
đoán xem đờng trung b×nh cđa h×nh thang
- HS: NÕu h×nh thang cã 1 cặp cạnh // thì
có tính chất gì ?
có 1 đờng, nếu coa 2 cặp cạnh // thì có 2
? GV: Nêu tính chất (định lý 4 SGK)
đờng.
- GV: Yêu cầu HS làm ? 5 SGK
- HS : Trả lời .
* Hoạt động 5: Củng cố (6 phút)
- HS: Nêu GT, KL của định lý và xem
- GV: Nêu câu hỏi củng cố: Các câu sau

phần chứng minh SGK
đùng hay sai ?
- HS: Làm theo nhóm
? Đờng TB của HT là đoạn thẳng đi qua
ĐS: x = 40 m
trung điểm của hai cạnh bên của HT.
? Đờng TB của HT đi qua trung điểm hai
12
Giáo viên Nguyễn xuân Hà
nm h c : 2010
đờng chéo của: hình thang.
? Đờng
2011 TB của HT // với hai đáy và băng - HS: Trả lời..
nữa tổng của hai đáy
- Sai
? Làm bài tËp 24 tr 80 SGK


Trng THCS nguyn th minh khai

Giáo án : Hình học 8

Ngày Giảng : 19 / 9 / 2009 .

TiÕt 7: luyện tập
A Mục tiêu:

* Kiến thức:
- HS đợc khắc sâu kiến thức về đơng trung bình của tam giác và đờng trung bình của
hình thang.

* Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ giả thiết đầu bài trên hình
- Rèn kĩ năng tính toán, so sánh đọ dài đoạn thẳng, chứng minh hình học.
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
C Tiến trình dạy học:

Giáo viên : Nguyễn xuân Hà

2011

13

nm h c : 2010 –


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: KiĨm tra (6 phót)
- 1 HS:
TrƯỜng THCS nguyễn
Gi¸o lêi,
- GV: Nêu yêu cầu kiểm tra th minh khai Lên bảng trả án : Hình học 8
- HS khác nhận xét.
? HS1: So sánh đờng trung bình của tam
giác và đờng trung bình của hình thang,
vẽ hình minh hoạ.
- GV: Chốt lại vấn đề và cho điểm

* Hoạt động 2: Luyên tập
Bài tập cho hình vẽ sẵn (12 phút)
Bài tập 1: Cho hình vẽ.
a

m

n

- HS: Trả lời
a) Cho ABC, B = 900, M, N, I lần lợt là
trung điểm cỉa AD, AC, DC.

b
a) Quan sát hình vẽ d cho biết giả c
rồi
thiết
i
của bài toán.
b) Tứ giác BMNI là hình gì ?
Bài tËp 2: Cho h×nh vÏ.
Chøng minh: a) AI = IM

b) Tứ giác BMNI là hình thang cân vì:
+ MN là ®êng trung b×nh cđa ∆ADC
⇒ MN // DI hay MN // BI
BMNI là hình thang.

A
D

i
E
B

m

- HS: Quan sát hình vẽ nêu GT, Kl của bài
toán.
- HS: Trả lời miệng.
Cả lớp nghi vào vở
+ BDC có EM là đờng trung b×nh
⇒ EM // DC hay EM // DI (1)
+ ∆AEM có D là trung điểm của AE (2)
Từ (1) và (2) I là trung điểm của AM
AI = IM

C

? Trong BDC có nhận xét gì về đoạn
thẳng EM
* Hoạt động 3: Luyên tập
Bài tập có kĩ năng vẽ hình (20 phút)
Bài tập 27 tr 80 SGK:
- GV: Yêu cầu 1HS đọc to đề bài.
? HÃy vẽ hình của bài toán.

- 1 HS đọc đề bài.
1 HS lên bảng vẽ hình

? Nêu GT, KL của bài toán.

- GV: Tóm tắt GT, KL lên bảng

b

a

- GV: Cho HS suy nghĩ 3 phút, sau đó gọi
một HS trả lời miệng câu a

f

k

Giáo viên : Nguyễn xuân Hà

2011 gợi ý HS xét hai trơng hợp:
b) GV:
- E, K, F không thẳng hàng
- E, K, F thẳng hàng

14

nm h c : 2010
d

c

- HS: Do E, F, K là trung điểm của AD;
BC; AC.



Trng THCS nguyn th minh khai

Giáo án : Hình học 8

Ngày Giảng : 23 / 9 / 2009 .

TiÕt 8: dựng hình bằng thớc và compa
A Mục tiêu:

* Kiến thức:
- HS biết dùng thớc và compa để dựng hình (chủ yếu là dựng hình thang) theo các yếu
tố đà cho bằng số và biết trình bày hai phần: cách dựng và chứng minh.
- HS biết cách sử dụng thớc và compa để dựng hình vào vở một cách tơng đối chính
xác.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ, rèn khả năng suy luận, có ý
thức vân dụng hình vào thực tế.
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa, SKG
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa, SKG
C Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV
* Hoạt động 1:
1.Giới thiệu bài toán dựng hình (5 phút)
- GV: Chúng ta đà biết vẽ hình bằng nhiều
dụng cụ: thớc thẳng, compa, thớc đo góc
Ta xét các bài toán vẽ hình mà chỉ sử dụng

thớc và compa.
? Thớc thẳng có tác dụng gì
? Compa có tác dụng gì?
* Hoạt động 2:
2. Các bài toán dựng hình đà biết
(13 phút)
? Qua trơng trình hình học lớp 6,7 với thớc
và compa ta đà biết cách giải các bài toán
dựng hình nào?
- GV: Hớng dẫn HS ôn lại cách dựng:
+ Mét gãc b»ng mét gãc cho tríc.
+ Dùng mét ®êng thẳng//với đt cho trớc.
+ Dựng đờng trung trực của một đoạn
Giáo viên : Nguyễn xuân Hà

2011

Hoạt động của HS
- HS nghe GV trình bày.

- HS trả lời

- HS: Nêu các bài toán dựng hình đà biết
(tr 81, 82 SGK)
- HS: dùng h×nh theo híng dÉn cđa GV

15

năm h ọc : 2010 –



Trng THCS nguyn th minh khai
thẳng.
+ Dựng đờng thẳng vuông góc với đờng
thẳng đà cho.
- GV: Ta đợc phép sử dụng các bài toán
dựng hình trên để giải các bài toán dựng
hình khác. Cụ thể xét bài toán dựng hình
thang.
* Hoạt động 3: 3. Dựng hình thang
(20 phút)
Xét ví dụ: tr 82 SGK
- GV: Thông thờng để tìm ra cách dựng
hình, ngời ta vẽ phác hình cần dựng với
các yếu tố đà cho. Từ đó nhìn vào hình
phân tích tìm yếu tố nào dựng đợc ngay,
những điểm còn lại cần thoả mÃn đk gì.
a) Phân tích.
GV vẽ hình lên bảng
A

3cm

Giáo án : Hình học 8

- 1HS đọc đề bài
Dựng hình thang ABCD biết đáy:
AB = 3 cmvà CD = 4 cm, cạnh bên AD =
5cm góc D = 700


B

2cm

D

C
4cm

? Quan sát hình cho biết tam giác nào
dựng đợc ngay ? v× sao?
GV nèi A víi C
? Sau khi dùng song ACD thì đỉnh B đợc
xác định nh thế nào?
b) Cách dựng.
GV: Dựng hình băng thớc kẻ, compa theo
từng bớc và yêu cầu HS dựng hình vào vở.
? Tứ giác ABCD dựng trên có thoả mÃn tất
cả yêu cầu của bài không?
- GV: Đó chính là nội dung bớc chứng
minh
c) Chứng minh (SGK)
d) Biện luận
? Ta có thể dựng đợc bao nhiêu hình thang
thoả mÃn điều kiện trên.
GV: chốt lại các bớc giải bài toán dựng
hình
* Hoạt động 4: 4. Luyện tËp (5 phót)
Bµi tËp 31 tr 83 SGK
? GV vÏ phác hình lên bảng yêu cầu học

Giáo viên : Nguyễn xuân Hà

2011

- HS: ACD dựng đợc vì biết hai cạnh và
góc xen giữa.
- HS: Đỉnh B phải nằm trên đờng thẳng đi
qua A và // DC; B cách A một khoảng
bằng 3cm.
- HS: Dựng hình vào vở và ghi các bíc
dùng nh híng dÉn cđa GV.
- HS: Tø gi¸c ABCD là hình thang vì có
AB // CD. Thoả mÃn tất cả các yếu tố trên
- HS: Ghi bớc chứng minh vào vở
- HS: Chỉ một hình thang. Vì ACD và
điểm B dựng đợc là duy nhất

16

nm h c : 2010 –


TrƯỜng THCS nguyễn thị minh khai
sinh ph©n tÝch chØ ra yếu tố nà dựng đợc
* Hoạt động 5: HD học ở nhà (2 phút)
- Kiến thức ôn tập: Ôn các BT dựng hình
- Bài tập về nhà: 29;30;31;32 tr 83 SGK

Giáo án : Hình học 8


- HS: ACD và đỉnh B dựng đợc
HS về nhà trình bày

Ngy Ging : 26 / 9 / 2009 .

TiÕt 9: lun tËp
A – Mơc tiêu:

* Kiến thức:
- Cũng cố cho HS các phần của một bài toán dựng hình
- HS biết phác hình để phân tích miệng bài toán, biết trình bày phần cách dựng và
chứng minh.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ, rèn khả năng suy luận, có ý
thức vân dụng hình vào thực tế.
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
C Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV
* Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS1: Một bài toán dựng hình cần làm
những phần nào ? Phải trình bày những
phần nào?
HS2: Chữa bài tập 31 tr 83 SGK.

* Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút)

Giáo viên : Nguyễn xuân Hà

2011

Hoạt động của HS
HS1: Một bài toán dựng hình cần làm
những phần: phân tích , cách dựng, chứng
minh, biện luận.
Phải trình bày: Cách dựng, chứng minh
HS2: Lên bảng trình bày.
Cách dùng:
Dùng ∆ADC cã DC = AC = 4cm
AD = 2cm
Dùng tia Ax // DC (Ax cïng phÝa víi C
®èi víi AD).
Dùng B trªn Ax sao cho AB = 2cn nèi BC
Chứng minh:
ABCD là hình thang vì AB // DC, hình
thang ABCD cã AB = AD = 2 cm
AC = DC = 4cm
17

năm h ọc : 2010 –


TrƯỜng THCS nguyễn thị minh khai
Bµi tËp 32 tr 83 SGK
? H·y dùng mét gãc b»ng 300 (chØ dïng
thíc th¼ng và compa)
? HÃy dựng góc 600 cho trớc

? Để dựng góc 300 thì làm nh thế nào?
Yêu cầu 1HS lên bảng thục hiện
Bài tập 34 tr 83 SGK.
Dựng hình thang ABCD biết góc D = 900 ,
đáy CD = 3cm, cạnh AD = 2cm; BC =
3cm
GV: Yêu cầu cả lớp vẽ phác hình cần
dựng.

Giáo án : Hình học 8

- HS: Tră lời miệng
- Dựng tam giác đều có cạnh tuỳ ý để có
góc 600 .
- Dựng tia phân giác của góc 600 ta đợc
góc 300.

- 1HS đọc to đề bài.
a

b

3cm
2cm

3cm

d

? Tam giác nào dựng đợc ngay?

? Đỉnh B dựng nh thế nào?
GV: Cho độ dài các cạnh trên bảng.

? Có bao nhiêu hình thỏa mÃn các điều
kiện của bài.
GV: Vậy bài toán có hai nghiệm hình
Bài tập: Dựng hình thang ABCD biÕt
ˆ
ˆ
AB = 1,5cm; D =60 0 ; C = 45 0 ; Dc = 4,5
cm
GV: Cùng vẽ phác hình với HS lên bảng
A

D

- HS: Vẽ phác hình cần dựng.
A

60 0

45 0
4,5cm

C

? Quan sát hình vẽ phác có tam giác nào
dựng đợc ngay?
? Vẽ thêm đờng phụ nag để coa tam giác
Giáo viên : Nguyễn xuân Hà


2011

HS1: ACD dựng đợc ngay vì biết góc D
bằng 900 , cạnh AD = 2cm; DC = 3cm
HS2: Đỉnh B cách C 3cmvà B nằm trên đờng thẳng đi qua A và // DC
HS 3: Lên bảng dựng hình
a) Cách dựng:
HS4: trình bày
b) Chứng minh.
ABCD là hình thang vì AB // CD có

AD = 2cm; D = 900 ; DC= 3cm; BC=
3cm
( theo cách dựng)
HS: Có hai hình ABCD và ABCD

1,5cm B

60 0

c

E

D

1,5cm B

60 0

4,5cm

45 0

C

- HS: Không có tam giác nào dựng đợc
ngay.
- HS: Từ B kẻ Bx // AD và cắt DC tai E ta
18

năm h ọc : 2010 –


Trng THCS nguyn th minh khai
dựng đợc.

Giáo án : Hình học 8

có BED = 600 (2 góc đồng vị)

* Hoạt ®éng 3: HD häc ë nhµ (2 phót) VËy ∆ BED dợng đợc vì biết 2 góc và một
cạnh.
- Kiến thức ôn tập: Nắm vững các bớc giải
- 1HS lên bảng trình bày.
một bài toán dựng hình, rèn kỉ năng dựng
hình bằng thớc và compa
- Bài tập về nhà:46; 49; 50; 52 tr65 SBT

Ngày Giảng : 30 / 9 / 2009 .


Tiết 10: Đối xứng trục
A Mục tiêu:

* Kiến thức:
- HS sinh hiểu định nghĩa hai điểm, hai hình ®èi xøng nhau qua mét ®êng th¼ng d.
- HS nhËn biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng, hình thang cân là
hinh thang có trục đối xøng.
- HS biÕt chøng minh hai ®iĨm ®èi xøng qua một đờng thẳng
* Kỹ năng:
- Vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trớc, đoạn thẳng đói xứng với đoạn thẳng cho trứoc
qua 1 đờng thẳng.
- Nhận biết hình có trục đối xứng trong toán học và trong thực tế.
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng.Tấm bìa cắt chữ A, hình tròn, hình thang cân
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa.
C Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV
* Hoạt ®éng 1: KiĨm tra (6phót)
? HS1: §êng trung trùc cđa đoạn thẳng là
gì?
Cho 1 điểm A và 1 đờng thẳng d (A d)
HÃy vẽ điểm A sao cho d là đờng trung
trực của AA

Hoạt động của HS
HS lên bảng trả lời và vẽ hình
Cả lớp cùng vẽ hình vào vở


A

* Hoạt động 2: (8 phút)
Hai điểm đối xứng qua 1 đờng thẳng
GV chỉ vào hình vẽ trên giới thiệu:
Trong hình trên A gọi là điểm đối xứng
Giáo viên : Nguyễn xuân Hà

2011

A'

d

19

nm h c : 2010


Trng THCS nguyn th minh khai
với A qua đờng thẳng d và A đối xứng với
A qua đt d.
Hai điểm A; A nh trên gọi là hai điểm đối
xứng nhau qua đờng thẳng d. Đờng thẳng
d còn gọi là trục ®èi xøng.
GV: ThÕ nµo lµ hai ®iĨm ®èi xøng qua đờng thẳng d?
Cho HS đọc định nghĩa SGK và ghi
M và M đối xứng nhau qua d Đờng
thẳng d là đờng trung trực của MM

GV: Cho đờng thẳng d; M ∉d; B ∈ d. H·y
vÏ M’ ®èi xøng víi M qua d, vẽ B đối
xứng với B qua d.

Giáo án : Hình học 8

HS: Trả lời
HS: Ghi vào vở định nghĩa

1 HS lên bảng vẽ hình, cả lớp cùng vẽ vào
vở
m
b

?Nếu cho điểm M và đờng thẳng d,có thể
vẽ đợc mấy điểm đối xứng với M qua d.

d

m'

* Hoạt ®éng 3: (15 phót)
Hai h×nh ®èi xøng qua mét ®êng thẳng
GV: Yêu cầu HS thực hiện ? 2 SGK
b

B'

HS vẽ vào vở, 1HS lên bảng vẽ
b


a

a

c

d

d

? Nêu nhận xét về điểm C
? Hai đoạn thẳng AB và AB có đặc điểm
gì?
GV chuẩn bị hình 53; 54 SGK để giới
thiệu về hai hình đối xứng
Nêu kết luận SGK
? Tìm trong thực tế hình ảnh hai hình có
trục đối xứng
Bài tập cũng cố: Nêu cách dựng đoạn
thẳng AB đối xứng với đoạn thẳng ABC
ABC đối xứng với ABC qua đt d?
* Hoạt ®éng 4: (10 phót)
H×nh cã trơc ®èi xøng
GV Cho HS làm ? 3 SGK
? Điểm đx với mỗi điểm của ABC qua đGiáo viên : Nguyễn xuân Hà

2011

a'

c'

b'

HS: Điểm C thuộc AB
HS: Hai đoạn AB, và AB có A đối xứng
với A; B đối xứng với B qua d

HS: Trả lêi…

20

năm h ọc : 2010 –


Trng THCS nguyn th minh khai
ờng cao AH ở đâu?
GV Ngời ta nói AH là trục đói xứng của
tam giác cân ABC.
GV: cho HS làm ? 4 SGK
? Hình thang có trục đối xứng không ? là
đờng nào?
* Hoạt động 5: HD häc ë nhµ (8 phót)
- Bµi tËp vỊ nhà:35,36,37,38 tr 87,87 sgk

Giáo án : Hình học 8

HS: Điểm đx với mỗi điểm của ABC qua
đờng cao AH vẫn thuộc ABC


HS: Nêu trục đối xứng của hình thang cân,
vẽ hình vào vở.

Ngy Ging : 07 / 10 / 2009 .

TiÕt 11: lun tËp
A – Mơc tiªu:

* KiÕn thøc:
- Cịng cố cho HS về hai hình đối xứng nhau qua một đờng thẳng (một trục), về hình có
trục đối xứng.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình đối xứng của4 một hình (dạng hình cơ bản) qua một trục
đối xứng.
- Kỹ năng nhận biết hai hình đối xứng qua một trục, hình có trục đối xứng trong thực tế
cuộc sống.
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
C Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV
* Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
- GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS 1: 1. Nêu định nghĩa hai điểm đối
xứng qua một đờng thẳng
2. Vẽ hình đối xứng của ABC qua đờng
thẳng d.


Hoạt động của HS
- HS1: Lên bảng trả lời và vẽ hình.
c'

A

B
C

b'

d

a'

HS 2: Làm bài tập 36 tr 87 SGK
GV: Nhận xét, cho điểm
Giáo viên : Nguyễn xuân Hà

2011

- HS 2: Lên bảng thực hiện
HS khác nhận xét
- 2 HS lên bảng vẽ trục đối xứng của các
hình.
+ Hình 95a cã 2 trơc ®èi xøng
21

năm h ọc : 2010 –



Trng THCS nguyn th minh khai
* Hoạt động 2: Luyện tập (32 phút)
Bài tập 37 tr 88 SGK
Tìm các hình có trục đối xứng trên hình 59
SGK
GV đa hình vẽ lên bảng phụ

Giáo án : Hình học 8

+ Mỗi hình 59 b, c, d, e,i có1trục đối xứng
+ Hình 59g có 5 trục đối xứng
+ Hình 59h không có trục đối xứng
1 HS lên bảng vẽ hình
Cả lớp cùng vẽ vào vở
b
a

Bài tập 39 tr 88 SGK
GV đọc đề bài yêu cầu HS vẽ hình theo lời
GV đọc.
GV ghi gt, kÕt luÖn:
Chøng minh AD + DB < AE + EB
? HÃy phát hiện trên hình những cặp đoạn
thẳng bằng nhau. Gi¶i thÝch?
? VËy tỉng AD + DB =?
AE + EB = ?

d
d


e

c

- HS: Do ®iĨm A ®èi xøng víi ®iĨm C qua
d nên d là đờng trung trực của AC
AD = CD vµ AE = CE
HS:
AD + DB = CD + DB = CB (1)
AE + EB = CE = EB
(2)
HS: ∆ CEB cã
CB < CE + EB (bÊt đẳng thức tam giác)
AD + DB < AE + EB

? Tai sao AD + DB lại nhỏ hơn AE + EB
HS: b) Con đờng ngănd nhất mà bạn Tú
nên ®i lµ con ®êng ADB

- GV: Nh vËy nÕu A và B là hai điểm
thuộc cùng nữa mặt phẳng có bờ là đờng
HS lên bảng vẽ hình và trả lời
thẳng d thì điểm D là điểm có tổng khoảng
cách từ đó tới A và B là nhỏ nhất .
? áp dụng kết quả câu a trả lời câu hỏi b
GV: Tơng tự hÃy giải bài tập sau:
Hai điểm dân c A và B ở cùng phía một
con sông thẳng. Cần đặt cầu ở vị trí nào để
tổng khoảng cách từ cầu đến A và B là

ngắn nhất.
Bài tập 40 tr 88 SGK
GV đa hình vẽ lên bảng phụ.
Yêu cầu HS quan sát, mô tả từng biển báo
giao thông và quy định của luật giao thông
? Biển nào có trục đối xứng

- HS; Mô tả từng biển báo để ghi nhớ và
thực hiện theo quy định
- HS: Biển a, b, d mỗi biển có 1 trục đối
xứng, biển c không có trục đối xứng
- HS đọc đề bài và trả lời

Bài tập 41 tr 88 SGK
Giáo viên : Nguyễn xuân Hà

2011

22

nm h ọc : 2010 –


Trng THCS nguyn th minh khai

Giáo án : Hình học 8

GV: đa đề bài lên bảng phụ
Cho 4 HS lần lợt đứng tai chổ trả lời
* Hoạt động 3: HD học ở nhà (2 phút)

- Kiến thức ôn tập: Ôn tập kỹ lý thuyết
của bài đối xứng trục.
Đọc mục Có thĨ em cha biÕt” tr 89 SGK
- Bµi tËp vỊ nhµ:
60; 62; 64; 65; 66; 71 tr 66, 67 SBT
Ngày Giảng : 10 / 10 / 2009 .

TiÕt 12: H×nh bình hành
A Mục tiêu:

* Kiến thức:
- HS nắm đợc định nghĩa hình bình hành, các tính chất của HBH, các dấu hiệu nhận
biết tứ giác là hình bình hành.
- HS biết vẽ hình bình hành biết chứng minh tứ giác là hình bình hành.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ suy luận, vận dụng tính chất của HBH để chứng minh các đoạn
thẳng bằng nha, góc bằng nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai đờng thẳng //.
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa, một số hình vẽ sẵn
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
C Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV
* Hoạt động 1: Định nghĩa (10 phút)
GV đặt vấn đề: HÃy quan sát tứ giác hình
66 tr90 SGK cho biết tứ giác đó có gì đặc
biệt?

Hoạt động của HS

HS: Góc kề mỗi c¹nh bï nhau
ˆ ˆ
A + D =180 0
ˆ ˆ
D +C =180 0

dẫn đến các cạnh đối song song
AB // CD; AD // BC

GV: Tứ giác có các cạnh đối // gọi là hình
bình hành
HBH là 1 tứ giác đặc mà hôn nay chúng ta
sẽ học.
HS: đọc định nghĩa HBH tr 90 SGK
GV yêu cầu HS đọc định nghĩa SGK
HS vẽ h×nh díi sù híng dÉnc cđa GV
GV: Híng dÉn HS vẽ hình
A
- dùng thớc thẳng 2 lề tịnh tiến // ta vẽ đợc
B
1 tứ giác có các cạnh đối //
23
Giáo viên : Nguyễn xuân Hà
nm h c : 2010

2011

d

c



Trng THCS nguyn th minh khai

Giáo án : Hình học 8

? Tứ giác ABCD là hình bình hành khi nào
GV ghi lại trên bảng.
? Hình thang có phải là hình bình hành
HS: Tứ giác ABCD là HBH
không?
AB // CD
? Hình bình hành có phải là hình thang

không ?
AD // BC



* Hoạt động 2: Tính chất (15 phút)
GV: HBH là tứ giác và là hình thang đặc
biệt
? HBH có tính chất gì?
GV nêu lại đầy đủ các tính chất.
? Nhng HBH là hình thang có 2 cạnh
bên //, Thử phát hiện xem có tính chất gì
về cạnh, góc về đờng chéo của HBH ?
GV khẳng định lại đó là nội dung tính chất
của HBH.
GV vẽ hình, yêu cầu HS GT, KL của định

lý.
A
B
1

1

HS: Không phải vì hình thang chỉ có hai
cạnh đối //
HS: HBH là hình thang đặc biệt.
HS: HBH mang đầy đủ tính chất của tứ
giác, của hình thang.
HS: Trong HBH
- Các cạnh đối bằng nhau.
- các goác đối abừng nhau.
- Hai đờng chéo cắt nahu tại trung điểm
của mỗi đờng.
HS: Viết GT, KL của định lý

O

GT

1

d

1

c


GV: cho mỗi HS lên bảng trình bày 1 ý

ABCD là hình bình hành
AC căt BD tại O
a) AB = CD; AD = BC
ˆ
C ˆ
D
KH b) A =ˆ ; B =ˆ
c) OA = OC; OB = OD
HS: Chứng minh định lý.

Bài tập củng cè (b¶ng phơ)
Cho ∆ABC cã D, E, F, thø tù là trung
điểm AB, AC, BC. Chứng minh rằng
HS: Trình bày miƯng bµi tËp nµy.
BDEF lµ hbh vµ gãc B b»ng góc DEF
* Hoạt động 3: (10 phút)
Dấu hiệu nhận biết
? Nhờ vào dấu hiệu gì để nhận biết hbh?
GV đa 5 dấu hiệu lên bảng phụ và nói:
HS; Trả lời 5 dÊu hiÖu theo SGK
Trong 5 dÊu hiÖu cã 3 dấu hiệu về cạnh,
một dấu hiệu về góc và 1 dấu hiệ về đờng
chéo.
Yêu cầu HS về nhà chứng minh 4 dấu hiệu
GV: yêu cầu HS làm ? 3 SGK
* Hoạt động 4: Củng cố (8 phút)
Giáo viên : Nguyễn xuân Hà


2011

HS: Suy nghĩ ít phút và trả lời miệng.
24

nm h ọc : 2010 –


Trng THCS nguyn th minh khai
GV nêu đề bài và hình vẽ
Bài tập 43 tr 93 SGK
Bài tập 44 tr 92 SGK

Giáo án : Hình học 8

HS: Đứng tại chổ trả lời và chứng minh
bằng miệng.

* Hoạt động 5: Kiểm tra (8 phút)
- Kiến thức ôn tập: Ôn tập ĐN, TC và dấu
hiệu nhận biết hbh. c/m các dấu hiệu
- Bµi tËp vỊ nhµ: 45; 46; 47 tr 92 SGK
78, 79, 80 tr 68 SBT
Ngày Giảng : 14 / 10 / 2009 .

tiÕt 13: lun tËp
A- Mơc tiªu :

- Cđng cố lí thuyết về hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình

hành
- Rèn luyện kỉ năng ứng dụng lí thuyết để giải bài tập, biết vận dụng các tính chất
của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh các góc
bằng nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng, vận dụng dấu hịêu nhận biết hình bình
hành để chứng minh hai đờng thẳng song song.
B - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

GV : Giáo án , thớc thẳng, bảng phụ vẽ hình 71
HS : Học thuộc định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết
C - Tiến trình dạy học :

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS 1:
Định nghĩa hình bình hành theo hai
cách :
Theo tứ giác ?
Theo hình thang ?
Phát biểu tính chất hình bình hành ?
Giải bài tập 43 trang 92 SGK
( GV đa hình 71 lên bảng )

Hoạt động của học sinh
HS 1:
43 / 92

Giải

Cả ba tứ giác ABCD, EFGH, MNPQ
đều là hình bình hành

Vì theo hình vẽ ta có :
* Tứ giác ABCD có hai cạnh đối AB và
CD võa song song võa b»ng nhau
* Tø gi¸c EFGH cã hai cạnh đối EH và
FG vừa song song vừa bằng nhau
* Tứ giác MNPQ có hai đờng chéo MP
và NQ cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng
A

HS 2:
Phát biểu dấu hiệu nhận biết một tứ
giác là hình bình hành ?
Giáo viên : Nguyễn xuân Hà

2011

HS 2 :

E

Giải
25

D

B
F
C

nm h c : 2010 –



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×