Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

ĐÊ Toan 12 trung phu deda THPT TRUNG PHÚ tp hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 38 trang )

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 12
Ngày: 22/04/2019 – Thời gian: 90 phút

Trang 1_đề 1


Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.

2

2

3x 1dx  3 ln 3x 1  C

B.

1

sin  3  4 x dx  4 cos 4 x  3  C

1
1
53 x  1
dx 
C
D.
5
dx




C
4
3


 3 x  2
3 3x  2
3 ln 5
Câu 2: Cho hàm số y  f ( x ) và y  g ( x) liên tục trên [a; b]. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  f ( x ) , y  g ( x), x  a, x  b là
3x 1

C.

b

b

A. S 

b



a

b




B. S  f ( x)  g ( x)dx

�f ( x)  g ( x)dx

b



C. S  | f ( x) | dx  | g ( x ) | dx

a

a

D. S  g ( x)  f ( x) dx



a

a

Câu 3: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên [a; b]. Thể tích V của khối tròn xoay tạo khi hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  f (x) , trục Ox, x  a, x  b quanh trục Ox là
b

A. V 


b

 f ( x)

f ( x)dx

B. V 

a

2

b

dx

C. V 

a

 f ( x)

2

b

dx

D. V 


a

f ( x) dx
a

2


biết đồ thị của F(x) qua A ;2  là
2
8


cos 2 x
C. F ( x) 2 tan 2 x  1
D. F ( x) 4 tan 2 x  2

Câu 4: Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) 
A. F ( x) 2 tan 2 x
B. F ( x) tan 2 x  1
Câu 5: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.

1

f 5 x  3dx 5 f  5 x  3  C

B.

1


f  5 x  3 dx 5 f  5 x  3  C

D.

f  5 x  3 dx  f (5 x)  3  C
C. 
5

Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) 

f  5 x  3dx  5 f (5 x  3)  C
sin 2 x
sin x  2

A. 2 sin x  2  4 ln  sin x  2  C

B. 4 ln sin x  2   2 sin x  2  C

C. 4 ln sin x  2   2  4 sin x  C

D. 2 ln sin x  2  4 sin x  2   C

Câu 7. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = ( 4- 2x) cos5x

1
2
(4  2 x) cos 5 x  sin 5 x  C
5
25

1
2
cos 5 x  C
C. F ( x)  (4  2 x) sin 5 x 
5
25

1
2
(4  2 x) sin 5 x  cos 5 x  C
5
25
1
2
sin 5 x  C
D. F ( x)  (4  2 x) cos 5 x 
5
25

A. F ( x ) 

d

B. F ( x) 

d

a

Câu 8. Cho �f ( x )dx  4, �f ( x )dx  8 . Tính �f ( x )dx .

a

A. 12

b

b

B. 4

C. -4

D. -12

6

Câu 9. Tính tích phân I  �2 x x 2  3dx bằng cách đặt t 
A.

3

I �
t 2 dt

B.

2

Câu 10. Cho F ( x)  


f�
( x ) ln x .

1
3

C.

I �
2t 2 dt
2

3

I �
2tdt
2

x 2  3 , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
D.

3

I �
tdt
2

1
f ( x)
là một nguyên hàm của hàm số

. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
x
x

3ln x 1
3ln x 1
 3 C
f�
( x) ln xdx  3  3  C
B. �
2
x
x
x
x
3ln x 1
ln x 1
f�
( x) ln xdx  3  3  C
f�
( x) ln xdx  3  2  C
C. �
D. �
x
x
x
x
4 ln x  3
dx  a ln 2 4  b ln 4 , với a, b là các số hữu tỷ. Khi đó, tổng 6a - b bằng:

Câu 11. Giả sử �
x
1
A.

f�
( x) ln xdx 


A. 5

B. -9

Câu 12. Cho hàm số f  x thỏa mãn

C. 6

D. 9

5

5

1

1

f  x dx.
 3x  2 f � x dx  10 và 13 f 5  5  1  20 Tính I  �



Trang 2_đề 1


A. I  10.

B. I  8.

C. I  12.

D. I  4.

Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x - 3x và x - y- 3 = 0 .
3

27
29
.
.
D. S =
4
4
Câu 14. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng (D ) giới hạn bởi các đường
x- 2
y=
, y = 0, x =- 4, x =- 2 quay quanh Ox .
x +1
A.V = ( 6ln3+ 8) p.
B.V = 6ln3+ 8.
C.V = 6ln3- 8.

D.V = ( 6ln3- 8) p.
A. S =

23
.
4

B. S =

25
.
4

2

C. S =

Câu 15. Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu tăng tốc với vận tốc
tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong Parabol có hình bên. Biết
rằng sau 10s thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 50m/ s và bắt đầu giảm tốc. Hỏi
từ lúc bắt đầu tăng tốc đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đã đi được quãng
đường bao nhiêu mét?
A.

1000
m.
3

B.


1100
m.
3

C.

1400
m.
3

D. 300m.

Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f �
( x) liên tục trên [- 3;3].
Hình bên là đồ thị của hàm số y = f �
( x) . Đặt g( x) = 2 f ( x) +( x +1) .
2

3

Gọi m là số thực thỏa mãn


m

��

3

- 3



g( x) �
dx = 0. Khẳng định nào sau



đây đúng?
A. 6g( 1) < m< g( - 3) .

B. 6 g (1) �m �6 g ( 3)

C. 3g( 1) < m< 3g( - 3) .

D. 3 g (1) �m �3 g ( 3)

Câu 17. Cho số phức z = 2- i . Biết rằng trong hình vẽ bên,

5
là một trong bốn điểm
iz
A , B , C , D . Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là
A. điểm D .
B. điểm C .
C. điểm A .
D. điểm B .
Câu 18. Cho số phức z = 2+ 7i . Gọi M là điểm biểu diễn
của số phức liên hợp của z . Khi đó tọa độ điểm M là
A. M ( 2;7) .
B. M ( 2;- 7) .

điểm biểu diễn của số phức w =

C. M ( - 2;7) .

D. M ( - 2;- 7) .

Câu 19: Cho số phức z thỏa điều kiện : zi (7i  5)  3 z i (2  3i )  i  3 3 zi (i  2) 2  143  11i . Tính mô
đun
của số phức z  2i
A. 4 10
B. 2 34
C. 3 10
D. 34
Câu 20.: Biết phương trình z 2  2 z  6 0 có hai nghiệm z1 và z 2 .Tính z1  z 2 .
A. 2 7

B. 2 6

C. 2 11

Câu 21: Trong hệ trục Oxyz , cho đường thẳng d:

D. 2 6

x  4 y  7 z 8


, mp (P): 3 x  4 y  5 z  6 0
3
2

 2

mp (Q): 3 x  5 y  4 z  9 0 Gọi R là bán kính mặt cầu (S) có tâm thuộc d và tiếp xúc với 2 mặt phẳng
(P) và (Q); Biết R  10 ,khi đó giá trị của P R 2  300 là :

Trang 3_đề 1


 4221
 5591
D. P 
50
50
x

2

t


Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho đt d:  y  1  3 t . Tính góc hợp bởi (ozx) và d.
 z 2

A. P 

 50591
200

B. P 


 42159
200

C. P 

A.  60 0
B. 150 0
C. 30 0
D. 60 0
Câu 23: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 2 đường thẳng:

 x  2  6t

d1 :  y 1  9t
 z 3t

A. 0

B.

, d2 :

x y  2 z 5


. Tính khoảng cách giữa d1 và d 2
8  12
 4

6 21

7

C.

8 21
7

D.

21
21

Câu 24: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và mp (P): 3 y  4 z  5 0 . Viết pt
mp song song với (P) và cách điểm A một khoảng là 3

 3 x  4 z  9 0
3 x  4 z  21 0

A. 

3 y  4 z  21 0
3 y  4 z  9 0

3 y  4 z  9 0
3 y  4 z  21 0

B. 

C. 


3 y  4 z  33 0
 3 y  4 z  3 0

D. 

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm

x 1 y 1 z


. Phương phương trình của mặt phẳng (P) là
1
2
1
B. x  z  1  0
C. x  z  y  1  0
D. y  z  1  0

M  0;1; 1 và chứa đường thẳng d:
A. x  z  1  0

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I  1;1; 2  và tiếp xúc với mặt
phẳng (P) : x  2 y  6  0 . Mặt cầu (S) có phương trình là
A.  x  1   y  1   z  2   5

B.  x  1   y  1   z  2   5

C.  x  1   y  1   z  2   1

D.  x  1   y  1   z  2   20


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 27. Cho hai điểm A  1;3; 2  , B(1;5; 4) và hai đường thẳng chéo nhau

�x  1
�x  t



d1 : �y  t , (t �R)
d 2 : �y  1  t , (t �R)
;
�z  2  t
�z  0


Một đường thẳng d song song với AB, cắt d1 , d 2 lần lượt tại M, N. Khẳng định nào sao đây đúng?
A. MN  1.

B. MN  2.

D. MN  5.
2.
Câu 28. Cho phương trình: x  y  z  2mx  4 y  2(m  1) z  m 2  1  0 (1)
2

C. MN 

2

2

Giá trị của m để (1) là phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất là
A. m  1
B. m  1
C. m  2.
D. m  2
Câu 29. Cho ba điểm A  2; 1;3  , B  1;3; 4  , C  9;1; 2  và điểm


M  a;0; b  . Khi biểu thức MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị
của a  b là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 1
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh 2a . Gọi M, N, P
lần lượt là trung điểm của BC , DD ', B ' C . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng MN và A ' P bằng bao nhiêu?
a 5
3a 5
4a 5
2a 5
A.
B.
C.
D.
5
5
5
5
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Tính các tích phân sau:

Trang 4_đề 1


1


a) I 

�x
0

2x
2

9  x

1

dx

�

b) J  ln 4  x
0

2

 dx

Bài 2. Tìm số phức z thỏa z 2  3 z z  6  2i
Bài 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

x 1 y 1 z  2


.

1
2
3

Viết phương trình đường thẳng qua A  1; 1;0  vuông góc với d và song song với mặt phẳng Oxz
Bài 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 1; 1), B (2;1;0) . Viết phương trình
mặt cầu (S)
qua hai điểm A, B và có tâm thuộc Oz .
---Hết---

Trang 5_đề 1


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA HKII LỚP 12
1B
11C
21D

2D
12A
22D

3C
13A
23C

4D
14A
24C


5A
15A
25A

BÀI

6A
16C
26B

8D
18B
28A

9B
19D
29C

ĐÁP ÁN
1

1a

7C
17D
27C

1B
20C
30D


ĐIỂM

1

2x
dx
ln  4  x 2  dx
Tính a) I  � 2
b) J  �
x 9  x
0
0
1
1
1
� 1�
1�
2�
2 x x 2  9dx  �
2 x 2 dx � ��
2 x x 2  9dx  �
�I  ��
9 �0
3�
0
� 9 �0
1

��

2 x x 2  9dx  �x 2  9d ( x 2  9) 
0

2  x  9
2

1

0

3 1
2

3



20 10  54
20 10  52
�I 
3
27

0.25

0.25

0

2 x

;v' 1� v  x
4  x2
1
1
1
x2
1 �
� 1
2
J  x ln  4  x   2 �2
dx  ln 3  2�
1

dx


0
x 4
x2 x2�
0
0�

2
Đặt u  ln  4  x  � u ' 

1b

x2
= ln 3  2 x 0  2 ln
x2


1

1

0

1
 ln 3  2  2 ln  3ln 3  2
3

Tìm số phức z thỏa z 2  3z z  6  2i (1)
Đặt z  x  yi,  x, y �R  , (1) � 4 x 2  2 y 2  2 xyi  6  2i
2

3

4

1

1
y



4x  2 y  6
x
�y  


��
��
��
x
1
2 xy  2


�x  ��
1 x�
2 x 4  3x 2  1  0


2
1
1
 i 2, z  
i 2
Vậy: z  1  i, z  1  i, z 
2
2
x  1 y 1 z  2


Cho đường thẳng d :
.Viết phương trình đường thẳng qua
1
2
3
A  1; 1; 0  vuông góc với d và song song với mặt phẳng Oxz

2

2

uu
r
r
uu
r r

u
�ud   1; 2; 3 , j   0;1;0  , �
�d , j �  3;0;1

0.25

0.25

0.25
0.25
x2

0.25

0.5

�x  1  3t

�Pt đt cần tìm là �y  1 , (t �R )
�z  t


Cho hai điểm A(1; 1; 1), B( 2;1;0) .
Viết phương trình mặt cầu (S) qua hai điểm A, B và có tâm thuộc Oz .
�Tâm I thuộc Oz � I  0; 0; c 

0.25

�(S): x  y  z  2cz  d  0
�A,B �( S ) � 2c  d  3; d  5 � c  1, d  5

0.25
0.25

2

2

2

Trang 6_đề 1

0.5


Vậy: pt của mặt cầu (S) là: x 2  y 2  z 2  2 z  5  0
Chú ý: Quý thầy cô chấm bài đặt mình vào vị trí học sinh.

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II
KHỐI 12
NĂM HỌC: 2018 – 2019

Các
Mức độ nhận thức
chủ đề
Tổng số
Vận dụng
cần
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
điểm
cao
đánh
M1
M2
M3
M4
giá
Nguyên
hàm,
1 câu TL.
6 câu
6 câu
2 câu.
tích
1TL+14TN
( câu1,2,3,4,5,6)
(câu7,8,9,10,11,12) (Câu13,14)
phân
4.0
1,2 điểm

1,2 điểm
1.2 điểm
0.4 điểm
và ứng
40%
12%
12%
12%
4%
dụng
Số
phức
PP tọa
độ
trong
KG Số
câu
số điểm
Tỉ lệ
Tổng
số câu
số điểm
Tỉ lệ %

3 câu.
1 câu TL.
3 câu.
1câu.
1TL+7TN
( Câu 15,16,17)

(Câu 18,19,20)
(Câu 21)
2.0
0.6 điểm
0.6 điểm
0.6 điểm
0.2 điểm
20%
6%
6%
6%
2%
6câu
6 câu.( câu
1câu TL.
2 câu.
(Câu22,23,24,25, 28,29,30,31,32,33
1TL+14TN
(câu34,35)
26 , 27)
4.0
1,2 điểm
0.4 điểm
1,2 điểm
1,2 điểm
40%
12%
4%
12%
12%

1TL+9TN

1TL+12TN
3,0

30%

1TL+9TN
3,0

30%

Trang 7_đề 1

30%

0TL+5TN 3TL+35TN
3,0
1,0
10,0
10%
100%

0.25


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút - không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC

Đề thi có 05 trang

Mã đề thi: 126

Họ và tên thí sinh: ………………………………………………
SBD: …………………
ĐỀ THI GỒM CÓ 30 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ 4 CÂU TỰ LUẬN

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thể tích khối lập phương có cạnh
A.
B.
Câu 2: Cho hàm số

bằng
C.

D.

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

B.

Câu 3: Cho hàm số

C.
có đồ thị như hình vẽ sau:


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.1
B.2
Câu 4: Trong không gian
A.
Câu 5: Với
A.
Câu 6: Cho hàm số
của biểu thức
A.

C.0

, cho hai điểm

B.


D.

D.


C.

là hai số thực dương tùy ý,
B.

bằng


thỏa mãn

D.


.
B.

C.

D.

C.

D.

Câu 7: Thể tích của khối cầu có bán kính 2 bằng
A.

B.

có tọa độ là

D.

C.

liên tục trên đoạn


. Vectơ

Trang 8_đề 1

. Tính giá trị


Câu 8: Tập nghiệm của phương trình
A.



B.

C.

Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số
A.



B.

C.

Câu 10: Trong không gian
A.
Câu 11: Điểm

D.


D.

, đường thẳng

đi qua điểm nào dưới đây?

B.
C.
trong hình vẽ dưới đây biểu diễn cho số phức

D.

A.
B.
C.
Câu 12: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

D.

A.

D.

B.

Câu 13: Cho hàm số
cho là
A.3


có đạo hàm

. Số điểm cực trị của hàm số đã

B.2

Câu 14: Tìm các số thực
A.

C.

C.5
thỏa mãn

với

B.

Câu 15: Trong không gian


là đơn vị ảo

C.
, cho hai mặt phẳng song song
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng

A.

B.


Câu 16: Gọi

D.1



C.

là hai nghiệm phức của phương trình

D.


lần lượt có phương trình là

D.
. Tính giá trị biểu thức

.
A.
Câu 17: Đặt

B.
, khi đó

C.
bằng
Trang 9_đề 1


bằng

D.


A.

B.

Câu 18: Trong không gian
A.
B.
Câu 19: Cho hàm số

Gọi

C.
, mặt phẳng

D.
có phương trình là

C.
liên tục trên

D.

và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới đây



lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng

A.

B.5

Câu 20: Trong không gian
kính


C.4

. Phương trình mặt cầu đường
B.

C.

D.

Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
B.


C.

D.

Câu 22: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
A.

B.
C.
Câu 23: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
và chiều cao bằng
nón đã cho bằng
A.
B.
C.
Câu 24: Cho hình chóp
Tính thể tích của khối chóp
A.
Câu 25: Cho hàm số

B.



. Giá trị

D.3

, cho hai điểm

A.

A.

trên đoạn

,


bằng
D.0
. Diện tích toàn phần của hình
D.

là hình vuông cạnh bằng

.
C.
có bảng biến thiên như sau:

Trang 10_đề
1

D.



.


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.2
B.4
C.1
Câu 26: Hàm số

D.3


có đạo hàm

A.

B.

Câu 27: Cho hàm số

C.
có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình
A.4
B.1
Câu 28: Cho
A.

D.


C.2
với

là các số hữu tỷ. Giá trị của
C.2
D.1

B.

Câu 29: Trong không gian


D.0

, cho mặt phẳng

. Hình chiếu vuông góc của

bằng

và đường thẳng
trên

A.

B.

C.

D.

có phương trình là

Câu 30: Xét các số phức thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn của là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ là
A.

B.

C.


B.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính tích phân

.
Trang 11_đề
1

D.


Bài 2: Giải phương trình
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng

trên tập số phức.
đi qua điểm

Bài 4: Cho điểm
và đường thẳng
của điểm trên đường thẳng .

và song song với mặt phẳng

. Tìm tọa độ điểm

là hình chiếu vuông góc

…..HẾT…..
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


Chữ kí của giám thị số 1:

Chữ kí của giám thị số 2:

Trang 12_đề
1


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút - không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có 05 trang

Mã đề thi: 315

Họ và tên thí sinh: ………………………………………………
SBD: …………………
ĐỀ THI GỒM CÓ 30 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ 4 CÂU TỰ LUẬN

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thể tích khối lập phương có cạnh
A.
B.
Câu 2: Trong không gian

A.

bằng
C.


, cho hai mặt phẳng song song
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng

B.

C.

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình
A.

D.

. Hình chiếu vuông góc của

, cho mặt phẳng

D.

có phương trình là
B.

C.

D.

Câu 5: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
A.
B.
C.


bằng
D.0

có đồ thị như hình vẽ sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.1
B.2
Câu 7: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
nón đã cho bằng
A.
B.
Câu 8: Cho hàm số

bằng

và đường thẳng

A.

Câu 6: Cho hàm số


D.

C.

trên


lần lượt có phương trình là



B.

Câu 4: Trong không gian



C.0
và chiều cao bằng
C.

có bảng biến thiên như sau:

Trang 13_đề
1

D.
. Diện tích toàn phần của hình
D.


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.2
B.4
C.1
Câu 9: Cho hình chóp
thể tích của khối chóp

A.


.

,

B.

Câu 10: Cho hàm số

D.3

là hình vuông cạnh bằng

C.



. Tính

D.

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

B.


Câu 11: Trong không gian
A.
Câu 12: Với

C.
, cho hai điểm

B.


A.



. Vectơ

C.

là hai số thực dương tùy ý,
B.

Câu 13: Cho hàm số

D.
D.
bằng

C.
liên tục trên đoạn


D.
thỏa mãn



trị của biểu thức
.
A.
B.
C.
Câu 14: Thể tích của khối cầu có bán kính 2 bằng

D.

A.

D.

B.

Câu 15: Trong không gian
A.

C.
, đường thẳng

B.

C.


B.

Câu 17: Trong không gian

D.


C.
, mặt phẳng

. Tính giá

đi qua điểm nào dưới đây?

Câu 16: Tập nghiệm của phương trình
A.

có tọa độ là

D.
có phương trình là

Trang 14_đề
1


A.

B.


C.

Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số
A.
Câu 19: Điểm

D.


B.
C.
trong hình vẽ dưới đây biểu diễn cho số phức

D.

A.
B.
C.
Câu 20: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

D.

A.

D.

B.

C.


Câu 21: Cho hàm số

Gọi

liên tục trên


lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng

A.
Câu 22: Cho hàm số
cho là
A.3

B.5

C.4

B.2

B.

trên đoạn

. Giá trị

D.3

có đạo hàm


Câu 23: Tìm các số thực
A.

và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới đây

. Số điểm cực trị của hàm số đã
C.5

thỏa mãn

D.1
với

C.
Trang 15_đề
1

là đơn vị ảo
D.


Câu 24: Trong không gian
kính


, cho hai điểm

. Phương trình mặt cầu đường


A.

B.

C.

D.

Câu 25: Đặt

, khi đó

A.

bằng

B.

Câu 26: Gọi



C.

là hai nghiệm phức của phương trình

D.
. Tính giá trị biểu thức

.

A.

B.

Câu 27: Hàm số
A.

D.

C.

D.

có đạo hàm
B.

Câu 28: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình
A.4
B.1
Câu 29: Cho
A.

C.


C.2

với

B.

D.0

là các số hữu tỷ. Giá trị của
C.2
D.1

bằng

Câu 30: Xét các số phức thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn của là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ là
A.

B.

C.

D.

B.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính tích phân
Bài 2: Giải phương trình
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng

.
trên tập số phức.

đi qua điểm

Trang 16_đề
1

và song song với mặt phẳng


Bài 4: Cho điểm
và đường thẳng
của điểm trên đường thẳng .

. Tìm tọa độ điểm

là hình chiếu vuông góc

…..HẾT…..
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Chữ kí của giám thị số 1:

Chữ kí của giám thị số 2:

Trang 17_đề
1


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút - không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có 05 trang

Mã đề thi: 234

Họ và tên thí sinh: ………………………………………………
SBD: …………………
ĐỀ THI GỒM CÓ 30 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ 4 CÂU TỰ LUẬN

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong không gian
A.
B.

, mặt phẳng

có phương trình là
C.

Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số
A.

A.
Câu 4: Điểm



B.

Câu 3: Trong không gian


C.
, đường thẳng

D.
đi qua điểm nào dưới đây?

B.
C.
trong hình vẽ dưới đây biểu diễn cho số phức

A.
B.
C.
Câu 5: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A.
B.
C.
Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
và chiều cao bằng
nón đã cho bằng
A.
B.
C.
Câu 7: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
A.
B.
C.
Câu 8: Cho hàm số


liên tục trên

D.

D.

D.

D.
. Diện tích toàn phần của hình
D.
D.

và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới đây

Trang 18_đề
1


Gọi


lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng

A.

B.5


Câu 9: Cho hàm số
cho là
A.3

C.4

. Giá trị

D.3

có đạo hàm

. Số điểm cực trị của hàm số đã

B.2

Câu 10: Cho hàm số

trên đoạn

C.5

D.1

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

B.


Câu 11: Cho hàm số

C.
có đồ thị như hình vẽ sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.1
B.2
Câu 12: Trong không gian
A.
Câu 13: Với
A.

C.0

C.

là hai số thực dương tùy ý,
B.

D.

, cho hai điểm

B.


D.


. Vectơ
D.

bằng
C.

Trang 19_đề
1

D.

có tọa độ là


Câu 14: Cho hàm số

liên tục trên đoạn

thỏa mãn



trị của biểu thức
.
A.
B.
C.
Câu 15: Thể tích của khối cầu có bán kính 2 bằng

D.


A.

D.

B.

C.

Câu 16: Cho hình chóp
Tính thể tích của khối chóp
A.



,

A.

C.

Câu 18: Trong không gian
kính


với

. Phương trình mặt cầu đường

C.


D.
, khi đó

bằng

B.


D.

, cho hai điểm
B.

Câu 20: Gọi

.

là đơn vị ảo

C.

A.

A.



D.


thỏa mãn

B.

Câu 19: Đặt

là hình vuông cạnh bằng

.

B.

Câu 17: Tìm các số thực

. Tính giá

C.

D.

là hai nghiệm phức của phương trình

. Tính giá trị biểu thức

.
A.

B.

Câu 21: Trong không gian


A.

C.

D.

, cho hai mặt phẳng song song
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng

B.

C.



lần lượt có phương trình là


bằng

D.

Câu 22: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
A.
B.
C.

bằng
D.0


Câu 23: Xét các số phức thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn của là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ là
A.

B.

C.

D.

Câu 24: Tập nghiệm của phương trình
A.

B.

Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình


C.

D.


Trang 20_đề
1


A.


B.

Câu 26: Hàm số

C.

D.

C.

D.

có đạo hàm

A.

B.

Câu 27: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.2
B.4
C.1
Câu 28: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau


Số nghiệm thực của phương trình
A.4
B.1
Câu 29: Cho
A.


C.2
với

Câu 31: Trong không gian

D.0

là các số hữu tỷ. Giá trị của
C.2
D.1

B.
, cho mặt phẳng

. Hình chiếu vuông góc của

và đường thẳng
trên

A.

B.


C.

D.

B.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính tích phân

D.3

.
Trang 21_đề
1

có phương trình là

bằng


Bài 2: Giải phương trình
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng

trên tập số phức.
đi qua điểm

Bài 4: Cho điểm
và đường thẳng
của điểm trên đường thẳng .

và song song với mặt phẳng


. Tìm tọa độ điểm

là hình chiếu vuông góc

…..HẾT…..
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Chữ kí của giám thị số 1:

Chữ kí của giám thị số 2:

Trang 22_đề
1


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút - không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có 05 trang

Mã đề thi: 432

Họ và tên thí sinh: ………………………………………………
SBD: …………………
ĐỀ THI GỒM CÓ 30 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ 4 CÂU TỰ LUẬN

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thể tích khối lập phương có cạnh

A.
B.
Câu 2: Cho hàm số

bằng
C.

D.

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

B.

Câu 3: Cho hàm số

C.
có đồ thị như hình vẽ sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.1
B.2
Câu 4: Trong không gian
A.
Câu 5: Với
A.
Câu 6: Cho hàm số
của biểu thức

A.

C.0

D.

, cho hai điểm

B.


D.


C.

là hai số thực dương tùy ý,
B.

bằng

thỏa mãn

D.


.
B.

C.


D.

C.

D.

Câu 7: Thể tích của khối cầu có bán kính 2 bằng
A.

B.

có tọa độ là

D.

C.

liên tục trên đoạn

. Vectơ

Trang 23_đề
1

. Tính giá trị


Câu 8: Tập nghiệm của phương trình
A.




B.

C.

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
A.

D.


B.

C.

D.

Câu 10: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
A.
B.
C.
Câu 11: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
và chiều cao bằng
nón đã cho bằng
A.
B.
C.
Câu 12: Cho hàm số


Câu 13: Cho hình chóp
Tính thể tích của khối chóp



,

B.

D.3

là hình vuông cạnh bằng



C.

D.

C.

D.

có đạo hàm
B.

Câu 15: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau


Số nghiệm thực của phương trình
A.4
B.1
Câu 16: Cho
A.

D.

.

Câu 14: Hàm số
A.

D.0
. Diện tích toàn phần của hình

có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.2
B.4
C.1

A.

bằng


C.2

với

B.

D.0

là các số hữu tỷ. Giá trị của
C.2
D.1

Trang 24_đề
1

bằng

.


Câu 17: Trong không gian

, cho mặt phẳng

. Hình chiếu vuông góc của

và đường thẳng
trên

A.

B.


C.

D.

có phương trình là

Câu 18: Xét các số phức thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn của là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ là
A.

B.

Câu 19: Trong không gian
A.
B.

C.
, mặt phẳng

có phương trình là
C.

Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số
A.

A.
Câu 22: Điểm


D.


B.

Câu 21: Trong không gian

D.

C.
, đường thẳng

D.
đi qua điểm nào dưới đây?

B.
C.
trong hình vẽ dưới đây biểu diễn cho số phức

D.

A.
B.
C.
Câu 23: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

D.

A.


D.

Câu 24: Cho hàm số

B.

C.
liên tục trên

và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới đây

Trang 25_đề
1


×