Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ĐÊ TOAN12 tự LUẬN deda nguyen phuong mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (938.21 KB, 11 trang )

Trường THPT Tây Thạnh

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN – KHỐI 12
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Thời gian làm bài: 30 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: …………………………………………………………Lớp:………Mã số: ………
3

Câu 1 (1.0 điểm) Tính tích phân I 

x x


2

 1dx .

0

Câu 2 (1.0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn  2  i   z  1   2 zi  3  5  14i .

Câu 3 (1.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3  và mặt phẳng

 P  : 2 x  y  1  0 . Viết phương trình đường thẳng

 đi qua A và vuông góc mặt phẳng  P  .

Câu 2 (1.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  1  25 ,


2

2

�x  1  t

mặt phẳng    : x  4 y  z  1  0 và đường thẳng  : �y  2 . Viết phương trình mặt phẳng  P  vuông
�z  6  t

góc với mặt phẳng    , song song đường thẳng  , đồng thời cắt mặt cầu  S  theo một giao tuyến là
đường tròn có chu vi bằng 6 .
-------Hết------


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018 – 2019.
PHẦN TỰ LUẬN MÔN TOÁN KHỐI 12.
Câu
Câu 1

Lời giải (cần vắn tắt – rõ các bước được điểm)
Đặt t  x 2  1 � t 2  x 2  1 � tdt  xdx
Đổi cận: x  0 � t  1; x  3 � t  2
2

2

t3
7
t.tdt 
 .

Ta có: I  �
31 3
1
Câu 2

Ta có:  2  i   z  1   2 zi  3  5  14i
�  2  i  z  2  i  2 zi  3  5  14i
� z  2  i  2i   13i
�z

Câu 3

Câu 4

Điểm
0.25
0.25

13i
� z  3  2i
2  3i

0,25+0,25
0,25
0,25

0,5

uur
VTPT nP   2; 1;0  là VTCP của đường thẳng 


0,5

�x  1  2t

PTTS của  : �y  2  t .
�z  3


0,5

Mặt cầu có tâm I  1;0; 1 và bán kính R  5 , đường
tròn giao tuyến của chu vi 2 r  6 � r  3 .
VTPT của mặt phẳng  P 
uur uur uu
r
�  4; 2; 4   2  2; 1; 2  .
nP  �
n
,
u




�  P : 2x  y  2z  m  0
Ta có: d  I ,  P    R 2  r 2  4


m

22   1  22
2

 4 � m  12 � m  �12

Vậy  P  : 2 x  y  2 z  12  0 (mặt phẳng
2 x  y  2 z  12  0 bị loại vì chứa đường thẳng  ).

0,25
0,25
0,25
0,25

Lưu ý khi chấm


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2018 -2019

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ: 130

MÔN: TOÁN - KHỐI 12
(Thời gian: 60 phút, không tính thời gian giao đề)
__________________________________________________________________________
Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: --------------(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy , có tất cả bao nhiêu số tự nhiên của tham số m
2
2
2
2
để phương trình x  y  z  2  m  2  y  2  m  3 z  3m  7  0 là phương trình của một mặt cầu.

A. 2 .

B. 4 .

C. 3 .

D. 5 .

3

f ( x)dx  2 thì tích phân
Câu 2: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu �
0

3

 x  2 f ( x) dx




0


giá trị bằng
A.

5
.
2

B. 5 .

C. 7 .

D.

1
.
2

Câu 3: Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành được tính theo công thức nào?
y

f1  x 
f2  x 

O
b

x


b
b

2
2

A. V  �
�f1  x   f 2  x  �
�dx .

2
2

dx .
B. V   �
�f1  x   f 2  x  �


a

b

a

a

b


C. V   �

�f1  x   f 2  x  �
�dx .

2
2

dx .
D. V   �
�f 2  x   f1  x  �


2

a

a

Câu 4: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường x  y ,
y   x  2 và x  0 quay quanh trục Ox có giá trị là kết quả nào sau đây?

A. V 

32
.
15

1
3

B. V   .


C. V 

11
.
6

3
2

D. V   .

Câu 5: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 .


A. Q  1; 2; 2  .

B. N  1; 1; 1 .

C. P  2; 1; 1 .

D. M  1;1; 1 .
uuu
r

r

r

r


Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho OA  3i  4 j  5k . Tọa độ điểm A là
A. A  3; 4; 5  .

B. A  3; 4;5  .

C. A  3; 4;5  .

D. A  3; 4;5  .

Câu 7: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : z  2 x  3  0 . Một vectơ
pháp tuyến của  P  là:
r

r

A. u   0;1;  2  .

B. v   1;  2;3 .

r

ur

C. n   2;0;  1 .

D. w   1;  2;0  .

Câu 8: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  2 z  10  0 . Tính iz0 .
A. iz0  3  i .


B. iz0  3i  1 .

C. iz0  3  i .

D. iz0  3i  1 .

Câu 9: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  

1
; biết F  1  2 . Tính F  2  .
2x 1
1
2

A. F  2   2 ln 3  2 .

B. F  2   ln 3  2 .

1
2

D. F  2   ln 3  2 .

C. F  2   ln 3  2 .
2

5

1


2

f  x 2  1 xdx  2 . Khi đó I  �
f  x  dx bằng:
Câu 10: Cho �

A. 2 .

B. 1 .

C. 4 .

D. 1 .
r

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a   1;  2;3 . Tìm tọa độ của véctơ
r
r
r
b   2; y; z  , biết rằng vectơ b cùng phương với vectơ a .
r
r
A. b   2; 4;6  .
B. b   2;  3;3 .
r
r
C. b   2; 4;  6  .
D. b   2;  4;6  .


Câu 12: Cho số phức z  1  2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  z  iz trên
mặt phẳng toạ độ?
A. M  3;3 .

B. Q  3; 2  .

C. N  2;3 .

D. P  3;3 .


Câu 13: Cho hàm f  x  có đạo hàm liên tục trên  2;3 đồng thời f  2   2 , f  3  5 . Tính
3

f�
 x  dx bằng

2

B. 3 .

A. 10

C. 7 .

D. 3 .

Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z  i  1  2i  có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A. F  2;1 .


B. A  1; 2  .

C. B  1; 2  .

Câu 15: Cho số phức z  a  bi ,  a, b �� thỏa mãn
A. P  7 .

B. P  1 .
2

Câu 16: Biết

ln x

�x

2

dx 

1

D. E  2; 1 .

z 1
z  3i
 1 và
 1 . Tính P  a  b .
z i
z i


C. P  1 .

D. P  2 .

b
b
 a ln 2 (với a là số thực, b , c là các số nguyên dương và
là phân số
c
c

tối giản). Tính giá trị của 2a  3b  c .
A. 6 .

B. 4 .
1

�1

D. 6 .

C. 5 .

1 �


dx  a ln 2  b ln 3 với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
Câu 17: Cho �



x 1 x  2 �
0�

đúng ?
A. a  b  2 .

B. a  2b  0 .

C. a  2b  0 .

D. a  b  2 .

Câu 18: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  x , y  x  2 và trục hoành (hình vẽ).
Diện tích của  H  bằng
y

 C

2
O

A.

10
.
3

B.


d

7
.
3

4x

2

C.

16
.
3

D.

8
.
3

2 x2  7 x  5
dx .
x 3

Câu 19: Tính nguyên hàm I  �
2
A. I  x  x  2 ln x  3  C.


2
B. I  2 x  x  2 ln x  3  C.

2
C. I  2 x  x  2 ln x  3  C.

2
D. I  x  x  2 ln x  3  C.

Câu 20: Tính môđun của số phức z  3  4i .
A. 7 .

B. 5 .

C. 7 .

D. 3 .


uuur

Câu 21: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A  1; 2;3  , B  x; y; z  . Biết rằng AB   6;3; 2  , khi đó

 x; y; z  bằng
A.  7; 5; 5  .

B.  11; 4;1 .

C.  7;5;5  .


D.  5;1; 1 .

2
2
2
Câu 22: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  4 z  16  0 và mặt

phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 . Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn
có bán kính là
A. r  2 2 .

B. r  6 .

D. r  4 .

C. r  2 3 .

Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

x 12 y  9 z 1



4
3
1

mặt phẳng  P  : 3x  5 y  z  2  0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và  P  .
A.  1; 0; 1 .


B.  0; 0;  2  .

C.  1; 1; 6  .

D.  12; 9; 1 .

Câu 24: Cho hai số phức z và z�
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. z.z� z . z�.

B. z.z�
 z.z�.

C. z  z �
.
 z  z�

D. z  z� z  z�.

Câu 25: Biết phương trình z 2  az  b  0 có một nghiệm z  2  i . Tính a  b ?
A. 9 .

B. 1 .

D. 1 .

C. 4 .
1

ex �

 x �
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  với f  0   f  1  1 . Biết rằng: �
�f  x   f �
�dx  ae  b Tính
0

Q  a 2019  b 2019 .

A. Q  22019  1 .

B. Q  2 .

C. Q  22019  1 .

D. Q  0 .

Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  1 , số phức w thỏa mãn w  2  3i  2 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của z  w .
A. 13  3 .

B. 17  3 .

C. 17  3 .

D. 13  3 .

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 3;7  , B  0; 4; 3 và C  4; 2;5  .
uuur uuur uuuu
r


Biết điểm M  x0 ; y0 ; z0  nằm trên mp  Oxy  sao cho MA  MB  MC có giá trị nhỏ nhất. Khi đó
tổng P  x0  y0  z0 bằng


A. P  6 .

B. P  0 .

C. P  3 .

D. P  3 .

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  1; 2 thỏa mãn f  1  4 và
f  x   xf �
 x   2 x 3  3x 2 . Tính f  2 

A. 20 .

B. 5 .

C. 10 .

D. 15 .

Câu 30: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A  1; 2;3  , B  1;0; 1 , C  2; 1; 2  . Điểm D thuộc tia
Oz sao cho độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh D của tứ diện ABCD bằng

A.  0; 0;1 .

B.  0; 0;3 .


C.  0;0; 2  .

3 30
có tọa độ là
10

D.  0; 0; 4  .

---HẾT--Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT THANH ĐA

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2018 – 2019)
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi
132

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hai số phức z1  1  2i; z2  3  i .Tìm z1  z2
A. 13 .
B. 13.
C. 5 .
D. 5.
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  tan x ; trục hoành, các

đường thẳng x  0; x 
3


A. 1 ln 2.
2

B. ln2.

C. ln 2.

D. 1 ln2.
2

Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 5x – 4y + 3z + 8 = 0 và đường thẳng
�x  2  t

d : �y  3  t (t �R) . Góc giữa mặt phẳng (P) và đường thẳng d bằng
�z  1  2t


A. 900 .

B. 600 .

C. 300 .

D. 450 .

2

1
Câu 4: Tính tích phân I  �3 dx .

x
1
3
A. I   .
B. I  2 ln 2 .
8

3
8

C. I  .

D. I  2 ln 2 .

Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y – z – 5 = 0. Điểm nào sau đây thuộc
mặt phẳng (P)?
A. M  2; 1; 5 .
B. N  2; 1;5 
C. P  0;0;5  .
D. Q  1; 2; 1 .


x
3

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  : 
chỉ phương
của đường thẳng ∆?
r
r

A. a   3; 2;1
B. a   0; 1; 2  .

y 1 z  2

. Vectơ nào sau đây là vectơ
2
1

r

C. a   0;1; 2  .

r

D. a   3; 2;1 .

Câu 7: Thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x x 2  1 , trục
hoành và đường thẳng x  1 khi quay quanh trục Ox là
3
8
8
3
A. V  .
B. V  .
C. V 
.
D. V 
.
4


15

15

4

2

Câu 8: Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên R thỏa mãn

f ( x)dx  6 .


Tính

1

2

I

xf ( x )dx .

2

1

A. 6.
B. 36.

C. 3.
Câu 9: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z  3 .
B. z  2  i .
C. z  1  2i
2
Câu 10: Tìm số phức liên hợp của số phức z   1  i   2  3i   4  5i .
A. 3  22i .
B. 3  22i .
C. 3  22i .
Câu 11: Cho

1

f ( x)dx   e

x

2x

D. 12.
D. z  2i .
D. 3  22i .

 C . Hỏi f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau đây?

1
2
1 2x
C. f ( x)  ln x  e  C.

2

1
 2e 2 x .
2
x
1
D. f ( x)   2  e 2 x .
x
Câu 12: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn  0; 2 và f  0   3; f  2   7 . Tính
2x
A. f ( x)  ln x  e .

B. f ( x )  

2

I �
f�
 x  dx .
0

A. I  10 .

B. I  4 .

C. I  4 .

D. I  10 .


�x  1  t

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho M  3; 2;1 và đường thẳng d : �y  2t (t �R ) . Tìm
�z  2  t


phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d.
A. x  2 y  z  2  0 . B. 3x  2 y  z  2  0 . C. 3 x  2 y  z  14  0 . D. x  2 y  z  2  0 .
2

x x 2  1dx bằng cách đặt t  x 2  1 , mệnh đề nào dưới đây là mệnh
Câu 14: Tính tích phân I  �
1

đề đúng?
2

1
A. I  �tdt .
21

3

1
B. I  t t .
3
0

C. dx  2dt .


D. x 2  1  t .

Câu 15: Cho hàm số F ( x) là một nguyên hàm của f  x   2 x  3sin 3 x biết rằng F (0)  4 . Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
A. F ( x)  2  cos 3 x .
B. F ( x)  x 2  cos 3x  5 .
C. F ( x)  x 2  cos 3 x  3 .
D. F ( x)  1  3cos 3 x .
Câu 16: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z  2  i ?


A. P

B. Q .

C. N

D. M

Câu 17: Trong không gian Oxyz cho M  1; 2;3 ; N  2;0;2  . Tìm độ dài đoạn thẳng MN.
A. 6 .
B. 4 3 .
C. 14 .
D. 38 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I  1; 2;3 và tiếp xúc với mặt
phẳng    : 2 x  2 y  z  5  0 là
A.  S  :  x  1   y  2    z  3  4 .

B.  S  :  x  1   y  2    z  3  2 .


C.  S  :  x  2    y  2    z  1  4 .

D.  S  :  x  1   y  2    z  3  4 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 19: Tìm số thực m để phương trình z 2  2 z  m  0 nhận số phức z  1  2i làm nghiệm.
A. m  3

B. m  5
C. m  5
D. m  2 .
x
Câu 20: Cho F ( x)  (ax  b).e là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  (2 x  1).e  x .Tính S =3a –
5b
A. S = 11
B. S = 1
C. S = 9
D. S = – 21
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A  2;3; 4  ; B  2;1; 2  .Tìm tọa độ điểm C đối xứng A
qua B.
A. C  6; 1; 8  .
B. C  0; 2;1 .
C. C  6;5;10  .
D. C  2; 1; 3 .
2

[3  2 f ( x)]dx  10 .Tính
Câu 22: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [0;2] có �
0

2

A.

f ( x)dx  2 .

0


2

B.

7

f ( x )dx   .

2
0

2

C.

f ( x)dx  2 .

0

D.

2

f ( x) dx .


0
1

f ( x)dx  7 .


0

Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z  2  3i  5 là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là
A. I (2;3), R  5.

B. I (2;3), R  5.

C. I (2; 3), R  5.

D. I (2; 3), R  25.

�x  1  3t

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: �y  4  t (t �R) và mặt
�z  2  t

6
x

2
y

(
m

1)
z


7

0
phẳng (P):
với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để

đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P).
A. m  19 .
B. m  3 .

C. m  21 .

D. m  1 .
2

(2x+1)dx  4.
Câu 25: Tính tổng các số thực a thỏa mãn đẳng thức tích phân �
a

A. 3.
B. -1.
C. 5.
D. 1 .
Câu 26: Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây
?


4

A.






2
�x  3x  2 dx .
1

4

B.



4



2
�x  5 x  4 dx .
1

C.





2

� x  3x  2 dx . D.
1

4

 x

1

2



 5 x  4 dx .

Câu 27: Một vật bắt đầu chuyển động liên tục trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời
1
2

gian t(h) được cho bởi phương trình v(t )   t 2  t  2 . Tính quãng đường mà vật di chuyển
trong 3 giờ đó.
11
20
14
 km  .
C.  km  .
D.  km  .
3
3
3

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho M  8; 3; 3 và mặt phẳng  P  : 3x  y  z  8  0 . Tìm tọa độ

A. 6  km  .

B.

điểm H trên mặt phẳng (P) sao cho MH vuông góc mặt phẳng (P).
A. H  1; 2; 3 .
B. H  2;1; 1 .
C. H  14; 5; 5  .
D. H  2; 1; 1 .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3;1; 1) và hai đường thẳng
:

x 1 y  3 z 1
x
y z 1


:
 
, �
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng
1
2
3
2 3
1

đi qua M, vuông góc với  và  �

?
�x  3  t

A. �y  1  t (t �R ) .
�z  1  t


�x  3t

B. �y  1  t (t �R ) .
�z  1  t


�x  3  t

C. �y  1  t (t �R) .
�z  1  t


�x  1  3t

D. �y  1  t (t �R ) .
�z  1  t


Câu 30: Cho số phức z  a  bi ( a, b  R) thoả mãn 2 z  iz   1  2i   5i . Tính a  b .
A. -5.
B. -12
C. 5.
D. 1 2. k -----------II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Cho hàm số F ( x) là một nguyên hàm của f  x   2 x  3sin 3 x biết rằng F (0)  4 . Tìm
2

F ( x) .
2

x x 2  1dx .
Câu 2 Tính tích phân I  �
1

Câu 3: Tìm số phức z thoả mãn 2 z  iz   1  2i  2  5i
Câu 4: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x x 2  1 , trục
hoành và đường thẳng x  1 quay quanh trục Ox
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3;1; 1) và hai đường thẳng
x 1 y  3 z 1
x
y z 1
:


:
 
, �
. Viết phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với
1
2
3
2 3
1
 và  �

?


Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I  1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng

   : 2 x  2 y  z  5  0 . Viết phương trình mặt cầu (S)



×