ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: TÍNH CHỌN HỆ THỐNG DI CHUYỂN , CHẨN ĐOÁN, BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT HỆ
THỐNG DI CHUYỂN MÁY XÚC PC200-8
SVTH: VŨ VĂN SANG
LỚP: 66DCMX21
GVHD: VŨ PHI LONG
HÀ NỘI 2020
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MÁY XÚC
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG THỦY LỰC CỦA HỆ
THỐNG DI CHUYỂN.
CHƯƠNG 3: CHẨN ĐOÁN BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT HỆ THỐNG DI CHUYỂN
KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO.
MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA
Nắm rõ các nguyên lý làm việc của hệ thống
thủy lực và kết cấu hệ thống di chuyển
Đảm bảo cho máy làm việc hiệu quả ở mọi chế
độ làm việc, nhờ đó mới phát huy hết tính năng
của máy.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MÁY XÚC
GIỚI THIỆU VÀ PHÂN LOẠI MÁY
XÚC
GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG DI
CHUYỂN MÁY XÚC PC 200-8
GIỚI THIỆU CHI TIẾT CÁC BỘ
PHẬN CỦA HỆ THỐNG DI
CHUYỂN
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MÁY XÚC
GIỚI THIỆU VỀ MÁY XÚC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Gầu xúc;
Xi lanh quay gầu;
Tay gầu;
Xi lanh quay tay gầu;
Cần máy;
Xi lanh nâng hạ cần;
Thân máy;
Dải xích di chuyển;
Cabin(buồng lái).
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MÁY XÚC
PHÂN LOẠI
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MÁY XÚC
•HÌNH ẢNH VÀ BẢNG THÔNG SỐ MÁY PC 200-8
Kiểu mẫu
Trọng lượng máy cơ sở
24,1 tấn
I: chiều rộng thân dưới
2800mm
J:khoảng cách tâm bánh
xích
K: chiều rộng bản xích
3275 mm
Áp lực lên mặt đất
64 kPa (0.65 kgf/cm2, 9.3 psi) *
Tốc độ quay
10.7 min–1 (rpm)
Tốc độ di chuyển
(nhanh/chậm)
Gradeability
5.5/3.2 km/h (3.4/2.0 mph)
Chiều dài tổng thể
12625mm
Áp suất hệ thống thuỷ lực
qua van an toàn
372317,1 kPa
600mm
35° (tan)
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MÁY XÚC
SƠ ĐỒ MẠCH THUỶ LỰC TỔNG THỂ
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MÁY ĐÀO
GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG DI
CHUYỂN
Hệ thống di chuyển làm thay đổi
vị trí của máy công tác từ vị trí
này sang vị trí khác trong quá
trình làm việc hoặc di chuyển
máy. Ngoài ra nó còn có tác dụng
truyền tải trọng của máy xuống
nền. Một số loại máy hệ thống di
chuyển cũng chính là hệ thống
công tác
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MÁY XÚC
GIỚI THIỆU VỀ CHI TIẾT CƠ KHÍ HỆ THỐNG DI CHUYỂN
1
2
3
4
5
PB3
PA3
PB4
PA4
L.H.
11
P PA1
PB2
PA2
T
PB1
47
R.H.
11
46
T
35
P
P
1
30
48
R.H.
6
21
M
38
39
6
10
45
40
L.H.
30
2
48
P
Sơ đồ thuỷ lực hệ
thống di chuyển
3
5
42
23
15
5
14
26
43
22
44
24
19
18
13
PB
17 16
20
12
A1
ROCK LEVER
A2
TRAVEL 1,2
A3
FC MODE
25
P T
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MÁY XÚC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MÁY XÚC
CÁC THIẾT BỊ THUỶ LỰC
CHƯƠNG 2: TÍNH CHỌN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
C
TRUYỀN ĐỘNG THUỶ LỰC HỆ THỐNG DI CHUYỂN
ĐẶC ĐIỂM ,XÂY DỰNG
PHƯƠNG ÁN TRUYỀN ĐỘNG
TÍNH CHỌN CÁC PHẦN TỬ
BẢNG THÔNG SỐ CÁC PHẦN
TỬ ĐÃ CHỌN
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
TRUYỀN ĐỘNG THUỶ LỰC HỆ THỐNG DI CHUYỂN
ĐẶC ĐIỂM DI CHUYỂN CỦA MÁY XÚC
BÁNH XÍCH
Khi máy di chuyển thẳng: cả 2 bánh đều phải có tốc độ bằng nhau
Khi máy muốn lượn vòng : thì 2 bánh phải khác nhau về tốc độ
Các thông số: trọng lượng của máy gm: 24,1tấn , tốc độ di chuyển 3,2 đến 5,5 km/h
Chọn áp suất cho cả hệ thống là p =300bar
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN
ĐỘNG THUỶ LỰC HỆ THỐNG DI CHUYỂN
PHƯƠNG ÁN SƠ ĐỒ TRUYỀN ĐỘNG
1
2
3
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
TRUYỀN ĐỘNG THUỶ LỰC HỆ THỐNG DI CHUYỂN
PHƯƠNG ÁN SƠ MẠCH THUỶ LỰC
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
TRUYỀN ĐỘNG THUỶ LỰC HỆ THỐNG DI CHUYỂN
PHƯƠNG ÁN SƠ ĐỒ MẠCH THUỶ LỰC
THIẾT KẾ CHO MÁY
1 – Bơm thủy lực;
2, 10 – Van an toàn;
3 – Cụm lọc dầu;
4, 5 – Van phân phối;
6, 7 – Động cơ di
chuyển;
8,9 – Cụm van giảm
chấn;
11 – Bình dầu
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN
ĐỘNG THUỶ LỰC HỆ THỐNG DI CHUYỂN
Bảng tra động
cơ và bơm
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
TRUYỀN ĐỘNG THUỶ LỰC HỆ THỐNG DI CHUYỂN
BẢNG TỔNG KẾT CÁC PHẦN ĐÃ
CHỌN
ST
T
Côn Lưu
g
suấ lượn
g
t
Phần tử
(số lượng)
N
(kW
)
1
di
Áp
suấ
t
pm
ax
(bar
(l/ph
)
)
Q
240
480
350
300
Tốc
độ
n
(v/p
h)
Tỉ
Thể
số tích
truy
ền (lit)
Mã
hiệu
2
Động
cơ
chuyển (2)
Van an toàn
400
220
0
M3B28
0
3
Van phân phối
300
400
4
Bộ lọc dầu
5
Thùng dầu
756
6
Đường ống
500
7
Bơm thủy lực (2)
240
540
350
175
0
PV360
CHƯƠNG 3: LẬP QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN BẢO DƯỠNG HỆ
THỐNG TRUYỀN ĐỘNG HỆ THỐNG DI CHUYỂN
CHẨN ĐOÁN
Hệ thống thủy lực
Hệ thống di chuyển
BẢO DƯỠNG
Hệ thống thủy lực
Môtơ thủy lực
CHƯƠNG 3: LẬP QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN BẢO DƯỠNG
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG HỆ THỐNG DI CHUYỂN
CHẨN ĐOÁN
Hệ thống thủy lực
Động cơ có tiếng ồn
Van giảm áp có tiếng
ồn
Động cơ không có
áp suất
Hệ thống quá nóng
Áp suất động cơ
không ổn định
Tốc độ quay của
động cơ nhỏ
Trục động cơ quay
sai chiều
Đầu nối giữa động
cơ và thân bị rò rỉ
KẾT LUẬN
MANG LẠI RẤT NHIỀU KIẾN THỨC VỀ VỀ HỆ THỐNG THUỶ
LỰC MÁY XÚC ĐẶC BIỆT LÀ HỆ THỐNG DI CHUYỂN
CÓ THỂ BIẾT ĐƯỢC CÁCH TÍNH CHỌN HỆ THỐNG THỦY LỰC
CỦA MÁY XÚC VÀ QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN BẢO DƯỠNG HỆ
THỐNG THỦY LỰC
CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ XEM BÀI THUYẾT TRÌNH CỦA
EM, BÀI CỦA EM VẪN CÒN SAI SÓT MONG THẦY CHO EM XIN
Ý KIẾN ĐỂ EM HIỂU RÕ HƠN