ĐỀ THI ONLINE –TÌM ĐIỂM CÓ YẾU TỐ MIN - MAX
I. Mục tiêu đề thi:
Đề thi xét các bài toán tìm điểm thuộc mặt phẳng, điểm thuộc đường thẳng, điểm thuộc mặt cầu để giá trị của
một biểu thức T nào đó đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
II. Nội dung đề thi
Câu 1. (nhận biết) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x y 2 z 6 0 . Tìm M ( P)
sao cho xM2 yM2 zM2
A. M (1;3;1)
nhỏ nhất.
B. M (3;1;1)
C. M 1;1; 2
1 7 5
D. M ; ;
3 3 3
Câu 2. (nhận biết) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1; 1), B(1;3; 1) và mặt phẳng
( P) : x y 2 z 6 0 . Tìm M ( P) sao cho MA MB nhỏ nhất.
A. M (1;3;1)
B. M (0;0;3)
C. M (6;0;0)
D. M (2; 2;1)
Câu 3. (thông hiểu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1; 1), B(1;3; 1), C (0, 2,5) và mặt
phẳng ( P) : x y 2 z 6 0 . Tìm M ( P) sao cho MA MB MC nhỏ nhất.
A. M (1;3;1)
B. M (3;1;1)
7 1 5
C. M ; ;
3 3 3
1 7 5
D. M ; ;
3 3 3
Câu 4. (thông hiểu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1; 1), B(1;3; 1), C (0, 2,3) và mặt
phẳng ( P) : x y 2 z 6 0 . Tìm M ( P) sao cho MA MB 2MC nhỏ nhất.
A. M (1;3;1)
B. M (3;1;1)
7 1 5
C. M ; ;
3 3 3
1 7 5
D. M ; ;
3 3 3
Câu 5. (vận dụng thấp) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1;1), B(1;3; 1), C (0, 2,3) và
mặt phẳng ( P) : x y 2 z 6 0 . Tìm M ( P) sao cho MA 2MB 3MC nhỏ nhất.
1 43 16
A. M ; ;
18 18 9
1 43 16
B. M ; ;
18 18 9
1 4 16
C. M ; ;
18 9 9
1 7 5
D. M ; ;
3 3 3
Câu 6: (thông hiểu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(0; 2;1) và B(2;0; 4) và ( P) : x y z 4 0 .
Tìm M ( P) sao cho (MA+MB) min.
A. M 2; 2;0
2 4
B. M ; ; 2
3 3
1 2 4
C. M ; ;
3 3 3
D. M (0;2;2)
Câu 7: (vận dụng thấp)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(0; 2;1) và B(2;0; 4) và ( P) : x y z 0 .
Tìm M ( P) sao cho (MA+MB) min.
2 2
A. M ; ;0
3 3
2
2
B. M ;0;
3
3
2 2
C. M ;0;
3 3
2 2
D. M ; ;0
3 3
Câu 8: (vận dụng thấp)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;0;1) , B(1;1;0) và mặt phẳng
(P) có phương trình ( P) : x y z 1 0 . Tìm M ( P) sao cho MA MB max.
4 1
A. M 2; ;
3 3
2 4 1
B. M ; ;
3 3 3
2 4
C. M ; ; 1
3 3
4 1
D. M 2; ;
3 3
Câu 9: (vận dụng thấp)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 2;0) và B(1;0; 1) và mặt phẳng (P) có
phương trình ( P) : x 2 y z 2 0 . Tìm M ( P) sao cho MA MB max.
1 3
A. M ;0;
2 2
B. M 3;0; 1
C. M 1;0;3
D. M 0;1;0
Câu 10: (thông hiểu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d : x 2 y 3z và A(0;0;1), B(0;1;0) . Tìm
M (d ) sao cho MA2 MB 2 min
A. M (6; 3; 2)
B. M (6;3; 2)
5
15 15
C. M ; ;
49 98 49
15 15 5
D. M ; ;
49 98 49
Câu 11. (nhận biết)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 1) , B(2;0;1) . Tìm tọa độ
điểm M thuộc trong mặt phẳng (Oyz) sao cho : MA2 MB 2 đạt giá trị bé nhất.
A. M (0;1;0)
B. M (0; 2;1)
C. M (0;1; 2)
D. M (0; 1;1)
Câu 12: (nhận biết)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d : x y z và A(0;0;1), B(0;1;0) . Tìm
M (d ) sao cho AM BM min.
A. M (1; 1; 1)
B. M (1;1;1)
1 1 1
C. M ; ;
3 3 3
1 1 1
D. M ; ;
3 3 3
Câu 13: (nhận biết)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d : x y z và A(0;0;1), B(0;1;0), C (1;0;0) .
Tìm M (d ) sao cho AM BM CM min.
A. M (1; 1; 1)
B. M (1;1;1)
1 1 1
C. M ; ;
3 3 3
1 1 1
D. M ; ;
3 3 3
Câu 14(thông hiểu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(0;0;1), B(0;1;0), C (1;0;0) và phương trình
d : x y z . Tìm M d sao cho MA MB MC min.
A. M (1; 1;1)
B. M (1;1; 1)
1 1 1
C. M ; ;
3 3 3
Câu 15. (nhận biết)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
M d sao cho OM đạt giá trị nhỏ nhất.
1 1 1
D. M ; ;
3 3 3
x 1 y 2 z 3
. Tìm
3
2
1
8 4 16
C. M ; ;
7 7 7
8 4 16
B. M ; ;
7 7 7
A. M (4;4;4)
D. M 1; 2;3
Câu 16. (thông hiểu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 2;3) và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
. Gọi B là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (Oyz). Tìm M d sao cho BM đạt giá
d:
3
2
1
trị nhỏ nhất.
10 16 22
A. M ; ;
7 7 7
4 12 20
C. M ; ;
7 7 7
2 8 18
B. M ; ;
7 7 7
8 4 16
D. M ; ;
7 7 7
Câu 17. (vận dụng thấp) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d : x y 1 z 1 và
A(2;1;0), B(4; 5;3) . Tìm M (d ) sao cho (MA+MB) nhỏ nhất.
A. M (1; 2;0)
B. M (1;0; 2)
D. M (0; 1;1)
C. M (2;1;3)
Câu 18. (vận dụng thấp) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d : x y 1 z 1 và
A(2;1;0), B(4; 5;3) . Tìm M (d ) sao cho MA MB nhỏ nhất.
1 3 1
B. M ; ;
2 2 2
1
A. M 1;0;
2
1
1
C. M ; 1;
2
2
1 3 1
D. M ; ;
2 2 2
Câu 19. (vận dụng cao)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 và mặt phẳng (P) có phương trình 2 x y 2 z 14 0 . Tìm điểm M ( S ) để
d ( M ; P) đạt GTLN.
A. M 2;1; 2
C. M 2;1; 2
B. M (1; 1; 3)
D. M (1;1;3)
Câu 20. (vận dụng cao)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
2
2
2
4
2
7 8
( S ) : x y z và mặt phẳng (P) có phương trình x y z 3 0 . Tìm điểm M ( P)
3
3
3 3
để từ M kẻ được đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại N sao cho MN đạt giá trị nhỏ nhất.
26 8 7
A. M ; ;
9 9 9
B. M (1;1;1)
C. M (2;1;0)
D. M (3;0;0)
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1C
6B
11A
16B
2A
7C
12C
17D
3D
8A
13C
18B
4D
9B
14D
19B
5B
10D
15B
20A
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Câu 1.
Phương pháp:
Vì xM2 yM2 zM2 OM 2 xM2 yM2 zM2 đạt giá trị nhỏ nhất MO đạt giá trị nhỏ nhất M là
hình chiếu của O trên mặt phẳng (P).
Bài toán đưa về nhiệm vụ tìm hình chiếu của O trên mặt phẳng (P).
Cách làm:
Ta có xM2 yM2 zM2 OM 2
xM2 yM2 zM2 đạt giá trị nhỏ nhất MO đạt giá trị nhỏ nhất
M là hình chiếu của O trên mặt phẳng (P).
x t
MO nP 1;1; 2
Ta có: MO :
MO : y t
O(0;0;0)
z 2t
x t
x t
x 1
y t
y t
y 1
Tọa độ của M là nghiệm của hệ
M 1;1; 2
z 2t
z 2t
z 2
x y 2 z 6 0 6t 6 0 t 1
Chọn C
Câu 2.
Phương pháp:
Vì MA MB 2MI 2MI (với I là trung điểm của AB) MA MB đạt giá trị nhỏ nhất MI đạt
giá trị nhỏ nhất M là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P).
Bài toán đưa về nhiệm vụ tìm hình chiếu của I trên mặt phẳng (P).
Cách làm:
Gọi I là trung điểm của AB I (0; 2; 1)
Ta có MA MB 2MI 2MI
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất MI đạt giá trị nhỏ nhất M là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P).
x t
MI nP 1;1; 2
MI : y 2 t
Ta có: MI :
z 1 2t
I (0; 2; 1)
x t
x t
x 1
y 2 t
y 2 t
y 3
Tọa độ của M là nghiệm của hệ
M (1;3;1)
z
1
2
t
z
1
2
t
z
1
x y 2 z 6 0
6t 6 0
t 1
Chọn A
Câu 3.
Phương pháp:
Vì MA MB MC 3MG (với G là trọng tâm của ABC) MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất
MG đạt giá trị nhỏ nhất M là hình chiếu của G trên mặt phẳng (P).
Bài toán đưa về nhiệm vụ tìm hình chiếu của G trên mặt phẳng (P).
Cách làm:
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC G(0; 2;1)
Ta có MA MB MC 3MG 3MG
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất MG đạt giá trị nhỏ nhất M là hình chiếu của G trên mặt phẳng (P).
x t
u MG nP 1;1; 2
MG : y 2 t
Ta có: MG :
z 1 2t
G (0; 2;1)
1
x 3
x t
x t
y 7
y 2 t
y 2 t
1 7 5
3
Tọa độ của M là nghiệm của hệ
M ; ;
3 3 3
z 1 2t
z 1 2t
z 5
x y 2 z 6 0 6t 2 0
3
1
t
3
Chọn D
Câu 4.
Phương pháp:
Tính MA MB 2MC =k.MJ với J là một điểm cố định.
Bài toán đưa về tìm hình chiếu của J trên (P).
Cách làm:
Gọi I là trung điểm của AB I (0; 2; 1)
Ta có MA MB 2MC 2MI 2MC 2 MI MC
Gọi J là trung điểm của IC J 0; 2;1
Ta có MI MC 2MJ 2MJ
Suy ra MA MB 2MC 4.MJ
MA MB 2MC đạt giá trị nhỏ nhất MJ đạt giá trị nhỏ nhất
M là hình chiếu của J trên mặt phẳng (P).
x t
MJ nP 1;1; 2
Ta có: MJ :
MJ : y 2 t
z 1 2t
J (0; 2;1)
1
x
3
x t
x t
y 7
y 2 t
y 2 t
1 7 5
3
Tọa độ của M là nghiệm của hệ
M ; ;
3 3 3
z 1 2t
z 1 2t
z 5
x y 2 z 6 0 6t 2 0
3
1
t
3
Chọn D
Câu 5.
Phương pháp:
Tính MA 2MB 3MC =k.MJ với J là một điểm cố định.
Bài toán đưa về tìm hình chiếu của J trên (P).
Cách làm:
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC G 0; 2;1 .
I là một điểm nằm trên BC sao cho
1
x 3
x 1 2x 0
3x 1
7
1 7 5
IB 2IC 0 y 3 2 y 2 0 3y 7 y
I ; ;
3
3 3 3
3z 5
x 1 2 z 3 0
5
z 3
1 13 4
J là trung điểm của GI J ; ; .
6 6 3
Khi đó:
3MG MI IB 2 MI IC 3MG 3MI 3 MG MI 3.2.MJ 6MJ
MA 2MB 3MC MA MB MC MB 2MC
MA 2MB 3MC 6 MJ 6MJ
Nên MA 2MB 3MC đạt GTNN khi M là hình chiếu của J trên P .
1
x 6 t
MJ n P 1;1; 2
13
13
4
1
y t M t; t; 2t
Ta có: MJ : 1 13 4
6
6
3
6
J 6 ; 6 ; 3
4
z 3 2t
1
13
4
2
4
1 43 16
M P t t 2 2t 6 0 6t 0 t M ; ;
6
6
3
9
3
18 18 9
Chọn B.
Câu 6.
Phương pháp:
Xét vị trí A, B so với bờ là mặt phẳng (P)
Nếu A, B khác phía với (P) thì MA+MB min khi A, B, M thẳng hàng.
Nếu A, B cùng phía với (P) thì lấy đối xứng điểm A qua mặt phẳng (P) được A’. ta có
MA+MB=MA’+MB. Khi đó MA+MB min khi A’, B, M thẳng hàng.
Cách làm:
Ta có ( xA y A z A 4)( xB yB zB 4) (0 2 1 4)(2 0 4 4) 0
Suy ra A, B khác phía với (P)
Ta có: AM MB AB Min( AM MB ) AB A,B,M thẳng hàng M AB ( P)
x 2t
AB(2; 2;3)
AB : y 2 2t
Phương trình đường thẳng AB :
A(0; 2;1)
z 1 3t
1
t 3
x 2t
x 2t
2
y 2 2t
y 2 2t
x
2 4
Tọa độ của M là nghiệm của hệ
3 M ; ;2
3 3
z 1 3t
z 1 3t
4
y
x y z 4 0
3t 1 0
3
z 2
Chọn B
Câu 7.
Phương pháp:
Xét vị trí A, B so với bờ là mặt phẳng (P)
Nếu A, B khác phía với (P) thì MA+MB min khi A, B, M thẳng hàng.
Nếu A, B cùng phía với (P) thì lấy đối xứng điểm A qua mặt phẳng (P) được A’. ta có
MA+MB=MA’+MB. Khi đó MA+MB min khi A’, B, M thẳng hàng.
Cách làm:
Ta có ( xA y A z A )( xB yB z B ) (0 2 1)(2 0 4) 0
Suy ra A, B cùng phía với (P)
Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (P)
x t
AA ' (P) AA ' n P (1;1;1)
AA':
AA ' : y 2 t
A(0; 2;1)
z 1 t
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng (P) ta có H AA ' ( P) .
x t
x t
x 1
y 2 t
y 2 t
y 1
Suy ra tọa độ của H là nghiệm của hệ
H (1;1;0)
z 1 t
z 1 t
z 0
x y z 0
3t 3 0
t 1
Vì H là trung điểm AA’ nên ta có A '(2;0; 1)
Ta có: AM MB A ' M MB A ' B min ( AM MB ) A ' B A’,B,M thẳng hàng M A ' B ( P)
x 2 4t
A ' B(4;0;5)
A' B : y 0
Phương trình đường thẳng A ' B :
B(2;0; 4)
z 4 5t
2
x 3
x 2 4t
x 2 4t
y0
y 0
y 0
2 2
Tọa độ của M là nghiệm của hệ
2 M ;0;
3 3
z 4 5t
z 4 5t
z 3
x y z 0
9t 6 0
t 2
3
Chọn C
Câu 8.
Phương pháp:
Xét vị trí A, B so với bờ là mặt phẳng (P)
Nếu A, B cùng phía với (P) thì MA MB max khi A, B, M thẳng hàng.
Nếu A, B khác phía với (P) thì lấy đối xứng điểm A qua mặt phẳng (P) được A’. ta có
MA MB MA ' MB . Khi đó MA MB max khi A’, B, M thẳng hàng.
Cách làm:
Ta có ( xA y A z A 1)( xB yB zB 1) (2 0 1 1)(1 1 0 1) 0
Suy ra A, B cùng phía với (P)
Ta có: MA MB AB Max MAMB AB A,B,M thẳng hàng M AB ( P)
x 2 3t
AB(3;1; 1)
Phương trình đường thẳng AB :
AB : y t
A(2;0;1)
z 1 t
x 2
x 2 3t
x 2 3t
y 4
y t
3
4 1
y t
Tọa độ của M là nghiệm của hệ
1 M 2; ;
3 3
z 1 t
z 1 t
z 3
x y z 1 0 3t 4 0
t 4
3
Chọn A
Câu 9.
Phương pháp:
Xét vị trí A, B so với bờ là mặt phẳng (P)
Nếu A, B cùng phía với (P) thì MA MB max khi A, B, M thẳng hàng.
Nếu A, B khác phía với (P) thì lấy đối xứng điểm A qua mặt phẳng (P) được A’. ta có
MA MB MA ' MB A ' B . Khi đó MA MB max khi A’, B, M thẳng hàng.
Cách làm:
Ta có ( xA 2 y A z A 2)( xB 2 yB zB 2) (1 2.2 0 2)(1 2.0 1 2) 0
Suy ra A, B khác phía với (P)
Gọi A’ là điểm đối xứng của A(1; 2;0) qua ( P) : x 2 y z 2 0
Gọi H là hình chiếu của A trên (P). Ta có:
x 1 t
AH nP (1; 2;1)
AH :
AH : y 2 2t
A(1; 2;0)
z t
Tọa độ của H là nghiệm của hệ
1
x
2
x 1 t
x 1 t
y
1
y 2 2t
1
y 2 2t
1
1 H ;1;
2
2
z t
z t
z 2
x 2 y z 2 0
6t 3 0
t 1
2
H là trung điểm của AA’. Suy ra A ' 0;0; 1
Ta có: MA MB MA ' MB A ' B max MA MB A ' B A’,B,M thẳng hàng M A ' B ( P)
x 1 t
A ' B 1;0;0
Phương trình đường thẳng A ' B :
A'B :y 0
B(1;0; 1)
z 1
x 1 t
x 1 t
x 3
y 0
y 0
y 0
Tọa độ của M là nghiệm của hệ
M 3;0; 1
z 1
z 1
z 1
x 2 y z 2 0
t 2 0
t 2
Chọn B
Câu 10.
Phương pháp:
Lấy M d
Tính biểu thức MA2 MB 2
Biến về bài toán Min, Max
Cách làm:
x 6t
Phương trình tham số của d : x 2 y 3z là: y 3t
z 2t
Lấy M d M 6t ;3t ;2t
Ta có
AM 6t;3t; 2t 1 ; BM 6t;3t 1; 2t
2
2
2
2
2
2
MA2 MB 2 6t 3t 2t 1 6t 3t 1 2t
49t 2 4t 1 49t 2 6t 1 2 49t 2 5t 1
2
2
5 5 171
5 171 171
2
2 7t 2.7t.
2 7t
14
14
98
14
98
98
Dấu = xảy ra khi 7t
5
5
15 15 5
0t
M ; ;
14
98
49 98 49
Chọn D
Câu 11.
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính độ dài đoạn thẳng:
Cho hai điểm A(a1 ; a2 ; a3 ) và B(b1 ; b2 ; b3 ) ta có: AB | AB | (b1 a1 )2 (b2 a2 )2 (b3 a3 ) 2
Cách làm:
M thuộc trong mặt phẳng (Oyz), giả sử M (0; m; n) .
Ta có
MA (0 0)2 (m 2) 2 (n 1) 2 (m 2) 2 (n 1) 2
MB (0 2) 2 (m 0) 2 (n 1) 2 m2 (n 1) 2 4
Suy ra
MA2 MB 2 (m 2) 2 (n 1) 2 m2 (n 1) 2 4
2m2 4m 2n 2 10 2(m2 2m 1) 2n 2 8
2(m 1) 2 2n 2 8 8
m 1 0
m 1
.
min( MA2 MB 2 ) 8
n 0
n 0
Vậy M (0;1;0)
Chọn A
Câu 12.
Phương pháp:
Lấy M d
Tính giá trị của AM BM
Biến về bài toán Min, Max
Cách làm:
Lấy M (d ) M (t; t; t ) . Khi đó ta có:
AM t ; t ; t 1
AM BM 2t ; 2t 1; 2t 1
BM t ; t 1; t
AM BM
2t
2
2 1
2
2 2t 1 12t 2 8t 2 2 3. t 2 t
3 6
2
2 1 1
1 2 3
1
2 3. t t
2 3. t
3 9 18
3 18 3 2
2
1
1 1 1
Dấu = xảy ra khi t . Suy ra M ; ;
3
3 3 3
Chọn C
Câu 13.
Phương pháp:
Lấy M d
Tính giá trị của AM BM CM
Biến về bài toán Min, Max
Cách làm:
Lấy M (d ) M (t; t; t ) . Khi đó ta có:
AM t ; t ; t 1
BM t ; t 1; t AM BM 3t 1;3t 1;3t 1
CM t 1; t ; t
AM BM CM 3 3t 1 3. 3t 1 0
2
1
1 1 1
Dấu = xảy ra khi t . Suy ra M ; ;
3
3 3 3
Chọn C
Câu 14.
Phương pháp:
Lấy M d
Tính giá trị của MA MB MC
Biến về bài toán Min, Max
Cách làm:
Lấy M (d ) M (t; t; t ) . Khi đó ta có:
2
AM t ; t ; t 1
BM t ; t 1; t AM BM CM t 1; t 1; 1 t
CM t 1; t ; t
MA MB MC AM BM CM 2 t 1 t 1
2
2
2
2
1 8 2 6
3t 2t 3 3. t t 1 3. t
3
3
3 9
2
2
1
1 1 1
Dấu = xảy ra khi t . Suy ra M ; ;
3
3 3 3
Chọn D
Câu 15.
Phương pháp:
Lấy M d
Tính giá trị của OM
Biến về bài toán Min, Max
Cách làm:
x 1 3t
Phương trình tham số của đường thẳng d là d : y 2 2t
z 3 t
Lấy M (d ) M (1 3t;2 2t;3 t) . Khi đó ta có:
OM 1 3t; 2 2t;3 t
OM
1 3t 2 2t 3 t
2
2
2
14t 2 20t 14
2
14. t 2
10
48
5 24
t 1 14. t
7
7
7 49
5
8 4 16
Dấu = xảy ra khi t . Suy ra M ; ;
7
7 7 7
Chọn B
Câu 16.
Phương pháp:
Tìm tọa độ điểm B là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (Oyz)
Lấy M d
Tính giá trị của BM
Biến về bài toán Min, Max
Cách làm:
B là điểm đối xứng của A(1; 2;3) qua mặt phẳng (Oyz) B(1; 2;3)
x 1 3t
Phương trình tham số của đường thẳng d là d : y 2 2t
z 3 t
Lấy M (d ) M (1 3t;2 2t;3 t) . Khi đó ta có:
BM 2 3t; 2t; t
2 3t 2t t
BM
2
2
2
14t 2 12t 4
2
6 2
5
10
3
14. t t 14. t
7 7
7
7 49
2
3
2 8 18
Dấu = xảy ra khi t . Suy ra M ; ;
7
7 7 7
Chọn B
Câu 17.
Phương pháp:
Lấy M d
Tính biểu thức MA+MB
Biến về bài toán Min, Max
Cách làm:
x t
Phương trình tham số của d : x y 1 z 1 là: y 1 t
z 1 t
Lấy M d M t ; 1 t ;1 t
Ta có
AM t 2; 2 t; t 1 MA 2 t 2 t 1 3t 2 6t 9 3. t 2 2t 3
2
2
BM t 4; t 4; t 2 MB 2 t 4 (t 2) 2 3t 2 12t 36 3. t 2 4t 12
2
MA MB 3. t 2 2t 3 3. t 2 4t 12 3.
Xét hàm f t t 2 2t 3 t 2 4t 12, t R ta có:
t 2 2t 3 t 2 4t 12
t 1
f ' t
f '' t
t 2 2t 3
2
t2
t 2 4t 12
t 2 2t 3 t 2 2t 3
t
8
2
4t 12 t 2 4t 12
0, x
Do đó f ' t đồng biến trên R .
Mà t 0 là một nghiệm của f ' t 0 nên phương trình f ' t 0 có nghiệm duy nhất t 0 .
Bảng biến thiên:
MA MB 3
3 12 9 .
Dấu “=” xảy ra khi t 0 M 0; 1;1
Chọn D
Câu 18.
Phương pháp:
Lấy M d
Tính biểu thức MA MB
Biến về bài toán Min, Max
Cách làm:
x t
Phương trình tham số của d : x y 1 z 1 là: y 1 t
z 1 t
Lấy M d M t ; 1 t ;1 t
Ta có
AM t 2; 2 t ; t 1 ; BM t 4; t 4; t 2
AM BM 2t 2; 2t 2; 2t 1
MA MB AM BM 2 2t 2 2t 1
2
2
2
3
1
1 1
12t 12t 9 2 3 t t 2 3 t 2 3.
6
4
2
2 2
2
2
1
1 3 1
Dấu “=” xảy ra khi t M ; ;
2
2 2 2
Chọn B
Câu 19.
Phương pháp:
Đổi hệ trục tọa độ và sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopki.
Cách làm:
(S) có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R 3
X x 1
Đổi hệ trục tọa độ với Y y 2
Z z 1
Khi đó, ta có phương trình mặt phẳng (P) là 2 X Y 2Z 12 0
Phương trình mặt cầu (S) trở thành X 2 Y 2 Z 2 9
Lấy M (a; b; c) (S ) . Khi đó ta có: a 2 b2 c 2 9
Ta có: d (M , P)
2a b 2c 12
3
Theo bất đẳng thức Bunhiacopki ta có:
2a b 2c
2
22 12 22 a 2 b 2 c 2 9.9 81
9 2a b 2c 9
9 12 2a b 2c 12 9 12
21 2a b 2c 12 3
2a b 2c 12 21
a 2
a b c
b 1 M 2;1; 2
Dấu = xảy ra khi 2 1 2
2a b 2c 9 c 2
x a 1
Tọa độ điểm M trong hệ trục tọa độ Oxyz là y b 2 M (1; 1; 3)
z c 1
Chọn B
Câu 20.
Phương pháp:
Ta có MN 2 IM 2 IN 2 IM 2 R2 MNmin IM min M là hình chiếu của I trên (P).
Cách làm:
4 2 7
(S) có tâm I ; ; .
3 3 3
MN IN
MN tiếp xúc với (S) tại N ta có
IN R
Theo định lý Pitago ta có MN 2 IM 2 IN 2 IM 2 R2 MNmin IM min M là hình chiếu của I trên (P).
Ta có
4
x 3 t
MI nP 1;1;1
2
MI : 4 2 7 MI : y t
3
I ; ;
3 3 3
7
z 3 t
Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình
4
26
4
x t
x
3
9
x 3 t
y 2 t
y 8
y 2 t
26 8 7
3
9
M ; ;
3
9 9 9
z 7 t
z 7
7
z t
3
9
3
14
14
x y z 3 0
3t 0
t
3
9
Chọn A