D:\Forder GIANG\8.SUNWAY PEARL DETAILS\4 TITLE (khung ten)\logo\logo-sunwah-pearl.png
BAY WATER
COMPANY., Ltd
D:\Forder GIANG\8.SUNWAY PEARL DETAILS\khung ten\logo\du-an-can-ho-sunwah-pearl-300x300.png
SUNWAH PEARL PROJECT
CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD, BINH THANH DISTRICT, HCM CITY
METHOD STATEMENT FOR INSTALLING SANITARY EQUIPMENT AT BATHROOM
SEP - 2018
01
METHOD STATEMENT FOR INSTALLING SANITARY EQUIPMENT AT BATHROOM
BIỆN PHÁP THI CÔNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỆ SINH PHÒNG TẮM
CONTENTS / NỘI DUNG
1. Purpose / Mục đích.
2. Reference documents / Tài liệu tham khảo.
3. Resources (Manpower, Material, Equipments) / Tài nguyên (Nhân công, vật liệu, thiết bị):
4. Sequence of Work / Trình tự công việc
5. Working method / Biện pháp thi công
6. Quality control process / Quy trình kiểm soát chất lượng
1|Page
1. Purpose / Mục đích.
- The purpose of this measure is to provide a detailed description install sanitary equipment work at bathroom of the Sunwah Pearl Project.
- Mục đích của biện pháp này nhằm mô tả chi tiết công tác thi công lắp đặt thiết bị vệ sinh phòng tắm của dự án Sunwah Pearl.
2. Reference documents / Tài liệu tham khảo.
- The project specification / Tiêu chuẩn kỹ thuật dự án
- Approved materials/ Vật tư đã duyệt
- Vietnamese standard: TCVN 5308: 1991; TCVN 296:2004; TCVN 7336-2003; TCVN 394: 2007
3. Resources (Manpower, Material, Equipment) / Tài nguyên (Nhân công, vật liệu, thiết bị):
3.1. Manpower. / Nhân công:
Sơ đồ tổ chức: nhà thầu sẽ trình sau
GSKT / SUPERVISOR
Max : 03 Tầng / Kỹ sư
G. SÁT ATLD / HSE
2|Page
TỔ ĐỘI 1 / WORKING TEAM 1
TỔ ĐỘI 2 / WORKING TEAM 2
TỔ ĐỘI 3 / WORKING TEAM 3
Max : 01 Tầng
Max : 01 Tầng
Max : 01 Tầng
3.2. Sanitary equipment of the bathroom / Thiết bị vệ sinh cho phòng tắm
3.2.1. Type I: The apartment has a bedroom / Loại 1: Căn hộ 1 phòng ngủ
1 BEDROOM - BATHROOM
Sản phẩm chính
Phụ kiện
ND7306C
1. Vòi nước
NF12001C-A
2. Chậu rửa
NC2275W
ND9208C
ND3101C
NP6132C
ND231C + NP7311C
ND7207C
4. Vòi tắm sen
ND2204C
NP7011C
NP7054C
NP7210N
NP7217N
ND7122C
ND5202C
NF91633C-01
3. Bồn cầu
NC2155JW-3
3|Page
UVSTT206F-X
NP7222C
UVSH1120F
3.2.2. Type II: The apartments have 2 bedroom and master bathroom (bathtub) / Loại II: Với căn hộ 2 phòng ngủ và phòng tắm chính (có
bồn tắm)
2 BEDROOM – MASTER BATHROOM
Sản phẩm chính
NFB80104C-2A
NP7047C
NFS112C
NP7718C
ND9208C
1, Vòi nước
NF12001C-A
2, Chậu rửa
NC2275W
NP7210N
ND3101C
NP6132C
5, Bồn tắm
NB25603W
ND231C + NP7311C
ND5202C
ND9106N
3, Bồn cầu
NC2151UXW-3
4, Vòi tắm sen
BDM-CUB-T212-EXP-CP
NP7222C
Phụ kiện
ND7305C
4|Page
ND7203C
ND7123C
UVS061F-X
UVS073F
3.2.3. Type IIa: The apartments have 2 bedroom and master bathroom (not bathtub) / Loại IIa: Với căn hộ 2 phòng ngủ và phòng tắm
chính (không có bồn tắm)
2 BEDROOM – SECOND BATHROOM
Sản phẩm chính
Phụ kiện
ND7306C
ND7207C
1, Vòi nước
NF12001C-A
2, Chậu rửa
NC22123W
ND9208C
ND3101C
NP6132C
ND231C + NP7311C
Vòi tắm sen
ND2204C
NP7011C
NP7054C
NP7210N
NP7217N
ND7122C
ND5202C
NF91633C-01
3, Bồn cầu
NC2155JW-3
5|Page
UVSTT206F-X
NP7222C
UVSH1120F
3.2.4. Type III: The apartments have 3 bedroom and master bathroom (bathtub) / Loại III: Với căn hộ 3 phòng ngủ và phòng tắm
chính (có bồn tắm)
3 BEDROOM – MASTER BATHROOM
Sản phẩm chính
NF50505C-4
1, Vòi nước
752LF
2, Chậu rửa
NC22122W
ND9208C
ND3101C
NP6132C
5, Bồn tắm
NB25603W
ND231C + NP7311C
ND5202C
ND9106N
2, Bồn cầu
NC2151UXW-3
4, Vòi tắm sẽ
BDM-CUB-T212-EXP-CP
NP7222C
Phụ kiện
ND7305C
6|Page
ND7203C
ND7123C
UVS061F-X
UVS073F
3.2.5. Type IIIa: The apartments have 3 bedroom and master bathroom (not bathtub) / Loại IIIa: Với căn hộ 3 phòng ngủ và phòng tắm
chính (không có bồn tắm)
3 BEDROOM – SECOND BATHROOM
Sản phẩm chính
Phụ kiện
ND7306C
ND7207C
1, Vòi nước
NF12001C-A
2, Chậu rửa
NC22123W
ND9208C
ND3101C
NP6132C
ND231C + NP7311C
4, Vòi hoa sen
ND2204C
NP7011C
NP7054C
NP7210N
NP7217N
ND7122C
ND5202C
NF91633C-01
3, Bồn cầu
NC2155JW-3
7|Page
UVSTT206F-X
NP7222C
UVSH1120F
3.3. Equipments / Thiết bị, dụng cụ thi công
Equipment name /Tên thiết bị
Unit /
Đơn vị
1
Hammer/ Búa
Set / Bộ
2
Wrenches/ Cờ lê
Set / Bộ
3
Pencil/ bút chì
Set / Bộ
4
Saw/ cưa
Set / Bộ
5
Pliers/ kìm
Set / Bộ
6
Electric drill/ máy khoan
Set / Bộ
7
Measuring tape/ thước cuốn
Set / Bộ
8
Saw-doctor/ máy cắt
Set / Bộ
9
Laser device/ thiết bị laser
Set / Bộ
No.
8|Page
Quantity /
Số lượng
Type/
Loại
Pencil/
4. Sequense of works/ Trình tự thi công
a. Tổng quát:
Lắp đặt hệ thống
điện, nước chờ các
TBVS
Kiểm tra vị trí đường
ống chờ cấp, thoát
nước vào TBVS theo
yêu cầu lắp đặt
Công tác thi công:
chống thấm, tô, ốp
lát và đạt yêu cầu
nghiệm thu
Lắp đặt các thiết
bị vệ sinh
Nghiệm thu,
bàn giao
b. Chi tiết
Các bước chi tiết trong công tác thi công lắp đặt các thiết bị vệ sinh phòng tắm:
Chuẩn bị, vệ sinh
mặt bằng
-
-
Lấy mực kích
thước, cao độ
Lắp đặt các thiết bị
vệ sinh
Nhiệm thu, bàn
giao
Công tác chuẩn bị, vệ sinh mặt bằng; xác định kích thước cao độ:
Tất cả vật liệu, thiết bị được kiểm tra, nghiệm thu tại công trường theo hồ sơ vật liệu được duyệt trước khi lắp đặt.
Các TBVS được chuyển về công trường. Sau đó được vận chuyển lên vị trí tập kết vật tư các tầng bằng vận thăng.
Vật tư phải được được phân loại ngay từ lúc vận chuyển và từ vị trí tập kết, bảo quản đến nơi cấn lắp đặt. Đảm bảo các yêu cầu trong quá trình
vận chuyển, lưu trữ, bảo vệ các thiết bị theo yêu cầu nhà sản xuất. Cần lắp đặt cửa và khóa phòng tại các tầng để đảm bảo an toàn: tránh vật tư
hư hỏng, thất thoát trong quá trình vận chuyển, lưu trữ và lắp đặt.
Công tác xây tô, chống thấm, ốp lát,… phải được nghiệm thu trước khi lắp đặt các thiết bị vệ sinh
Vệ sinh bề mặt tường, sàn sạch sẽ.
Sử dụng máy kinh vĩ, thủy bình để lấy dấu cao độ, kích thước, vị trí lắp đặt chính xác. Các thiết bị phải kiểm tra trước và trong suất quá trình
lắp đặt để đảm bảo chất lượng.
Cần nghiên cứu kĩ biện pháp thi công của nhà thầu cung cấp thiết bị để giám sát công nhân thực hiện lắp đặt đảm bảo yêu cầu chất lượng và
tiến độ (mục 5 – Biện pháp thi công lắp đặt)
9|Page
5. Method statement/ Biện pháp thi công
Thiết bị/ Dụng cụ
1. Vòi nước
Chủng loại/ Mã hàng
NF12001C-A
Ghi chú
Sản phẩm chính
752FL
2. Chậu rửa
NC2275W
NC22123W
NC22122W
3. Bồn cầu
NC2155JW-3
NC2151UXW-3
4. Vòi tắm sen
ND2204C-1
BDM-CUB-T212-EXP-CP
5. Bồn tắm
NB25603W (đi cùng phụ kiện khác
nhau)
6. Móc áo
ND7306C
ND7305C
7. Giá để khăn
ND7122C
ND7123C
8. Móc treo giấy vệ sinh
ND7207C
ND7203C
9. Phễu thoát sàn
UVSTT206F-X; UVSH1120F
UVS061F-X; UVS073F
10 | P a g e
Phụ kiện
5.1. Faucet / Vòi nước
Faucet NF12001C-A / Vòi nước NF12001C-A
- Kích thước:
NF12001C-A
- Quy trình thi công lắp đặt:
CHI TIẾT THIẾT BỊ
11 | P a g e
CÁC BƯỚC LẮP ĐẶT
•
Tháo các phần linh kiện (3)(4)(5)(6) ra và lắp ống dẫn nước (1)(2) vào ▪ Lắp vòng đệm (5)(6) vào phần dưới của thân vòi (10) từ mặt dưới của
thân vòi. Đặt miếng đệm (8) vào dưới đáy thân vòi (10). Như hình vẽ,
chậu, cố định thân vòi trên bệ bằng bộ khóa (3)(4).
đặt các bộ phận đã lắp với nhau trên thân vòi (10) và đặt vào lỗ đã cắt
sẵn trên bệ.
- Phương thức kiểm tra hoạt động:
•
•
12 | P a g e
Kéo tay nắm lên trên để mở nước, và gạt xuống để khóa nước.
Gạt tay nắm qua trái hoặc phải tương ứng với điểm đánh dấu để sử dụng nước nóng hoặc lạnh (đánh dấu đỏ là
nước nóng, dấu xanh là nước lạnh).
Faucet 752FL / Vòi nước 752FL
- Kích thước:
752LF
Quy trình thi công lắp đặt :
Bước 1: Tròng miếng đệm (1) vào dưới đáy thân vòi (2) trước khi xỏ ống nước qua lỗ trên bệ.
Tròng pát kim loại (3) vào cây ti của vòi dưới bệ, siết chặt đai ốc bằng chìa khóa lục giác (5)*, để cố định vòi trên bệ.
(5)*: phụ kiện đi theo bộ sản phẩm
-
13 | P a g e
Bước 2: Kết nối ống cấp nước vào nguồn nước và siết chặt bằng đai ốc (quấn cao su non quanh phụ kiện ren để đầu nối không bị rò rỉ
nước) , căn cứ theo đầu đường ống của vòi có 2 màu đỏ (nóng) và xanh (lạnh) mà kết nối tương ứng.
Lưu ý:
- Không được bẻ gập gãy ống.
- Trong trường hợp cắt dây, khi muốn nới thêm thì phải thay mới toàn bộ dây của vòi theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
- Đầu kết nối theo chuẩn G3/8”. Phụ kiện kép nối từ G3/8” sang G1/2” được đính kèm theo bộ sản phẩm, nhằm hỗ trợ kết nối.
Bước 3: Đặt một cái xô bên dưới, gạt tay vòi (1) sang chế độ mở nước. Giữ ống cấp nước chính (2) hướng vào xô, để phần nước xả sạch
các cặn bẩn còn lại trong đường ống.
Kết nối ống chính của vòi (1) vào ống cấp nước chính (2), tiếp đó cố định bằng nẹp (3) giữ chặt kết nối như hình minh họa.
14 | P a g e
5.2.Sink / Chậu rửa
Kích thước: khuyến cáo nhà sản xuất. Kích thước chi tiết lắp đặt sản phẩm dự án vui lòng xem trong bản vẽ Shopdrawing.
- Size of sink NC2275W Kích thước chậu rửa NC2275W:
NC2275W
- Size of sink NC22123W Kích thước chậu rửa NC22123W:
NC22123W
15 | P a g e
- Size of sink NC22122W Kích thước chậu rửa NC22122W:
NC22122W
Quy trình thi công lắp đặt:
• Bước 1: Vẽ một đường cắt bằng bút chì như hình.
16 | P a g e
▪ Bước 2: Nếu chậu được đặt trên mặt tủ, áp dụng
định vị lỗ cắt như bước 1.
• Bước 3: Khoan một lỗ 13mm ở phía bên trong
của dấu cắt để mồi lỗ cắt. Sau đó cắt lỗ với kích
thước đã định vị như ở bước 1.
▪ Bước 4: Tạm thời đặt chậu vào lỗ vừa cắt, sao
cho lỗ cắt thông với lỗ của chậu.
▪ Vẽ một đường bút chì xung quanh cạnh bên
ngoài của chậu, tiếp theo vẽ lỗ của vòi.
Bước 5:
- Khoan lỗ đặt vòi.
- Vệ sinh và trét đều keo silicol chung quanh lỗ cắt của bước 3.
- Tham chiếu dấu bút chì trong bước 4, cẩn thận trong việc định vị chậu trong lỗ cắt và ấn chặt xuống để việc kết dính được chắc chắn.
Bước 6:
- Lắp đặt vòi, kết nối ống xả P-trap với hệ thống thoát nước và siết chặt ốc (quấn cao su non quanh phụ kiện ren để đầu nối không bị rò rỉ
nước) . Mở van vòi nước, và kiểm tra sự rò rỉ (nếu có)
17 | P a g e
5.3.Toilet / Bồn cầu
Kích thước:
- Size of toilet NC2155JW-3/ Kích thước bồn cầu NC2155JW-3:
NC2155JW-3
- Size of toilet NC2151UXW-3/ Kích thước bồn cầu NC2151UXW-3:
NC2151UXW-3
18 | P a g e
Quy trình thi công lắp đặt:
• Bước 1: Khoan lỗ định vị bồn cầu.
▪ Bước 2: Bắt chốt định vị bồn cầu.
Khuyến nghị đặt ống xả cho cao hơn mặt sàn hoàn
thiện khoảng 5mm.
• Bước 3: Kết nối đế cao su chống rò rỉ.
▪ Bước 4; Đặt bồn cầu vào vị trí đã định sẵn.
▪ Bắt vít định vị bồn cầu.
19 | P a g e
• Bước 5: Lắp đặt chốt định vị nắp bồn cầu
▪ Bước 6: Lắp nắp bồn cầu vào chốt định vị.
Bước 7: Lắp đặt đường cấp nước vào bồn xả.
Vệ sinh sạch sẽ xung quanh khu vực chuẩn bị bắn keo.
Bắn keo silicon chung quanh đáy bồn cầu.
Ghi chú: để lắp đặt chính xác vị trí bồn cầu. Có thể sử dụng khung mẫu với kích thước bồn cầu để định vị vị trí cần khoan (bước 1) dưới
sàn để trách sai sót, lệch vị trí
20 | P a g e
5.4. Shower head / Vòi tắm sen
5.4.1. Shower head ND2204C-1 and NF91633C-01 / vòi tắm sen ND2204C-1 và bộ chuyển NF91633C-01
Size/ kích thước:
ND2204C-1
NF91633C-01
21 | P a g e
Quy trình thi công lắp đặt:
- Lắp đặt bộ chuyển NF91633C-01:
•
•
Bước 1: Làm sạch đường ống trước khi lắp đặt.
Quấn băng keo nhiệt Teflon đường răng co Z.
▪ Bước 2: Lắp nắp che lên tường.
• Bước 3: Lắp thân bộ trộn và siết đai ốc bằng
khóa 30mm.
- Lắp đặt vòi sen ND2204C-1:
• Bước 1: Định vị sẵn các vị trí cần khoan trên
tường.
• Khuyến cáo: chừa khoảng cách từ bộ trộn lên
pát treo đầu tiên là 150mm.
22 | P a g e
▪ Bước 2: Khoan lỗ và đóng tắc kê vào tường.
•
Bước 3: Bắt các pát treo lên tường.
▪ Bước 4: Bắt thân sen vào các
pát cố định trên tường.
• Bước 5: Bắt pát sen tắm mưa vào thân treo.
• Bước 7: Kết nối đường ống ra của bộ chuyển
vào tay sen.
23 | P a g e
▪ Bước 6: Kết nối đường ống từ bộ trộn vào bộ
chuyển.
▪ Bước 8: Bật bộ trộn, vận hành bộ chuyển để
kiểm tra.
5.4.2. Shower head BDM-CUB-T212-EXP-CP/ vòi tắm sen BDM-CUB-T212-EXP-CP
Size/ kích thước:
BDM-CUB-T212-EXP-CP
24 | P a g e