Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

TỔNG HỢP CÁC CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU HAY NHẤT TRONG TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.32 KB, 13 trang )

TỔNG HỢP CÁC CẤU
TRÚC VIẾT LẠI CÂU
Viết lại câu là dạng bài tập thường gặp trong
tiếng Anh. Viết lại câu phải đảm bảo 3 yếu tố đó
là: tương đương về thì, đúng về ngữ pháp và
mang ý nghĩa tương tự với câu trước đó. Để làm
tốt bài tập dạng này, bạn phải nắm được các cấu
trúc viết lại câu tương đương. Sau đây là các cấu
trúc viết lại câu trong tiếng Anh cần nhớ.
Cấu trúc 1: Dành bao nhiêu thời gian để làm gì
S + spend + Khoảng thời gian + V.ing = It
+take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V
Ví dụ: I spend 1 hour cleaning my house. = I
take 1 hour to clean my house.
(Tôi dành 1 tiếng để dọn dẹp nhà).
Cấu trúc 2: Các từ, cụm từ chỉ nguyên nhân (bởi
vì)


Since, As, Because + S + V + … = Because of,
Due to, As a result of + Noun/ V-ing
Ví dụ: Because it rains, I can’t go out tonight. =
Because of raining, I can’t go out tonight.
(Bởi vì trời mưa, nên tôi không thể ra ngoài tối
nay).
Cấu trúc 3: Cấu trúc quá… để làm gì
S + be + too + adj/adv + to + V = S + be + so +
adj + that + S + can’t + V
Ví dụ: He is too young to drive motorbike. = He
is so young that he can’t drive motorbike.
(Anh ấy quá trẻ để lái xe máy).


Cấu trúc 4: Các từ, cụm từ chỉ sự trái ngược (tuy
nhiên)
Although/ Though/ Even though + S + V + …
= Despite/ In spite of + Noun/ V-ing
Ví dụ: Although she is tired, she goes to school.
= In spite of being tired, she goes to school.
(Mặc dù đang mệt, cô ấy vẫn đến trường).


Cấu trúc 5: Cấu trúc quá… đến nỗi mà
S + be + so + Adj. + that … = It + be + such +
Noun + that
Ví dụ: The book is so good that I can’t take my
eyes off. = It is such a good book that I can’t
take my eyes off.
(Quyển sách hay tới nỗi tôi không thể rời mắt).
Cấu trúc 6: Cấu trúc câu cảm thán
S + be + adj = What + a/an + adj + N! = How
+ adj + N + be!
Ví dụ: The room is beautiful.
= What a beautiful room!
= How beautiful room is!
(Thật là một căn phòng đẹp!)
Cấu trúc 7: Không đáng để làm gì
There's no point in + Ving = It's no good/ no
use +Ving =It' not worth + Ving
Ví dụ: There’s no point in arguing


= It’s no good/no use arguing

= It’s not worth arguing
(Không đáng để tranh luận)
Cấu trúc 8: Chuyển đổi câu điều ước
- Câu điều ước ở tương lai:
I + wish + someone + would + V
- Câu điều ước ở hiện tại
S + wish + someone + V2/ed
- Câu điều ước ở quá khứ:
S + wish + someone + had + V3/ed
Ví dụ: I bought a lot of clothes
= I wish I hadn’t bought a lot of clothes.
(Tôi ước tôi đã không mua nhiều áo quần).
Cấu trúc 9 : Cấu trúc the first time/ the last time
(lần đầu tiên/ lần cuối cùng)
S + last + V2/Ved + time + ago = The last time
+ S + V2/Ved + was + time + ago


Ví dụ: He last smoked 3 weeks ago.
= The last time he smoked was 3 weeks ago.
(Lần cuối anh ta hút thuốc là 3 tuần trước).
This is the first time + S + have/ has + V3/ Ved
= S + have/ has + not + V3/ Ved + before
Ví dụ: I haven’t seen him before.
= This is the first time I have seen him.
(Đây là lần đầu tiên tôi gặp anh ấy).
Cấu trúc 10: Cấu trúc mãi cho đến khi…
S + didn't + V (bare) + …. until … <=> It was
not until + … + that + …
Ví dụ: Nam didn’t do homework until his

teacher checked homework.
= It was not until Nam’s teacher check
homework that he did homework.
(Mãi cho đến khi giáo viên kiểm tra bài tập về
nhà, Nam mới làm bài tập).
Cấu trúc 11: Began/ started


S + began/ started + to V/ V-ing + [thời gian]
ago <=> S + have/has + V3/-ed hoăc been + Ving + since/for …
Ví dụ: I started to study English 10 years ago.
= I have studied English for 10 years.
(Tôi học tiếng Anh được 10 năm rồi).
Cấu trúc 12:
S + should/ought to/had better + V … <=>
It's (high/about) time + S + V2/-ed
Ví dụ: You should study now.
= It’s time you studied.
(Đây chính là thời gian mà bạn nên học bài).
Cấu trúc 13: Các câu đề nghị tương đồng
Shall we + V <=> Let's + V <=> How/What
about + V-ing <=> Why don't we + V
Ví dụ: Shall we go out tonight?
= What about going out tonight?
= Why don’t we go out tonight?


(Tại sao chúng ta không ra ngoài tối nay?)
Cấu trúc 14: Câu tường thuật dạng bị động
People say that + S + V…

It is said that + S + V…
S + be said to + V hoặc to have V3/ed
Ví dụ: People say that she drove car very fast.
= It is said that she drove car very fast.
= She is said to have driven car very fast.
(Mọi người nói rằng cô ấy lái xe rất nhanh).
Trên đây là những cấu trúc viết lại thường gặp.
Ngoài ra, chúng ta còn có những cấu trúc viết
lại khác đã học như viết lại câu tường thuật gián
tiếp, các mẫu câu bị động, câu điều kiện… Các
bạn tham khảo lại các bài học trước và nắm
vững chủ điểm ngữ pháp này nha!
Bài tập
Viết lại câu theo gợi ý đã có sẵn:


2. Although his both legs were broken in the
crash, he managed to get out of the car before it
exploded.
=> Despite
his………………………………………………
…………………………………………..
3. I haven’t eaten this kind of food before.
=> This is the
first……………………………………………
…………………………………..
16. The children couldn’t go swimming because
the sea was rough.
=> The sea was
too………………………………………………

……………………….
20. “Why don’t you put your luggage under the
seat?” he asked.
=> He suggested………………………………..
22. I’m sorry I missed your birthday party.


=> I wish…………………….
26. That restaurant is so dirty that no one wants
to eat there.
=> It is such…………………………………..
32. I’m afraid I haven’t got time to listen to you.
=> I wish…………………….
35. We spent 5 hours getting to London.
=> It took……..
36. I get to work in 20 minutes.
=> It ………………
52. The furniture was so expensive that I didn’t
buy it.
=> The furniture was
too………………………………………………
….
56. It was so late that nothing could be done.


=> It was
too………………………………………………
………………
59.This flower is very beautiful!
=> How

…………………………………………………
………………!
61. The last time she had a swim was five years
ago.
=> She hasn’t
…………………………………………………
……
74. Although his leg was broken he managed to
get out of the car.
In
spite……………………………………………
……………………..
99. Why don’t asked her yourself?


=> I
suggest…………………………………………
…………………………………………….
Đáp án
2. Despite his both broken legs, he managed
to………………. .
3.This is time I have eaten this kind of food.
16. ……..was too rough for the children to
…………….
20. …….that I (should) put my ……………
22. I wish I had gone to your birthday party./ I
wish I hadn’t missed your birthday party.
26…………..a dirty restaurant that no one
wants to eat there.
32. I wish I had (got) time to listen to you.

35. It took us 5 hours to get to London.
36. It takes me 20 minutes to get to work.


52.The furniture was too expensive for me to
buy.
56. …late to do anything.
59. How beautiful this flower is!
61. She hasn’t had a swim for 5 years.
74. …….of having a broken leg, he managed to
get out of the car.
99. …………..you ask her yourself.




×