Kế HOạCH
Thực hiện chủ đề năm học 2010 - 2011
"Năm học đổi mới quản lý và nâng cao chất lợng giáo dục"
A. NHận định tình hình chung
1. Tổng số học sinh: 262. Trong đó: Nữ : 134 ; Dân tộc: 262 ; Nữ DT: 134
(Chia ra dân tộc: Thái: 258; Khơ Mú: 4..
Khối
(nhóm)
lớp
Phổ thông Bổ túc
Kế hoạch giao Thực hiện Kế hoạch giao Thực hiện
Lớp
Học
sinh
Lớp
Học
sinh
Lớp
Học
sinh
Lớp
Học
sinh
I 4 66 4 67
II 4 55 4 55
III 4 46 4 47
IV 4 45 4 45
V 5 48 5 48
Cộng
21 260 21 262
2. Chất lợng học sinh
a. Chất lợng giáo dục năm học trớc
Xếp loại
Học lực
Xếp loại
Hạnh kiểm
Tổng số Tỷ lệ % Tổng số Tỷ lệ %
Giỏi 34 Tốt 227
Khá 117 Khá
Trung bình 74 Trung bình
Yếu 3 Yếu 1 (KT)
Kém Kém
b. Chất lợng khảo sát đầu năm học
Môn
Giỏi Khá TB Yếu Kém
TS Tỷ lệ TS Tỷ lệ TS Tỷ lệ TS Tỷ lệ TS Tỷ lệ
Toán 22 47 97 96
T.Việt 1 45 108 108
3. Đội ngũ đầu năm
Tổng số CBQL, GV, NV: 32 ; Trong đó: Quản lí: 3., Giáo viên: 25, Nhân
viên: 4; Nữ: 19; Dân tộc: 2; Nữ dân tộc: 1
4. Cơ sở vật chất
- Tổng số phòng học: 26; trong đó: phòng học Kiên cố: 0; Bán kiên cố: 12.; Tạm:
14; phòng học nhờ:0
- Phòng công vụ giáo viên: 13; trong đó: phòng học Kiên cố: .0; Bán kiên cố: 10;
Tạm: 3.
- Phòng bán trú học sinh: 0.
Đánh giá chung
*) Thuận lợi:
- Về học sinh:
- Học sinh có ý thức tự giác, ngoan ngoãn lễ phép, tự giác trong học tập.
- Đi học đầy đủ đúng giờ, có đủ sách vở đồ dùng học tập.
- Huy động đảm bảo số lợng học sinh đợc giao, không có hiện tợng bỏ học giữa
chừng.
- Về đội ngũ:
- Đợc đáp ứng tơng đối đầy đủ về số lợng theo đúng tie lệ 1,2 GV/lớp.
- Đội ngũ giáo viên trẻ, khoẻ, nhiệt tình trong công tác, có ý thức tự học, tự bồi d-
ỡng chuyên môn.
- 100% CBGV có trình độ đạt chuẩn đảm bảo yêu cầu
- Về cơ sở vật chất:
- Có đủ hệ thống cơ sở vật chất trờng lớp học đảm bảo cho việc học 1 ca.
- Có đủ bàn ghế cho học sinh học tập
- Có đủ diện tích đất đảm bảo đúng tiêu chuẩn.
*) Khó khăn:
- Về học sinh:
- Do điều kiện kinh tế gia đình học sinh còn rất nhiều khó khăn nên phần lớn cha
quan tâm đến việc học tập của con em.
- ý thức tự học ở nhà của các em cha đảm bảo
- Tình trạng học sinh nghỉ học tự do vẫn còn, tỉ lệ chuyên cần ở một số lớp cha đảm
bảo
- Về. đội ngũ:
- Đội ngũ giáo viên trẻ chiếm phần lớn nên trong công tác còn thiếu kinh nghiệm.
- Một số giao viên cha nhiệt tình trong công tác, còn ngại khó, ngại khổ.
- ý thức tự học, tự bồi dỡng chuyên môn của một số giáo viên cha đảm bảo, cha bám
sát và phân chia đúng theo đối tợng học sinh.
- Về cơ sở vật chất:
- Tỉ lệ phòng học tạm chiếm tỉ lệ cao: 51,7%.
- Phòng học không đủ các điều kiện về ánh sáng, cach âm.
- Hệ thống bàn ghế học sinh, giáo viên không đúng theo tiêu chuẩn.
B. Mục đích yêu cầu
- Thông qua việc thực hiện chủ đề năm học tạo đợc một sự chuyển biến mạnh
mẽ về nhận thức trong đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên. Từ đó, mỗi cán bộ quản
lý và giáo viên có kế hoạch cụ thể để thực hiện tốt chủ đề năm học.
- Thực hiện tốt chủ đề năm học góp phần nâng cao hiệu quả, hiệu lực công
tác quản lý trờng học, tạo sự tiến bộ mới về chất lợng trong công tác giáo dục toàn
diện học sinh.
C. Nội dung thực hiện
1. Về việc đổi mới quản lý
- Thực hiện Thông t liên tịch số 07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 15 tháng
4 năm 2009 hớng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện
nhiệm vụ tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập để thực hiện
Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ. Thực hiện Quy định về chuẩn giáo
viên, chuẩn hiệu trởng trờng trung học cơ sở.
- Thực hiện Thông t số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 về quy
chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân.
- Tiếp tục thực hiện tốt việc đánh giá giáo viên và cán bộ. Triển khai năm học
đầu tiên đánh giá công tác chỉ đạo chuyên môn, nghiệp vụ và công tác lãnh đạo của
PGD&ĐT và SGD&ĐT.
- Tiếp tục đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong quản lý giáo dục.
- Tiếp tục hoàn thiện và đẩy mạnh công tác thanh kiểm tra. Tăng cờng các
hoạt động thanh tra hành chính và thanh tra chuyên đề; kiểm tra việc thực hiện các
cuộc vận động, phong trào thi đua.
- Đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả công tác pháp chế, chú trọng công tác tuyên
truyền, phổ biến giáo dục pháp luật cho đội ngũ cán bộ quản lý, nhà giáo và ngời học.
2. Về nâng cao chất lợng giáo dục
- Củng cố, duy trì kết quả và nâng cao chất lợng chống mù chữ, phổ cập giáo
dục, phấn đấu đạt đợc mục tiêu phổ cập giáo dục trung học theo kế hoạch.
- Triển khai kịp thời sự phối hợp với Hội Liên hiệp Phụ nữ, Đoàn thanh niên
cộng sản Hồ Chí Minh và Hội Khuyến học để mỗi gia đình và cộng đồng quan tâm
hơn nữa đến việc học tập của các em, thực hiện cho đợc yêu cầu 3 đủ.
- Tiếp tục thực hiện việc bàn giao học sinh giữa tiểu học và trung học cơ sở,
giữa lớp dới và lớp trên. Tổ chức tốt việc đánh giá học sinh và có kế hoạch phụ đạo
học sinh yếu và bồi dỡng học sinh giỏi ngay từ đầu năm học.
- Tổ chức giới thiệu những điển hình đổi mới phơng pháp dạy học ở các lớp,
vận dụng bộ tài liệu hớng dẫn đổi mới phơng pháp giảng dạy do Bộ ban hành phù
hợp với điều kiện và đặc thù của mỗi trờng học.
- Xây dựng th viện câu hỏi kiểm tra, bài tập các môn học để giáo viên, học
sinh tham khảo, sử dụng trong dạy và học, tự kiểm tra, đánh giá.
- Tiếp tục đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong đổi mới phơng pháp dạy và học ở
từng bậc học, cấp học.
- Tăng cờng đổi mới PPDH để chấm dứt tình trạng đọc - chép. Mỗi giáo viên,
cán bộ quản lý giáo dục thực hiện một đổi mới trong phơng pháp dạy học và quản
lý. Mỗi trờng xây dựng đợc một chơng trình đổi mới PPDH nhằm nâng cao chất l-
ợng giáo dục.
- Đẩy mạnh các hoạt động giáo dục bảo vệ môi trờng và giáo dục việc sử
dụng năng lợng tiết kiệm đạt hiệu quả trong các trờng học. Xây dựng danh mục đề
tài nghiên cứu về khoa học giáo dục. Tăng cờng dạy ngoại ngữ, tin học nhằm nâng
cao trình độ ngoại ngữ, tin học cho học sinh.
- Thực hiện tốt việc đánh giá chất lợng giáo dục các trờng phổ thông.
D. Các biện pháp
Có kế hoạch thực hiện chủ đề và các nội dung có liên quan nh: Kế hoạch đổi
mới phơng pháp dạy học; kế hoạch phụ đạo học sinh yếu và bồi dỡng học sinh giỏi,
học sinh năng khiếu phân công cụ thể nhiệm vụ của các thành viên trong nhà trờng.
Trong đó quan tâm các vấn đề sau:
- Triển khai, quán triệt tất cả các văn bản có liên quan đến toàn thể cán bộ, giáo
viên, nhân viên nhà trờng và tuyên truyền trong học sinh, cha mẹ học sinh và cộng đồng.
- Thực hiện tốt công tác quy hoạch, kế hoạch lớp - học sinh - giáo viên.
- Thực hiện tốt 3 công khai theo thông t số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07
tháng 5 năm 2009 nội dung công khai, hình thức công khai, thời điểm công
khai.
- Tăng cờng ứng dụng CNTT trong quản lý và dạy học:
- Thực hiện việc quản lý học sinh và công tác văn th lu trữ bằng vi tính.
- Tăng cờng sử dụng th điện tử trong quan hệ công tác.
- Tổ chức tập huấn việc ứng dụng công nghệ thông tin cho toàn thể CB-GV
trong nhà trờng. Tạo điều kiện để cán bộ, giáo viên truy cập thông tin mạng và mỗi
cán bộ, giáo viên đều có địa chỉ Email.
- Tăng cờng công tác kiểm tra nội bộ theo kế hoạch đã đợc duyệt.
- Thực hiện tốt kế hoạch công tác CMC-PCGD.
- Thực hiện tốt các yêu cầu 3 đủ. Cần điều tra nắm chắc hoàn cảnh của tất cả
học sinh, tham mu hỗ trợ cho các em có hoàn cảnh khó khăn, đảm bảo tất cả học
sinh đều đủ mặc, đủ sách vở.
- Mỗi giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục thực hiện một đổi mới trong phơng
pháp dạy học và quản lý (có danh sách đăng ký). Nhà trờng xây dựng một chơng trình
đổi mới công tác quản lý (có kế hoạch cụ thể). Giới thiệu đợc ít nhất một giáo viên
điển hình trên một khối lớp hoặc từng môn học về đổi mới phơng pháp dạy học.
- Tiếp tục thực hiện việc bàn giao chất lợng giữa lớp dới lên lớp trên, giữa tiểu
học và trung học cơ sở. Nắm chắc danh sách học sinh yếu theo từng môn học và có
kế hoạch phụ đạo ngay từ đầu năm học, từng tháng, học kỳ có đánh giá sự tiến bộ
của các em và có kế hoạch bồi dỡng học sinh giỏi, học sinh năng khiếu.
- Đẩy mạnh các hoạt động giáo dục bảo vệ môi trờng và giáo dục sử dụng
năng lợng tiết kiệm đạt hiệu quả trong các trờng học. Xây dựng danh mục đề tài
nghiên cứu về khoa học giáo dục. Tăng cờng dạy ngoại ngữ, tin học nhằm nâng cao
trình độ ngoại ngữ, tin học cho học sinh.
- Thực hiện tốt việc đánh giá giáo viên và tự đánh giá chất lợng giáo dục của
nhà trờng theo hớng dẫn.
D. Kế hoạch hoạt động cụ thể theo tháng
Nội dung tháng ........./..........
Bộ phận, cá
nhân thực hiện
Kết quả đạt đợc
Nội dung điều
chỉnh, bổ sung
(Nêu lần lợt các nội dung thực hiện trong tháng theo chủ đề
đăng ký
(Ghi rõ bộ phận,
cá nhân thực hiện)
(đánh giá bằng nhận xét và có số liệu cụ thể về
kết quả đạt đợc ứng với mỗi nội dung thực hiện)
(ghi các nội dung bổ
sung, điều chỉnh cho phù
hợp với quá trình thực
hiện)
* Đánh giá, rút kinh nghiệm
a. Ưu điểm (ghi rõ những việc đã làm hoàn thành, có kết quả tổng hợp cụ thể trong tháng)
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Tồn tại (ghi rõ nội dung công việc cha hoàn thành hoặc hoàn thành ở mức thấp, ghi rõ số liệu cha đạt theo kế hoạch)
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
c. Phơng hớng tháng tới (xây dựng những biện pháp, giải pháp khắc phục mặt tồn tại và kế hoạch trọng tâm tháng tới)
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................