Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

tổng ôn tập vật lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.49 MB, 63 trang )

ĐỀ THI: ÔN TẬP CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
CHUYÊN ĐỀ: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
MÔN: VẬT LÍ LỚP 11
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

Câu 1: Một cuộn dây phẳng có 100 vòng, bán kính mỗi vòng dây là 0,1m. Cuộn dây được đặt trong từ
trường đều, mặt phẳng cuộn dây vuông góc với các đường cảm ứng từ. Lúc đầu cảm ứng từ của từ
trường có giá trị 0,2T. Cuộn dây có điện trở là r = 2,1Ω. Tìm suất điện động cảm ứng trung bình trong
cuộn dây và dòng điện chạy trong cuộn dây nếu trong khoảng thời gian 0,1s:
a) cảm ứng từ của từ trường tăng đều đặn lên gấp đôi.
b) cảm ứng từ của từ trường giảm đều đặn đến 0.
Câu 2: Một dây dẫn chiều dài l = 2m, điện trở R = 4Ω được uốn thành một hình
vuông. Các nguồn E1 = 10V, E2 = 8V, r1 = r2 = 0, được mắc vào các cạnh hình
vuông như hình. Mạch được đặt trong một từ trường đều. B vuông góc với mặt
phẳng hình vuông và hướng ra sau hình vẽ, B tăng theo thời gian theo quy luật
B = kt, k = 16T/s. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 3: Cuộn dây kim loại (có điện trở suất ρ = 2.10-8Ωm), N = 1000 vòng, đường kính d = 10cm, tiết
diện dây S = 0,2mm2 có trục song song với B của từ trường đều. Tốc độ biến thiên của từ trường là
0,2T/s. Lấy π = 3,2.
a) Nối hai dầu cuộn dây với tụ điện có điện dung C = 1μF. Tính điện tích của tụ điện.
b) Nối hai đầu cuộn dây với nhau. Tính cường độ dòng cảm ứng và công suất nhiệt trong cuộn dây.
Câu 4: Vòng dây dẫn diện tích S = 1m2 đặt trong một từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng
vòng dây. Hai tụ điện C1 = 1μF, C2 = 2μF được mắc nối tiếp trong vòng dây ở vị trí xuyên tâm đối. Cho
B thay đổi theo thời gian B = kt, k = 0,6T/s. Tính hiệu điện thế và điện tích của mỗi tụ.
Câu 5: Dây dẫn chiều dài l = 20cm chuyển động với vận tốc v = 18km/h
theo phương vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có
cảm ứng từ B = 0,5T. Tính từ thông qua diện tích mà dây quét trong thời
gian Δt = 1s và suất điện động xuất hiện ở hai đầu dây.

1


Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 6: Một đoạn dây dẫn thẳng AB, chiều dài l = 20cm được treo nằm ngang bằng hai dây dẫn mảnh
nhẹ thẳng đứng, chiều dài L = 40cm. Hệ thống được đặt trong một từ trường đều thẳng đứng, B = 0,1T.
Kéo lệch AB để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α0 = 60o rồi buông tay. Tìm biểu thức suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh AB khi dây treo lệch một góc α so với phương thẳng đứng. Bỏ
qua lực cản không khí. Từ đó suy ra suất điện động cảm ứng cực đại.
Câu 7: Cho mạch điện như hình, nguồn E = 1,5 V, r = 0,1 Ω, MN = l = 1 m, RMN = 2,9 Ω, B vuông
góc khung dây, hướng từ trên xuống, B = 0,1 T. Điện trở ampe kế và hai thanh ray không đáng kể.
Thanh MN có thể trượt trên hai đường ray.
a) Tìm số chỉ của me kế và lực điện từ đặt lên MN khi MN được giữ đứng yên.
b) Tìm số chỉ của ampe kế và lực điện từ đặt lên MN khi MN chuyển động đều sang phải với
3 m/s.
c) Muốn ampe kế chỉ 0, MN phải chuyển động về hướng nào với vận tốc bao nhiêu?
Câu 8: Cho hệ thống như hình, thanh d ẫn AB = l khối lượng m trượt thẳng

v=

đứng trên hai ray, B nằm ngang. Do trọng lực và lực điện từ, AB trượt đều
với vận tốc v.
a) Tính v, chiều và độ lớn dòng điện cảm ứng IC.
b) Khi các ray hợp với mặt ngang góc α, AB sẽ trượt với vận tốc bao nhiêu?
IC là bao nhiêu?
Câu 9: Một thanh kim loại MN nằm ngang có khối lượng m có thể trượt không ma sát dọc theo hai
thanh ray song song, các thanh ray hợp với phương mặt phẳng ngang một góc α. Đầu dưới của hai ray
nối với một tụ điện C (hình vẽ). Hệ thống đặt trong một từ trường thẳng đứng hướng lên. Khoảng cách
giữa hai ray là l. Bỏ qua điện trở của mạch. Tính gia tốc chuyển động của thanh MN.
Câu 10: Chứng minh rằng độ tự cảm của ống dây đặt trong không khí, không có lõi là:

N 2S
N 2S
, trong đó N là số vòng dây, S là diện tích tiết diện của ống dây, l là chiều
 4 .107
l
l
dài ống dây.
L  0

Áp dụng số: Tính L với l = 10π(cm); N = 1000 vòng; S = 20cm2.

2

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

Câu 1.
a) Ta có: 1  BS ;  2  2 BS     2  1  BS
S = πR2 = 3,14.0,12 = 0,0314 (m2)
-3
 ΔΦ = 0,2.0,0314 = 6,28.10 (Wb).

- Suất điện động cảm ứng:

ec  N .



6,28.103
 100.
 6,28 (V)
t
0,1

- Dòng điện chạy trong cuộn dây là:
I

ec 6,28

 3 (A)
r
2,1

b) Ta có: 1  BS ;  2  0     2  1   BS
S = πR2 = 3,14.0,12 = 0,0314 (m2)
 ΔΦ = - 0,2.0,0314 = 6,28.10-3 (Wb).

- Suất điện động cảm ứng:

ec  N .


6,28.103
 100.
 6,28 (V)
t
0,1


- Dòng điện chạy trong cuộn dây là:
I

ec 6,28

 3 (A)
r
2,1

Câu 2.
Do B tăng nên trong mạch sẽ xuất hiện một suất điện động Ec; dòng điện cảm ứng do Ec sinh ra phải có
chiều sao cho từ trường do nó sinh ra ngược chiều với từ trường ngoài B .
Suất điện động cảm ứng Ec là:

3

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Ec 

 BS 
B
k .t 

 S.
 S.
 k .S

t
t
t
t
2

l
Ec  k .   4(V )
4
Vì trong mạch: Ec + E2 > E1 nên dòng điện trong mạch sẽ có chiều ngược kim đồng hồ. Cường độ dòng
điện trong mạch có giá trị:

I

Ec  E2  E1
 0,5 (A)
R

Câu 3.
Ta có: Φ1 = B1.S; Φ2 = B2.S  ΔΦ = Φ2 – Φ1 = (B2 – B1).S = ΔB.S
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên cuộn dây là:

ec  N .


B.S
B
d 2 B
0,12
 N.

 N.
.S  N . .
 1000.3,2.
.0,2  1,6 (V)
t
t
t
4 t
4

a) Nối hai đầu cuộn dây với tụ điện thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng suất điện động cảm ứng xuất
hiện trên cuộn dây: U = ec = 1,6 (V). Điện tích của tụ là:
q = C.U = 10-6.1,6 = 1,6.10-6 (C) = 1,6 (μC)
b) Nối hai đầu cuộn dây với nhau, ta được một mạch điện kín.
Điện trở của cuộn dây là:
l
N . .d
1000.3,2.0,1
 .
 2.108.
 32 (Ω)
S
S
0,2.10 6

R  .

Cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trên cuộn dây là:
I


ec 1,6

 0,05 (A)
R 32

Công suất nhiệt trên cuộn dây là: Q = I2.R = 0,052.32 = 0,08 (W)
Câu 4.
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên mỗi nửa vòng dây được biểu diễn như hình vẽ.

4

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


 S
 B. 

S
2  S B S k .t 
E1  E2 
 
 .
 .
 k .  0,3 (V)
t
t
2 t
2 t
2


Gọi hiệu điện thế hai đầu mỗi tụ là U1, U2.
Ta có: UMQ + UQP = UMN + UNP

 U1  E2   E1  U 2
 U1  U 2  E1  E2  0,6(V )
Theo định luật bảo toàn điện tích, ta lại có:
Q1 = Q2  C1U1 = C2U2  U1 = 2U2.
Giải hệ phương trình:
U1  U 2  0,6 U1  0,4V 


U1  2U 2
U 2  0,2V 

Điện tích của mỗi tụ: Q1 = Q2 = 0,4 (μC)
Câu 5.
Từ thông qua diện tích mà đoạn dây quét trong thời gian Δt là:
ΔΦ = B.ΔS = B.l.v.Δt = 0,5.0,2.5.1 = 0,5 (Wb).
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên hai đầu đoạn dây là:

Ec 

 0,5

 0,5 (V)
t
1

Câu 6.

Chọn gốc thế năng tại vị trí đoạn dây AB khi dây treo có phương thẳng đứng.

5

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Theo định luật bảo toàn cơ năng, ta có:
W = W0

1
mgh  mv 2  mgh0
2
1
mgL1  cos   mv 2  mgL1  cos 0 
2

 v  2 gLcos  cos 0 
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên đoạn dây AB khi dây treo lệch góc α so với phương thẳng đứng:





Ec  B.l.v.sin   B.l.v.sin 90o    Bl.v. cos
Ec  B.l.v. 2 gLcos  cos 0 . cos
Suất điện động cảm ứng Ec đạt giá trị cực đại khi cosα = 1, tức là α = 0 (vị trí dây treo có phương thẳng
đứng). Khi đó:


Ec max  B.l.v.

2 gL1  cos 0   0,04 (V)

Câu 7.
a) Khi thanh MN được giữ đứng yên:
- Số chỉ của ampe kế bằng cường độ dòng điện qua đoạn dây MN:
I

E
1,5

 0,5 (A)
R  r 2,9  0,1

- Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn MN:

F  I .l.B.sin 90o  0,05 (N)
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn MN có chiều như hình vẽ.
b) Khi thanh MN chuyển động đều sang phải với v = 3m/s:
Suất điện động cảm ứng trên đoạn dây MN là:

Ec  B.l.v.sin 90o  0,3 (V).
Cường độ dòng điện qua đoạn dây MN:

6

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



I

E  Ec 1,5  0,3

 0,6 (A)
Rr
2,9  0,1

- Lực từ tác dụng lên đoạn dây MN:

F  I .l.B.sin 90o  0,06 (N)
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn MN có chiều như hình vẽ.
c) Để ampe kế chỉ số 0, trên thanh MN phải xuất hiện một suất điện động
cảm ứng Ec xung đối với E, có độ lớn Ec = E.
- Trên hình vẽ, theo quy tắc bàn tay phải, ta xác định được: thanh MN phải
chuyển động sang trái.
- Ta có: Ec  E  B.l.v.sin 90o  E
Do đó: v 

E
 15 (m/s)
B.l

Câu 8.
a) Khi hệ thống được đặt thẳng đứng như hình vẽ:
Ban đầu, do tác dụng của trọng lực P , thanh AB sẽ trượt xuống. Lúc đó,
từ thông qua mạch ABCD tăng, xuất hiện một suất điện động cảm ứng E c
và dòng điện cảm ứng có cường độ Ic. Thanh AB có dòng điện Ic đi qua
sẽ chịu tác dụng của lực từ F của từ trường đều B .

Để chống lại sự biến thiên từ thông qua mạch, lực từ F sẽ có chiều
hướng lên.
Khi thanh AB rơi, vận tốc v tăng dần, Ec, Ic và F cũng tăng dần. Đến một lúc nào đó, F = P, thì thanh
MN sẽ bắt đầu rơi đều.
Dùng quy tắc bàn tay phải, ta xác định được chiều dòng điện cảm ứng Ic trên thanh AB từ B đến A.

Ic 

Ec B.l.v

R
R

Khi thanh AB chuyển động đều:
F  P  I c .B.l  mg 

B 2 .l 2 .v
 mg
R

Do đó:

7

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Tốc độ chuyển động đều của thanh AB là: v 


mgR
B 2l 2

Bl.v mg

R
B.l
b) Khi các thanh ray được đặt nghiêng góc α so với mặt phẳng ngang:
Cường độ dòng điện cảm ứng trong mạch: I c 

Khi các ray hợp với mặt ngang góc α, hiện tượng xảy ra tương tự như trên,
chỉ khác hướng vận tốc của thanh AB.
Cường độ dòng điện cảm ứng:

I 'C 

EC B.l.v'.sin 

R
R

Khi thanh AB chuyển động đều:
F=P
I’C.B.l = mg
B 2 .l 2 .v'.sin 
 mg
R

Do đó:
Tốc độ chuyển động đều của thanh AB là: v' 


mgR
B l .sin 

Cường độ dòng điện cảm ứng trong mạch: I c 

2 2

Bl.v.sin  mg

R
B.l

Câu 9.
Xét trong khoảng thời gian Δt rất ngắn, thanh MN có vận tốc v
(coi như không đổi), gia tốc a.
Khi thanh MN trượt trên hai thanh ray cắt các đường sức từ, trên
thanh MN xuất hiện một suất điện động cảm ứng:

 

ec  B.l.v. sin B; v  B.l.v. cos 
Khi đó, tụ được tích điện: q = C.u = C.ec = B.C.l.v.cosα.
Thanh MN chuyển động có gia tốc nên suất điện động cảm ứng trên thanh MN thay đổi theo thời gian,
tức là điện tích của tụ có sự thay đổi. Như vậy trong mạch xuất hiện dòng chuyển dời các điện tích giữa
hai bản tụ, tức là xuất hiện dòng điện. Cường độ dòng điện trong mạch:

8

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –

Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


I

q B.C.l.v. cos
v

 BC.l. cos .
 BCl .a. cos
t
t
t

Theo định luật Len-xơ, dòng điện qua thanh MN phải có chiều
chống lại sự trượt của thanh MN trên hai thanh ray. Lực từ do từ
trường tác dụng lên thanh MN có chiều như hình vẽ.
Phân tích lực: trọng lực P , lực từ F .
Theo định luật II Newton, ta có:
P  F  m.a

Chiếu các vectơ lên trục Ox, ta được:
mg.sinα – B.I.l.cosα = m.a

mg.sin   B 2 .C.l 2 .a cos 2   ma
mg.sin 
a
m  C.B 2 .l 2 . cos 2 
Câu 10.
Khi có dòng điện cường độ I qua ống dây, cảm ứng từ xuất hiện trong ống dây có độ lớn là:


B  0 .nI  0 .

N
.I .
l

Từ thông qua ống dây là:   NBS  0

N 2S
I.
l

Khi cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên, trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm có độ
lớn: Etc 


N 2 S I
 0 .
.
t
l t

(1)

I
t

(2)


Ta lại có: Etc  L.

Từ (1) và (2) ta được: L   0
Áp dụng: L  4 .10

9

7

N 2S
N 2S
.
 4 .107
l
l

2
N 2S
 7 1000
 4 .10
.2.10 3  8.10 3 (H)
l
0,1

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


ĐỀ THI: HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
CHUYÊN ĐỀ: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

MÔN: VẬT LÍ LỚP 11

BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Câu 1: (ID 365110) Câu nào dưới đây nói về hiện tượng tự cảm là không đúng ?
A. Là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch chứa cuộn cảm khi có sự biến thiên của dòng điện
trong mạch đó.
B. Là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch chứa cuộn cảm khi đóng mạch hoặc ngắt mạch đột
ngột.
C. Là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch chứa cuộn cảm có dòng điện xoay chiều biến thiên
liên tục theo thời gian chạy qua mạch đó.
D. Là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch chứa cuộn cảm có dòng điện không đổi theo thời
gian chạy qua mạch đó.
Câu 2: (ID 365111) Câu nào dưới đây nói về suất điện động tự cảm là không đúng?
A. Là suất điện động xuất hiện trong mạch chứa cuộn cảm khi đóng mạch hoặc ngắt mạch đột ngột.
B. Là suất điện động xuất hiện trong mạch chứa cuộn cảm, có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường
độ dòng điện trong mạch đó.
C. Là suất điện động sinh ra dòng điện không đổi trong mạch kín, có chiều tuân theo định luật Len – xơ.
D. Là suất điện động xuất hiện trong mạch chứa cuộn cảm khi có dòng điện xoay chiều chạy qua
Câu 3: (ID 365112) Câu nào dưới đây nói về hệ số tự cảm của ống dây điện là không đúng?
A. Là một hệ số - gọi là độ tự cảm, đặc trưng cho mức độ tự cảm của mạch điện, chỉ phụ thuộc cấu tạo và
kích thước của mạch điện.
B. Là một hệ số xác định mối quan hệ tỉ lệ giữa suất điện động tự cảm trong mạch và tốc độ biến thiên
của cường độ dòng điện chạy trong mạch đó.
i
C. Là một hệ số tính theo công thức L 
và đo bằng đơn vị Henry (H).

D. Là một hệ số đặc trưng cho mức độ tự cảm của ống dây điện dài hình trụ, tính theo công thức

N2

.S với N là số vòng dây, là độ dài và S là diện tích tiết diện của ống dây.
l
Câu 4: (ID 365113) Chọn câu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng
gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài
như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là:
L
A. L
B. 2L
C.
D. 4L
2
Câu 5: (ID 365114) Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi:
A. Dòng điện tăng nhanh
B. Dòng điện giảm nhanh
C. Dòng điện có giá trị lớn
D. Dòng điện biến thiên nhanh.
Câu 6: (ID 365115) Tính độ tự cảm của mỗi ống dây hình trụ có chiều dài 0,5 m gồm 1000 vòng dây, mỗi
vòng dây có đường kính 20 cm.
A. 0,079H
B. 0,79H
C. 7,9H
D. 79H
L  4 .107.

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



Câu 7: (ID 365116) Suất điện động tự cảm 0,75V xuất hiện trong một cuộn cảm có L = 25mH; tại đó
cường độ dòng điện giảm từ giá trị ia xuống 0 trong 0,01s. Tính ia:
A. 0,2A
B. 0,1A
C. 0,3A
D. 0,5A
Câu 8: (ID 365117) Trong mạch điện hình vẽ, cuộn cảm L có điện trở bằng không. Dòng điện qua L bằng
1,2A; độ tự cảm L = 0,2H. Chuyển K sang vị trí b, tính nhiệt lượng tỏa ra trong R.

A. 0,12J
B. 0,072J
C. 0,24J
D. 0,144J
Câu 9: (ID 365118) Sự biến đổi của dòng điện trong một mạch điện theo thời gian được cho trên hình
41.4. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian 0s đến 1s là ℰ1, từ 1s đến 3s là ℰ2. Chọn đáp án
đúng:

A. e1 = e2
B. e1 = 2e2
C. e1 = 3e2
D. e1 = 0,5e2
Câu 10: (ID 365119) Tính hệ số tự cảm của một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là
10 cm2. Cho biết ống dây có 1000 vòng dây.
A. 2,5H
B. 5mH
C. 2,5mH
D. 5H
Câu 11: (ID 365120) Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500 cm3. Ống
dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian
như trên đồ thị hình vẽ. Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t = 0. Tính suất điện động tự cảm trong

ống:
a) Từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm t = 0,05s.
b) Từ thời điểm t = 0,05s về sau.

A. a) 0,2513V; b) 0V
B. a) 0,2513V; b) 0,2513V
C. a) 2,513V; b) 0V
D. a) 2,513V; b) 2,513V
Câu 12: (ID 365121) Một ống dây có chiều dài là 1,5 m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là
40 cm. Cảm ứng từ do dòng điện sinh ra trong ống dây và năng lượng từ trường bên trong ống dây khi
dòng điện trong ống dây bằng 5A là:

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


A. B = 8,4T; W = 5,25J
B. B = 8,4mT; W = 5,25mJ
C. B = 0,42mT; W = 10,5J
D. B = 0,42mT; W = 10,5mJ
Câu 13: (ID 365122) Một ống dây dài 40cm, có tất cả 800 vòng dây, diện tích tiết diện ngang của ống dây
bằng 10 cm2. Ống dây được nối với 1 nguồn điện có cường độ tăng từ 0 → 4A. Nếu suất điện động tự
cảm của ống dây có độ lớn là 1,2V, hãy xác định thời gian mà dòng điện đã biến thiên.
A. 8,7ms
B. 6,7s
C. 6,7ms
D. 8,7s
Câu 14: (ID 365123) Một cuộn tự cảm có L = 50mH cùng mắc nối tiếp với một điện trở R = 20Ω, nối

vào một nguồn điện có suất điện động 90V, có điện trở trong không đáng kể. Xác định tốc độ biến thiên
của cường độ dòng điện I tại thời điểm ban đầu ứng với I = 0.
A. 1900A/s
B. 1500A/s
C. 1400A/s
D. 1800A/s
Câu 15: (ID 365124) Một cuộn tự cảm có L = 50 mH cùng mắc nối tiếp với một điện trở R = 20 Ω, nối
vào một nguồn điện có suất điện động 90 V, có điện trở trong không đáng kể. Xác định tốc độ biến thiên
của cường độ dòng điện I tạ thời điểm mà I = 2A?
A. 1000A/s
B. 1800A/s
C. 900A/s
D. 800A/s
-3
Câu 16: (ID 365125) Trong một mạch kín có độ tự cảm 0,5.10 H, nếu suất điện động tự cảm bằng
0,25V thì tốc độ biến thiên của dòng điện bằng bao nhiêu?
A. 300A/s
B. 1000A/s
C. 500A/s
D. 800A/s
Câu 17: (ID 365126) Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính của ống bằng 2 cm. Cho
một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến
1,5 A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây.
A. 0,074V
B. 0,74V
C. 0,84V
D. 0,084V
Câu 18: (ID 365127) Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm 3,0H được nối với nguồn điện có suất điện động
6,0V và điện trở trong rất nhỏ không đáng kể. Sau khoảng thời gian bao lâu tính từ lúc nối cuộn dây dẫn
với nguồn điện, cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây dẫn đến giá trị 5,0A. Giả sử cường độ dòng

điện tăng đều theo thời gian?
A. 2,5s
B. 5s
C. 2s
D. 1,5s
Câu 19 : (ID 365128) Một ống dây đồng hình trụ dài 25 cm gồm nhiều vòng dây quấn sít nhau và có
điện trở 0,20 Ω. Dây đồng có tiết diện 1,0 mm2 và điện trở suất 1,7.10-8 Ω.m. Số vòng dây đồng và độ tự
cảm của ống dây đồng là:
A. N  221; L  5,57.106 H
B. N  221; L  5,57.105 H
C. N  321; L  6,57.105 H

D. N  321; L  6,57.106 H

Câu 20: (ID 365129) Một ống dây đồng hình trụ dài 25 cm gồm nhiều vòng dây quấn sít nhau và có điện
trở 0,20 Ω. Dây đồng có tiết diện 1,0 mm2 và điện trở suất 1,7.10-8 Ω.m. Từ thông qua mỗi vòng dây
đồng và năng lượng từ trường trong ống dây khi có dòng điện cường độ 2,5 A chạy trong ống dây đồng
là:
A. 0 = 0,63nWb; W  1,74.104 J
B. 0 = 0,63 Wb; W  1, 74.103 J
C. 0 = 0,63 Wb; W  1, 74.104 J

3

D. 0 = 0,63Wb; W  1, 74.103 J

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
3.C
4.B
5.C
6.A
7.C
8.D
13.C
14.D
15.A
16.C
17.B
18.A

1.D
2.C
9.B
10.C
11.A
12.B
19.B
20.C
Câu 1:
Phương pháp:
+ Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên
từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
+ Trong các mạch điện một chiều, hiện tượng tự cảm thường xảy ra khi đóng mạch (dòng điện tăng lên
đột ngột) và khi ngắt mạch (dòng điện giảm xuống 0)
+ Trong các mạch điện xoay chiều, luôn luôn xảy ra hiện tượng tự cảm, vì cường độ dòng điện xoay

chiều biến thiên liên tục theo thời gian.
Cách giải:
Ta có:
Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên
từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
→ Phát biểu không đúng về hiện tượng tự cảm là “Là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch
chứa cuộn cảm có dòng điện không đổi theo thời gian chạy qua mạch đó.”
Chọn D
Câu 2:
Phương pháp:
+ Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên
từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
+ Khi trong mạch điện có cường độ dòng điện biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm:
i
etc   L.
t
Dấu trừ trong biểu thức phù hợp với định luật Len – xơ.
Cách giải:
Khi trong mạch điện có cường độ dòng điện biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm:
i
etc   L.
t
Phát biểu không đúng về suất điện động tự cảm là “Là suất điện động sinh ra dòng điện không đổi trong
mạch kín, có chiều tuân theo định luật Len – xơ.”
Chọn C
Câu 3:
Phương pháp:
+ Từ thông tỉ lệ thuận với i:   Li
+ L là một hệ số, chỉ phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của mạch kín (C) gọi là độ tự cảm của (C); đơn
vị là Henry (H)


N2
.S
+ Từ thông của ống dây: L  4 .10 .
l
(với N là số vòng dây, là độ dài và S là diện tích tiết diện của ống dây)
Cách giải:
Độ tự cảm L chỉ phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của mạch điện.
7

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


→ Phát biểu không đúng là: “Là một hệ số tính theo công thức L 

i



Chọn C
Câu 4 :
Phương pháp :
Độ tự cảm của ống dây: L  4 .107.

N2
.S
l


Cách giải :

N12
.S1  L
l
2
7 N 2
Độ tự cảm của ống dây 2 là: L2  4 .10 .
.S2
l
2
 N 2  2 N1
2


S1

7  2 N1 
7 N1
Theo bài ra ta có: 

L

4

.10
.
.


2.
4

.10
.
.S1   2 L
S1

2
l
2
l


 S 2  2
Chọn B
Câu 5:
Phương pháp:
Khi trong mạch điện có cường độ dòng điện biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm:
i
etc   L.
t
Cách giải:
i
Ta có công thức xác định suất điện động tự cảm là: etc   L.
t
Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
Khi dòng điện biến thiên nhanh (tăng nhanh hoặc giảm nhanh) thì tốc độ biến thiên của cường độ dòng
điện càng lớn → Suất điện động tự cảm có giá trị càng lớn.
Vậy đáp án A; B; D đúng.

Chọn C
Câu 6:
Phương pháp :
Độ tự cảm của ống dây 1 là: L1  4 .107.

d2
(r là bán kính; d là đường kính)
4
2
7 N
Độ tự cảm của ống dây: L  4 .10 .
.S
l
Cách giải :
N2
.S
Độ tự cảm của ống dây: L  4 .107.
l
Theo đề bài ta có:
+ Số vòng dây : N = 1000 vòng
+ Chiều dài ống dây : l = 0,5m
Diện tích của hình tròn: S   r 2   .

5

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


d2

0, 22
 .
 0, 01  m2 
4
4
N2
10002
.S  4 .107.
.0, 01  0, 079 H
Độ tự cảm của ống dây: L  4 .107.
l
0,5
Chọn A
Câu 7:
Phương pháp:
i
Độ lớn suất điện động tự cảm: etc  L.
t
Cách giải:
i
i
0, 75.0, 01
Ta có: etc  L.
 0, 75  25.103. a  ia 
 0,3 A
t
0, 01
25.103
Chọn C
Câu 8:

Phương pháp:
Khi cuộn cảm có dòng điện cường độ i chạy qua thì trong cuộn cảm tích luỹ năng lượng dưới dạng năng
1
lượng từ trường: W  Li 2
2
Cách giải:
Khi cuộn cảm có dòng điện cường độ i chạy qua thì trong cuộn cảm tích luỹ năng lượng dưới dạng năng
lượng từ trường:
1
1
W  Li 2  .0, 2.1, 22  0,144 J
2
2
Khi chuyển khóa K từ vị trí a sang vị trí b thì năng lượng từ trường trong ống dây chuyển sang cho điện
trở R dưới dạng nhiệt năng, làm điện trở nóng lên.
→ Nhiệt lượng toả ra trong R là: Q  W  0,144 J
+ Diện tích mỗi vòng dây : S   .

Chọn D
Câu 9:
Phương pháp:
Độ lớn suất điện động tự cảm: etc  L.

i
t

Cách giải:
Suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian từ 0s đến 1s là:

e1  L.


i1
i i
1 2
 L 2 1  L.
 L 1
t1
t2  t1
1 0

Suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian từ 1s đến 3s là:

e2  L.

i i
i2
0 1 L
 L 3 2  L.

t2
t3  t2
3 1 2

 2

Từ (1) và (2) suy ra: e1  2e2
Chọn B
Câu 10:

6


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Phương pháp:
Độ tự cảm của ống dây: L  4 .107.

N2
.S
l

Cách giải:
Hệ số tự cảm của ống dây là:
2
N2
7 1000
L  4 .10 .
.S  4 .10 .
.10.104  2,5.103 H  2,5mH
l
0,5
Chọn C
Câu 11:
Phương pháp:
N2
Độ tự cảm của ống dây: L  4 .107.
.S  4 .107.n2 .V
l
i

Độ lớn suất điện động tự cảm: etc  L.
t
Cách giải:
Hệ số tự cảm L: L  4 .107.n2 .V  4 .107.20002.500.106  2,513.103 H
a) Trong thời gian từ 0 đến 0,05s, suất điện động tự cảm trong ống là:
i
50
e1  L.
 2,513.103 
 0, 2513V
t
0, 05
7

b) Từ thời điểm 0,05s về sau ta thấy: Δi = 0
→ Suất điện động tự cảm trong ống là: e2 = 0V
Chọn A
Câu 12:
Phương pháp:
+ Độ tự cảm của ống dây: L  4 .107.

N2
.S
l

+ Cảm ứng từ B trong lòng ống dây: B  4 .107.
+ Năng lượng từ trường: W 

N
.i

l

1 2
Li
2

Cách giải:
Độ tự cảm bên trong ống dây:

N2
N2 d2
20002  .0, 42
.S  4 .107.
.
 4 .107.
.
 0, 42 H
l
l
4
1,5
4
Cảm ứng từ do dòng điện sinh ra trong ống dây:
N
2000.5
B  4 .107. .i  4 .107.
 8, 4.103 T  8, 4mT
l
1,5
1

1
Năng lượng từ trường sinh ra bên trong ống dây: W  Li 2  .0, 42.52  5, 25 J
2
2
Chọn B
Câu 13:
L  4 .107.

7

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Phương pháp:

N2
.S
l
i
+ Độ lớn suất điện động tự cảm: etc  L.
t
Cách giải:
Độ tự cảm của ống dây:
+ Độ tự cảm của ống dây: L  4 .107.

2
N2
7 800
L  4 .10 .

.S  4 .10 .
.10.104  2.103 H
l
0, 4
Suất điện động tự cảm sinh ra do có sự biến thiên của dòng điện trong ống dây:
7

etc  L.

i i
i i
i
40
 L. 2 1  t  L. 2 1  2.103.
 6, 7.103 s  6, 7ms
t
t
etc
1, 2

Chọn C
Câu 14:
Phương pháp:
+ Khi trong mạch điện có cường độ dòng điện biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm:
i
etc   L.
t
+ Áp dụng hệ thức định luật Ôm
Cách giải:
i

i e  RI
Ta có: e  etc  RI  e  L.  RI 

t
t
L
e  90V
 L  0, 05H
i e  RI 90  20.0

Với: 



 1800 A / s
t
L
0, 05
 R  20
 I  0
Chọn D
Câu 15:
Phương pháp:
+ Khi trong mạch điện có cường độ dòng điện biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm:
i
etc   L.
t
+ Định luật Ôm cho toàn mạch: Tổng các suất điện động trong mạch bằng tổng điện trở toàn mạch nhân
với cường độ dòng điện mạch chính
Cách giải:

i
i e  RI

Ta có: e  etc  RI  e  L.  RI 
t
t
L
e  90V
 L  0, 05H
i e  RI 90  20.2

Với: 



 1000 A / s
R

20


t
L
0,
05

 I  2 A

8


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn A
Câu 16:
Phương pháp:
Độ lớn suất điện động tự cảm: etc  L.

i
t

Cách giải:
Ta có: etc  L.

i
i etc
0, 25



 500 A / s
t
t
L 0,5.103

Chọn C
Câu 17:
Phương pháp:


N2
.S
l
i
+ Độ lớn suất điện động tự cảm: etc  L.
t
Cách giải:
Độ tự cảm của ống dây:
+ Độ tự cảm của ống dây: L  4 .107.

2
2
N2
d2
 .0, 022
7 N
7 2500
L  4 .10 .
.S  4 .10 .
.
 4 .10 .
.
 4,9.10 3 H
l
l
4
0,5
4
7


Độ lớn suất điện động tự cảm: etc  L.

i
1,5  0
 4,9.103.
 0, 74V
t
0, 01

Chọn B
Câu 18:
Phương pháp:

i
t
+ Định luật Ôm cho toàn mạch: Tổng các suất điện động trong mạch bằng tổng điện trở toàn mạch nhân
với cường độ dòng điện mạch chính
Cách giải:
Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch : Tổng các suất điện động trong mạch bằng tổng điện trở toàn
mạch nhân với cường độ dòng điện mạch chính.
+ Độ lớn suất điện động tự cảm: etc  L.

Ta có: e  etc   R  r  I
i
i e
L
0
  t  .i
t
t L

e
Trong khoảng thời gian Δt, cường độ dòng điện i chạy trong cuộn dây dẫn tăng dần đều từ giá trị I0 = 0
đến I = 5,0 A, tức là : i  I – I 0  I

Vì: R  r  0  e  L.

Từ đó ta suy ra : t 

L
3
.I  .5  2,5s
e
6

Chọn A
Câu 19:
Phương pháp:

9

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


C   d

+ Công thức tính chu đường tròn và diện tích hình tròn: 
d2
S 


4
(Với d là đường kính)

+ Độ tự cảm của ống dây : L  4 .107.

N2
.S
l

Cách giải:
Đường kính d của dây đồng có tiết diện S0 = 1,0 mm2 là:

S0 

d2
4

4.1.106

 1,13.103 m  1,13mm

3,14

4 S0

d 

Suy ra số vòng dây đồng quấn trên ống dây có độ dài l = 25 cm là:

N


l
25.102

 221  vong 
d 1,13.103

Công thức tính điện trở của dây dẫn: R 

l0

 l0 

RS

S

Từ công thức tính điện trở của dây dẫn ta tính được chiều dài tổng cộng của N vòng dây đồng quấn trên
ống dây: l0 

RS





0, 2.1.106
 11, 76m
1, 7.108


l0 11, 76

 0, 0532m  53, 2mm
N
221
C 53, 2
 17mm
Đường kính D của ống dây là: C   D  D  
 3,14

Suy ra chu vi C của mỗi vòng dây: C 

 D2

3,14.172
Diện tích tiết diện S của ống dây là: S 

 227mm2
4
4
Độ tự cảm của ống dây:
L  4 .107.

N2
2212
.S  4 .107.
.227.106  5,57.105 H
2
l
25.10


Chọn B
Câu 20:
Phương pháp:
C   d

+ Công thức tính chu đường tròn và diện tích hình tròn: 
d2
S



4
(Với d là đường kính)

N2
.S
l
+ Công thức liên hệ giữa từ thông và cường độ dòng điện:   L.i
+ Độ tự cảm của ống dây : L  4 .107.

+ Năng lượng từ trường tích luỹ trong ống dây: W 

Li 2
2

Cách giải:
Đường kính d của dây đồng có tiết diện S0 = 1,0 mm2 là:
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



S0 

d2
4

4.1.106

 1,13.103 m  1,13mm

3,14

4 S0

d 

Suy ra số vòng dây đồng quấn trên ống dây có độ dài l = 25 cm là:

N

l
25.102

 221  vong 
d 1,13.103

Công thức tính điện trở của dây dẫn: R 

l0


 l0 

RS

S

Từ công thức tính điện trở của dây dẫn ta tính được chiều dài tổng cộng của N vòng dây đồng quấn trên
ống dây: l0 

RS





0, 2.1.106
 11, 76m
1, 7.108

l0 11, 76

 0, 0532m  53, 2mm
N
221
C 53, 2
Đường kính D của ống dây là: C   D  D  
 17mm
 3,14


Suy ra chu vi C của mỗi vòng dây: C 

Diện tích tiết diện S của ống dây là: S 

 D2
4



3,14.172
 227mm2
4

Độ tự cảm của ống dây:

N2
2212
.S  4 .107.
.227.106  5,57.105 H
2
l
25.10
Vì từ thông qua ống dây đồng có trị số   L.i
Nên từ thông qua mỗi vòng dây khi dòng điện chạy trong ống dây có cường độ i = I = 2,5A sẽ bằng :
L  4 .107.

 L.i 5,57.105.2,5


 6,3.107 Wb  0, 63 Wb

N N
221
Năng lượng từ trường tích luỹ trong ống dây:
0 

Li 2 5,57.105.2,52
W

 1, 74.104 J
2
2
Chọn C

11

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


ĐỀ THI : SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
CHUYÊN ĐỀ: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
MÔN: VẬT LÍ LỚP 11
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Câu 1: (ID 362494) Câu nào dưới đây nói về suất điện động cảm ứng là không đúng ?
A. Là suất điện động trong mạch kín khi từ thông qua mạch kín biến thiên
B. Là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín
C. Là suất điện động có độ lớn không đổi và tuân theo định luật Ôm toàn mạch
D. Là suất điện động có độ lớn tuân theo định luật Fa-ra-đây và có chiều phù hợp với định luật
Len-xơ
Câu 2: (ID 362496) Công thức nào dưới đây biểu diễn đúng và đủ định luật Fa-ra-đây về suất điện

động cảm ứng ec , với ΔΦ là độ biến thiên từ thông qua mạch kín trong khoảng thời gian Δt?
A. ec 


t

B. ec  


t

C. ec 


t

D. ec  


t

Câu 3: (ID 362497) Phát biểu nào dưới đây là đúng? Khi một mạch kín ph ng quay xung quanh
một tr c n m trong m t ph ng chứa mạch trong một từ trường th suất điện động cảm ứng đổi
chiều một lần trong
A. 1 vòng quay

B. 2 vòng quay

C.


1
vòng quay
2

D.

1
vòng quay
4

Câu 4: (ID 362499) Một mạch kín hình vuông, cạnh 10cm đ t vuông góc với một từ trường đều có
độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của từ trường, biết cường độ dòng điện cảm
ứng i = 2A và điện trở của mạch r = 5Ω.
A. 1000T/s

B. 500T/s

C. 2000T/s

D. 1500T/s

Câu 5: (ID 362501) Một khung dây cứng ph ng diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây đ t trong từ
trường đều m t ph ng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo
thời gian như đồ thị h nh vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t =
0,4 (s):

A. 10-4V

1


B. 1,2.10-4V

C. 1,3.10-4V

D. 1,5.10-4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 6: (ID 362502) Trong hình vẽ nào sau đây từ thông gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá
trị lớn nhất ?

A. Hình 3

B. Hình 4

C. Hình 2

D. Hình 1

Câu 7: (ID 362503) Một vòng dây đ t trong từ trường đều B = 0 3 T. M t ph ng vòng dây vuông
góc với đường sức từ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây nếu đường kính vòng
dây giảm từ 100 cm xuống 60 cm trong 0 5 (s):
A. 300V

B. 30V

C. 3V


D. 0,3V

Câu 8: (ID 362504) Một h nh vuông cạnh 5cm được đ t trong từ trường đều B = 0 01 T. Đường
sức từ vuông góc với m t ph ng khung. Quay khung trong 10 -3 s để m t ph ng khung dây song
song với đường sức từ. Suất điện động trung b nh xuất hiện trong khung là:
A. 25 mV

B. 250 mV

C. 2,5 mV

D. 0,25 mV

2

Câu 9: (ID 362505) Một vòng dây ph ng có diện tích 80cm đ t trong từ trường đều B = 0,3.10-3T
véc tơ cảm ứng từ vuông góc với m t ph ng vòng dây. Đột ngột véc tơ cảm ứng từ đổi hướng
trong 10-3 s. Trong thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 4,8.10-2V

C. 4,8.10-3V

B. 0,48V

D. 0,24V

Câu 10: (ID 362506) Một khung dây h nh tròn bán kính 20 cm n m toàn bộ trong một từ trường
đều mà các đường sức từ vuông với m t ph ng vòng dây. Trong thời gian t cảm ứng từ tăng từ 0 1
T đến 1 1 T th trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0 2 V. Thời gian t
đó là

A. 0,2 (s).

B. 0 2π (s).

C. 4 (s).

D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 11: (ID 362507) Một khung dây dẫn điện trở 2Ω h nh vuông cạnh 20 cm n m trong từ trường
đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0 trong thời gian 0 1 (s)
th cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,2 A

B. 2 A

C. 2 mA

D. 20 mA

Câu 12: (ID 362508) H nh vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng
dây tịnh tiến với vận tốc v trong từ trường đều

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


A. Hình B


B. Hình C

C. Hình D

D. Hình A

Câu 13: (ID 362509) Thanh đồng chất CD = 20cm trượt với vận tốc đều v = 5 m/s trên hai thanh
kim loại n m ngang (h nh vẽ). Hệ thống được đ t trong một từ trường đều B = 0 2T hướng lên
th ng đứng R = 2Ω. Cường độ của đòng điện cảm ứng qua thanh b ng

A. 0,2A

B. 0,3A

C. 0,1A

D. 0,05A

Câu 14: (ID 362510) Chọn phương án đúng. Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi theo thời gian
được cho trên h nh vẽ. Suất điện động cảm ứng ec trong khung.

A. Trong khoảng thời gian 0 → 0 1s là eC1 = 3V
B. Trong khoảng thời gian 0 1 → 0 2s là eC2 = 6V
C. Trong khoảng thời gian 0 2 → 0 3s là eC3 = 9V
D. Trong khoảng thời gian 0 → 0 3s là eC4 = 4V
Câu 15: (ID 362511) Một ống dây dẫn hình tr dài gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng là
100cm2. Ống dây có điện trở 16Ω hai đầu dây nối đoản mạch và được đ t trong một từ trường đều
có vectơ cảm ứng từ B hướng song song với tr c của ống dây và có độ lớn tăng đều 4, 0.102

T

.
s

Xác định công suất toả nhiệt trong ống dây dẫn này.
A. 10W

3

B. 50W

C. 50mW

D. 10mW

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 16: (ID 362512) Khung dây MNPQ cứng ph ng diện tích 50 cm2 gồm 1000 vòng dây.
Khung dây được đ t trong từ trường đều MNPQ n m trong m t ph ng h nh vẽ. Vecto cảm ứng từ
vuông góc với m t ph ng h nh vẽ và có chiều như h nh vẽ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian
như đường biểu diễn trên h nh. Xác định độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung:

A. 0,015V

B. 0,03V

C. 0,15V

D. 0,003V


Câu 17: (ID 362513) Một khung dây dẫn h nh vuông cạnh a = 6 cm; đ t trong từ trường đều B =
4.10-3 T đường sức từ trường vuông góc với m t ph ng khung dây. Cầm hai cạnh đối diện h nh
vuông kéo về hai phía để được h nh chữ nhật có cạnh này dài gấp đôi cạnh kia trong khoảng thời
gian 10-6s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 1,6V

B. 1,8 C

C. 16V

D. 18V

Câu 18: (ID 362514) Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 6 cm; đ t trong từ trường đều B =
4.10-3 T đường sức từ trường vuông góc với m t ph ng khung dây. Cầm hai cạnh đối diện hình
vuông kéo về hai phía để được hình chữ nhật có cạnh này dài gấp đôi cạnh kia. Biết điện trở khung
R = 0 01Ω tính điện lượng di chuyển trong khung
A. 12.10-5 C

B. 14.10-5 C

C. 16.10-5 C

D. 18.10-5 C

Câu 19: (ID 362515) Một ống dây dẫn hình tr dài gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng có đường kính
10 cm được đ t trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B hướng song song với tr c của ống
dây và độ lớn của cảm ứng từ tăng đều theo thời gian với quy luật

B

T 
 0, 01   . Xác định năng
t
s

lượng của một t điện có điện dung 10μF khi nối t điện này với hai đầu của ống dây dẫn .
A. 3,08.1010 J

B. 3,08.108 J

C. 2,08.108 J

D. 2,08.1010 J

Câu 20: (ID 362516) Một ống dây dẫn hình tr dài gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng có đường kính
10 cm được đ t trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B hướng song song với tr c của ống
dây và độ lớn của cảm ứng từ tăng đều theo thời gian với quy luật

B
T 
 0, 01   . Cho biết dây
t
s

dẫn có tiết diện 0,40 mm2 và có điện trở suất 1,75.10-8 Ω.m. Xác định công suất toả nhiệt trong ống
dây dẫn khi nối đoản mạch hai đầu của ống dây dẫn này.
A. 4,5.103 W

4


B. 4.104 W

C. 4,5.104 W

D. 4.103 W

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.C

2.B

3.C

4.A

5.D

6.B

7.D

8.A

9.C


10.B

11.A

12.D

13.C

14.A

15.D

16.B

17.C

18.C

19.B

20.C

Câu 1:
Phương pháp:
- Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch.
- Khi từ thông qua một mạch kín biến thiên th trong mạch kín đó xuất hiện suất điện động cảm
ứng.
- Định luật Fa-ra-day: Độ lớn của suất điện động cảm xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến
thiên từ thông qua mạch kín đó.
- Công thức suất điện động cảm ứng: ec  



t

Sự xuất hiện của dấu “-“ trong công thức là để phù hợp với định luật Len-xo.
Cách giải:
Ta có:
- Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch.
- Khi từ thông qua một mạch kín biến thiên th trong mạch kín đó xuất hiện suất điện động cảm
ứng.
- Định luật Fa-ra-day: Độ lớn của suất điện động cảm xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến
thiên từ thông qua mạch kín đó.
- Công thức suất điện động cảm ứng: ec  


t

Sự xuất hiện của dấu “-“ trong công thức là để phù hợp với định luật Len-xo.
→ Phát biểu không đúng về suất điện động cảm ứng là suất điện động có độ lớn không đổi và tuân
theo định luật Ôm toàn mạch.
Chọn C.
Câu 2:
Phương pháp:
Định luật Fa-ra-đây:
Khi từ thông qua một mạch kín (C) biến thiên th trong mạch kín đó xuất hiện suất điện động cảm
ứng và do đó tạo ra dòng điện cảm ứng.
Suất điện động cảm ứng có giá trị cho bởi: ec  


t


Sự xuất hiện dấu (-) trong công thức trên là để phù hợp với định luật Len-xơ.

5

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×