Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BÀI tập TRẮC NGHIỆM về từ TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.88 KB, 5 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ TỪ TRƯỜNG
Câu 1: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A.Sắt và hợp chất của sắt.
B.Niken và hợp chất của niken.
C.Cô ban và hợp chất của cô ban.
D.Nhôm và hợp chất của nhôm.
Câu 2: Khi sử dụng kim nam châm để phát hiện sự có mặt của từ trường tại một điểm nếu
A.Kim nam châm chỉ hướng Đông-Nam thì tại điểm đó không có từ trường
B.Kim nam châm chỉ hướng Tây-Bắc thì tại điểm đó không có từ trường
C.Kim nam châm chỉ hướng Bắc-Nam thì tại điểm đó có từ trường
D.Kim nam châm chỉ hướng Đông-Tây thì tại điểm đó có từ trường
Câu 3: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A.Tác dụng lực hút lên các vật
B.Tác dụng lực điện lên điện tích
C.Tác dụng từ lên dây dẫn mang dòng điện
D.Tác dụng lực đẩy lên các vật
Câu 4: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A.Pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B.Tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C.Pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường góc không đổi.
D.Tiếp tuyến tại mỗi điểm tạo với từ trường góc không đổi.
Câu 5: Điểm khác nhau cơ bản giữa đường sức điện và đường sức từ là
A.Đường sức điện luôn là đường thẳng, đường sức từ luôn là đường cong.
B.Đường sức điện là các đường cong liên tục, đường sức từ là các đường cong ngắt quãng.
C.Đường sức điện là các đường cong hở, đường sức từ là các đường cong khép kín.
D.Đường sức điện luôn ngược chiều với đường sức từ.
Câu 6: Đơn vị đo cảm ứng từ là
A.V/m (vôn trên mét)
B.N (niu-tơn)
C.Wb (vê-be)
D.T (tesla)


Câu 7: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng
điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A.Không đổi
B.Tăng 2 lần
C.Tăng 4 lần
D.Giảm 4 lần
Câu 8: Cảm ứng từ trong lòng ống dây điện hình trụ
A.Là đồng đều
B.Tỉ lệ với chiều dài ống dây
C.Bằng 0
D.Tỉ lệ với tiết diện ống dây.


Câu 9: Khi cho dòng điện có cường độ I đi vào dây dẫn quấn đều N vòng quanh một lõi hình trụ có
chiều dài l thì cảm ứng từ trong lòng ống dây được tính bằng công thức
N
B = 2π .10−7 l
I
A.
N
B = 2π .10−7 I
l
B.
N
B = 4π .10−7 I
l
C.
N
B = 4π .10−7 l
I

D.
Câu 10: Lực Lo-ren-xơ là
A.Lực điện tác dụng lên điện tích
B.Lực từ tác dụng lên dòng điện
C.Lực điện tác dụng lên điện tích chuyển động trong điện trường.
D.Lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 11:Phương của lực Lo-ren-xơ không có đặc điểm nào sau đây?
A.vuông góc với vecto cảm ứng từ.
B.vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
C.vuông góc với vecto vận tốc của điện tích.
D.vuôn góc với mặt phẳng chứa vecto vận tốc và vecto cảm ứng từ.
Câu 12: Khi độ lớn của cảm ứng và vận tốc điện tích cùng tăng 3 lần thì độ lớn lực Lo-ren-xơ
A.tăng 6 lần
B.tăng 3 lần
C.tăng 9 lần
D.không đổi
Câu 13: Một dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Dòng điện
có cường độ 0,75A chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên dây có độ lớn 3.10-3N. Độ lớn cảm
ứng từ do từ trường gây ra là:
A.0,016T
B.0,08T
C.0,8T
D.0,16T
Câu 14: Một dây dẫn mang dòng điện 1,5A chịu một lực từ 5N. Sau đó cường độ dòng điện thay
đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20N. Cường độ dòng điện đã


A.tăng thêm 4,5A
B.giảm bớt 4,5A
C.tăng thêm 6A

D.giảm bớt 6A
Câu 15: Treo đoạn dây dẫn có chiều dài 5cm, khối lượng m=5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho
dây dẫn nằm ngang. Biết véc tơ từ trường đều hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn 0,5T. Cho
dòng điện I chạy qua dây dẫn thì thấy dây treo bị lệch 45o so với phương ban đầu. Lấy g=10m/s2,
giá trị I là:
A.0,2A
B.0,4A
C.2A
D.4A
Câu 16: Một sợi dây đồng thẳng nằm ngang có dòng điện 20A chạy qua nằm cân bằng khi được
đặt trong từ trường đều B=0,024T và véc tơ cảm ứng từ hướng về phía Bắc. Lấy g=10m/s 2. Xác
định chiều dòng điện và khối lượng dây dẫn trên một đơn vị dài.
A.Tây sang Đông – 48kg/m
B.Đông sang Tây – 48g/m
C.Tây sang Đông – 48g/m
D.Đông sang Tây – 48g/m
Câu 17: Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 30(cm)x20(cm) được đặt trong một từ trường
đều có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây và có cảm ứng từ là 0,1T. Cho dòng điện 2A
chạy qua khung dây, xác định lực từ tác dụng lên khung dây
A.0N
B.2N
C.3,5N
D.1,2N
Câu 18: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn 100mT
thì chịu lực Lo-ren-xơ có độ lớn 1,6.10-12N. Vận tốc electron là
A.109m/s
B.108m/s
C.1,6.109m/s
D.1,6.108m/s
Câu 19: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10-5T. Điểm M

các dây một khoảng:
A.20cm
B.10cm
C.2cm


D.1cm
Câu 20: Tại một điểm các một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A thì có một cảm ứng từ
µT
0,4
. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá
trị là
µT
A.0,8
µT
B.1,2
µT
C.1,6
µT
D.0,2
Câu 21: Chọn câu sai
Momen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều
A.Tỉ lệ với diện tích của khung
B.Có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ
C.Có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ
D.Phụ thuộc vào giá trị cường độ dòng điện chạy qua khung
Câu 22: Hai hạt bay vào trong vùng từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng

m1 = 1,66.10−25 (kg )


, điện tích

q2 = 3,2.10−19 (C )

q1 = −1,6.10−19 (C)

. Hạt thứ hai có khối lượng

m2 = 6,65.10−27 (kg )

điện tích
. Nếu bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là 7,5cm thì bán kính hạt thứ
hai là
A.10cm
B.12cm
C.15cm
D.18cm
Câu 23: Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song và cách nhau 10cm trong chân không, dòng điện
I1 = 2 A; I1 = 5 A
trong hai dây cùng chiều có cường độ
. Lực từ tác dụng lên 20cm chiều dài mỗi
dây là
4.10 −6 N
A.Lực hút có độ lớn
4.10−6 N
B.Lực đẩy có độ lớn

,



C.Lực hút có độ lớn
D.Lực đẩy có độ lớn

8.10−6 N
8.10−6 N

2.106 m / s

Câu 24: Một hạt proton chuyển động với vận tốc
vào vùng không gian có từ trường đều
o
0,02T theo hướng hợp với véc tơ cảm ứng từ góc 30 . Biết điện tích của proton là 1,6.10-19C. Lực
Lo-ren-xơ tác dụng lên proton là
A.2,4 .10-15
B.3. 10-15
C.3,2. 10-15
D.2,6. 10-15
α
Câu 25: Một chùm hạt có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi hiệu điện thế
U=106V. Sau khi tăng tốc, chùm hạt đi vào từ trường đều có cảm ứng từ B=1,8T. Phương của
chùm hạt vuông góc với đường sức. Cho biết khối lượng hạt
q = 3, 2.10−19 (C )

A.0,3m
B.0,24m
C.0,11m
D.0.53m

m = 6,65.10−27 (kg )


.Bán kính quỹ đạo của hạt khi bay vào từ trường là:

, điện tích



×