Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề kiểm tra 1 tiết hóa 11 hidrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.54 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA 11 (NGÀY 04/3/2017)

Mã đề: 136

I. TỰ LUẬN: (3,0đ)
Câu 1: (0,5đ) Viết công thức cấu tạo các chất tương ứng với tên gọi sau:
a/ 2,5-đimetylhex-3-in
b/ Isopren
Câu 2: (0,5đ) Gọi tên các chất sau theo danh pháp IUPAC?
a/ CH3-CH2-CH(CH3)CH2CH3
b/ CH3-CH(CH3)CH=CH2
Câu 3: (2,0đ) Dùng công thức cấu tạo, hoàn thành các phương trình phản ứng sau và ghi rõ điều kiện
(nếu có)
a/ Propan + Cl2 1:1
sản phẩm chính
ás

b/ Trùng hợp etilen
c/ Propen + HBr � sản phẩm chính
d/ Buta-1,3-dien + Br2

1:1
-800 C

II. TRẮC NGHIỆM: (7,0đ)
Câu 1: Hiện nay điều chế axetilen trong công nghiệp người ta dung cách nào sau đây?
A. Thủy phân canxi cacbua
B. Nhiệt phân metan
C. Crachkinh propan
D. Cho etilen tác dụng với H2


Câu 2: Tìm công thức phân tử anken X. Biết 0,84 gam anken X phản ứng vừa đủ với 0,336 lít H2 (đkc).
A. C5H10.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C2H4.
Câu 3: Cho 8,2 gam hỗn hợp X gồm axetilen và etilen vào dung dịch brôm dư thấy có 64 gam brôm
phản ứng. Cũng lượng X trên dẫn vào dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 28 gam
B. 36 gam
C. 24 gam
D. 12 gam
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm C 2H6 và C4H10 thu được 0,25 mol CO2 và x gam H2O.
x có giá trị là
A. 12,6
B. 5,4
C. 6,3
D. 2,7
Câu 5: Cho các chất: etan, propilen, axetilen, isopren, etilen. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch
KMnO4?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Có 4 lọ chứa lần lượt các dung dịch: penta-1,3-đien, hexan, hex-1-in và pen-2-in. Nếu dung
dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Brôm có thể nhận ra được mấy dung dịch?
A. 1 dung dịch
B. 2 dung dịch
C. 4 dung dịch
D. 3 dung dịch
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp C 2H6, C3H4, C3H8, C4H8. Dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch

Ca(OH)2 dư được 8,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,32 gam. Giá trị của m là:
A. 1,2
B. 14,4
C. 5,68
D. 10,8
Câu 8: Đốt cháy hòan toàn một ankin thu được 3,3g CO2 và 1,08g H2O. CTPT của ankin là
A. C5H8
B. C2H2
C. C3H4
D. C4H6
Câu 9: Isopren có thể tham gia phản ứng nào?
A. Phản ứng trùng hợp và phản ứng cộng
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng cộng và phản ứng thế.
D. Phản ứng trùng hợp
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất vật lý của anken?
A. Là những chất không màu
B. Nhẹ hơn nước
C. Tan nhiều trong nước
D. Các anken từ C2H4 đến C4H8 là những chất khí

Trang 1/5 - Mã đề thi 136


Câu 11: Ankađien liên hợp là:
A. CH2=CH – CH2 – CH = CH2.
B. CH3 – CH = C = CH – CH3.
C. CH2 = C = CH2.
D. CH2 = CH – CH = CH2.
Câu 12: Dãy đồng đẳng Ankadien có công thức chung là:

A. CnH2n + 2 (n ≥ 3)
B. CnH2n (n ≥ 3)
C. CnH2n - 2 (n ≥ 2)
D. CnH2n - 2 (n ≥ 3)
Câu 13: Có các loại phản ứng sau: phản ứng thế halogen (1), phản ứng tách H 2 (2), phản ứng cộng
brôm (3), phản ứng oxi hóa bởi dung dịch KMnO 4 (4), phản ứng oxi hóa bởi oxi (5). Ankan tham gia
được loại phản ứng nào?
A. (1), (2), (4)
B. (1), (2), (5)
C. (1), (2), (4), (5)
D. (1), (2), (3), (5)
Câu 14: Thành phần của các hộp nhựa (đựng thức ăn) hoặc các bình nhựa đựng nước được kí hiệu là
P.P. Tên và công thức của loại nhựa nói trên là:
A. polietilen: -(CH2-CH2-)
B. Polipropilen: [-CH-CH2(CH3)-]n
C. polietilen: -(CH2-CH2-)n
D. Polipropilen: -(CH-CH2(CH3)Câu 15: Ankin nào dưới đây không tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong amoniac?
A. CH3 – C �C – CH3.
B. CH �CH.
C. CH3 – C �CH.
D. CH3 – CH2 – C �CH.
Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng;
A. Anken là hidrocacbon không no chỉ có phản ứng cộng.
B. Anken là hidrocacbon mạch hở chứa một liên kết đôi trong phân tử.
C. Anken là hiđro cacbon không no có chứa liên kết 
D. Chất có công thức chung CnH2n là anken
Câu 17: Có các hóa chất : (1) dung dịch AgNO3/NH3 ; (2) dung dịch KMnO4 ; (3) nước Brom.
Để làm sạch khí CH2=CH2 có lẫn HC≡CH cần dùng:
A. 1 hoặc 2 hoặc 3.
B. 1 hoặc 2.

C. 2 hoặc 3.
D. chỉ có 1.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm etilen, propilen và butilen. Nếu đốt cháy hoàn toàn ½ hỗn hợp X thì thu được
4,05 gam nước. Còn nếu đem hiđro hóa hoàn toàn hỗn hợp X sau đó tiến hành đốt cháy, dẫn sản phẩm
cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 40,5 gam
B. 20,25 gam
C. 22,5 gam
D. 45 gam
Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. C2H2, C3H4, C4H8, C5H12.
B. C2H4, C3H6, C4H10, C5H12.
C. C2H6, C3H8, C4H8, C5H10.
D. C2H6, C3H8, C4H10, C5H12.
Câu 20: Anken nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 3-metylbut-1-en.
B. pent-1-en.
C. pent-2-en.
D. 2-metylbut-2-en.
Câu 21: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankin ?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Biết: C=12, H=1, O=16, Br=80, Ag=108, Ca=40
----------------------------------------------Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 0,24 mol CO2 và
0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là?
A. C2H2 và C3H4
B. C2H4 và C3H6
C. C3H4 và C4H6

D. CH4 và C2H6
Câu 2: Công thức chung của anken là?
A. CnH2n(n≥2)
B. CnH2n-2(n≥2)
C. CnH2n + 2(n≥2)
D. CnH2n(n≥1)
Câu 3: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt:
C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH3-C≡CH
Trang 2/5 - Mã đề thi 136


A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 4: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Anken X thu được 0,3 mol khí CO2. Công thức phân tử X là?
A. C2H4
B. C3H6
C. C3H4
D. C4H8
Câu 6: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp
đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là?
A. 20.
B. 40.

C. 30.
D. 10.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và
2,7g H2O. m có giá trị là:
A. 2,82g
B. 2,67g
C. 2,46g
D. 2,31g.
Câu 8: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 + HCl → X(sản phẩm chính).
X là?
A. 1- Clo propan
B. 2 – Clopropen
C. 1 – Clopropen
D. 2 – Clopropan
Câu 9: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH3-CH2-CH2-CH3
B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH2=CH-CH2-CH3
D. CH3CH=CHCH3
Câu 10: Axetilen là tên gọi thông thường của chất nào?
A. CH3-CH3
B. CH3-C≡CH
C. CH≡CH
D.CH2=CH2
Câu 1: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với khí
Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được hai dẫn xuất monoclo đồng phân của
nhau. Tên của X là:
A. 3-metylpentan
B. 2,3-đimetylbutan
C. butan

D. 2-metylpropan
Câu 2: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A.
K2CO3,
H2O,
MnO2.
B.
C2H4(OH)2,
K2CO3,
MnO2.
C. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
Câu 3: Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2 (as).
Câu 4: Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan.
B. 3-metylpent-2-en.
C. 3-metylpent-3-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu 5: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của B là
Trang 3/5 - Mã đề thi 136


A. C4H4.
B. C2H5OH.
C. C4H10.
D. C4H6.
Câu 6: Trong các anken sau đây, anken nào không phải anken liên hợp?

A. CH2=CH- CH= CH2-CH3
B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-CH=CH=CH2
D.
CH2=C(CH3)-CH=CH2
Câu 7: Thức hiện thế clo đối với 2-metylbutan thu được sản phẩm chính là:
A. 4-clo–2-metylbutan
B. 2-clo–2-metyl butan
C. 3-clo–2metyl butan
D. 1-clo–2metyl butan
Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ
khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H 2 bằng 13. Công thức cấu tạo của
anken là
A. CH2=C(CH3)2.
B. CH3-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 9: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,1 mol etilen và 0,4 mol hiđro. Nung
hỗn hợp X với niken xúc tác, một thời gian được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn
hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
A. 0,65 mol.
B. 0,35 mol.
C. 0,25 mol.
D. 0,45 mol.
Câu 10: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp
đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất X, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là
A. 20.
B. 30.

C. 10.
D. 40.
Câu 11: Công thức chung của dãy đồng đẳng axetilen là công thức nào sau đây?
A. CnH2n
B. CnH2n-2 ( n ≥ 2)
C. CnH2n+2
D. CnH2n-2 ( n ≥ 3)
Câu 12: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính
chất trên?
A. 6.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 13: Hỗn hợp A gồm C2H2 và H2. Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ
gồm 3 hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 14. Tỉ lệ mol của C2H2 và H2 trong A là:
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D. 2 : 1
Câu 14: Hiđrocacbon X có CTPT C8H10 không làm mất màu dd brom. Khi đun nóng X trong dd
KMnO4 tạo thành hợp chất Y(C7H5KO2). Khi cho Y phản ứng với dd HCl tạo thành hợp chất C 7H6O2. X
có tên gọi nào sau đây ?
A. etylbenzen
B. 1,2- đimetylbenzen
C. 1,3- đimetylbenzen
D. 1,4- đimetylbenzen
Câu 15: Monome được dùng để điều chế polibutadien là:
A. CH2-C(CH3CH=CH2
B. CH2=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2
D. CH3-CH=CH-CH3
Câu 16: Craking 50 lít n-butan thu được 65 lít hỗn hợp A gồm H 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và
một phần butan chưa bị craking (các khí cùng t o và p). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm
trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là
A. 20%.
B. 30%.
C. 80%.
D. 40%.
Câu 17: Đốt cháy hết 3,4 gam một ankađien liên hiệp X, thu được 5,6 lít CO 2 (đktc). Khi cho X cộng
H2 tạo thành isopentan. Tên gọi của X là:
A. 2-metylpenta-1,3-dien
B. penta-1,4-dien
C. 2-metylbuta-1,3-dien
D. penta-1,3-dien
Câu 18: Thực hiện phản ứng tách 5,8 gam butan (h=80%) được hỗn hợp X gồm H 2 và 6 hidrocacbon.
Đốt cháy hết X rồi hấp thụ hết sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong dư thì đung dịch nước vôi thay
đổi bao nhiêu gam?
A. Tăng 26,6 gam
B. Giảm 13,4 gam
C. Giảm 40 gam
D. Tăng 13,4 gam
Câu 19: Khi crackinh toàn bộ một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là:
A. C5H12
B. C4H10
C. C3H8
D. C6H14
Câu 20: Nung m gam hỗn hợp X gồm 3 muối kali của 3 axit no đơn chức với NaOH dư thu được chất
rắn D và hỗn hợp Y gồm 3 ankan. Tỷ khối của Y so với H 2 là 11,5. Cho D tác dụng với H 2SO4 dư thu

được 17,92 lít CO2 (đktc). Tên gọi của 1 trong 3 ankan thu được là
A. propan.
B. etan.
C. metan.
D. butan.
Câu 21: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác
dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu
suất trùng hợp stiren là
Trang 4/5 - Mã đề thi 136


A. 75%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 83,33%.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn
hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 60%.
B. 50%.
C. 70%.
D. 80%.
Câu 23: Dãy ankan mà mỗi CTPT có một đồng phân khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol (1 : 1) tạo ra
một dẫn xuất monocloankan duy nhất.
A. C2H6, C5H12, C8H18
B. C4H10, C5H12, C6H4
C. C3H8, C4H10, C6H14
D. C2H6, C5H12, C4H10
Câu 24: 1 ankylbenzen A(C9H12),tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn
xuất mononitro duy nhất . Vậy A là:
A. iso-propylbenzen

B. 1,3,5-trimetylbenzen.
C. p-etyl,metylbenzen.
D. n-propylbenzen.
Câu 25: Trong PTN không điều chế mêtan theo phản ứng nào sau đây ?
A. Al4C3 + 12HCl → 3CH4 + 4AlCl3
B. C4H10 →(crackinh) CH4 + C3H6
C. Al4C3 + 12HOH → 3CH4 + 4Al(OH)3
D. CH3COONa + NaOH → CH4 +Na2CO3
Câu 26: Cho 1,5 gam hiđrôcacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được
7,92 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác 1,68 lít khí X(ở đktc) có thể làm mất màu được tối đa V lít dung
dịch Br2 1M. Giá trị của V là:
A. 0,25
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,15

Trang 5/5 - Mã đề thi 136



×