SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: TOÁN
(Đáp án này có 06 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
VÀ BIỂU ĐIỂM
Lưu ý : 1/ Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương ứng với biểu điểm.
2/ Điểm tổng toàn bài không làm tròn.
Câu
Sơ lược cách giải
Ý
Điểm
Cho đường thẳng d m : y mx 2m 1 và parabol (P): y x 3x 2 (m là tham
2
số thực). Chứng minh d m luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt với mọi giá trị của tham
số m. Tìm m để khoảng cách từ đỉnh I của parabol (P) đến đường thẳng d m đạt giá
trị lớn nhất.
2
PT hoành độ: x (3 m) x 2m 1 0
0,25
Có ' m 2m 5
2
Biến đổi ' (m 1) 4 0 m ��
0, 25
Gọi M (a; b) là điểm cố định của họ đường thẳng d m
Suy ra (a 2)m 1 b 0 đúng với mọi m
0,25
2
1
(2,5 đ)
1
�a 2 0 �a 2
��
��
� M (2;1)
1 b 0
b 1
�
�
�3 1 �
I � ; �
Đỉnh của (P) là �2 4 �,
uuu
r � 1 5�
r
MI �
; �
u
d
2
4
�
�và véctơ chỉ phương của m là 1; m
Gọi H là hình chiếu của I lên d m khi đó khoảng cách từ I lên đường thẳng
IH �IM nên IH đạt giá trị lớn nhất bằng IM
uuur r
IM
d
�
IM u
m
Suy ra
uuu
rr
1 5
2
� MI .u 0 � m 0 � m
2 4
5
2
m
5
Đáp số
Cho phương trình x 3 x (2m 3) x 12 x 16 0 (m là tham số thực). Tìm
tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm thực.
Nhận thấy x = 0 không là nghiệm của phương trình, chia 2 vế phương trình cho x2:
12 16
x 2 3 x 2m 3 2 0
x x
4
2
(2,5 đ)
3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
0,5
2
� 4� � 4�
� �x � 3 �x � 2m 11 0
� x� � x�
4
4
t x , t x �4 x �0
x
x
Đặt
2
Phương trình trở thành t 3t 11 2m
Trang 1
0,25
0,5
0,25
Bảng biến thiên
cho hàm
f (t ) t 2 3t , t � �; 4 � 4; �
0,5
Từ bảng biến thiên suy ra f (t ) �4
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
7
m�
2
Đáp số
2
7x 4
2 x2 2
Giải phương trình :
2
11 �
2m
4
m
7
2
0,25
0,25
2x 1
2x 1
3 3
2x 2
x 1 ( x ��)
2
Điều kiện: x 1 , nhân cả 2 vế của phương trình với 2 x 2 PT trở thành
7 x 4 2 x 1. 2 x 1 3 2 x 2. x 1 3 2 x 2. 2 x 1 0
�
x 1 2x 1 3 2x 2
Đặt
x 1 2 x 1 a,
0,25
� 3x 2 x 1. 2 x 1 3 2 x 2. x 1 3 2 x 2. 2 x 1 4 x 4 0
1
(2,5 đ)
2
x 1 2x 1 2
2x 2
2
0,5
0
2 x 2 b, (a,b > 0)
0,25
2
2
PT trở thành a 3ab 2b 0
ab
�
� (a b)(a 2b) 0 � �
a 2b
�
0,25
TH1: a = b suy ra x 1 2 x 1 2 x 2
� 2 ( x 1)(2 x 1) 2 x
� 4( x 1)(2 x 1) (2 x) 2
0,25
ĐK: 1 x �2
0, 5
2 14
7 vì 1 x �2
TH2: a = 2b suy ra x 1 2 x 1 2 2 x 2
� 7 x2 8 � x
x 1: x 1 2 x 2,
Đáp số:
2
(2,5 đ)
x
0,25
2 x 1 2 x 2 suy ra PT vô nghiệm
2 14
7
0,25
� 8 x y 5 x y 1 3 x 2 (1)
�
�
1
8 x y 5 (2)
� xy
x
�
Giải hệ phương trình :
Điều kiện: x 0, y �0, 8 x y 5 �0, x y 1 �0
Trang 2
x; y ��
0,25
(1) �
�
8x y 5 3 x
8x y 5 9 x
8x y 5 3 x
x y 1 2 0.
x y 1 4
x y 1 2
0
0,25
�
�
1
1
� x y 5 �
0
�
� 8x y 5 3 x
�
x
y
1
2
�
�
� x y 5
� x y 5
8x y 5 0
x y 1 2 8x y 5 3 x 0
x y 1 3 x 2
� x y 1 9x
4 8x y 5 �
� x y 5 �
0
� x y 1 3 x 2 8x y 5 �
�
�
�
�
�
�
�
1
1
� 0
� x y 5 y 8 x 1 �
� x y 1 3 x 2 8x y 5 �
2 4 4 4 4 4 43 �
�1 4 4 4 4 44
0 x,y�TXD
�
�
� x y 5 y 8 x 1 0
TH1: x y 5 0 � y 5 x thay vào phương trình (2) :
1
x(5 x )
3 x � x 5 x 1 3x
x � 0;5
x
ĐK:
1 x
� x 5 x 2 1 x 0 � x
1 x 0
5 x 2
�
�
� 1
�
� (1 x) �
1� 0
�
1 54
4 x2 4243 �
�
�
� 0 x� 0;5 � � x 1 � y 4 thỏa mãn điều kiện
TH 2: y 8 x 1 0 � y 8 x 1 thay vào phương trình (2) :
x(8 x 1)
1
2
� x 8x 1 1 2 x � x 8x 1 1 2 x 0
x
VT x 8 x 1 1 2 x x 2 x 1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
x 1 �0 x 0
0,25
Suy ra phương trình vô nghiệm
3
1
(2,0 đ)
�x 1
�
Đáp số : hệ có nghiệm duy nhất �y 4
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi d là đường thẳng cố định đi qua G và d’ là
đường thẳng bất kỳ song song với d. Chứng minh tổng bình phương khoảng cách từ
các đỉnh của tam giác đến đường thẳng d không vượt quá tổng bình phương khoảng
cách từ các đỉnh tam giác đến đường thẳng d’.
Trang 3
0,25
Gọi H, H’, I, I’, K, K’ lần lượt là hình chiếu của A, B, C lên các đường thẳng d và d’
uuuur uur uuuur r
uuuur 2 uuur2 uuuu
r2
2
2
2
Đặt HH ' II ' KK ' x . Ta có AH ' BI ' CK ' AH ' BI ' CK '
uuur uuuur 2 uur uur 2 uuur uuuur 2
AH HH ' BI II ' CK KK '
uuur r 2 uur r 2 uuur r 2
AH x BI x CK x
r uuur uur uuur
r 2
AH 2 BI 2 CK 2 2 x. AH BI CK 3 x
uuur uur uuur uuur uuur uuur uur uuur uuur
Ta có: AH BI CK AG GH BG GI CG GK
uuur uuur uuur
uuur uur uuur uuur uur uuur
AG BG CG GH GI GK GH GI GK
uuur uuur uuur r
Vì AG BG CG 0 theo tính chất trọng tâm
uuur uur uuur
uuu
r uuur uuur
GH
GI
GK
GA
Nhận thấy
, uuu,r uurlà hình
, GB , GC lên đường
uuur chiếu
uuu
r của
uuurcácuuvéctơ
ur r
thẳng d nên ta có GH GI GK GA GB GC 0
r 2
AH '2 BI '2 CK '2 AH 2 BI 2 CK 2 3 x �AH 2 BI 2 CK 2
Từ đó suy ra
r r
Dấu bằng của bất đẳng thức xảy ra khi x 0 hay d’ trùng với d.
Suy ra điều phải chứng minh.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2,0 đ)
0, 5
Cho tam giác ABC, lấy điểm M bất kỳ thuộc miền trong tam giác sao cho
� MBC
� MCA
�
MAB
. Chứng minh rằng : cot cot A cot B cot C .
Đặt BC = a, CA = b, AB = c, S ABC S , S MAB S1 , S MBC S 2 , S MCA S3
b2 c2 a2
cos A
2bc
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có
1
S bc.sin A
2
Áp dụng công thức tính diện tích ta có
Suy ra
cotA
0,25
0,25
b2 c2 a2
4S
Trang 4
a 2 c2 b2
a 2 b2 c2
cotC
4S
4S
Tương tự
,
2
2
2
a b c
cot A cot B cot C
4S
Suy ra
(1)
cotB
0,25
0,25
Xét tam giác ABM theo chứng minh trên ta có:
AB 2 AM 2 BM 2
AB 2 AM 2 BM 2
cot
� S1
4 S1
4 cot
0,25
BC 2 BM 2 CM 2
AC 2 CM 2 AM 2
S2
S3
4 cot
4 cot
Tương tự
,
2
2
2
2
2
a b c
a b c2
a 2 b2 c2
S1 S2 S3
�S
� cot
4 cot
4 cot
4S
Suy ra
Từ (1) và (2) suy ra đẳng thức được chứng minh
4
(3,0 đ)
(2)
0, 25
0,25
sin A sin B sin C . Chứng
Cho tam giác ABC có 3 góc thỏa mãn
minh tam giác ABC có 3 góc nhọn.
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
a
b
c
sin A
,sin B
, sin C
2R
2R
2R
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC :
a 2018 b 2018 c 2018
Đẳng thức trở thành
�
a 2018 b 2018
a b �A B
�
�
2018
2018
2018
a
b c
� � 2018
�
��
�
a c �A C
a
c 2018
�
�
Từ
a 2018 b 2018 c 2018 � a 2 .a 2016 b 2 .b 2016 c 2 .c 2016
Lại từ
� a 2 .a 2016 b 2 .a 2016 c 2 .a 2016 � a 2 b 2 c 2
b2 c2 a2
cos A
0�
2bc
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ta được
A là
góc nhọn. Suy ra tam giác ABC có 3 góc nhọn.
Trong mặt phẳng (Oxy) cho hình thang cân ABCD (cạnh đáy AB), AB = 2CD,
� 1350
ADC
. Gọi I là giao của hai đường chéo, đường thẳng đi qua I và vuông góc
với hai cạnh đáy là d : x 3 y 4 0 . Tìm tọa độ điểm A biết diện tích của hình
2018
3
(1,0 đ)
0,25
2018
2018
0,25
0,25
0,25
0,25
15
thang ABCD là 2 , hoành độ của điểm I là 3 và trung điểm AB có tung độ không
âm.
Gọi E AD �BC , gọi M là trung điểm đoạn AB.Ta có tam giác EAB cân tại E và
� 1800 ADC
� 450
EAB
suy ra tam giác ABE vuông cân tại E.
Trang 5
0,25
Ta có
DC
AB
2 , DC song song với AB suy ra DC là đường trung bình tam giác
EM AB EA 2
IM
3
6
6
EAB suy ra I là trọng tâm tam giác EAB và
S ECD ED EC 1
.
S
EA
EB
4
EAB
Ta có
4
1
S EAB .S ABCD 10 EA2
3
2
Suy ra
EA 20 � IM
0,25
0,25
0,25
10
3
0,25
1
� 1�
xI 3 � y I � I �
3; �
3
3�
�
Đường thẳng d trùng với đường thẳng IM, có
0,25
2
10
� 1�
IM (3m 1) �
m �
(m �0)
3
� 3�
,có
2
� M 3m 4; m
M thuộc d
m0
�
�
�
2
�
m
3 do m �0 suy ra M(4;0)
�
Đường thắng AB đi qua M(4;0) và vuông góc với d suy ra phương trình đường
thẳng AB là 3 x y 12 0 .
AB EA 2
10
2
2
a3
�
AM (a 4) 2 (3a 12) 2 10 � 10a 2 80a 150 0 � �
a5
�
A thuộc đường thẳng AB � A(a; 3a 12) , có
Đáp số:
5
(2,0 đ)
A 3;3
hoặc
AM
A 5; 3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c 6 . Chứng minh
a
b
c
�2
3
3
b 1
c 1
a3 1
.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có :
b 1 b2 b 1 b2 2
b3 1 (b 1)(b 2 b 1) �
2
2
a
2a
2
3
b 1 b 2 , dấu bằng xảy ra khi b 1 b 2 b 1 � b 2
b
2b
�2
3
c 2
Tương tự c 1
, dấu bằng xảy ra khi c 2
c
2c
� 2
a 3 1 a 2 , dấu bằng xảy ra khi a 2
2a
2b
2c
2
2
�2
2
Suy ra ta cần chứng minh bất đẳng thức b 2 c 2 a 2
2a
2a ab 2 ab2
ab 2
2b
bc 2
2b
bc 2
a 2
b 2
b 2
2
b2 2
b 2 ; c2 2
c 2 ; c2 2
c 2
Có b 2
�ab 2
bc 2
ca 2 �
(a b c) � 2
2
2
��2
b 2 c 2 a 2�
�
Bất đẳng thức được viết lại
(*)
Trang 6
0,25
0,25
0,25
ab 2
2ab 2
2ab 2
a 3 b.b.2 a(b b 2) 2ab 2a
�
�
b 2 2 b2 b 2 4 3 3 b 2 .b 2 .4
3
9
9
Có:
Dấu bằng xảy ra khi b 2
bc 2
2bc 2b
�
2
9
Tương tự c 2
, dấu bằng xảy ra khi c 2
ca 2
2ca 2c
�
2
a 2
9
, dấu bằng xảy ra khi a 2
0,5
0,25
Suy ra
�2ab 2a 2bc 2b 2ca 2c � 7
2
�(a b c) �
� (a b c ) ab bc ca
9
9
� 9
� 9
9
VT(*)
(a b c) 2
(a b c )2 �3(ab bc ca ) � ab bc ca �
12
3
Lại có
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c
7
2
� .6 .12
9
Suy ra VT(*) 9
2, dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 2, suy ra bất đẳng
thức được chứng minh.
-------------------HẾT--------------------
Trang 7
0,25
0,25