Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tô 7 l ân 19 Năm 2019
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019
SỞ BÌNH THUẬN
Bài 1 (6,0 điểm).
a) Cho
x và y
là các số thực thỏa mãn
2 x ≥ y > 0. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
x 2 − xy + y 2
P= 2
.
x + xy + y 2
nhất của biểu thức
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm khác phía đối với trục hoành.
y = x3 − 3x 2 − 3mx + m
Bài 2 (5,0 điểm).
a) Tìm số hạng tổng quát của dãy số
b) Cho dãy số
( vn ) thỏa mãn
v1 =
( un ) biết u1 = 2 và un+1 = 2un + 5, ∀ n ∈ ¥ *.
1 v = 2vn ,
, n+1 1 + 2018v2
*
n ∀ n∈ ¥ .
2018
Chứng minh rằng vn+1 ≥ vn , ∀n ∈¥
Bài 3 (4,0 điểm). Giải hệ phương trình
*
.
2 xy ( x + y − 1) = x 2 + y 2
.
x 2 y y 2 + 1 − x 2 + 1 = x 2 y − x
Bài 4 (5,0 điểm).Cho tam giác ABC nhọn có AB <
tại H . Các đường tròn
B, C. Gọi D
( O1 ) , ( O2 )
AC và hai đường cao BE, CF cắt nhau
cùng đi qua A và theo thứ tự tiếp xúc với BC tại
là giao điểm thứ hai của
( O1 )
và
( O2 ) .
AD đi qua trung điểm của cạnh BC;
b) Chứng minh ba đường thẳng EF , BC , HD đồng quy.
a) Chứng minh đường thẳng
-------------- HẾT ------------Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tô 7 l ân 19 Năm 2019
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1a. Cho
x và y
biểu thức
P=
2 x ≥ y > 0. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
là các số thực thỏa mãn
x 2 − xy + y 2
.
x 2 + xy + y 2
Lời giải
Tác giả: Bùi Văn Lượng; Fb: luonghaihaubui
x 1
t2 − t + 1
t= ≥ .
P= 2
,
Ta có
y 2
t + t + 1 với
1
t2 − t +1
t≥ .
f ( t) = 2
Xét hàm số
t + t + 1 với 2
f ′( t) = 0
⇔ t = 1.
f ′( t) =
, 1
2
2
t
≥
t + t +1 2
Tính được
2t 2 − 2
(
)
Bảng biến thiên
Suy ra giá trị nhỏ nhất của
P
1
bằng 3 , không có giá trị lớn nhất.
Câu 1b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
cực trị nằm khác phía đối với trục hoành.
y = x 3 − 3x 2 − 3mx + m
có hai điểm
Lời giải
Tác giả: Phùng Đức Cường; Fb: Phùng Đức Cường
Tập xác định
D= ¡
.
Đạo hàm của hàm số là
Yêu cầu bài toán
y ( x1 ) . y ( x2 ) < 0.
Phương trình
y′ = 0
⇔
y ' = 3x 2 − 6 x − 3m .
Phương trình
y' = 0
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt
⇔ 1 + m > 0 ⇔ m > − 1 (*).
Khi đó đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị là
A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) .
x1 , x2
thỏa mãn
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tô 7 l ân 19 Năm 2019
x 1
y = − ÷. y′ − 2 ( m + 1) x
Ta có
.
3 3
Do đó
y1 = y ( x1 ) = − 2 ( m + 1) x1 , y2 = y ( x2 ) = − 2 ( m + 1) x2 .
y ( x1 ) . y ( x2 ) < 0 ⇔ 4 ( m + 1) x1.x2 < 0
2
⇔ x1.x2 < 0 ⇔ −m < 0 ⇔ m > 0 .
Kết hợp với điều kiện (*) ta có
m > 0 thỏa mãn bài toán.
Câu 2a. Tìm số hạng tổng quát của dãy số
( un )
biết u1 =
2 và un+ 1 = 2un + 5, ∀ n ∈ ¥ *.
Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Thanh Thủy ; Fb: Phạm Thủy
∀ n ∈ ¥ *,
Đặt
ta có
un+ 1 = 2un + 5 ⇔ un+ 1 + 5 = 2 ( un + 5 ) .
wn = un + 5, ∀ n ∈ ¥ * .
Khi đó
wn+ 1 = 2wn , ∀ n ∈ ¥ * .
Do đó
( wn )
Suy ra
wn = w1.q n− 1 = 7.2n− 1 , ∀ n ∈ ¥ *.
Vậy
là cấp số nhân có
w1 = u1 + 5 = 7,
công bội
q = 2.
un = 7.2n − 1 − 5, ∀ n ∈ ¥ * .
Câu 2b. Cho dãy số
( vn )
thỏa mãn
1 v = 2vn ,
v1 =
, n+1 1 + 2018v 2
*
n ∀ n∈ ¥ .
2018
vn+1 ≥ vn , ∀n ∈¥ *.
Chứng minh rằng
Lời giải
Tác giả: Vũ Thị Hồng Lê; Fb: Lê Hồng
Chứng minh được
Khi đó
vn +1 =
Mặt khác,
vn > 0, ∀ n ∈ ¥ * .
2vn
2vn
1
≤
=
, ∀ n ∈ ¥ *.
2
1 + 2108vn 2 2018.vn
2018
∀ n ∈ ¥ *,
ta có
2
2vn
vn − 2018vn3 vn ( 1 − 2018vn )
vn +1 − vn =
− vn =
=
≥0
1 + 2018vn2
1 + 2018vn2
1 + 2018vn2
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tô 7 l ân 19 Năm 2019
Câu 3.
Vậy vn+1 ≥ vn , ∀n ∈¥
Giải hệ phương trình
*
.
2 xy ( x + y − 1) = x 2 + y 2
2
2
2
2
x y y + 1 − x + 1 = x y − x
( 1)
( 2) .
Lời giải
Điều kiện
xy ≥ 0 .
x2 + 1 − x > 0 , ∀ x ∈ ¡
Ta có
không thõa mãn
Nếu
x, y
( 1) .
cùng âm thì
( 2) ⇔
Khi đó
Xét hàm số
1
x2
(
f ( t ) = t 1+ t2 − t
( 3) ⇔
y = 0 không thõa mãn ( 2 ) . Do vậy y ≠ 0 . Suy ra x = 0
vô lí. Do đó
) (
f '( t ) = t +1 +
Khi đó
Thay
( 1)
x2 + 1 − x = y
2
Ta có
nên
t2
t +1
2
x, y
cùng dương.
)
y2 + 1 − 1 ⇔
trên khoảng
1
1 1
1 + 2 − = y y 2 + 1 − y ( 3)
.
x
x x
( 0;+∞ ) .
− 1 > 0, ∀ t > 0
. Suy ra hàm số
f ( t ) đồng biến trên ( 0;+∞ ) .
1
1
f ÷ = f ( y ) ⇔ = y ⇔ xy = 1
.
x
x
xy = 1 vào ( 1)
ta được:
2 ( x + y − 1) = x 2 + y 2 ⇔ ( x − 1) + ( y − 1) = 0 ⇔ x = y = 1 .
2
2
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
Câu 4.
Cho tam giác
ABC
nhọn có
AB < AC
( x; y ) = ( 1;1) .
và hai đường cao
BE, CF cắt nhau tại H .
Các
( O1 ) , ( O2 ) cùng đi qua A và theo thứ tự tiếp xúc với BC tại B, C. Gọi D là
giao điểm thứ hai của ( O1 ) và ( O2 ) .
đường tròn
AD đi qua trung điểm của cạnh BC;
b) Chứng minh ba đường thẳng BC , EF , HD đồng quy.
a) Chứng minh đường thẳng
Lời giải
Tác giả: Trần Công Dũng ; Fb: Dung Tran
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tô 7 l ân 19 Năm 2019
a. Gọi
I
Ta có
IB 2 = IA.ID = IC 2 .
là giao điểm của
Suy ra
IB = IC.
Do đó
I
là trung điểm của
AD
và
BC.
BC. Hay đường thẳng AD
b) Chứng minh ba đường thẳng
đi qua trung điểm
· = BDC
· . Suy ra tứ giác BCDH nội tiếp đường tròn ( O3 )
BHC
Ta có
·AFH = ·ADH = ·AEH = 900 . Suy ra tứ giác AFHD
Ta có
· = BEC
· = 900 . Suy ra tứ giác BFEC
BFC
Ta có
HD là dây cung chung của hai đường tròn ( O3 ) & ( O4 ) .
là trục đẳng phương hai đường tròn
( O3 ) & ( O4 )
EF
là trục đẳng phương hai đường tròn
( O3 ) & ( O5 )
BC
là trục đẳng phương hai đường tròn
( O5 ) & ( O4 )
BC , EF , HD
đồng quy
nội tiếp đường tròn
nội tiếp đường tròn
Tương tự ta được:
Suy ra ba đường thẳng
của
BC.
EF , BC , HD đồng quy.
Ta có
HD
I
( O4 )
( O5 ) đường kính BC