Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

10 thực hành giải nhanh trắc nghiệm xét dấu nhị thức bậc nhất tiết 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.27 KB, 8 trang )

THỰC HÀNH GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM XÉT DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT
VÀ ỨNG DỤNG GIẢI BPT, HỆ BPT TRÊN CÁC MÁY TÍNH CẦM TAY CASIO,
VINACAL… (TIẾT 2)
CHUYÊN ĐỀ: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
MÔN TOÁN LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH – GV TUYENSINH247.COM
Câu 18: Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình  2  x  x  1 3  x   0 là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Giải
Sử dụng MODE 7
+) Nhập hàm số.
+) Chọn Start = 1, End = 20, Step = 1.

 x  2;3
Cách 2: Kẻ trục số

 S   2;3 . Mà x   x  2;3 .
Chọn B.
Câu 19: Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình là
 3x  6  x  2  x  2  x  1  0 là:
A. -9

B. -6


C. -4

D. 8

Giải

 S   ; 2   1; 2    2;  
Nghiệm nguyên âm lớn nhất là -3 và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất là 3.

1

Truy cậptr ang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn A.
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3  x  3  x  4  x   0 là:
A. Một khoảng

B. Hợp của 2 khoảng

C. Hợp của 3 khoảng

D. Toàn trục số

Giải

Chọn C.
Câu 21: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình  x  1 x  x  2   0 là:
A. x  2


B. x  0

C. x  1

D. x  2

Giải
CALC x = ?

Chọn x  2 ta có

(tm)

Chọn A.
VẤN ĐỀ 3: BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
Câu 22: Bất phương trình
 1 
A. S    ; 2 
 2 

2 x
 0 có tập nghiệm?
2x 1
 1 
B. S    ; 2 
 2 

 1 
C. S    ; 2 

 2 

1 
D. S   ; 2 
2 

Giải

Chọn C.
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình
A. S   1; 2  3;  

 x  2 3  x   0
x 1

B. S   ;1   2;3

là:

C. x   1; 2  3;  

D. x   1; 2    3;  

Giải
Loại trừ đáp án C và D do tập nghiệm chứa x  1 .

2

Truy cậptr ang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



Loại đáp án B do không có -1.

Chọn A.
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình

3
 1 là:
2 x

A. S   1; 2 

B. S   1; 2 

C. S   ; 1   2;  

D. S   ; 1   2;  

Giải

3
3 2 x
x 1
1  0 
0
0
2 x
2 x
2 x


Chọn C.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình

x2  x  3
 1 là:
x2  4

A. S   ; 2    1; 2  B. S   2;1   2;  
C. S   2;1   2;  

D. S   2;1   2;  

Giải
TXĐ: x  2  Loại đáp án C và D.

Chọn x  3 ta có:

 Đáp án B đúng.
Chọn B.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình

4
2

 0 là:
x 1 x  1

A. S   ; 3  1;   B. S   ; 3   1;1 C. S   3; 1  1;   D. S   3;1   1;  
Giải


3

Truy cậptr ang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn x  1 ta có:

, do đó loại các đáp án A, C và D.

Chọn B.
Câu 27: Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình
A. x  2

B. x  1

x4
2
4x
là:


2
x  9 x  3 3x  x 2
C. x  2

D. x  1

Giải


VT  VP  0 , sử dụng CALC, x = ?

Thử x  2 ta có:
Chọn A.
VẤN ĐỀ 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Câu 28: Tất cả các giá trị x thỏa mãn x  1  1 là:
A. 2  x  2

B. 0  x  1

C. x  2

D. 0  x  2

C. 1  x  2

D. 1  x  2

Giải

x  1  1  1  x  1  1  0  x  2
Chọn D.
Câu 29: Nghiệm của bất phương trình 2 x  3  1 là:
A. 1  x  3

B. 1  x  1

Giải


2 x  3  1  1  2 x  3  1  1  x  2
Chọn C.
Câu 30: Nghiệm của bất phương trình 1  3x  2 là:
A. x  

1
hoặc x  1
3

B. x  1

/ x

1
3

D. x 

1
3

Giải

4

Truy cậptr ang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


1


x
1  3 x  2
 3 x  1

1  3x  2  


3

1  3 x  2
 3 x  3
x  1

Chọn A.
Câu 31: Nghiệm của bất phương trình x  3  1 là:
A. x  3

B. x  3

C. 3  x  3

D. R

Giải

x  3  1 (luôn đúng)
Chọn D.
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 5 x  4  6 có dạng S   ; a   b;   . Tính tổng P  5a  b .
A. 0


B. 1

C. 2

D. 3

Giải

x  2
5 x  4  6
5 x  10
5x  4  6  


x   2
5
x

4


6
5
x


2



5

2

 S   ;     2;  
5

2

a  

5  P  5a  b  2  2  0
b  2
Chọn A.
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị x nguyên thỏa mãn bất phương trình
A. 4

B. 1

C. 2

2 x
 2?
x 1

D. 3

Giải

2 x

 x 1  2
2 x
2
Cách 1:
x 1
 2  x  2
 x  1

 2  x   4 x  1
2 x
Cách 2:
2


2
x 1
 x  1
2

5

Truy cậptr ang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


 2  x   4  x  1  0

2
 x  1
  2  x  2 x  2  2  x  2 x  2   0

  3x  x  4   0
2

2

 S   4;0 \ 1 , x   x  4; 3; 2;0 .
Cách 3: Sử dụng MTCT
MODE 7, nhập hàm số, chọn Start = -10, End = 10, step = 1.

x   x  4; 3; 2;0
Chọn A.
Câu 34: Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình 1  x  2  4 ?
A. 4

B. 6

C. 2

D. 8

Giải

 x  2  1
 x  3
 x  2  1


1 x  2  4  
   x  2  1    x  1
x


2

4
4  x  2  4 2  x  6




 S  3;6 .
Chọn A.
Câu 35: Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình x  12  2 x  4 ?
A. 5

B. 19

C. 11

D. 16

Giải

6

Truy cậptr ang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


x  12  2 x  4  2 x  4  x  12   x  12  2 x  4  x  12
8


8  3x
8
x  
 8 


3    x  16  S    ;16 
3
 3 
 x  16
 x  16
Mà x  2; 1;0;1;...;16 .
Chọn B.
Câu 36: Nghiệm của bất phương trình
A.  0;1

x2 2
2.
x

B.  ; 2   1;  

C.  ;0   1;  

D.  0;1

Giải
ĐK: x  0  Loại đáp án D.


Thử x  1

(tm).

 Loại đáp án B.

Thử x  2 

(tm)

 Loại đáp án A.
Chọn C.
Câu 37: Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình x  2  2 x  1  x  1 là:
A. 0

B. 2

C. 3

D. 5

Giải
Sử dụng MODE 7 ta thấy không có nghiệm x nào thỏa mãn.
Chọn A.
Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình x  1  x  2  3 là:
A.  1; 2

B.  2;  

C.  ; 1


D.  2;1

Giải

7

Truy cậptr ang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


(ktm)  Loại đáp án A.

Thử x  1 

(tm)  Chọn đáp án B.
Câu 39: Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình
A. 0

B. 1

23 x
 1 là:
1 x

C. 2

D. 3

Giải


 x 1.

Sử dụng MODE 7
Chọn B.

Câu 40: Số nghiệm nguyên x   2019; 2019 thỏa mãn bất phương trình
A. 4033

B. 4034

C. 4035

5
10
là:

x2
x 1
D. 4036

Giải
ĐKXĐ: x  2; x  1 .

5
10
5
10




x2
x 1
x2
x 1
 x  1  2 x  2   x  1   2  x  2  
2

2

  x  1  2 x  4  x  1  2 x  4   0
   x  5  3x  3  0   x  1 x  5   0
 x   ; 5    1;   \ 0
Kết hợp ĐK  S   2019; 5    1; 2019 \ 1 .
Chọn A.

8

Truy cậptr ang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



×