Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

19 đề kiểm tra số học bài số 3 tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.29 KB, 4 trang )

BÀI GIẢNG: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC (TIẾT 2)
"Cácthầytoáncóthểlàm video
vềtoánĐỀ:
10 nângcaophầnlượnggiác
dc ko ạ"
CHUYÊN
PHÂN SỐ
họcsinhcógửinguyệnvọngđến
MÔN: TOÁN 6 page

THẦY GIÁO: ĐỖ VĂN BẢO

I, TRẮC NGHIỆM: (1,5 điểm) KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG:
Câu 1: Số đối của
A.

5
là:
7

5
7

B.

4
9

B.

Câu 3: Hỗn số 2


A.

11
6

9
4

13
6

B.

A. 2

2
3

4

Câu 5: Rút gọn phân số

7
5

C.

4
9


D.

9
4

D.

8
6

D.

4
3

C.

13
6

C.

2

C.

2
8

D.


1
4

C.

16

D.

9

4
3

16
đến tối giản là:
64

1
4

B.
x
12

D.

2
là:

3

B. 10

Câu 6: Cho

7
5

1
viết dưới dạng phân số là:
6

Câu 4: Kết quả phép tính 6

A.

C.

4
là:
9

Câu 2: Số nghịch đảo của
A.

5
7

4

16

3
. Giá trị của x là :
4

A. 9

B. 16

II, TỰ LUẬN: (8,5 điểm)
Câu 7: Thực hiện phép tính (3 điểm)

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


a) 3

5
9

1

1
9

b)


1
12

b)

6
x
7

3
4

5
8

c)

5
3
.10
6
4

11
7

c)

2
x

3

5
3
.16
6
4

Câu 8: Tìm x biết ( 3 điểm)
a) x

1
2

3 4
.
8 5

30% x

2
9

2
Câu 9: (2 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 3 m. Chiều rộng bằng 45% chiều dài. Tính diện
5
tích mảnh đất đó?
Câu 10: (0,5 điểm). Chứng minh rằng giá trị của biểu thức A sau:
2
1.3


A

2
3.5

2
5.7

...

2
99.101

1

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYỂN SINH 247.COM

Câu 1:
Số đối của 

5
5
là .
7
7

Chọn B.
Câu 2:

Số nghịch đảo của 

4
9 9
là   .
9
4 4

Chọn B.
Câu 3:
1
1 2.6  1 13
 .
Ta có: 2  2  
6
6
6
6

Chọn C.
Câu 4:

2
2
2 2
Ta có: 6  4   6  4       2.
3
3
3 3
Chọn A.


2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 5:
Ta có: 

16
16 :16
1

 .
64
64 :16
4

Chọn D.
Câu 6:
x 3
3

 x    12  9.
12 4
4

Chọn D.
Câu 7:
a) 3


c)

5
9

1

1
9

5
3
.10
6
4

(3 1)

5
3
.16
6
4

5
9

1
9


4

5
3
10
6
4

16

6
9

3
4

4

5
.
6

2
3

b)

6


1
12

3
4

5
8

2
24

18
24

15
24

5
24

5

Câu 8:

a) x

1
2


3 4
.
8 5
3 1
10 2
3 5
10
8
4
10 5

x
x
x
Vậy x

4
5

b)

6
x
7
x
x
x

Vậy x


11
7
11 6
:
7 7
11
.6
7
11
6
11
6

2
2
x 30% x
3
9
2
3
2
x
x
3
10
9
2 3
2
x
3 10

9
20 9
2
x
30
9
11
2
x
30
9
2 11
x
:
9 30
2 30
x
.
9 11
20
x
33
20
Vậy x
33
c)

Câu 9:
2
Chiều rộng mảnh đất là : 3 .45%

5

3

17 45
.
5 100

153
m
100

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


2 153
Diện tích mảnh đất là: 3 .
5 100

17 153
.
5 100

5,202 m2

Câu 10:
Để chứng minh giá trị của biểu thức A ta tính biểu thức B:
B

1

1.2

Ta có :

B
B

1
2.3

1
1.2

1
1

1 1 1
2 2 3
1
99
1
100 100

2
1.3

1
1

1

1

2
1.3

...

4

1
2

1
99

2
3.5

1
2
;
3 3.5

1 1 1
...
3 3 5
1
100
A 1
101 101

A 1
A

1
99.100

...

1
1
;
2 2.3

1
1

Biểu thức A
Có:

1
3.4

1
100

2
5.7
1
3


1
99

1
3

...

2
99.101

1

1
5

1
101

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×