MINI DICTIONARY OF PREPOSITION
1. According to : theo như
2. agree with : đồng ý
3. an advertisement for sth ; qủang cáo
4. apply for : nộp đơn xin
5. arrive at ( the station ) = at a place
6. arrive in ( England ) in a country
7. ask for sth : hỏi xin điều gì
8. ask sb to do sth : yêu cầu ai làm gì
9. at the age of ( six ) : lên sáu
10.take advantage of ; lợi dụng
11.apologize to sb for sth : xin lỗi ai về việc gì
12.pay attention to : chú ý đến
13.be long to : thuộc về
14.believe in : tin về
15.bore with : chán về
16.borrow sth from sb : mượn gì từ ai .
17.go to bed : đi ngủ
18.stay in bed: name ngủ , ở lại trên giường
19.care for = take care = look after :
20.consist of : bao gồm
21.congratulation on : chúc mừng ai về
22.compare with ; so sánh
23.complain about : phàn nàn về
24.confuse about : nhầm lẩn
25.deal with : bàn , giải quyết
26.depend on : dựa vào
27.develop in to : phát triển
28.die of : chết về
29.different from : kkhác về
30.divide sth into : chia ra ( 3 phần)
31.difficult for : khó khăn
32.find out sth : khám phá .
33.for get about : quean
34.fill with : đầy
35. go by ( bus ) : đi bằng
36.invite sb to swh mời ai đi dâu
37.insist on : nài nỉ về
38.influence on : ành hưởng đốâi với
39.listen to : nghe ( nhạc )
40.look after = take care : chăm sóc
41.look at : nhìn
42.look for : tim kiếm
43.leave for Lon Don : đi Lon don
44.Leave London for Paris ; rời London đi Paris
45.at night : vào ban đêm .
46.keep on = go on : duy trì , tiếp tuc
47. on holiday : ngjỉ hè
48.popular with : phổ biến
49.participate in = to take part in : tham gia vào
50.pay for : trả tiến cho cái gì .
51.prevent sb/ sth from : ngăn ngừa cho ai / cái gì khỏi ..
52.provide sb with sth : cung cấp cho ai
53.speak/ talk to / with sb : nói với ai
54.serous about : nghiêm trọn g
55.share sth with sb : chia sẽ
56.similar to : giốngh nhau
57.spend money on sth : tiêu tiền
58.succeed in : thàng công
59.supply sb with : cung cấp cho ai cái gì
60.surprise at/ by : ngạc nhiên về
61.talk to sb about sth : nói với ai về điều gì
62.think about + phrase
63.think of + noun / gerund
64.tired from : mệt vì
65.tired of : chán , ngán
66.to be proud of : tự hào
67.to be absent from : vằng mặt
68.to be afraid of : sợ
69.to be at home ; ở nhà
70.to be at rest : nghỉ ngơi
71.to be aware of : ý thức . nhận thức
72.to be good at / bad at :giỏivề /dở về
73.to be interested in : quan tâm
74.to be married to : kết hôn
75.to be sad about : buồn về
76. to be successful in : thành công
77.to be willing to do : sẳn long làm gì
78. to be occupied with =to be busy with : bận rộn với .
79. to deal with : đương đầu với
80.to pour out : đổ ra ( nước )
81.useful for : có lơi
82.wait for : chờ
83.worry about : lo lắng
84.write sth to sb : viết cho ai
85. lose touch / contact with : mất lien lạc với ai
86. lose one’s temper : nổi giận , cáu gắt
87.search for : tìm kiếm
88. discuss about : thảo luận về...
89.throw away ; quăng ném di
90.throw at : ném cái gì.. vào .. đâu đó
91.glance at : liếc nhìn ..
92.keep + Ving : cứ ti61p tục làm gì ...
93.point at : chỉ vào ai đó ...
94. turn round : quay l ai
95.go off : nổ , reo lên
96.go on : tiếp tục
97.go way : đi xa
98.go out : đ ra ngồi , ( lửa ) bị dập tắt
99. give up : từ bỏ
100. take off : cởi ra ( giày , áo.. nón )
101. put on : mặc , mang , đeo vào
102. look up : tra cứu
• In : các buổi , tháng , năm , các tuần
• On : các thú trong tuần , ngày tháng
• At : các giờ trong ngày , các dòp lễ , : at the weekend / at the Christmas
Prepositions Following Adjective
1 .
With to .
- acceptable ( có thể chấp nhận )
- accustomed ( quen thuộc với )
- contrary ( trái với ..)
- kind ( tốt bụng , tử tế )
- agreeable ( đồng ý .. )
- important ( quang trọng )
- harmful ( có hại )
- likely ( có thể xảy ra , phù hợp
với )
- lucky : may mắn
- pleasant : hài long
- similar ( tương tự .. )
2. With of :
- afraid ( e sợ rằng )
- ahead ( về phía trước , hơn )
- capable ( có khả năng )
- confident ( tự tin )
- full ( đầy )
3. With for ;
- available ( có sẵn )
- difficult ( kho khăn )
- late ( trễ .. )
- perfect ( hoàn hiảo , tốt cho )
- useful ( có lợi , ích )
- famous ( nổi tiếng , )
4. With at :
- clever = good = excellent # bad at
- present ( có mặt , hiện diện )
- quick ( nhanh nhẹn )
- skillful ( khéo léo ) .
5. With with :
- acquainted ( quen với )
- crowded ( đông đúc )
- friendly ( thân thiện )
- popular ( nổi tiếng , phổ biến , yêu thích
)
6. With in :
- interested ( quan tâm , thích )
- rich ( giàu có )
- successful ( thiành công )
7. With from :
- absent ( vắng mặt )
- different ( khác nhau )
- safe ( an toàn ) .
8 . With about :
- confused ( bối rối )
- sad ( buồn )
- serious ( nghiêm túc )
REPORTED SPEECH
Có 3 loại cơ bản ( câu phát biểu , câu hỏi , câu mệnh lệnh )
I . Câu phát biểu :
• Nguyên tắc chung : Khi chuyển sang câu tường thuật , ta theo các bước sau :
- Bỏ dấu 2 ngoặc kép , dấu phẩy
- Dổi ngôi : hãy dòch sang tiếng Việt để chuyển ngôi , tính từ sở hữu cũng vậy ( ngôi thou 3
thì giữ nguyên )
- Đổi động từ : lùi về một thì
+ simple present → simple past ( hiện tại → quá khứ )
+ present continuous → past continuous
+ simple past
Present perfect
+ Đối với động từ đặt biệt : Will → Would , can→ could / be able to , must →
had to , must not→ was not to ,
+ Trong lời nói trực tiếp có : Could , would , should , might , used to , ought to ,
would rather , had better .. thì giữ nguyên .
- Trạng từ chỉ thời gian
+ This → that these → those ago → before here → there
now → then today → that day yesterday → the day before / the previous day
tomorrow → the day after / the following day next week → the week after / the
following week last night → the night before
Ex : He said , “ I am very hungry ” ( anh ấy nói “ Tôi đói quá ” )
→ He said that he was very hungry (anh ấy nói rằng anh ấy đói quá )
Ex: John said to me , “ I saw Tom in my school yesterday ”,
(Tôi gặp Tom ở trường của tôi vào ngày hôm
qua
→ John told me that He had seen Tom in his school the day before
(John nói với tôi rằng anh ấy gặp Tom ở trường của anh ấy vào ngày
hôm qua
II. Câu hỏi : Có 2 loại câu hỏi :
1. Câu hỏi Yes / No questions
- Ta thêm IF / Whether vào trước lời nói gáin tiếp
- Ta biến cấu trúc câu hỏi sang thể khẳng đònh ( S + V ) và bỏ dấu hỏi . Đổi thì và ngôi như
trên .
Ex :Mary said , “ Are you tired now , Tom ? ” ( Mary hỏi “ bạn có meat khộng Tom ?
“ )
→Mary asked Tom If he was tired then ( Mary hỏi Tom là anh ấy có mệt hay
không )
Ex : “ Did you go to the party last night ? ”
→ Mary asked Tom if he had gone to the party t he night before .
2. Câu hỏi WH – questions
- Ta giữ lại các từ để hỏi ( Who , What , Where , Why , How …. )
→ Past perfect