Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

25 luyện tập tìm một số biết gái trị phân số của nó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.1 KB, 4 trang )

BÀI GIẢNG: LUYỆN TẬP - TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ
"CácthầytoáncóthểlàmCHUYÊN
video vềtoán
nângcaophầnlượnggiác
dc ko ạ"
ĐỀ:10PHÂN
SỐ
họcsinhcógửinguyệnvọngđến
page
MÔN: TOÁN 6

THẦY GIÁO: ĐỖ VĂN BẢO
1. Quy tắc:

m
m
của a là a.
n
n

m
của a bằng b
n

a.

m
m
 b a  b:
n
n



Ví dụ 1:
a) Tìm

3
của 80
4

Ta có,

3
3
của 80 là : 80.  60
4
4

b) Biết

3
của a là 120. Tìm a.
4

Giá trị của a là:

120 :

3
4
 120.  160
4

3

2. Bài tập

5
kế hoạch và còn phải làm tiếp 560 sản phẩm nữa mới hoàn
9
thành kế hoạch. Số lượng sản phẩm còn lại tương ứng bao nhiêu phần kế hoạch là bao nhiêu?
Bài 135(SGK/56): Một xí nghiệp đã thực hiện

Giải:
560 sản phẩm tương ứng với: 1 

5 4
 (kế hoạch).
9 9

Số sản phẩm theo kế hoạch là: 560 :

4
9
 560.  1260 (sản phẩm).
9
4

Bài 136(SGK/56): Một viên gạch nặng bằng

Giải: Một viên gạch nặng bằng




3
3
viên gạch và kg. Viên gạch nặng bao nhiêu kg?
4
4

3
3
viên gạch và kg
4
4

1
3
viên gạch nặng là kg
4
4

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Viên gạch nặng là:

3 1 3 4
:  .  3 (kg)
4 4 4 1
Vậy viên gạch nặng 3kg


1
tổng lượng thóc, thửa 2 thu hoạch
4
0,4 tổng lượng thóc, thửa 3 thu hoạch 15% tổng lượng thóc. Tính số lượng thóc ở thửa thứ tư.

Bài 127(SBT/35): Bốn thửa ruộng thu hoạch 1 tấn thóc, thửa 1 thu hoạch

Giải:
Cách 1:

1 1
Số thóc thửa 1 là : 1.  (tấn)
4 4
Số thóc thửa 2 là : 1.0, 4  1.

4
2 2
 1.  (tấn)
10
5 5

Số thóc thửa 3 là : 1.15%  1.

15
3

(tấn)
100 20


1 2 3 
 5
8
3 
16 4 1
Số thóc thửa 4 là : 1       1   
   1

  0,2 (tấn)
20 20 5
 4 5 20 
 20 20 20 

Vậy số thóc thửa 4 là 0,2 tấn thóc
Cách 2:
Phân số chỉ khối lượng thóc ở thửa thứ 4 là :
1

1 2 3 
16 1
1    0,4  15%   1       1 
 ( tổng lượng thóc)
20 5
4

 4 5 20 

Thửa ruộng thứ 4 thu hoạch được là :

1 1

1.   0,2 (tấn)
5 5
Vậy số thóc thửa 4 là 0,2 tấn thóc
Bài 129(SBT/35):

2
1
quả dưa hấu nặng 4 kg.
3
2

Quả dưa hấu nặng là:

1 2 7 3
4 :  .  5 (kg)
2 3 2 2

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Bài 135(SBT/35):

2
số tuổi của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi. Tính số tuổi của Mai bây giờ?
3

Giải: Số tuổi của Mai cách đây 3 năm là: 6 :


2
3
 6.  9 (buổi).
3
2

Hiện nay số tuổi của Mai là: 9  3  12 (tuổi).

1
5
số trang sách. Ngày 2 đọc được số trang sách còn lại. Ngày 3 đọc nốt
3
8
90 số trang sách. Tính số trang của quyển sách?

Bài 136(SBT/36) Ngày 1 đọc được

Giải:
Ngày 2 đọc được là:

5  1 5 2 5
(quyển sách)
. 1    . 
8  3  8 3 12

1 5 
9 1
Ngày 3 đọc được là: 1      1   (quyển sách)
12 4
 3 12 


Quyển sách có số trang là: 90 :

1
4
 90.  360 (trang)
4
1

Vậy quyển sách có 360 trang.
Bài 132(SBT/36): Tấm vải bớt đi 8m thì còn
Giải: 8 mét vải tương ứng 1 

Tấm vải dài là:

8:

7
tấm. Tấm vải dài bao nhiêu mét?
11

7
4
 (tấm)
11 11

4
11
 8.  22 (mét)
11

4

Vậy tấm vải dài 22 mét.
Bài 15.4 (SBT/37): Hai đội công nhân sửa hai đoạn đường có tổng chiều dài là 200m. Biết rằng
đội I sửa bằng

1
đoạn đường
6

1
đoạn đường đội II sửa. Tính chiều dài mỗi đoạn đường.
4

Giải:
Cách 1:

a  b  200
1
1
a b
a 3
a b   
6
4
6 4
b 2
Cách 2:

3


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Đoạn đường đội I sửa dài x (m)
Đội II sửa đoạn đường dài là 200  x (m)

1
1
đoạn đường của đội I bằng đoạn đường của đội II
6
4
1
1
1
1
1
1
x   200  x   x  50  x  x  x  50
6
4
6
4
6
4
23

x  50
12
5


x  50 :
12
12

x  50.  120
5

Vậy đoạn đường đội I sửa là 120m
Đoạn đường đội II sửa là : 200  120  80 (m).

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×