Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi online unit 13 tieng anh 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.88 KB, 7 trang )

UNIT 13. WOULD YOU LIKE SOME MILK?
MÔN: TIẾNG ANH 4 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
THỜI GIAN LÀM BÀI: 30 PHÚT
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
e4636 Task 1. Look and write. There is one example
Example:

ifsh→ fish

Question 1. sodoenl → _ _ _ _ _ _ _

Question 2. ceuij → _ _ _ _ _

Question 3. braed→ _ _ _ _ _

Question 4. kenchci → _ _ _ _ _ _ _

Question 5. denamonle → _ _ _ _ _ _ _ _ _

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


e4637 Task 2. Read and match.
Question 6. What’s your favourite food?

A. No, thanks.

Question 7. Would you like some lemonade?

B. It’s milk.



Question 8. What’s your favourite drink?

C. Yes, please. I love lemonade.

Question 9. What color is this leaf, Mom?

D. It’s vegetable. I love vegetable.

Question 10. Would you like some fish?

E. It’s green, baby.

e4638 Task 3. Read and complete.
favourite
Mai

milk

would

bread

drink

: (11) _______ you like some beef?

Linda : Yes, please. I love beef. What’s your (12) _______ food?
Mai


: Chicken. And I like apple juice very much. What’s your favourtie (13)_______ ?

Linda : My favorite drink is (14) _________.
Mai

: Sometimes I have some (15)_______ with milk for breakfast.

Linda : Me too.
e4639 Task 4. Look and write.
Question 16. What’s his favourite __________?
It’s _____________________.

Question 17. Would you like some _________?
Yes, __________.

Question 18. What’s your favourite __________?
It’s _____________________.

Question 19. Would you like some vegetables?
No, thanks. I would like some _____________.

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Question 20. What’s her favourite food and drink?
They _______________________________.

________HẾT_______


3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
Task 1. Look and write. There is one example (Nhìn tranh và viết từ đúng. Có một ví dụ)
Question 1.
Giải thích: noodles: mì
Đáp án: noodles
Question 2.
Giải thích: juice: nước ép
Đáp án: juice
Question 3.
Giải thích: bread: bánh mì
Đáp án: bread
Question 4.
Giải thích: chicken: thịt gà
Đáp án: chicken
Question 5.
Giải thích: lemonade: nước chanh
Đáp án: lemonade
Task 2. Read and match. (Đọc và nối)
Question 6. D
Giải thích:
What’s your favourite food?
It’s vegetable. I love vegetable.
Tạm dịch:
Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Đó là rau. Mình yêu rau.

Chọn D
Question 7. C
Giải thích:
Would you like some lemonade?
Yes, please. I love lemonade.
Tạm dịch:
Cậu có muốn chút nước chanh không?
Có, làm ơn. Tớ thích nước chanh.
Chọn C
Question 8. B
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Giải thích:
What’s your favourite drink?
It’s milk.
Tạm dịch:
Đồ uống yêu thích của cậu là gì?
Đó là sữa.
Chọn B
Question 9. E
Giải thích:
What color is this leaf, Mom?
It’s green, baby.
Tạm dịch:
Mẹ ơi cái lá này màu gì ạ?
Màu xanh con à.
Chọn E
Question 10. A

Giải thích:
Would you like some fish?
No, thanks.
Tạm dịch:
Cậu có muốn chút cá không?
Không, cảm ơn.
Chọn A
Task 3. Read and complete. (Đọc và điền từ để hoàn thành các câu)
Question 11.
Giải thích: (11) Would you like some beef?
Tạm dịch: Bạn có muốn ăn thịt bò không?
Đáp án: Would
Question 12.
Giải thích: What’s your (12) favourite food?
Tạm dịch: Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Đáp án: favourite
Question 13.
Giải thích: What’s your favourtie (13) drink ?
Tạm dịch: Đồ uống yêu thích của bạn là gì?
Đáp án: drink
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Question 14.
Giải thích: My favorite drink is (14) milk.
Tạm dịch: Đồ uống yêu thích của mình là sữa.
Đáp án: milk
Question 15.
Giải thích: Sometimes I have some (15) bread with milk for breakfast.

Tạm dịch: Thỉnh thoảng mình ăn một ít bánh mì với sữa vào bữa sáng.
Đáp án: bread
Dịch hội thoại:
Mai: Bạn có muốn ăn thịt bò không?
Linda: Có, làm ơn. Mình yêu thịt bò. Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Mai: Gà. Và mình rất thích nước táo. Đồ uống yêu thích của bạn là gì?
Linda: Đồ uống yêu thích của mình là sữa.
Mai: Thỉnh thoảng mình ăn một ít bánh mì với sữa vào bữa sáng.
Linda: Mình cũng vậy.
Task 4. Look and write. (Nhìn tranh và viết)
Question 16.
Giải thích:
What’s his favourite food?
It’s rice.
Tạm dịch:
Món ăn yêu thích của anh ấy là gì?
Đó là cơm.
Đáp án: food ; rice
Question 17.
Giải thích:
Would you like some bread
Yes, I do.
Tạm dịch:
Bạn có muốn chút bánh mì không?
Có.
Đáp án: bread ; I do
Question 18.
Giải thích:
What’s your favourite drink?
It’s apple juice.

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Tạm dịch:
Đồ uống yêu thích của cậu là gì?
Đó là nước ép táo.
Đáp án: drink ; apple juice
Question 19.
Giải thích:
Would you like some vegetables?
No, thanks. I would like some fish.
Tạm dịch:
Bạn có muốn chút rau không?
Không, cảm ơn. Mình muốn chút cá.
Đáp án: fish
Question 20.
Giải thích:
What’s her favourite food and drink?
They are beef and milk.
Tạm dịch:
Đồ ăn và đồ uống yêu thích của cô ấy là gì?
Đó là thịt bò và sữa.
Đáp án: beef and milk

----------HẾT----------

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!




×