Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi online 2 unit 13 tieng anh 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.95 KB, 9 trang )

UNIT 13. WHAT DO YOU DO IN YOUR FREE TIME?
MÔN: TIẾNG ANH 5 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
e4688 Task 1. Look and write the correct words. There is one example.

Example: The sport of moving on ice (or the ground) on skates. => skating
Question 1. You use hands and feet as weapons in fighting. __________
Question 2. You live in a tent on holiday. __________
Question 3. The sport or business of catching fish. __________
Question 4. You go to stores and buy things. __________
Question 5. You go to this building to watch films. __________
e4689 Task 2. Read the text and decide if the following statements are True (T) or False (F).
My dad and I have the same hobby. We both like fishing very much because it is a quiet sport. There are a
lot of big trees around quiet ponds and rivers in our neighbourhood. We often go fishing there. Dad and I
can sit for hours to wait for the fish. We often talk about my study or our relatives.
Question 6. My father and I like different sports. _____
Question 7. Fishing is a quiet sport. _____
Question 8. We often go fishing in the forest. _____
Question 9. My father and I often talk to each other while fishing. _____
Question 10. We can’t sit long when we go fishing. _____
e4690 Task 3. Read and number the sentences in the correct order. The conversation begins with 0.

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


_0_

Jane: What are you looking for on the Internet?
Dick: Shopping is fun, right?


Jane: Oh, really? Great! Who are you going with?
Dick: I want to find some good camping sites.
Jane: I like going shopping.
Dick: My family. What do you like doing in your free time?

e4691 Task 4. Each sentence below has a mistake. Find the mistake and write the correct sentence.
There is one example.
Example: My mother cook dinner at 7 p.m. => My mother cooks dinner at 7 p.m.
Question 16. The children surfs the Internet in the computer room.
=> _________________________________________________________________________________.
Question 17. Their parents go to shop every day.
=> _________________________________________________________________________________.
Question 18. My brother always plays karate in the afternoon.
=> _________________________________________________________________________________.
Question 19. Linda goes swimming two times a week.
=> _________________________________________________________________________________.
Question 20. Phong goes sometimes to the cinema.
=> _________________________________________________________________________________.
e4692 Task 5. Listen and choose the best answer.
Question 21. What are the girls doing?
A. They are playing dominos.

B. They are playing hide and seek.

C. They are playing bingo.

D. They are playing tag.

Question 22. What does Steven have to do?
A. finish his homework and read


B. finish his homework and go for a jog

C. clean his room and walk his dog

D. finish his homework and walk his dog

Question 23. What do the girls want to do?
A. do his homework

B. join him walking his dog

C. feed his dog

D. walk home together

e4693 Task 6. Listen and choose the correct words in brackets for each sentence.
Question 24. Mike likes to take a (nap / shower) with his puppy in his free time.
Question 25. Jane likes to (visit her friends / call her friends) in her free time.
Question 26. John likes to go to the park and (play hide and seek / exercise) in his free time.
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Question 27. Kelly likes to play with her (dolls / balls) in her free time.
e4694 Task 7. Listen and choose the best answer.
Question 28. What is Vivian drawing?
A. her family

B. her bike


C. animals at the zoo

D. what she reads

Question 29. What does Rosa do in her free time?
A. reads or goes to the zoo

B. rides her bike to the playground and takes pictures

C. rides her bike to the park and takes pictures

D. rides her bike or reads

Question 30. What does Rosa take pictures of?
A. trees

B. animals

C. people

D. clouds

________HẾT_______

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
Task 1. Look, read and write the correct words. There is one example (Nhìn tranh và viết từ đúng với
miêu tả theo ví dụ)
Ví dụ: Môn thể thao di chuyển trên băng (hoặc mặt đất) trên giày trượt. => trượt băng
Question 1.
Giải thích:
Bạn sử dụng tay và chân làm vũ khí trong chiến đấu. => võ karate
Đáp án: karate
Question 2.
Giải thích:
Bạn ở trong lều trong kì nghỉ. => cắm trại
Đáp án: camping
Question 3.
Giải thích:
Môn thể thao hoặc việc bắt cá. => câu cá
Đáp án: fishing
Question 4.
Giải thích:
Bạn đến các cửa hàng và mua đồ. => mua sắm
Đáp án: shopping
Question 5.
Giải thích:
Bạn đến tòa nhà này để xem phim.=> rạp chiếu phim
Đáp án: cinema
Task 2. Read the text and decide if the following statements are True (T) or False (F) (Đọc và xác định
các câu sau là đúng hay sai)
Question 6.
Giải thích: Bố tôi và tôi thích những môn thể thao khác nhau.
Thông tin: My dad and I have the same hobby.
Tạm dịch: Bố tôi và tôi có cùng sở thích.

Đáp án: F
Question 7.
Giải thích: Câu cá là một môn thể thao yên tĩnh.
Thông tin: We both like fishing very much because it is a quiet sport.
Tạm dịch: Cả hai chúng tôi đều thích câu cá vì đây là môn thể thao yên tĩnh.
Đáp án: T
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Question 8.
Giải thích: Chúng tôi thường đi câu cá trong rừng.
Thông tin: There are a lot of big trees around quiet ponds and rivers in our neighbourhood. We often go
fishing there.
Tạm dịch: Có rất nhiều cây lớn xung quanh những chiếc ao và sông yên tĩnh trong khu phố của chúng tôi.
Chúng tôi thường đi câu cá ở đó.
Đáp án: F
Question 9.
Giải thích: Bố tôi và tôi thường nói chuyện trong khi chúng tôi câu cá.
Thông tin: We often talk about my study or our relatives.
Tạm dịch: Chúng tôi thường nói về việc học của tôi hoặc những người họ hàng của chúng tôi.
Đáp án: T
Question 10.
Giải thích: Chúng tôi không thể ngồi lâu khi câu cá.
Thông tin: Dad and I can sit for hours to wait for the fish.
Tạm dịch: Bố và tôi có thể ngồi hàng giờ để chờ cá cắn câu.
Đáp án: F
Dịch bài đọc:
Bố tôi và tôi có cùng sở thích. Cả hai chúng tôi đều thích câu cá vì đây là môn thể thao yên tĩnh. Có rất
nhiều cây lớn xung quanh những chiếc ao và sông yên tĩnh trong khu phố của chúng tôi. Chúng tôi thường

đi câu cá ở đó. Bố và tôi có thể ngồi hàng giờ để chờ cá cắn câu. Chúng tôi thường nói về việc học của tôi
hoặc những người họ hàng của chúng tôi.
Task 3. Read and number the sentences in the correct order. The conversation begins with 0 (Đọc và
điền số để sắp xếp các câu sau thành một đoạn hội thoại, bắt đầu bằng câu 0).
_0_

Jane: Cậu đang tìm kiếm gì trên Internet thế?

5

Dick: Mua sắm rất vui đúng không?

2

Jane: Ồ, thật sao? Tuyệt quá! Cậu định đi với ai?

1

Dick: Tớ muốn tìm một số trang web cắm trại tốt.

4

Jane: Tớ thích đi mua sắm.

3

Dick: Gia đình tớ. Cậu thích làm gì trong thời gian rảnh?

Task 4. Each sentence below has a mistake. Find the mistake and write the correct sentence. There is
one example. (Mỗi câu dưới đây có một lỗi. Tìm lỗi sai và viết lại câu đúng. Có một ví dụ.)

Question 16.
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Giải thích:
Chủ ngữ “The children” số nhiều => động từ chia số nhiều
Sửa: surfs => surf
Tạm dịch: Những đứa trẻ lướt mạng trong phòng máy tính.
Đáp án: The children surf the Internet in the computer room.
Question 17.
Giải thích: go shopping: đi mua sắm
Tạm dịch: Bố mẹ của họ đi mua sắm mỗi ngày.
Đáp án: Their parents go shopping every day.
Question 18.
Giải thích:
do karate: tập võ ka-ra-te.
Chủ ngữ “My brother” số ít => does karate
Tạm dịch: Anh trai mình tập võ ka-ra-te vào buổi chiều.
Đáp án: My brother always does karate in the afternoon.
Question 19.
Giải thích: twice a week: 2 lần một tuần
Tạm dịch: Linda đi bơi 2 lần một tuần.
Đáp án: Linda goes swimming twice a week.
Question 20.
Giải thích: sometimes + V : thỉnh thoảng làm gì đó
Tạm dịch: Phong thỉnh thoảng đi đến rạp chiếu phim.
Đáp án: Phong sometimes goes to the cinema.
Task 5. Listen and choose the best answer. (Nghe và chọn đáp án đúng nhất).
Question 21. C

Giải thích: Những cô gái đang làm gì?
A. Họ đang chơi domino.

C. Họ đang chơi bingo.

B. Họ đang chơi trốn tìm.

D. Họ đang chơi bài.

Thông tin:
Steven: What are you two doing?
Julie: We're playing bingo.
Tạm dịch:
Steven: Hai cậu đang làm gì vậy?
Julie: Bọn tớ đang chơi bingo.
Chọn C
Question 22. D
Giải thích: Steven phải làm gì?
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


A. hoàn thành bài tập về nhà và đọc

C. dọn phòng và dắt chó đi dạo

B. hoàn thành bài tập về nhà và chạy bộ

D. hoàn thành bài tập về nhà và dắt chó đi dạo


Thông tin: I really want to, but I have to finish my homework and walk my dog.
Tạm dịch: Tớ thực sự muốn, nhưng tớ phải hoàn thành bài tập về nhà và dắt chó đi dạo.
Chọn D
Question 23. B
Giải thích: Những bạn nữ muốn làm gì?
A. làm bài tập về nhà của anh ấy

C. cho chó ăn

B. cùng anh ấy đưa chó đi dạo

D. cùng nhau đi bộ về nhà

Thông tin: Can I join you walking your dog?
Tạm dịch: Tớ có thể cùng cậu dắt chó đi dạo không?
Chọn B
Audio script:
Steven: What are you two doing?
Julie: We're playing bingo.
Judy: Do you want to join us?
Steven: I really want to, but I have to finish my homework and walk my dog.
Julie: You have a dog? Can I join you walking your dog?
Judy: Me too!
Steven: Sure. You just have to wait until I finish my homework.
Julie & Judy: Okay.
Dịch bài nghe:
Steven: Hai cậu đang làm gì vậy?
Julie: Bọn tớ đang chơi bingo.
Judy: Cậu có muốn tham gia cùng bọn tớ không?
Steven: Tớ thực sự muốn, nhưng tớ phải hoàn thành bài tập về nhà và dắt chó đi dạo.

Julie: Cậu có một con chó à? Tớ có thể cùng cậu dắt chó đi dạo không?
Judy: Tớ cũng muốn!
Steven: Chắc chắn rồi. Các cậu chỉ cần đợi cho đến khi tớ hoàn thành bài tập về nhà.
Julie & Judy: Được rồi.
Task 6. Listen and choose the correct words in brackets for each sentence. (Nghe và chọn từ đúng
trong ngoặc để hoàn thành câu).
Question 24.
Giải thích: Mike likes to take a nap with his puppy in his free time.
Tạm dịch: Mike thích ngủ trưa với chú chó con của mình khi rảnh rỗi.
Đáp án: nap
Question 25.
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Giải thích: Jane likes to call her friends in her free time.
Tạm dịch: Jane thích gọi cho bạn bè trong thời gian rảnh.
Đáp án: call her friends
Question 26.
Giải thích: John likes to go to the park and exercise in his free time.
Tạm dịch: John thích đến công viên và tập thể dục khi rảnh rỗi.
Đáp án: exercise
Question 27.
Giải thích: Kelly likes to play with her dolls in her free time.
Tạm dịch: Kelly thích chơi với búp bê trong thời gian rảnh.
Đáp án: dolls
Audio script:
1. Mike likes to take a nap with his puppy in his free time.
2. Jane likes to call her friends in her free time.
3. John likes to go to the park and exercise in his free time.

4. Kelly likes to play with her dolls in her free time.
Dịch bài nghe:
1. Mike thích ngủ trưa với chú chó con của mình khi rảnh rỗi.
2. Jane thích gọi cho bạn bè trong thời gian rảnh.
3. John thích đến công viên và tập thể dục khi rảnh rỗi.
4. Kelly thích chơi với búp bê trong thời gian rảnh.
Task 7. Listen and choose the best answer. (Nghe và chọn đáp án đúng nhất).
Question 28. D
Giải thích:
Vivian đang vẽ gì?
A. gia đình cô ấy

C. động vật trong sở thú

B. xe đạp của cô ấy

D. những gì cô ấy đọc

Thông tin: I draw the characters in this adventure story I am reading.
Tạm dịch: Tớ vẽ các nhân vật trong câu chuyện phiêu lưu mà tớ đang đọc.
Chọn D
Question 29. B
Giải thích:
Rosa làm gì trong thời gian rảnh của cô ấy?
A. đọc sách hoặc đi đến sở thú

C. đạp xe của cô ấy đến công viên và chụp ảnh

B. đạp xe của cô ấy đến sân chơi và chụp ảnh


D. đạp xe hoặc đọc sách

Thông tin: Well, I ride my bicycle to the park and take pictures of animals I see in the park.
Tạm dịch: Chà, tớ đi xe đạp đến công viên và chụp ảnh những con vật tớ thấy trong công viên.
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn B
Question 30. B
Giải thích:
Rosa chụp ảnh cái gì?
A. cây cối

C. con người

B. động vật

D. những đám mây

Thông tin: Well, I ride my bicycle to the park and take pictures of animals I see in the park.
Tạm dịch: Chà, tớ đi xe đạp đến công viên và chụp ảnh những con vật tớ thấy trong công viên.
Chọn B
Audio script:
Rosa: What are you doing, Vivian?
Vivian: I'm drawing.
Rosa: What are you drawing?
Vivian: I draw the characters in this adventure story I am reading. What about you, Rosa? What do you like
to do in your free time?
Rosa: Well, I ride my bicycle to the park and take pictures of animals I see in the park.

Vivian: That sounds like a good way to spend your free time.
Dịch bài nghe:
Rosa: Cậu đang làm gì vậy, Vivian?
Vivian: Tớ đang vẽ.
Rosa: Cậu đang vẽ gì vậy?
Vivian: Tớ vẽ các nhân vật trong câu chuyện phiêu lưu mà tớ đang đọc. Còn cậu thì sao? Cậu thích làm gì
trong thời gian rảnh?
Rosa: Chà, tớ đi xe đạp đến công viên và chụp ảnh những con vật tớ thấy trong công viên.
Vivian: Nghe có vẻ là một cách tốt để sử dụng thời gian rảnh của cậu đấy.

----------HẾT----------

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



×