Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

TS247 BG unit 7 a closer look 1 tieng anh 7 moi 24692 1542769843

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.26 KB, 3 trang )

LESSON 2. A CLOSER LOOK 1
CHUYÊN ĐỀ: UNIT 7. TRAFFIC
MÔN TIẾNG ANH : LỚP 7
CÔ GIÁO: QUANG THỊ HOÀN

Activity 1. Have you seen these road signs? Talk about the meaning of the signs below with a partner.

Gợi ý:
1. traffic lights
2. no parking
3. no right turn
4. hospital ahead
5. parking
6. cycle lane
7. school ahead
7. no cycling
Tạm dịch:
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


1. đèn giao thông
2. cấm đậu xe
3. cấm rẽ phải
4. bệnh viện phía trước
5. đậu xe
6. đường di xe đạp
7. trường học phía trước
7. cấm chạy xe đạp
Activity 2. Work in pairs. Discuss which of the signs you see on the way to school.
Example:


A: On the way to school, I can see a “no left turn” sign.
B: On my way to school there is a hospital, so I can see a “hospital ahead” sign.
Gợi ý:
On the way to school, I can see a “school ahead” sign.
On the way to school, I can see a “no cycling” sign.
On the way to school, I can see a “traffic lights” sign.
On the way to school, I can see a “cycle lane” sign.
Tạm dịch:
Trên đường đến trường, tôi có thể thấy biển hiệu “trường học phía trước”.
Trên đường đến trường, tôi có thể thấy biển báo “không đi xe đạp”.
Trên đường đến trường, tôi có thể thấy biển báo “đèn giao thông”.
Trên đường đến trường, tôi có thể thấy biển báo “làn đường xe đạp”.
Activity 3. Listen and repeat. Pay attention to sounds /e/ and /eɪ/.

Activity 4. Listen to these sentences carefully. Singleunderline the words with sound /e/, and doubleunderline the words with sound /eɪ/.
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Tạm dịch:
1. Xe đạp của bạn từng bị hỏng khi đến trường chưa?
2. Đến nhà ga không xa lắm.
3. Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông vì sự an toàn của chúng ta.
4. Ở Anh bạn phải đi bền trái.
5. Họ đang đợi chuyến tàu hỏa kế tiếp đến.

Activity 5. Find the words containing sound /e/ and the words containing sound /eɪ/ in 1-3 on page 8.
Then read them aloud.

Gợi ý:

/e/: ahead, red, left
/eɪ/: phrase, lane, information, way

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



×