Tiết : 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tập q các số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so
sánh số hữu tỉ. bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N
Z
Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chi khoảng.
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ : (4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a)
...
15
3
...
2
...
...
3
3
====
c)
10
...
...
0
1
0
0
===
b)
4
...
...
1
2
1
5,0
==
=
d)
...
38
7
...
7
19
7
5
2
=
==
III. Bài mới:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
GV: Các phân số bằng nhau
là các cách viết khác nhau
của cùng một số, số đó là số
hữu tỉ
? Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
có là
hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ nh
thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q nh thế nào
.
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tơng tự số nguyên ta
cũng biểu diễn đợc số hữu tỉ
trên trục số
(GV nêu các bớc)
-các bớc trên bảng phụ
-là các số hữu tỉ
- viết dạng phân số
- HS viết đợc các số ra
dạng phân số
- HS: N
Z
Q
-1
0
1 2
-HS quan sát quá trình
thực hiện của GV
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
là các
số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ đợc viết dới dạng
b
a
(a, b
0;
bZ
)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số:
* VD: Biểu diễn
4
5
trên trục số
0 1
2
5/4
B
1
: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy
Đại số 7
1
*Nhấn mạnh phải đa phân số
về mẫu số dơng.
- y/c HS biểu diễn
3
2
trên
trục số.
- GV treo bảng phụ
nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, d-
ơng.
- Y/c học sinh làm ?5
HS đổi
3
2
3
2
=
-HS tiến hành biểu diễn
- HS tiến hành làm BT2
5
4
3
2
>
- Viết dạng phân số
- dựa vào SGK học sinh
trả lời
1 đoạn làm đv mới, nó bằng
4
1
đv cũ
B
2
: Số
4
5
nằm ở bên phải 0, cách
0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn
3
2
trên trục số.
Ta có:
3
2
3
2
=
0
-2/3
-1
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S
2
-0,6 và
2
1
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu
dơng
IV. Củng cố:
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hớng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu dơng
+ Quy đồng
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a)
0
5
1
<
và
5
1
1000
1
0
1000
1
>>
d)
31
18
313131
181818
=
Tiết : 2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Đại số 7
2
cộng, trừ số hữu tỉ
A. Mục tiêu :
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số
hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh :
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
III. Bài mới :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
BT: x=- 0,5, y =
4
3
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng
mẫu dơng
. Vận dụng t/c các phép toán
nh trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh
lên bảng , mỗi em tính một
phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
?Phát biểu quy tắc chuyển vế
đã học ở lớp 6
lớp 7.
? Y/c học sinh nêu cách tìm
x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng
làm ?2
HS: đổi - 0,5 ra PS
-Học sinh viết quy tắc
-Học sinh còn lại tự làm
vào vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh tự làm vào vở,
1hs báo cáo kết quả, các
học sinh khác xác nhận
kq
- 2 học sinh phát biểu qui
tắc chuyển vế trong Q
-Chuyển
3
7
ở vế trái
sang về phải thành
3
7
+
- Học sinh làm vào vở rồi
đối chiếu.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
x=
m
b
y
m
a
=
;
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx
==
+
=+=+
b)VD: Tính
4
9
4
3
4
12
4
3
3
4
3
3.
21
37
21
12
21
49
7
4
8
7
=+
=+=
=+
=+
?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
x + y =z
x = z - y
b) VD: Tìm x biết
3
1
7
3
=+
x
1 3
3 7
16
21
x
x
= +
=
?2
Đại số 7
3
Chú ý:
2 3
7 4
x =
2 3
7 4
x+ =
c) Chú ý
(SGK )
IV. Củng cố: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng trừ phân số cùng mẫu d-
ơng)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
+
=
= + + +
HD BT 9c:
2 6
3 7
6 2
7 3
x
x
=
=
V. H ớng dẫn học ở nhà :( 5')
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lu ý tính chính xác.
Tiết : 3
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
Nhân chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu
tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Thực hiện phép tính:
Đại số 7
4
* Học sinh 1: a)
3 1
.2
4 2
* Học sinh 2: b)
2
0,4 :
3
III. Bài mới:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
-Qua việc kiểm tra bài cũ
giáo viên đa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu
tỉ .
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân
với số nguyên đều thoả mãn
đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép
nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ
? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm
?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa
tỉ số của hai số với phân số .
-Ta đa về dạng phân số
rồi thực hiện phép toán
nhân chia phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
-1 học sinh nhắc lại các
tính chất .
-Học sinh lên bảng ghi
công thức.
- 2 học sinh lên bảng làm,
cả lớp làm bài sau đó
nhận xét bài làm của bạn.
-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với x
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với
;
a c
x y
b d
= =
.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y
0)
.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
?: Tính
a)
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.
2 5 2.5 10
=
= = =
b)
5 5 1 5
: ( 2) .
23 23 2 46
= =
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và
10,25 là
5,12
10,25
hoặc
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y
0) là x:y hay
x
y
Đại số 7
5
Q; y
Q (y
0)
-Phân số
a
b
(a
Z, b
Z, b
0)
IV. Củng cố :
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
2 21 2.21 1.3 3
) .
7 8 7.8 1.4 4
15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9
)0, 24. . .
4 100 4 25 4 25.4 5.2 10
a
b
= = =
= = = = =
7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
)( 2). ( 2).
12 2 12 12 6
c
= = = =
3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1
) : 6 .
25 25 6 25.6 25.2 50
d
= = = =
BT 12:
5 5 1
) .
16 4 4
a
=
5 5
) : 4
16 4
b
=
BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
3 12 25
) . .
4 5 6
3 ( 12) ( 25)
. .
4 5 6
( 3).( 12).( 25)
4.5.6
1.3.5 15
1.1.2 2
a
=
=
= =
38 7 3
)( 2). . .
21 4 8
38 7 3
2. . .
21 4 8
( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3
21.4.8 21.4.8
1.19.1.1 19
1.2.4 8
b
=
= =
= =
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
1
32
x 4 =
1
8
:
x :
-8 :
1
2
= 16
=
=
1
256
x -2
1
128
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
V. H ớng dẫn học ở nhà :( 2')
- Học theo SGK
Đại số 7
6
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
2 3 4 1 4 4
: :
3 7 5 3 7 7
2 3 1 4 4
:
3 7 3 7 5
+ + +
= + + +
Tuần: 2
Tiết : 4
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các
số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B. Chuẩn bị:
- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
2 3 4
.
3 4 9
+
* Học sinh 2: b)
3 4
0,2 0,4
4 5
III. Bài mới:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt
đối của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học
- Là khoảng cách từ điểm
a (số nguyên) đến điểm 0
1. Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ (10')
?4
Đại số 7
7
tập nội dung ?4
_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên uốn nắn sử chữa
sai xót.
- Giáo viên cho một số thập
phân.
? Khi thực hiện phép toán ng-
ời ta làm nh thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm t-
ơng tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Cả lớp làm việc theo
nhóm, các nhóm báo cáo
kq.
- Các nhóm nhận xét,
đánh giá.
- 5 học sinh lấy ví dụ.
- Bốn học sinh lên bảng
làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dới dạng
phân số .
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng
Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì
3,5 3,5x = =
nếu x =
4
7
thì
4 4
7 7
x
= =
b. Nếu x > 0 thì
x x=
nếu x = 0 thì
x
= 0
nếu x < 0 thì
x x=
* Ta có:
x
= x nếu x > 0
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
x
Q ta có
0x
x x
x x
=
?2: Tìm
x
biết
1 1 1 1
)
7 7 7 7
a x x
= = = =
vì
1
0
7
<
1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
b x x vi= = = >
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
c x x
vi
= = =
= <
) 0 0 0d x x= = =
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số
thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dới dạng
không có mẫu của phân số thập
phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -(
1,13 0,264 +
)
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + (
0,408 : 0,34
)
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
Đại số 7
8
- Giáo viên chốt kq
làm.
- Nhận xét, bổ sung
a) -3,116 + 0,263
= -(
3,16 0, 263
)
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +(
3, 7 . 2,16
)
= 3,7.2,16 = 7,992
IV. Củng cố :
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 19: Giáo viên đa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=
[ ] [ ]
( 4,9) 4,9 5,5 ( 5,5) + + +
= 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=
[ ] [ ]
2,9 ( 2,9) ( 4, 2) 3,7 3, 7+ + + +
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.
[ ]
( 6,5) ( 3,5) +
= 2,8 . (-10)
= - 28
V. H ớng dẫn học ở nhà :( 2')
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 -
3,5x
vì
3,5x
0 suy ra A lớn nhất khi
3,5x
nhỏ nhất
x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
Tiết : 5
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
Đại số 7
9
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức .
B. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a)
( )
[ ]
3,8 ( 5, 7) ( 3,8) + + +
c)
[ ] [ ]
( 9,6) ( 4,5) ( 9,6) ( 1,5) + + + + +
III. Luyện tập :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc
- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài.
? Nếu
1,5a =
tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trờng
hợp
- Giáo viên yêu cầu về nhà
làm tiếp các biểu thức N, P.
- Học sinh đọc đề toán.
- 2 học sinh nhắc lại quy
tắc phá ngoặc.
- Học sinh làm bài vào
vở, 2 học sinh lên bảng
làm.
- Học sinh nhận xét.
- 2 học sinh đọc đề toán
1,5 5a a= =
+ Có 2 trờng hợp
- Học sinh làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm
bài.
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1-
- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
1,5 5a a= =
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
3 3 3 3
2. . 0
2 2 4 4
+ + =
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
3 3 3 3
2. .
2 2 4 4
3 1
1
2 2
= + +
= =
Đại số 7
10
- Giáo viên yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm
- Giáo viên chốt kết quả, lu ý
thứ tự thực hiện các phép
tính.
? Những số nào có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3
Có bao nhiêu trờng hợp
xảy ra.
? Những số nào trừ đi
1
3
thì
bằng 0.
_ Giáo viên hớng dẫn học
sinh sử dụng máy tính
- Các nhóm hoạt động.
- 2 học sinh đại diện lên
bảng trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung
- Các số 2,3 và - 2,3.
- Có 2 trờng hợp xảy ra
- chỉ có số
1
3
3 1
4 3
x + =
- Hai học sinh lên bảng
làm.
- Học sinh làm theo sự h-
ớng dẫn sử dụng của giáo
viên
Bài tập 24 (tr16- SGK )
( )
[ ]
[ ]
) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15
0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77
a
=
=
= +
=
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 :
: 2, 47.0,5 ( 3, 53).0, 5
0,2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)
0,2.( 30) : 0,5.6
6 : 3 2
b +
=
+
=
= =
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a)
1,7 2,3x =
x- 1.7 = 2,3
x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
3 1
) 0
4 3
3 1
4 3
b x
x
+ =
+ =
3 1
4 3
x + =
5
12
x =
3 1
4 3
x + =
13
12
x =
Bài tập 26 (tr16-SGK )
IV. Củng cố: (3')
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng,
trừ, nhân chia số thập phân.
V. H ớng dẫn học ở nhà :( 2')
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
Ngày soạn:..
Đại số 7
11
Tiết : 6 Ngày soạn:..
luỹ thừa của một số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các
qui tắc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ
thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
Tính giá trị của biểu thức
* Học sinh 1:
3 3 3 2
)
5 4 4 5
a D
= + +
* Học sinh 2:
( )
) 3,1. 3 5,7b F =
III. Bài mới:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
? Nêu định nghĩa luỹ thừa
bậc những đối với số tự nhiên
a
? Tơng tự với số tự nhiên nêu
định nghĩa luỹ thừa bậc
những đối với số hữu tỉ x.
? Nếu x viết dới dạng x=
a
b
thì x
n
=
n
a
b
có thể tính nh
thế nào .
- Giáo viên giới thiệu quy -
ớc: x
1
= x; x
0
= 1.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
.
. ....... ( 0)
n
n thuaso
a a a a n
=
142 43
- 2 học sinh nêu định
nghĩa
- 1 học sinh lên bảng viết.
- 4 học sinh lên bảng
làm ?1
- Lớp làm nháp
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
(7')
- Luỹ thừa bậc những của số hữu
tỉ x là x
n
.
. .........................
n
x x x x
=
1 4 44 2 4 4 43
n thua so
x gọi là cơ số, n là số mũ.
n
n
a
x
b
=
=
.
. ...............
n
n
n thuaso
a a a a
b b b b
=
1 4 42 4 43
n
n
n
a a
b b
=
?1 Tính
Đại số 7
12
Cho a
N; m,n
N
và m > n tính:
a
m
. a
n
= ?
a
m
: a
n
= ?
? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đa bảng phụ bài
tập 49- tr10 SBT
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Dựa vào kết quả trên tìm
mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên đa bài tập đúng
a
m
. a
n
= a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
- 1 học sinh phát biểu
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh cả lớp làm việc
theo nhóm, các nhóm thi
đua.
a) 3
6
.3
2
=3
8
B đúng
b) 2
2
.2
4-
.2
3
= 2
9
A đúng
c) a
n
.a
2
= a
n+2
D đúng
d) 3
6
: 3
2
= 3
4
E đúng
2.3 = 6
2.5 = 10
(x
m
)
n
= x
m.n
- 2 học sinh lên bảng làm
2
2
2
3
3
3
3 ( 3) 9
4 4 16
2 ( 2) 8
5 5 125
= =
= =
(-0,5)
2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)
3
= (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
(9,7)
0
= 1
2. Tích và th ơng 2 luỹ thừa
cùng cơ số (8')
Với x
Q ; m,n
N; x
0
Ta có: x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
(m
n)
?2 Tính
a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3
= (-0,25)
2
3. Luỹ thừa của số hữu tỉ (10')
?3
( ) ( ) ( ) ( )
3
2 2 2 2 6
) 2 . 2 2 2a a = =
5
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
) . . .
2 2 2 2
1 1
. .
2 2
b
=
10
1
2
=
Công thức: (x
m
)
n
= x
m.n
?4
( ) ( )
2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) 0,1 0,1
a
b
=
=
Đại số 7
13
sai:
3 4 3 4
2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )
a
b
=
=
?Vậy x
m
.x
n
= (x
m
)
n
không.
a) Sai vì
3 4 7
3 4 2
2 .2 2
(2 ) 2
=
=
b) sai vì
2 3 5
2 3 6
5 .5 5
(5 ) 5
=
=
* Nhận xét: x
m
.x
n
(x
m
)
n
IV. Củng cố: (10')
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
4
4
4
3 3
1 ( 1) 1
3 3 81
1 9 729
2
4 4 64
=
= =
2
0
( 0,2) ( 0, 2).( 0, 2) 0,04
( 5,3) 1
= =
=
BT 28: Cho làm theo nhóm:
2
2
2
3
3
3
1 ( 1) 1
2 2 4
1 ( 1) 1
2 2 8
= =
= =
4
4
4
5
5
5
1 ( 1) 1
2 2 16
1 ( 1) 1
2 2 32
= =
= =
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm.
V. H ớng dẫn học ở nhà :( 2')
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
Tiết : 7
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
luỹ thừa của một số hữu tỉ (t)
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
B. Chuẩn bị:
Đại số 7
14
- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') :
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu
tỉ x.
Tính:
0 2
1 1
; 3
2 2
* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Tính x biết:
5 7
3 3
.
4 4
x
=
III. Bài mới:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
? Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Giáo viên chép đầu bài lên
bảng.
- Giáo viên chốt kết quả.
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút
ra nhận xét: muốn nâg 1 tích
lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm
nh thế nào.
- Giáo viên đa ra công thức,
yêu cầu học sinh phát biểu
bằng lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài, 2 học
sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét
- Ta nâng từng thừa số lên
luỹ thừa đó rồi lập tích
các kết quả tìm đợc.
- 1 học sinh phát biểu.
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
Nhận xét cho điểm.
- Cả lớp làm nháp
I. Luỹ thừa của một tích (12')
?1
2
)(2.5) 10 10.10 100a = = =
2 2
2 .5 4.25 100= =
( )
2
2 2
2.5 2 .5 =
3 3
3
3
3 3
3
3 3
3 3 3
1 3 3 3 27
) .
2 4 8 8 512
1 3 1 3 27 27
. .
2 4 2 4 8.64 512
1 3 1 3
. .
2 4 2 4
b
= = =
= = =
=
* Tổng quát:
( )
. . ( 0)
m
m m
x y x y m
= >
Luỹ thừa của một tích bằng tích
các luỹ thừa
?2 Tính:
( ) ( ) ( )
5 5
5 5
3 3 3
3
3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3
) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
a
b
= = =
= =
= =
?3 Tính và so sánh
( )
3
3
3
2
3
va
-2
a)
3
Đại số 7
15
? Qua 2 ví dụ trên em hãy
nêu ra cách tính luỹ thừa của
một thơng
? Ghi bằng ký hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5
- 2 học sinh lên bảng làm
Nhận xét cho điểm.
- Học sinh suy nghĩ trả
lời.
- 1 học sinh lên bảng ghi.
- 3 học sinh lên bảng
làm ?4
- Cả lớp làm bài và nhận
xét kết quả của bạn.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm
Nhận xét, cho điểm
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27
= =
( )
3
3
2
8
3 27
=
( )
3
3
3
2
2
3 3
=
5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2
b = =
= =
=
- Luỹ thừa của một thơng bằng
thơng các luỹ thừa
( 0)
n
n
n
x x
y
y y
=
?4 Tính
( )
( )
( )
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3 3
3
3
72 72
3 9
24 24
7,5
7,5
3 27
2,5
2,5
15 15 15
5 125
27 3 3
= = =
= = =
= = = =
?5 Tính
a) (0,125)
3
.8
3
= (0,125.8)
3
=1
3
=1
b) (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4
=
= (-3)
4
= 81
IV. Củng cố: (10')
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ
sai (nếu có)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 6 2 3 2 3 5
) 5 . 5 5 5 . 5 5 5a saivi
+
= = =
( ) ( )
3 2
) 0, 75 : 0,75 0,75b dung=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10 5 2 10 5 10 5 5
) 0,2 : 0, 2 0, 2 0, 2 : 0,2 0,2 0,2c saivi
= = =
4
2 6
1 1
)
7 7
d sai
=
e)
3 3
3
50 50 50
1000 _
125 5 5
dung
= = =
Đại số 7
16
( )
( )
10
3
10 8
10 10 30
2 14
8
8 8 16
2
2
8 8 8 2
) 2 _ 2
4 4 4 2
2
f saivi
= = = = =
- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
2 3 5 2 5 10
10 10 10 10
4 .4 4 (2 ) 2
) 1
2 2 2 2
a = = = =
7 3 7 2 3 7 6
5 2 5 3 2 11 5 4
2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3
)
6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16
b = = = =
V. H ớng dẫn học ở nhà :( 2')
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
Tiết : 8
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dới dạng
luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để đợc các công thức đúng:
.
( )
:
( . )
m n
m n
m n
n
n
x x
x
x x
x y
x
y
=
=
=
=
=
III. Luyện tập :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Bài tập 38(tr22-SGK)
Đại số 7
17
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 38
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 39
? Ta nên làm nh thế nào
- Yêu cầu học sinh lên bảng
làm
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 40.
- Giáo viên chốt kq, uốn nắn
sửa chữa sai xót, cách trình
bày.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 42
- Giáo viên hớng dẫn học
sinh làm câu a
- Yêu cầu học sinh thảo luận
theo nhóm
- Giáo viên kiểm tra các
nhóm
- Cả lớp làm bài
- 1 em lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét cho điểm
10 = 7+ 3
x
10
= x
7+3
áp dụng CT:
.
m n m n
x x x
+
=
- Cả lớp làm nháp
- 4 học sinh lên bảng
trình bày
- Học sinh khác nhận xét
kết quả, cách trình bày
- Học sinh cùng giáo
viên làm câu a
- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm lên trình
bày.
nhận xét cho điểm .
27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9
9 9 27 18
) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9
) ì 8 9 8 9 2 3
a
b V
= = =
= = =
< < <
Bài tập 39 (tr23-SGK)
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2
) .
) ( )
) :
+
= =
= =
= =
a x x x x
b x x x
c x x x x
Bài tập 40 (tr23-SGK)
2 2 2
2 2 2
3 1 6 7 13 169
)
7 2 14 14 196
3 5 9 10 1 1
)
4 6 12 12 144
a
b
+
+ = = =
= = =
4 4 4 4
5 5 4 4
5 4
5 4
5 4
5 5 4 4 9 4 5
5 4 5 4
9
5 .20 (5.20) 100
) 1
25 .4 (25.4) 100
10 6 ( 10) ( 6)
) . .
3 5 3 5
( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5
3 .5 3 .5
( 2) .5 2560
3 3
c
d
= = =
=
= = =
= =
Bài tập 42 (tr23-SGK)
3
16
) 2
2
16
2 8
2
2 2 3
n
n
n
a
n
=
= =
= =
3 4 7
( 3)
) 27
81
( 3) 27.81
( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7
n
n
n
b
n
=
=
= =
=
IV. Củng cố: (10')
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ
thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng và ngợc lại
.
.
( )
:
( . ) .
m n m n
m n m n
m n m n
n n n
n
n
n
x x x
x x
x x x
x y x y
x x
y y
+
=
=
=
=
=
Đại số 7
18
V. H ớng dẫn học ở nhà :( 2')
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
Tiết : 9
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
Tỉ lệ thức
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b
0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau:
15
21
và
12,5
17,5
III. Bài mới:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
_ Giáo viên: Trong bài kiểm
tra trên ta có 2 tỉ số bằng
nhau
15
21
=
12,5
17,5
, ta nói đẳng
thức
15
21
=
12,5
17,5
là tỉ lệ thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì
- Giáo viên nhấn mạnh nó
còn đợc viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm ?1
- Học sinh suy nghĩ trả lời
câu hỏi của giáo viên.
- Cả lớp làm nháp
1. Định nghĩa (10')
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ
số:
a c
b d
=
Tỉ lệ thức
a c
b d
=
còn đợc viết là:
a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
Đại số 7
19
- Giáo viên có thể gợi ý: Các
tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ
lệ thức thì phải thoả mãn điều
gì?
- Giáo viên trình bày ví dụ
nh SGK
- Cho học sinh nghiên cứu và
làm ?2
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ
nh SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất
- Giáo viên đa ra cách tính
thành các tỉ lệ thức
- Phải thoả mãn:
2 4
: 4 : 8
5 5
=
và
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5
=
- 2 học sinh lên bảng
trình bày
- Học sinh làm theo
nhóm:
. .
a c a c
bd bd
b d b d
ad cb
= =
=
- Học sinh quan sát
nghiên cứu
- Học sinh làm theo nhóm
2 2 1 2 1
) : 4 .
5 5 4 20 10
4 4 1 4 1
: 8 .
5 5 8 40 10
2 4
: 4 : 8
5 5
a = = =
= = =
=
các tỉ số lập thành một tỉ lệ
thức
1
) 3 : 7
2
b
và
2 1
2 : 7
5 5
1 7 1 1
3 : 7 .
2 2 7 2
2 1 12 36 12 36 1
2 : 7 : :
5 5 5 5 5 5 2
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5
= =
= = =
=
Các tỉ số lập thành một tỉ lệ
thức .
2. Tính chất (19')
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2
Nếu
a c
b d
=
thì
ad cb
=
* Tính chất 2:
?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d
0 thì
ta có các tỉ lệ thức:
, , ,
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =
IV. Củng cố: (8')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:
6 42 6 9 63 42 9 63
; ; ;
9 63 42 63 9 6 6 42
= = = =
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
0,24 0,46 1,61 0,46 0, 24 0,84 0,84 1, 61
; ; ;
0,84 1,61 0,84 0,24 0, 46 1,61 0,24 0, 46
= = = =
Đại số 7
20
Bài tập 46: Tìm x
2
) 3,6. 2.27
27 3,6
2.27
1,5
3,6
x
a x
x
= =
= =
1
4
7 1
4
) 2 . 4 .1, 61
7
1,61 8 4
2
8
x
c x= =
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ
lệ thức
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
HD 44: ta có 1,2 : 3,4 =
12 324 12 100 10
: .
10 100 10 324 27
= =
Tiết : 10
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
Luyện tập - kiểm tra 15'
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ
thức từ các số, từ đẳng thức tích
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') : Không
III. Luyện tập : (33')
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 49
? Nêu cách làm bài toán
- Giáo viên kiểm tra việc
- Ta xét xem 2 tỉ số có
bằng nhau hay không,
nếu bằng nhau ta lập đợc
tỉ lệ thức
- Cả lớp làm nháp
- 4 học sinh làm trên bảng
Bài tập 49 (tr26-SGK)
35 525 35 100
)3,5 : 5, 25 : .
10 100 10 525
3500 14
5250 21
a = =
= =
Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức
Đại số 7
21
làm bài tập của học sinh
- Giáo viên phát phiếu học
tập
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 51
? Em hãy suy ra đẳng thức d-
ới dạng tích.
? áp dụng tính chất 2 hãy
viết các tỉ lệ thức
- Yêu cầu học sinh thoả luận
nhóm
- Giáo viên đa ra nội dung
bài tập 70a - SBT
- Nhận xét, cho điểm
- Học sinh làm việc theo
nhóm, đại diện nhóm báo
cáo kết quả.
- Học sinh: 1,5.4,8 =
2.3,6 (=7,2)
- Học sinh đứng tại chỗ
trả lời.
- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm trình bày
Nhận xét
- Học sinh cùng giáo viên
làm bài
3 2 393 262
)39 : 52 :
10 5 10 5
393 5 3
:
10 262 4
21 35 21 3
2,1: 3,5 :
10 10 35 5
b =
= =
= = =
Không lập đợc 1 tỉ lệ thức
)6,51:15,19c
và
3: 7
651 1519
6,51:15,19 :
100 100
651 100 651 3
.
100 1519 1519 7
=
= = =
Lập đợc tỉ lệ thức
2
) 7 : 4
3
d
và
0,9 : ( 0,5)
2 14 21 3
7 : 4 7 :
3 3 14 2
= = =
9 10 9
0,9 : ( 0,5) .
10 5 5
= =
Không lập đợc tỉ lệ thức
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh th yếu lợc
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
1,5 3, 6 4,8 3,6
;
2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8
;
3, 6 4,8 1,5 3,6
= =
= =
Bài tập 52 (tr28-SGK)
Từ
( , , , 0)
a c
a b c d
b d
=
Các câu đúng: C)
d c
b a
=
Vì hoán
vị hai ngoại tỉ ta đợc:
d c
b a
=
B ài tập 70 (tr13-SBT)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
1 2 38 1 8
)3,8 : (2 ) : 2 : 2 :
4 3 10 4 3
38 3 38 3
: 2 2 :
10 32 10 32
608 608 304
2 : 2
15 15 15
a x x
x x
x x x
= =
= =
= = =
Kiểm tra 15'
Đại số 7
22
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
2,4
)
15 3
x
a =
3
)2,5 : 7,5 :
5
b x=
Bài 3 (2đ) Cho biểu thức
3
2
3
. Hãy chọn đáp số đúng:
8
)
27
A
8
)
27
B
6
)
9
C
6
)
9
D
Đáp án:
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm
Từ
3 15 10 15 3 2 2 10
3.10 2.15 ; ; ;
2 10 2 3 15 10 3 15
= = = = =
Bài tập 2:
2,4 15.2, 4
) .15 5.2, 4 12
3 3
a x x x= = = =
(2đ)
1 3 1 3 1
) : .
3 5 3 5 5
b x x = = =
Bài tập 3: Câu B đúng
V. H ớng dẫn về nhà (2')
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trớc bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
Tiết : 11
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') :
- Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75
- Học sinh 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.
III. Bài mới: (33')
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Đại số 7
23
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm ?1
? Một cách tổng quát
a c
b d
=
ta suy ra đợc điều gì.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc SGK phần chứng minh
- Giáo viên đa ra trờng hợp
mở rộng
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 55
- Giáo viên giới thiệu
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đa ra bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh trình bày trên
bảng
- Học sinh phát biểu
giáo viên ghi bảng
- Cả lớp đọc và trao đổi
trong nhóm
- Đại diện nhóm lên trình
bày
- Học sinh theo dõi
- Học sinh thảo luận
nhóm
- đại diện nhóm lên trình
bày
- Học sinh chú ý theo dõi
- Học sinh thảo luận
nhóm, các nhóm thi đua
- 1 học sinh đọc đề bài
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau (20')
?1 Cho tỉ lệ thức
2 3
4 6
=
Ta có:
2 3 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
4 6 2 2
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+
= =
+
= =
+
= = =
+
Tổng quát:
a c a c a c
b d b d b d
+
= = =
+
( )b d
Đặt
a c
b d
=
= k (1)
a=k.b; c=k.d
Ta có:
a c kb kd
k
b d b d
+ +
= =
+ +
(2)
a c kb kd
k
b d b d
= =
(3)
Từ (1); (2) và (3)
đpcm
* Mở rộng:
a c e
b d f
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
= =
+ + +
= = = =
+ + +
Bài tập 55 (tr30-SGK)
7
1
2 5 2 ( 5) 7
2
5
x y x y
x
y
= = = =
=
=
2. Chú ý:
Khi có dãy số
2 3 4
a b c
= =
ta nói
các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3,
5 . Ta cũng viết:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C
lần lợt là a, b, c
Ta có:
8 9 10
a b c
= =
Bài tập 57 (tr30-SGK)
gọi số viên bi của 3 bạn Minh,
Đại số 7
24
và tóm tắt - Tóm tắt bằng dãy tỉ số
bằng nhau
- Cả lớp làm nháp
- 1 học sinh trình bày trên
bảng
Hùng, Dũng lần lợt là a, b, c
Ta có:
2 4 5
a b c
= =
44
4
2 4 5 2 4 5 11
8
16
20
a b c a b c
a
b
c
+ +
= = = = =
+ +
=
=
=
IV. Củng cố: (7')
- Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK
Bài tập 54:
3 5
x y
=
và x+y=16
2
3 5 8
x y x y+
= = =
2 6
3
2 10
5
x
x
y
y
= =
= =
Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b
Ta có
2
5
a
b
=
và (a+b).2=28
a+b=14
4
2
2
10
5 2 5 7
a
a a b a b
b
b
=
+
= = = =
=
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT
Tiết : 12
Ngày soạn:4/10
Ngày dạy:6/10
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
- Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng
nhau, thông qua việc giải toán của các em.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)
Đại số 7
25