SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
z1
z 1 3i
z 3 4i
Câu 1. Cho hai số phức 1
và 2
. Mô đun của số phức z2 là
10
10
5
9 3
i
A. 2 .
B. 25 25 .
C. 5 .
D. 10 .
Câu 2. Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn
z 1 2i z 3
là đường thẳng có phương trình
2
x
y
1
0.
A.
B. 2 x y 1 0 .
C. 2 x y 1 0 .
D. 2 x y 1 0 .
1
Câu 3. Hàm số
1
�
�
; ��
�
2
�.
A. �
f x 2 x 1 3
có tập xác định là
�1
�
�1 �
� ; ��
� ;2�
�
B. �2
.
C. �2 �.
cos 2 x cos x 2 0, xπ� 0; 2
Câu 4. Tìm số nghiệm của phương trình
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
2
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x 4sin x 5 bằng
A. 8 .
B. 20 .
Câu 6. Cho a 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3 2
1
a
a 3 5
1
a .
A.
B. a
.
C. 9 .
1
C. a
2019
�1 �
�\ � �
�2 .
D.
D. 1 .
D. 0 .
1
a
2020
1
.
3
D. a a .
x
3x 1 y � �
x 1
y
y
� � y log x
�6 �,
2x ,
x2,
Câu 7. Trong bốn hàm số sau
có bao nhiêu hàm số đồng
biến trên tập xác định của nó
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
2
2 x 3x m
y
xm
Câu 8. Gọi S là tập hợp tất cả các tham số m sao cho đồ thị hàm số
không có tiệm
S
cận đứng. Số phần tử của là
A. 1.
B. 0.
C. Vô số.
D. 2.
3
H là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, thể tích của H bằng 4
Câu 9. Cho
. Độ dài cạnh của khối lăng trụ là
3
3
16
3
A. 3 .
B. 4 .
C. 1.
D. 3 .
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. log a b log a b với mọi số a, b dương và a �1 .
1
log b a với mọi số a, b dương và a �1 .
B.
log a b log a c log a bc với mọi số a, b dương và a �1 .
C.
log c a
log a b
log c b với mọi số a, b, c dương và a �1 .
D.
log a b
Câu 11. Cho hàm số
hàm số đã cho là
A. 2.
y f x
có đạo hàm
f�
x x 2 1 x 3
B. 4.
2
x 2 , x ��. Số điểm cực tiểu của
C. 5.
D. 3.
A 1;0;0 B 0; 2;0 C 0;0;3
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua 3 điểm
,
,
có phương trình là
x y z
x y z
x y z
x y z
0
1
1
1
A. 1 2 3
.
B. 1 2 3
.
C. 1 2 3
.
D. 1 1 3
.
6
Câu 13. Một khối trụ có thể tích bằng
. Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ
đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?
A. 18 .
B. 54 .
C. 27 .
D. 162 .
0
Câu 14. Một hình nón có đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 . Thể
tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó bằng
1 3
1 3
1 3
1
a 6
a 6
a 6
a3 6
3
6
4
12
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
a
6
b
ab
Câu 15. Cho các số 2 , , , theo thứ tự là một cấp số cộng. Tích
bằng
A. 22 .
B. 40 .
C. 12 .
D. 32 .
cos AB; DM
Câu 16. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm cạnh BC . Khi đó
bằng
2
3
3
1
A. 2 .
B. 6 .
C. 2 .
D. 2 .
1
f x x 4 x 2 x x 1, x ��
. Giá trị của
4
Câu 17. Cho hàm số
2
A. 3 .
3
2
f x. f �
x dx
�
2
0
bằng
2
D. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
F x
f x e3x
F 0 1
Câu 18. Tìm nguyên hàm
của hàm số
, biết
.
1
1
1
2
3x
F x e3 x
F x e3 x
F x 3e3 x 2
F
x
e
1
3
3.
3
3.
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 19. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE 2 EC . Thể tích của khối chóp S .EBD bằng
1
2
1
1
A. 12 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 6 .
2
2 x 5 x 4
4 bằng
Câu 20. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
A. 1 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 1 .
r
r
r
a 2; 2;0 , b 2; 2;0 , c 2; 2; 2
Oxyz
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho các véc tơ
.
r ur ur
a b c
Giá trị của
bằng
A. 11 .
B. 6 .
C. 2 6 .
D. 2 11 .
P : ax by cz d 0 chứa trục Oz thì
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , nếu mặt phẳng
2
2
2
2
2
2
2
2
A. a b 0 .
B. a c 0 .
C. c d 0 .
D. b c 0 .
9
�1
3�
� x �
3
� bằng
Câu 23. Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển �x
A. 36 .
B. 84 .
C. 126 .
D. 54 .
y x3 x
Câu 24. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số
vuông góc với trục tung?
A. 3 .
B. 1 .
C. 5 .
D. 2 .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng
6a
SBD
SBD ?
cách từ A đến
bằng 7 . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng
3a
6a
4a
12a
A. 7 .
B. 7 .
C. 7 .
D. 7 .
6
Câu 26. Cho
A. 10 .
y f x
liên tục trên � và
B. 20 .
f x dx 10
�
0
, khi đó
30
C. .
3
f 2 x dx
�
0
bằng
D. 5 .
3
ln( x -1)dx a ln 2 b
�
với a, b là các số nguyên. Khi đó a b bằng
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
3
7
3
7
i
i
Câu 28. Hai số phức 2 2 và 2 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
1
z 2 3z 0
2
2
2
2
A. z 3 z 4 0 .
B.
.
C. z 3 z 4 0 .
D. z 3 z 4 0 .
Câu 27. Biết
A. 0 .
2
chứa trục Ox và đi qua
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng
M 2; 1;3
điểm
là
A. 3 y z 0 .
B. x 2 y z 3 0 .
C. 2 x z 1 0 .
D. y 3 z 0 .
y f x
Câu 30. Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số là 1 .
B. Điểm cực tiểu của hàm số là 2 .
C. Điểm cực đại của hàm số là 1 .
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1.
y f x
0;8 và có đồ thị như hình vẽ.
Câu 31. Cho hàm số
liên tục trên
Trong các giá trị sau, giá trị nào lớn nhất?
3
A.
f x dx
�
1
B.
0
.
C.
5
f x dx
�
f x dx
�
.
D. 0
.
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có AB CD 3 , AD BC 4 , AC BD 2 3 . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD bằng:
38
74
26
37
A. 4
B. 4
C. 4
D. 2
0
.
f x dx
�
8
0
log 2 2 x 1 m 1 log 3 m 4 x 4 x 2 1
Câu 33. Biết rằng phương trình
có nghiệm thực duy nhất.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
m � 0;1
m � 6;9
m � 1;3
m � 3;6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x 1
y 3 z 1
d:
2m 1
2
m 2 và mặt phẳng
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
P : x y z 6 0 , hai điểm A 2; 2; 2 , B 1; 2;3
P là
vuông góc với hình chiếu của d trên
thuộc
P . Giá trị của m
để AB
C. 1 .
D. 3 .
x
Câu 35. Biết rằng a là một số dương để bất phương trình a �9 x 1 nghiệm đúng với x ��. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
a ��
104 ; �
a � 102 ;103 �
a � 103 ;104 �
a � 0;10 2 �
�
�.
�.
�.
A.
.
B.
C.
D.
2
2
2
Câu 36. Cho ba số thực x , y , z thỏa mãn 4 x y 9 z 4 x 12 z 11 .
A. 3 .
B. 1 .
Giá trị lớn nhất của biểu thức P 4 x 2 y 3 z là
A. 8 4 3 .
B. 20 .
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn
A. 1 .
B.
z 2iz 2.
C. 6 2 15 .
2
3 1.
Giá trị lớn nhất của
C. 3 1 .
D. 16 .
z
bằng
D. 2 .
z1 , z2 thỏa mãn z1 2 5, z2 5 . Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn số
z12 z22
� 120�
z
,
z
MON
1
2
phức
. Biết
, giá trị của
bằng
A. 5 37 .
B. 5 13 .
C. 5 11 .
D. 5 21 .
B C D có cạnh bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
Câu 39. Cho hình lập phương ABCD. A����
B . Khoảng cách từ A đến mp MNP bằng
của CD , CB , A��
a 2
a 3
a 3
A 2 .
B. a 2 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 38. Cho hai số phức
E có hai tiêu điểm F1 7; 0 , F2 7; 0 và
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip
9�
�
M�
7; �
4 �thuộc E . Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ O . Khi đó
�
điểm
9
9
7
NF2 MF1
NF1 MF2
NF2 NF1
NF1 MF2 8
2.
2.
2.
A.
B.
C.
D.
.
r
r
r
r r
a 5, b 2,
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các véc tơ a , b và c thỏa mãn
r
r
r r r
rr rr rr
c 3
và a 2b 3c 0 . Khi đó giá trị của a.b 2b.c c.a là
15
2
5
4
3
A. 0 .
B.
.
C. 2 42 .
D. 2 .
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba
P : x y z 10 0 . Điểm M thuộc P sao cho
phẳng
9
A. 2 .
B. 9 .
C.
điểm
A 1; 0; 0
,
B 0; 1; 0
,
C 0; 0; 1
và mặt
MA MB MC . Thể tích khối chóp M . ABC là.
3
2.
D. 3 .
4
4 ; 4 , có các điểm cực trị trên 4 ; 4 là 3 ; 3 ; 0 ;
Câu 43. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm trên
3
2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y g ( x) f ( x 3x) m với m là tham số. Gọi m1 là giá trị
của m để
max g ( x) 4 m
min g ( x) 2
m m2 bằng.
0 ;1
, 2 là giá trị của m để 1; 0
. Giá trị của 1
A. 2 .
D. 1 .
C , biết rằng C đi qua điểm A 1;0 . Tiếp tuyến
Câu 44. Cho hàm số y ax bx c có đồ thị
C cắt C tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 .
tại A của đồ thị
B. 0 .
4
2
C. 2 .
C
và hai đường thẳng x 1 ; x 0 bằng
1
1
C. 10 .
D. 5 .
2
S1 : x 4 y 2 z 2 16 ,
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi , đồ thị
2
1
A. 5 .
B. 20 .
S2 : x 4
2
y 2 z 2 36
S2
và điểm
A 4;0;0
S
. Đường thẳng di động nhưng luôn tiếp xúc với 1 ,
tại hai điểm B, C . Tam giác ABC có thể có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
A. 72 .
B. 24 5 .
C. 48 .
D. 28 5 .
y x 1 x 2 x 3 m x y x 4 6 x3 5 x 2 16 x 18
Câu 46. Cho hai hàm số
;
có đồ thị lần
C ; C2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m trên đoạn 2020; 2020 để C1 cắt C2 tại 4 điểm
lượt là 1
phân biệt?
A. 4040.
B. 4041.
C. 2019.
D. 2020.
y f x
a ; b . Cho các mệnh đề sau:
Câu 47. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
1) Phương trình f x 0 luôn có nghiệm trên đoạn a ; b .
2) Nếu f a b , f b a với a , b 0 , a �b thì phương trình f x x có nghiệm trên khoảng
a ;b .
f a 2 f b
f x
a ; b .
3) Phương trình
3
luôn có nghiệm trên đoạn
đồng thời cắt
4) Nếu hàm số y f x có tập giá trị là a ; b thì phương trình f x x luôn có nghiệm trên a ; b .
Số mệnh đề đúng là
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 1 .
Câu 48. Cho hàm số
1
�
�f x �
�dx 4
�
y f x
liên tục trên đoạn
1
2
0
A. 2 .
. Giá trị của tích phân
B. 8 .
�
�f x �
�dx
�
0
0;1 ,
thỏa mãn
1
1
0
0
f x dx �
xf x dx 1
�
3
bằng
C. 10 .
D. 1 .
và
o
�
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh a , góc BAD 60 ,
a 3
2 . Gọi là góc giữa SD và mặt phẳng SBC . Giá trị của sin bằng
5
2 2
1
2
A. 3 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 3 .
y f x
y f�
x liên tục trên �, hàm số
Câu 50. Cho hàm số
có đạo hàm trên �, hàm số
y f�
x 2019 cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ a , b , c là các số nguyên và có đồ thị như hình
vẽ.
SA SB SD
2
m1 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g x f x 2 x m nghịch biến trên
1; 2 ; m2 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y h x f x 2 4 x m đồng biến
khoảng
1; 2 . Khi đó, m1 m2 bằng
trên khoảng
A. 2b 2a .
B. 2b 2a 1 .
C. 2b 2a 2 .
D. 2b 2a 2 .
Gọi
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-C
11-A
21-D
31-C
41-D
2-B
12-B
22-C
32-B
42-C
3-B
13-B
23-B
33-B
43-B
4-D
14-D
24-B
34-D
44-C
5-A
15-D
25-B
35-C
45-B
6-A
16-B
26-D
36-D
46-D
7-D
17-A
27-B
37-C
47-B
8-D
18-D
28-A
38-B
48-C
9-C
19-C
29-A
39-C
49-A
10-A
20-A
30-C
40-A
50-A
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
2
1 32
z1
z1
10
2
32 4 5
z2
z2
Ta có
.
Câu 2: B
Gọi z x yi với x, y ��. Khi đó
x 1 y 2 x 3 y 2
2
2
2
� x 1 y 2 x 3 y 2 � 2 x y 1 0
.
2
z 1 2i z 3 �
2
2
Câu 3: B
Hàm số
f x
xác định khi và chỉ khi
2x 1 0 � x
1
2.
�1
�
�2 ; ��
�
Do đó tập xác định của hàm số đã cho là �
.
Câu 4: D
cos x 1
�
�
cos 2 x cos x 2 0 � 2 cos x cos x 3 0 �
3
�
cos x
�
2 .
Ta có:
3
cos x
2 vô nghiệm.
*) Phương trình
*) Phương trình cos x 1 � xπ kπ2 k , ��.
2
Vì
xπ� 0;2x �
π .
� 0;2π .
Vậy phương trình có 1 nghiệm
Câu 5: A
sin x t , t � 1;1 . Xét hàm số y f t t 2 4t 5, t � 1;1 .
Đặt
y f t
1;1 .
Ta có hàm số
liên tục trên đoạn
f�
t 2t 4 0, t � 1;1 nên hàm số y f t nghịch biến trên đoạn 1;1
Lại có
� min f t f 1 8
1;1
.
π
sin x 1 � x kπ2
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 8 khi
.
Câu 6: A
x
Vì a 1 nên hàm số y a đồng biến trên �.
+)
3 5 � a
3
1
a 5 nên A đúng .
2
3 2
2
a
1 � a 3 a � 3 a2 a �
1
a
+) 3
nên B sai.
1
1
2019 2020 � a 2019 a 2020 � 2019 2020
a
a
+)
nên C sai.
1
1
1
1 1
� a3 a2 � a3 a
+) 3 2
nên D sai.
Câu 7: D
x 1
y
x 2 . Tập xác định: D1 �; 2 U 2; � .
+ Xét hàm số
�
1
�x 1 �
y�
�
0, x �D1
�
2
�x 2 � x 2
.
x 1
y
x 2 đồng biến trên từng khoảng xác định.
Suy ra hàm số
3x 1
y x
2 . Tập xác định: D2 �
+ Xét hàm số
�
� �3 x �
�3x 1 �
� � �1
�
y � x � �
� �� � x
�2 �� �2
�2 � �
Suy ra hàm số
y
x
x
� �3 �
3 1 1 �3 � 3 1
�
� � �.ln x ln � �.ln x ln 2 0, x �D2 .
2 �2 � 2 2
� �2 � 2 2
3x 1
2 x đồng biến trên D2 .
x
�
�
y� �
�6 �. Tập xác định: D3 �.
+ Xét hàm số
x
� �
y � �
0 1
�6 �nghịch biến trên D3 .
6
Do cơ số
nên hàm số
D 0; �
+ Xét hàm số y log x . Tập xác định: 4
.
D
Do cơ số 10 1 nên hàm số y log x đồng biến trên 4 .
y
3x 1
2 x và y log x .
Vậy có 2 hàm số đồng biến trên tập xác định là
Câu 8: D
D �\ m .
Tập xác định:
2 x 2 3x m
y
xm
Đồ thị hàm số
không có tiệm cận đứng
m 1
�
� 2m 2 3m m 0 � �
m0.
� phương trình 2 x 2 3x m 0 có nghiệm x m
�
S 0;1
Suy ra
. Vậy số phần tử của S là 2 .
Câu 9: C
Đặt
AB x, x 0
.
3 2
3 2
3 3
x VABC . A ' B ' C ' S ABC . . A ' A
x .x
x
4
4
4 .
+
,
3
3 3
3
VABC . A ' B ' C '
�
x
� x 1
4
4
4
.
Câu 10: A
1
Phương án B sai vì với b = 1 thì log b a không xác định.
S ABC
log a c, log a bc không xác định.
Phương án C sai vì với c �0 thì
log c a
Phương án D sai vì với c = 1 thì log c b không xác định.
Vậy chọn A.
Câu 11: A
�
x =1
�
�
x =- 1
��
�
x =3
�
2
2
�
�
f ( x) = 0 � ( x - 1) ( x - 3) ( x + 2) = 0
x =- 2 , với x = 3 là nghiệm bội 2.
�
Ta có:
Bảng biến thiên:
- �
x
- 2
- 1
1
f�
+
+
( x)
0
0
0
f ( x)
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số
Câu 12: B
y = f ( x)
có 2 điểm cực tiểu.
x y z
+ + =1
A ( 1;0;0) B ( 0; 2; 0) C ( 0;0;3)
Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm
,
,
là 1 2 3
.
Câu 13: B
2
V
Gọi 1 là thể tích khối trụ ban đầu, ta có V1 h R1 6 .
V2 là thể tích khối trụ sau khi giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy gấp 3 lần.
2
V2 h 3R1 9h R12 9.6 54
Ta có
.
Câu 14: D
Gọi
3
0
+�
+
0
o
�
Góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 nên ta có SAO 60 .
Xét SOA vuông tại O , ta có
3 a 6
h SO SA.sin 600 a 2.
2
2 .
1 a 2
R OA SA.cos 60 0 a 2.
2
2 .
2
1
1 a 6 �a 2 � 1
3
V h R 2
�
�2 �
� 12 a 6
3
3 2
�
�
Vậy
Câu 15: D
.
a4
�2 6 2a
�
��
��
.
a
b
2.6
b
8
6
b
�
�
a
2
Các số , , , theo thứ tự là một cấp số cộng
Vậy ab 32 .
Câu 16: B
a 0
Giả sử tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a,
.
N
AC
�
MN
//
AB
Gọi
là trung điểm của
.
�
cos AB; DM cos MN ; DM cos NMD
Khi đó
.
a 3
a 3
a
DM
; DN
; MN
2
2
2 .
Xét DMN có:
2
2
2
2
� MN MD DN
� cos NMD
2.MN .MD
cos AB; DM
Vậy
Câu 17: A
1
a a 3
2. .
2 2
3
6
.
3
3
.
6
6
1
f x. f �
f x d f x
x dx �
�
2
2
Ta có 0
Câu 18: D
2
2
�a � �a 3 � �a 3 �
� � � � � �
�2 � � 2 � � 2 �
0
f 3 x
3
1
0
f 3 1
3
f 3 0
3
1 1
2
3 3
3
1
F x e3 x C
3
. Suy ra
.
1
2
F 0 1 � C 1 � C
3
3.
Theo giả thiết
1
2
F x e3 x
3
3.
Vậy
Câu 19: C
1
f x dx �
e dx e
�
3
Ta có
3x
3x
C
VS . EBD SE 2
2
2 1
1
� VS .EBD .VS .CBD 2 . 1 .V
. .1
S . ABCD
V
SC
3
3
3 2
3 2
3.
Ta có : S .CBD
1
VS . EBD
3.
Vậy
Câu 20: A
1
�
x
�
2
4�2
2 � 2 x 5x 4 2 � 2x 5x 2 0 �
2
�
x 2 .
�
Ta có:
Vậy tích các nghiệm của phương trình là 1 .
Câu 21: D
r r r
a b c 2;6; 2
Ta có
.
r ur ur
a b c 4 36 4 2 11
Do đó
.
Câu 22: C
O 0;0;0
A 0;0;1
Ta có
và
thuộc trục Oz .
�
O � P
�
�d 0
�d 0
�
��
��
.
P : ax by cz d 0 chứa trục Oz � �A � P �c d 0 �c 0
Do đó
2 x2 5 x 4
2 x2 5 x 4
2
2
2
.
2
2
Suy ra c d 0 . Chọn C.
Câu 23: B
9 k
k
�1 �
Tk 1 C � � x3 C9k x 4 k 9
�x �
Số hạng tổng quát trong khai triển có dạng
( với x �0 ).
3
a m�
n k ��) .
Số hạng chứa x tương ứng với k thỏa mãn 4k 9 3 � k 3 (th�
k
9
3
3
Do đó hệ số của số hạng chứa x là C9 84 .
Câu 24: B
y x3 x
y x3 x
C
Gọi là đồ thị hàm số
. Hàm số
có tập xác định là �.
x x .
1 x x 3 x
y x3 x
Ta có:
x3 x 3x 2
y�
2
x3 x
2
3
3
2
1
x3 x
M x0 ; y0
, x �0, x �1, x �1 .
C .
là điểm thuộc
C
M x0 ; y0
Tiếp tuyến của tại
vuông góc với trục tung
Gọi
� y�
x0 0 � x0 �
3
3
th�a m�n
� Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 0
.
� 3� 2 3
y�
� �
�
� 9
3
�
Ta có �
.
� 3 2 3�
�
2 3
3�
2 3
M�
;
y
0.�
x
� y
�
�
�
�
�
�
3
9 �
9
9
� 9 �
Phương trình tiếp tuyến tại điểm �
là :
.
�3 2 3�
�
2 3
3�
2 3
N�
�3 ; 9 �
� y 9 0. �
�x 9 �
�� y 9
�là:
�
�
Phương trình tiếp tuyến tại điểm �
.
3
y x x
Vậy đồ thị hàm số
có 1 tiếp tuyến vuông góc với trục tung.
Câu 25: B
Gọi I là giao điểm của AC và BD .
d C, SBD IC
1.
d A, SBD IA
Ta có:
Suy ra
d C, SBD d A, SBD
6a
7.
Câu 26: D
dt
2.
Đặt
Với x 0 � t 0; x 3� t 6 .
3
6
6
6
dt 1
1
1
f 2x dx �
f t �
f t dt �
f x dx .10 5
�
2 20
20
2
0
Do đó: 0
.
t 2x � dt 2dx � dx
Câu 27: B
3
3
2
2
3
ln( x -1)dx �
x 1 �ln( x -1)dx �
x 1 ln( x -1) �
x 1 ln( x -1) �dx
�
� �
�
3
2
2
3
2 ln 2 �
dx 2 ln 2 1
2
. Suy ra a 2 , b 1 .
Vậy a b 3 .
Câu 28: A
3
7
3
7
i
z1
i z2
2 2 ,
2 2 .
Đặt
�z1 z2 3
�
2
zz 4
z z
Có �1 2
. Nên 1 , 2 là hai nghiệm của phương trình z 3z 4 0 .
Câu 29: A
chứa trục Ox có dạng: by cz 0 với b2 c 2 0 .
Phương trình mặt phẳng
M 2; 1;3 � � b 3c 0 � b 3c
Ta có
. Chọn c 1 � b 3 .
là: 3 y z 0 .
Vậy phương trình mặt phẳng
Câu 30: C
y f x
Dựa vào đồ thị của hàm số
ta thấy:
+ Giá trị cực đại của hàm số là 2 nên phương án A sai.
+ Điểm cực tiểu của hàm số là 1 nên phương án B sai.
+ Điểm cực đại của hàm số là 1 nên phương án C đúng.
+ Giá trị cực tiểu của hàm số là 2 nên phương án D sai.
Câu 31: C
Ta có:
3
3
0
0
1
1
) �
f x dx �
f x dx S1.
) �
f x dx �
f x dx S1.
0
0
8
3
5
0
0
3
3
5
8
) �
f x dx �
f x dx �
f x dx �
f x dx
5
8
�
f x dx �
f x dx �
f x dx
5
S1 S2 S3 S1.
0
3
5
3
5
3
5
0
3
0
3
)�
f x dx �
f x dx �
f x dx �
f x dx �
f x dx S1 S 2 S1.
0
8
Vậy
�f x dx
0
là giá trị lớn nhất. Chọn đáp án C.
Câu 32: B
Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng AB và CD .
CA2 CB 2 AB 2
CM
2
4
Xét tam giác ABC có:
DM
2 3
2
42
2
32
47
.
4
2
DA2 DB 2 AB 2
47
.
2
4
2
Xét tam giác DAB có:
Do đó CM DM nên tam giác MCD cân tại M , suy ra MN là đường trung trực đoạn CD .
Chứng minh tương tự MN cũng là đường trung trực đoạn AB .
I là trung điểm đoạn thẳng MN . Khi đó IA IB; IC ID.
Gọi
Mặt khác hai tam giác vuông IMB và INC bằng nhau ( do IM IN ; MB NC ).
Do đó: IB IC IA ID hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
MN 2
NC 2
4
2
2
Bán kính mặt cầu: R IC IN NC
Câu 33: B
CM 2 CN 2
74
NC 2
.
4
4
2
log 2 2 x 1 m 1 log 3 �
m 2 x 1 �
�
�1.
Phương trình đã cho tương đương
t 2 x 1 t �0
Đặt
,
.
log 2 t m 1 log 3 m t 2 2 .
Phương trình trở thành
1
Nhận xét với mỗi giá trị t 0 ứng với 2 giá trị của x . Nên điều kiện cần để phương trình có nghiệm
2
duy nhất là phương trình có nghiệm t 0 .
2 � log 2 m 1 log3 m � log 2 m 1 log3 2.log 2 m � 1 log3 2 .log2 m 1
Với t 0 , ta có
1
1 log3 2
�m2
Thử lại:
Với m 2
log 3 3
Xét hàm số
2
� m2
log 3 3
2
. Do đó
m � 6;9
.
2 � log 2 t m log 3 m t 2 1 3
, ta có
.
y f t log 2 t m log 3 m t 2
log 3 3 �
�
t ��
0; 2 2 �
�
�
�
�.
,
f�
t
log 3 3 �
�
1
2t
0, t ��
0; 2 2 �
�
�
t m ln 2 m t 2 ln 3
�
�
log 3 3 �
�
0; 2 2 �
�
�
�
�. Mà f 0 1.
� hàm số y f t đồng biến trên �
3
Suy ra phương trình có nghiệm duy nhất t 0 .
1
x .
2
Hay phương trình (1) có nghiệm duy nhất
log 3 3
2
� 6;9
Vậy
. Chọn B.
Chú ý: Với đề trắc nghiệm này thì không cần làm bước thử lại.
Câu 34: D
�
1
�
m ��
uuur
�
2
�
AB
= - 1;0;1 .
�
m
�
2
�
Điều kiện: �
. Ta có
r
u = 2m+ 1;2;m - 2
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là
.
( P ) . Ta có AB �( P ) .
Goị d�là hình chiếu của d lên
uuur r
�
�
AB
^
d
�
AB
^u
Do đó AB ^ d
uuur r
� AB.u = 0 � - 2m - 1+ m - 2 = 0 � m = - 3 (thỏa mãn).
Vậy m = - 3.
Câu 35: C
y f x a x 9 x 1 x ��
Xét hàm số
,
.
x
f�
x a ln a 9
Ta có
+ TH1: 0 a �1 .
� f�
x 0 , x ��. Suy ra hàm số y f x nghịch biến trên �.
Do ln a �0
ax ۳
�9x�
1 �۳
a x 9 x 1 0
f x f 0
x 0
Do đó
.
x
��
Suy ra bất phương trình không nghiệm đúng với
. Loại 0 a �1 .
+ TH2: a 1
m2
(
)
(
Ta có
f�
x 0 � ax
)
9 � x log � 9 �
a�
�
�ln a �.
ln a
�
f�
x a x ln a 0 , x ��, suy ra hàm số y f �
x đồng biến trên �.
Mặt khác
� �9 �
�
�9 �
log a � �
x f �
x log a � �� f �
�
� 0
ln
a
ln
a
�
�
�
�
�
� .
Với
2
� �9 �
�
�9 �
log a � �
x f �
x log a � �� f �
�
� 0
ln
a
ln
a
�
�
�
�
�
� .
Với
Ta có bảng biến thiên như sau:
Ta có
�
� �9 �
�
log a � �
, x ��
�f x �f �
�
� �ln a �
�
�
�f 0 0
�
�9 �
� log a � � 0 � 9 1 � ln a 9
f x �0, x ��
�ln a �
� a e9 �8103 .
ln a
Do đó
a � 103 ;10 4 �
�.
Vậy
Câu 36: D
2
2
2
� 2 x 1 y 2 3 z 2 16 1
Ta có: 4 x y 9 z 4 x 12 z 11
.
P 4 x 2 y 3 z 2. 2 x 1 2. y 1. 3z 2 4
Lại có:
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số 2; 2;1 và 2 x 1; y;3z 2 ta được:
2
2
2
2
2
2 �
�
2. 2 x 1 2. y 1. 3 z 2 �
144 x, y , z
2 x 1 y 2 3 z 2 �
�
�� 2 2 1 �
�
2
2
� 12 �2. 2 x 1 2. y 1. 3z 2 �12 x, y, z
.
Suy ra
P 4 x 2 y 3z 2. 2 x 1 2. y 1. 3z 2 4 �16 x, y, z
.
� 11
�x 6
�
�y 8
� 3
.
2 x 1 2t � �
�
10
�2 x 1 y 3 z 2
�z
�y 2t
� 2 2 1 t 0
�
� 9
�
�
�
� 4
3
z
2
t
2
2
2
�
�
2
x
1
y
3
z
2
16
�
t
�
�
t
0
� 3
�
"
"
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 16 .
Câu 37: C
z1 z2 �z1 z2
2 2iz z 2 2iz 2iz �z 2
Áp dụng bất đẳng thức
, ta được
.
2
z
�2�
0 z 1 3
z 2 0
Suy ra
.
z
z 2 2iz k .2iz k 0 � z 2 1 k i
Vậy
lớn nhất là 1 3 , dấu bằng xảy ra khi
.
z 1 3 i
z 1 3
Mà
, suy ra
.
Câu 38: B
z ,z
Do M , N lần lượt là điểm biểu diễn số phức 1 2 .
uuuu
r uuur
uuuu
r uuur 2
uuuu
r uuur
2
z1 z2 OM ON OM 2 ON 2 2.OM .ON OM 2 ON 2 2. OM . ON .cos120�
Ta có
� 1�
20 5 2.2 5. 5. �
� 15
� 2� .
Lại có
2
2
2
2
2 2
2
4
4
2 2
2
z1 z 2 2. z1 2. z 2 z1 z 2
z 2 z 2 z1 2 z2 z12 z
Suy ra 1
2.25 2.202 35.15 325 .
2.5 2.20 15 35 .
4
4
2
2 z1 2 z2 z1 z2 . z1 z2
2
z 2 z22 5 13
Vậy 1
.
Câu 39: C
C .
D , K AC �MN , H PQ �A��
+ Gọi Q là trung điểm A��
Kẻ AE vuông góc với HK tại E .
Có
MN A�
AKH � MN AE
AE MNPQ
, suy ra
.
Khi đó
d A ; MNPQ AE
AKH
A�
.
kẻ HR AK tại R , kẻ RL HK tại L.
a
RK AC
.
RH A ' A a;
2
1
1
1
1
2
3
a 3
3
a 3
2 2 � RL
AE RL
2
2
2
2
RH
a a
a
3 . Có
2
2 .
RK
Ta có RL
a 3
d A ; MNPQ AE
2 .
Vậy
Câu 40: A
�
9�
�
�
N�
7;
�
�
�
�
4
�
�
N
M
O
Vì điểm
đối xứng với điểm
qua gốc nên
.
9
23
23
9
9
MF1 = ; MF2 = ; NF1 = ; NF2 = � NF2 + MF1 =
4
4
4
4
2.
Ta có
Câu 41: D
Ta có:
r2
r r2
r2
r2
urr
r
r
r r
r
r
r
a
2
b
3
c
4
b
9
c
12
b
.c
+) a + 2b + 3c = 0 � a = - 2b - 3c �
rr
19
rr
2b.c
� 5 4.4 9.3 12b.c �
3 1 .
r2
r r2 r2
r 2 urr
r
r
r r
r
r
r
2
b
a
3
c
a
9
c
6a.c
+) a + 2b + 3c = 0 � 2b = - a - 3c �
+ Trong mp
rr
8
urr
a.c 2
� 4.4 5 9.3 6a.c �
3
.
r2
r r2 r2
r 2 urr
r
r
r r
r
r
r
3c a 2b a 4 b 4a.b
+) a + 2b + 3c = 0 � 3c = - a - 2b �
rr 3
rr
a.b 3
� 9.3 5 4.4 4a.b �
2
.
rr
r r r r 3 19 8
15
ab
.
+
2
bc
.
+
ca
.
=
=
1
,
2
,
3
suy ra:
2 3 3
2.
Từ
Câu 42: C
SDABC =
( 2)
2
.
+ Ta có AB = BC = CA = 2 , suy ra D ABC đều cạnh 2 . Do đó
� MG ^ ( ABC )
+ Vì MA = MB = MC
, (với G là trọng tâm D ABC ).
A( 1; 0; 0) �Ox B ( 0; 1; 0) �Oy C ( 0; 0; 1) �Oz
+ Vì
,
,
( ABC ) : x + y + z - 1 = 0 .
nên phương trình mp
1 1 1 - 10
= = �
1 1 1
- 1 suy ra ( ABC ) P ( P ) .
+ Vì
1 + 0 + 0 - 10
MG = d ( M , ( ABC ) ) = d ( ( P ) , ( ABC ) ) = d ( A, ( P ) ) =
=3 3
3
+ Ta có
.
1
1
3 3
VM . ABC = MG.SDABC = .3 3.
=
3
3
2
2.
+ Vậy
Câu 43: B
3
Ta có y g ( x ) f ( x 3x ) m .
g '( x) (3x 2 3) f '( x3 3 x) .
�
x3 3x 3
�
4
�
x3 3x
�
3
�
�3
x 3x 0
�
�3
x 3x 2
g '( x) 0 � f '( x3 3 x) 0
�
1
2
3
4
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số y x 3 x như sau:
3
Từ bảng biến thiên trên, ta có:
x � 1; 0
1
Phương trình có nghiệm duy nhất 1
x � 1; 0 x2 x1
2
Phương trình có nghiệm duy nhất 2
,
.
2 có nghiệm duy nhất x 0.
Phương trình
x � 0;1
4
Phương trình có nghiệm duy nhất 3
.
3
3
=
4
2 .
Bảng biến thiên hàm số y g ( x ) :
max g ( x ) 3 m 4
0 ;1
� m 1 . Suy ra m1 1 .
min g ( x) 1 m 2
1; 0
� m 1. Suy ra m2 1 .
m m2 0 .
Vậy 1
Câu 44: C
� 1
a
�
2
�
3
�
��
b
abc 0
�
2
�
�
c
1
�
c 1
�
�
�
C đi qua A 1;0 , B 0;1 , C 2;3 nên ta có �16a 4b c 3 �
Đồ thị
.
1 4 3 2
C y 2 x 2 x 1
Suy ra
:
.
Đường thẳng có phương trình: y x 1 .
(C ) và hai đường thẳng x 1 ; x 0 bằng
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi D , đồ thị
0
0
1 4 3 2
1
�
�
�1 4 3 2
�
S�
x
x
1
x
1
d
x
dx
� x x x�
�
�
�
2
2
2
2
�
� 10 .
1 �
1 �
1
10 .
Vậy
Câu 45: B
S
S1
S
Mặt cầu 2
Mặt cầu
có tâm
I 4;0;0 ; R1 4
.
I 4; 0;0 ; R2 6
có tâm
.
D là đường thẳng di động tiếp xúc với S1 tại H và đồng thời cắt S 2 tại hai điểm B, C . Khi đó,
BC 2 BH 2 IB 2 IH 2 4 5 .
SABC
1
d A; .BC
2
.
SABC lớn nhất � d A; lớn nhất � A; I ; H thẳng hàng và I nằm giữa A; H
� H �O x � H 8;0;0
.
AH AI IH 8 4 12 .
1
1
Max S ABC . AH .BC .4 5.12 24 5
2
2
.
Câu 46: D
C
C
Phương trình hoành độ giao điểm của 1 và 2 :
x 4 6 x3 5 x 2 16 x 18 x 1 x 2 x 3 m x * .
Dễ thấy x 1; x 2; x 3 không phải là nghiệm của phương trình (*) nên
x 4 6 x3 5 x 2 16 x 18
m x
* �
x 1 x 2 x 3
1
2
3
m x
x 1 x 2 x 3
1
2
3
� m x x
x 1 x 2 x 3 (1).
1
2
3
y f x x x
x 1 x 2 x 3 trên �\ 1; 2;3 .
Xét hàm số
2020; 2020
Yêu cầu bài toán � tìm số giá trị m nguyên thuộc
để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm
y f x
số
tại 4 điểm phân biệt.
x
1
2
3
f�
x 1
2
2
2
x x 1
x 2 x 3
� x
x x
x
1
x 1
2
x 2
2
3
x 3
2
0
, x ��\ 0;1; 2;3
x x �0, x
nên
).
y f x
Suy ra hàm số
có bảng biến thiên như sau:
(do
x � x, x
2
Từ BBT ta thấy đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số trên tại 4 điểm phân biệt � m 0 .
2020; 2020
m � 1; 2;3;...; 2020
Kết hợp với điều kiện m nguyên thuộc
, ta có
.
Câu 47: B
+) Mệnh đề (1) sai.
f x x
3;5
Chọn
, hàm số này liên tục trên đoạn nhưng không có nghiệm trên đoạn này.
+) Mệnh đề (2) đúng.
g x f x x
y g x
a ; b
Đặt
, dễ thấy hàm số
liên tục trên đoạn
.
g a .g b �
�f a a �
��
�f b b �
� b a a b 0 (do a �b ).
Xét
g x 0
a; b
Do đó phương trình
có nghiệm trên khoảng
f x x
a; b
hay phương trình
có nghiệm trên khoảng
.
+) Mệnh đề (3) đúng.
f a 2 f b
h x f x
y h x
a ; b
3
Đặt
, dễ thấy hàm số
liên tục trên đoạn
.
f a 2 f b ��
f a 2 f b �
�
h a .h b �f a
��f b
�
3
3
�
�
�
�
Xét
2 �f a f b �
�. f b f a �0
�
3
3
.
h x 0
a; b
Do đó phương trình
có nghiệm trên đoạn
f a 2 f b
f x
a; b
3
hay phương trình
có nghiệm trên đoạn
.
+) Mệnh đề (4) đúng.
g x f x x
y g x
a ; b
Đặt
, dễ thấy hàm số
liên tục trên đoạn
.
g a f�
a a a a
g a 0 g b f�
b b b b g b 0
;
.
g a .g b �0
Suy ra
.
g x 0
a; b
Do đó phương trình
có nghiệm trên đoạn
f x x
a; b
hay phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
.
Vậy có 3 mệnh đề đúng.
Câu 48: C
f x ax b
Giả sử
.
�1
�1
�a
f
x
dx
1
ax b dx 1
��
��
�2 b 1
0
0
�
�
�
1
1
�
�
a6
�
a b
�
� 2
xf x dx 1 � ��
��
.
ax bx dx 1 � �
��
� 1
b 2
�
�0
�0
�3 2
�1
�1
�a 2
2
2
2
��
��
� ab b 4
f x �
dx 4
�
ax b dx 4 �
�
�
3
�
�
�0
Ta có �0
f x 6x 2
Suy ra
.
1
1
�
6 x 2
�f x �
�dx �
�
3
Vậy
Câu 49: A
0
3
dx 10.
0
�
�AB AD a
� ABD
��
BAD 60o
�
Vì
là tam giác đều cạnh a .
a 3
SA SB SD
2 nên hình chóp S . ABD là chóp đều.
Lại có
� SG ABD
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD
.
SBC nên SE là hình chiếu của SD trên mặt phẳng SBC
Gọi E là hình chiếu của D trên
�
�
� Góc giữa SD và mặt phẳng SBC là góc giữa hai đường thẳng SD , SE và bằng DSE
� DSE
.
DE d D, SBC d A, SBC
Ta có
.
d A, SBC AC 3
�
� d A, SBC 3 d G, SBC
2
GC
2
d
G
,
SBC
AG � SBC C
.
H 1
Kẻ GH SB tại
.
�BC BG
� BC SBG
�
� BC HG 2 .
BC
SG
�
Ta có:
Từ
1
và
2
suy ra
GH SBC � d G, SBC GH
.
2 a 3
a
BG .
3 2
3.
3a 2 a 2 5a 2
4
3
12 .
Xét tam giác SAG vuông tại G có
1
1
1
12
3
27
a 15
2 2 2 � HG
2
2
2
9
GS
GB
5a
a
5a
Xét tam giác SBG vuông tại G ta có HG
SG 2 SA2 AG 2
� DE
3
a 15
HG
2
6 .
a 15
DE
5
sin
6
SD
3
a 3
2
Xét tam giác SED vuông tại E ta có
.
Câu 50: A
y g x f x2 2x m
Xét hàm số
2
+) Đặt t x 2 x m .
Ta có bảng biến thiên:
2
t � m 1; m
1; 2 .
thì
và t x 2 x m đồng biến biến trên khoảng
y g x f x2 2x m
1; 2
Khi đó, hàm số
nghịch biến trên khoảng
� hàm số y f t nghịch biến trên khoảng m 1; m
� hàm số y f t 2019 nghịch biến trên khoảng m 2020; m 2019
m 2020 �a
�
�m �a 2020
��
��
m 2019 �b
�
�m �b 2019 .
Với
x � 1; 2
Do đó
m1 b a .
y h x f x2 4 x m .
Xét hàm số
2
+) Đặt u x 4 x m .
Ta có bảng biến thiên:
2
u � m 4; m 3
1; 2 .
thì
và u x 4 x m nghịch biến trên khoảng
y h x f x2 4 x m
1; 2
Khi đó hàm số
đồng biến trên khoảng
� hàm số y f u nghịch biến trên khoảng m 4; m 3
� hàm số y f u 2019 nghịch biến trên khoảng m 2023; m 2022
Với
x � 1; 2
m 2023 �a
�
�m �a 2023
��
��
m 2022 �b
�
�m �b 2022 .
m ba
Do đó 2
.
m m2 2b 2a
Vậy 1
.
--------------HẾT---------------