Tải bản đầy đủ (.docx) (159 trang)

Giải chi tiết bộ 8 đề thi thử môn lý 2020 các sở, trường chuyên 2020 (đề 1 đến 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 159 trang )

1
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN

ĐỀ KIỂM TRA HKI
Môn thi: VẬT LÝ – Năm học: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 4 trang)

Họ & Tên: …………………………..
Mã đề thi: 001
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc
hòa?

ω = 2π f =
A.


T

ω = 2π f =
.

B.

T


T=


.

C.

ω

f
, tần số

1 ω
=
f 2π

và chu kì

T

của một dao động điều

ω = 2π T =
.


f

D.

.

Câu 2: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí là

A. vận tốc truyền âm.

B. biên độ của âm

Câu 3: Cường độ dòng điện trong mạch
dụng trong mạch là
A.

2 2

A.

2

B. 2 A. C.

RLC

C. cường độ của âm.

nối tiếp có phương trình

A.

l
g

1



A.

l
g

T = 2π
.

B.

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng

ω=
A.

k
m

.

B.

k = mω 2

T = 2π
.C.

sau đây sai khi biểu diễn mối liên hệ giữa

k


,

C.

l

A. Cường độ dòng điện hiệu

g
l

g
tại nơi có gia tốc trọng trường

T=
.D.

, vật có khối lượng

m k ω
,

ω2 =
.

i = 2 cos ( 100π t )

D. 1 A.


Câu 4: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài

T=

D. tần số của âm.

k
m

m

1


g
l



.

, dao động với tần số góc

ω

, công thức nào

?

ω=

.

D.

m
k

.

Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trí cân bằng của một bụng đến nút gần nó nhất
bằng
A. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.

C. nửa bước sóng.

D. hai bước sóng.

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch
A. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


2

C. sớm pha

D. trễ pha
Câu 8: Điểm


M

π
2

π
2

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

nằm trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha, có bước sóng

khoảng cách từ hai nguồn sóng
đại là

d 2 − d1 = k
A.

λ
2

.

S1




B.

S2

đến

M

d 2 − d1 = k λ

. Lấy

k = 0; ± 1; ± 2; ...

d 2 − d1 = ( 2k + 1)
.

C.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ
A.

A = 4π

cm. B.

A=6

cm.


C.

A=4

cm.

x = 12 cos ( 4π t )

D.

Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ
sóng là
A.

T = 1, 25

s. B.

T = 0, 20

Câu 11: Một dây đàn hồi có chiều dài
dây thỏa mãn điều kiện là

l = ( 2k + 1)
A.

λ
4

s. C.


l

T = 0, 02

s. D.

A = 12

B.

λ
4

l =k
.

C.

λ
2

.

D.

m/s, có bước sóng

λ=4


A.

1 2
kA
2

E=
. B.

1
mω 2 A2
2

.

C.

D.

λ
2

k

A. 100. B. 200. C. 400. D.

1 2 1 2
mv + kx
2
2


.

Câu 15: Dòng điện xoay chiều là
A. dòng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
B. dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian.
C. dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian.

.

là số bụng sóng, chiều dài

.

. D.

1
E = mv 2
2

.

Câu 14: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là

10 20

λ
2

s.


D. vuông góc với phương truyền sóng.

E=

lần lượt là

m. Chu kì dao động của

Câu 13: Cơ năng của con lắc lò xo không được tính bằng công thức nào sau đây?

E=

d2

d 2 − d1 = ( 2k + 1)

B. nằm ngang.

C. trùng với phương truyền sóng.



dao động với biên độ cực

Câu 12: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. thẳng đứng.

d1


cm. Biên độ dao động của vật là

l = ( 2k + 1)
.

. Gọi

cm.

v = 200

T = 50

λ
4

M

, hai đầu cố định. Khi có sóng dừng trên dây, gọi

l =k
.

. Điều kiện để

λ


3
D. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.


RLC

Câu 16: Chọn phát biểu sai. Trong mạch điện xoay chiều

C=
mãn điều kiện

1
ω2L

nối tiếp, khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa

thì

A. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
Câu 17: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao
động có cùng
A. tần số, cùng phương.
B. tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. pha ban đầu và cùng biên độ.
D. biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
cuộn cảm có cảm kháng

ZL


và tụ điện có dung kháng

R 2 + ( Z L + ZC )
A.

R2 − ( Z L + ZC )

2

. B.

ZC

R

, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết

. Tổng trở của đoạn mạch là

R 2 − ( Z L − ZC )

2

2

. C.

R 2 + ( Z L − ZC )

2


.D.

.

Câu 19: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức của một hệ dao động?
A. Lực cản môi trường càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức khi xảy ra công hưởng càng nhỏ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
D. Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.

x = A cos ( ωt + ϕ )

Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ
A.

ωA

.

B.

ω 2 A2

.

C.

ω2 A


Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng
con lắc xấp xỉ là
A. 3,18 s.

B. 0,31 s.

.

D.

k = 100

C. 9,93 s.

ω A2

. Gia tốc cực đại của vật là

.

N/m , vật có khối lượng

m = 250

g, chu kì dao động của

D. 3,97 s.

Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Trong quá trình dao
động chiều dài của lò xo biến thiên từ 10 cm đến 18 cm. Động năng cực đại của vật nặng là

A. 1,5 J.

B. 0,08 J.

C. 3,0 J.

D. 0,36 J.


4

S1 ,S2

Câu 23: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha
cách nhau 8,2 cm, dao động với tần số 15Hz. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn

S1S 2

A. 5.



B. 8.

C. 9.

D. 11.


Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
đường mà vật đi được là
A. 32 cm.

B. 16 cm.

π

x = 4 cos  4π t − ÷
3


cm. Trong khoảng thời gian 1s, quãng

C. 8 m. D. 2 cm.

Câu 25: Con lắc lò xo nằm ngang dao động diều hòa với biên độ 20 cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi
do lò xo tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng 4,8 N. Độ cứng lò xo bằng
A. 96 N/m.

B. 960 N/m.

C. 240 N/m.

D. 24 N/m.

Câu 26: Một chiếc xe máy chạy trên đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có rãnh nhỏ. Chu kì dao động
riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chạy với tốc độ là
A. 6 m/s.


B. 0,17 m/s.

C. 9 m/s.

D. 13,50 m/s.

Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương dọc theo trục

x1 = 12 cos ( π t + ϕ1 )

cm và

x2 = 5cos ( π t + ϕ2 )

Ox

với các phương trình

cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật có thể nhận giá trị nào sau

đây?
A.

A = 4,3

cm. B.

A = 6,5

cm. C.


A = 12, 4

cm.

D.

A = 18, 6

cm.

l = 1, 21

Câu 28: Con lắc đơn chiều dài
m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần là
A. 2,2 s.

Câu 29: Hai dao động trên cùng trục
theo các phương trình
Phương trình dao động tổng hợp hai dao động trên là

C.

π

x = 3 3 cos  π t − ÷
2

π


x = 3 2 cos  π t + ÷
2


Câu 30: Cho hai nguồn kết hợp


v = 0, 75

A.

cm.

B.

2 3

cm. B.

cm. D.

A B
,

m/s. Biên độ sóng tại

2 2

m/s2. Thời gian


B. 44 s. C. 22 s. D. 4,4 s.

Ox

A.

g =π2

M

cm.

x1 = 3cos ( π t )

π

x = 3 2 cos  π t + ÷
3


π

x = 3 3 cos  π t + ÷
2


cách

,


C. 4 cm.

cm.

u A = uB = 2 cos ( 10π t )

một khoảng lần lượt
D. 2 cm.

cm.

cm.

dao động với các phương trình

A B

cm và

2π 

x2 = 6 cos  π t +
÷
3 


d1 = 15

cm,


d 2 = 20

cm. Tốc độ truyền sóng

cm là


5

RLC

Câu 31: Cho mach xoay chiều gồm
cuộn dây và tụ điện lần lượt là
A. 50 V.

mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở,

U R = 40 U L = 50
,

70 2

B. 70 V.C.

V.

ta đếm được có 5 nút sóng, kể cả hai nút
A. 30 m/s.


B. 25 m/s.

A B
,

t

A B
,

Ox

V.

. Tốc độ truyền sóng trên dây là
D. 15 m/s.

có phương trình

B. 31,4 m/s.

C. 10,0 m/s.

x = 6 cos ( 10t )

30 3
A. 60 cm/s.

B. 30 cm/s.


Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều

cuộn dây,

C.

cm/s. D.

u = U 2 cos ( ωt )

, cuộn dây không thuần cảm

M

( L, r )

30 2

x

là toạ độ

một giá trị hiệu dụng là

30 10

V. Giá trị của

B. 120 V.


C.

AB

V vào hai đầu mạch điện

C

và tụ điện

U

cm. Tại vị trí

, với

x=3 3

cm, độ lớn vận tốc

cm/s.

R=r

là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời

A. 60 V.

cm, trong đó


D. 33,1 m/s.

Câu 34: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ
của vật là

điện trở

u = 20 cos ( 200π t − 20 x )

là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị xấp xỉ là

A. 33,4 m/s.

R

V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là

cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người

C. 20 m/s.

Câu 33: Một sóng cơ truyền dọc theo trục
được tính bằng mét,

50 2

D.

Câu 32: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, có hai đầu


U C = 80

V và

. Gọi

u AM



N

mắc nối tiếp theo thứ tự gồm

là điểm nằm giữa điện trở

u NB

R



vuông pha với nhau và có cùng



120 2

V.


D.

60 2

V.

π

u = U 0 cos 100π t + ÷
6


L=

1
π

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều
V vào hai đầu của cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H.
Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 200 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường
độ dòng điện qua cuộn cảm là

A.

C.

π

i = 2 2 cos 100π t − ÷

3


π

i = 2 2 cos 100π t + ÷
3


π

i = 2 cos  100π t + ÷
3


π

i = 2 cos  100π t − ÷
3


A.B.

A.

D.

A.

A.



6

Câu 37: Cho mạch
áp

RLC

mắc nối tiếp có

u = 200 2 cos ( 100π t )

A.

C.

R = 20 3

L=
Ω,

0,6
π

C=
H,

10−3



F. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện

V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

π

i = 5cos 100π t − ÷
6


A.

π

i = 5 2 cos 100π t − ÷
6


B.

A.

π

i = 5 2 cos  100π t + ÷
6


D.


A.

π

i = 5cos 100π t + ÷
6


A.

Câu 38: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng
phương, với li độ
cực đại của vật là
A.
B.
C.
D.

1,5π




x2

có đồ thị như hình vẽ. Lấy

π 2 = 10


. Vận tốc

x(cm)
+4

x1

O
−4

cm/s.

t (s)

x2

cm/s.

2,5π


x1

2

4

6

cm/s.


cm/s.

S1 S 2

Câu 39: Trên mặt nước tại hai điểm
,
cách nhau 8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi
biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn thẳng
và cùng pha với hai nguồn là
A. 3.

B. 4.

C. 7.

S1S2

(không kể

S1S2

)

D. 9.

Câu 40: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng, cứ truyền trên khoảng cách
1m, năng lượng âm bị giảm 5% do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết cường độ âm chuẩn
Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m xấp xỉ là

A. 102 dB.

B. 98 dB.

C. 89 dB.

D. 112 dB.

I 0 = 10 −12

W/m2.


7
 HẾT 

BẢNG ĐÁP ÁN
01. C

02. D

03. C

04. B

05. D

06. A

07. C


08. B

09. D

10. C

11. C

12. C

13. D

14. A

15. D

16. A

17. B

18. D

19. B

20. C

21. B

22. B


23. C

24. A

25. C

26. A

27. B

28. B

29. D

30. D

31. D

32. B

33. B

34. B

35. B

36. A

37. C


38. C

39. A


8
ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc
hòa?

ω = 2π f =
A.


T

ω = 2π f =
.

B.

T


T=
.

C.


ω

f
, tần số

1 ω
=
f 2π

và chu kì

T

của một dao động điều

ω = 2π T =
.


f

D.

.

 Hướng dẫn

T=
Mối liên hệ giữa chu kì, tần số và tần số góc trong dao động cơ


1 2π
=
f
ω

→ Đáp án C

Câu 2: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí là
A. vận tốc truyền âm.

B. biên độ của âm

C. cường độ của âm.

D. tần số của âm.

 Hướng dẫn
Độ cao là đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí tần số → Đáp án D
Câu 3: Cường độ dòng điện trong mạch
dụng trong mạch là
A.

2 2

A.

B. 2 A. C.

2


RLC

nối tiếp có phương trình

A.

i = 2 cos ( 100π t )

A. Cường độ dòng điện hiệu

D. 1 A.

 Hướng dẫn
+ Ta có:

I0 = 2

A.

I=
Cường độ dòng điện hiệu dụng

I0
2
=
= 2
2
2


A → Đáp án C

Câu 4: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài

T=
A.

1


l
g

l
g

T = 2π
.

B.

T = 2π
.C.

l
g
l

g
tại nơi có gia tốc trọng trường


T=
.D.

1


g
l



.

 Hướng dẫn

T = 2π
Chu kì dao động của con lắc đơn

l
g
→ Đáp án B

m
ω
k
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng , vật có khối lượng , dao động với tần số góc , công thức nào
m k ω
sau đây sai khi biểu diễn mối liên hệ giữa , , ?



9

k
m

ω=
A.

.

B.

k = mω

k
m

ω2 =

2

.

C.

ω=
.

D.


m
k

.

 Hướng dẫn

k
m

ω=
Tần số góc của con lắc lò xo

→ D sai → Đáp án D

Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trí cân bằng của một bụng đến nút gần nó nhất
bằng
A. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.

C. nửa bước sóng.

D. hai bước sóng.

 Hướng dẫn
Khoảng cách từ vị trí cân bằng của bụng đến nút gần nhất là một phần tư bước sóng → Đáp án A
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch
A. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. sớm pha

D. trễ pha

π
2

π
2

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

 Hướng dẫn

Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha
án C
Câu 8: Điểm

M

π
2

so với điện áp hai đầu đoạn mạch → Đáp

nằm trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha, có bước sóng


khoảng cách từ hai nguồn sóng
đại là

d 2 − d1 = k
A.

λ
2

.

S1

B.



S2

đến

M

d 2 − d1 = k λ

. Lấy

k = 0; ± 1; ± 2; ...


. Điều kiện để

d 2 − d1 = ( 2k + 1)
.

C.

λ
4

λ

. Gọi

M

d1



d2

dao động với biên độ cực

d 2 − d1 = ( 2k + 1)
.

D.

 Hướng dẫn

Để

M

là cực đại giao thoa thì

d 2 − d1 = k λ

→ Đáp án B

Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ
A.

A = 4π

cm. B.

A=6

cm.

C.

A=4

cm.

x = 12 cos ( 4π t )

D.


A = 12

cm.

lần lượt là

cm. Biên độ dao động của vật là

λ
2

.


10
 Hướng dẫn
Biên độ dao động của vật

A = 12

cm → Đáp án D

Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ
sóng là
A.

T = 1, 25

s. B.


T = 0, 20

s. C.

T = 0, 02

s. D.

v = 200

T = 50

m/s, có bước sóng

λ=4

m. Chu kì dao động của

s.

 Hướng dẫn

T=
Chu kì của sóng

λ
4
=
= 0,02

v 200

Câu 11: Một dây đàn hồi có chiều dài
dây thỏa mãn điều kiện là

l = ( 2k + 1)
A.

λ
4

s → Đáp án C

l

, hai đầu cố định. Khi có sóng dừng trên dây, gọi

l =k
.

B.

λ
4

l =k
.

C.


λ
2

l = ( 2k + 1)
.

D.

λ
2

k

là số bụng sóng, chiều dài

.

 Hướng dẫn

l=k
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định

λ
2

→ Đáp án C

Câu 12: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. thẳng đứng.


B. nằm ngang.

C. trùng với phương truyền sóng.

D. vuông góc với phương truyền sóng.

 Hướng dẫn
Sóng dọc có phương dao động của các phần tử cùng với phương truyền sóng → Đáp án C
Câu 13: Cơ năng của con lắc lò xo không được tính bằng công thức nào sau đây?

E=
A.

1 2
kA
2

E=
. B.

1
mω 2 A2
2

E=
.

C.

1 2 1 2

mv + kx
2
2

. D.

1
E = mv 2
2

.

 Hướng dẫn

1
E = mv 2
2

là biểu thức của động năng → Đáp án D

Câu 14: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 100. B. 200. C. 400. D.
 Hướng dẫn:
Ta có:

10 20

.



11

L = 10 log

I2
= 10
I1

I
I0

L2 − L1
10

.
20

= 10 10 = 100
→ Đáp án A

Câu 15: Dòng điện xoay chiều là
A. dòng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
B. dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian.
C. dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian.
D. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
 Hướng dẫn
Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên điều theo thời gian → Đáp án D
Câu 16: Chọn phát biểu sai. Trong mạch điện xoay chiều

C=

mãn điều kiện

1
ω2L

RLC

nối tiếp, khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa

thì

A. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
 Hướng dẫn
Ta có:

C=



1
ω2L

→ mạch xảy ra cộng hưởng.

Z = Z min

→ A sai → Đáp án A


Câu 17: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao
động có cùng
A. tần số, cùng phương.
B. tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. pha ban đầu và cùng biên độ.
D. biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
 Hướng dẫn
Để hai sóng gặp nhau và giao thoa được với nhau thì hai sóng phải có:
cùng phương, tần số.
độ lệch pha không đổi theo thời gian → Đáp án B


12

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

ZL

cuộn cảm có cảm kháng

và tụ điện có dung kháng

R2 + ( Z L + ZC )

R 2 − ( Z L + ZC )

2

A.


ZC

, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết

. Tổng trở của đoạn mạch là

R 2 − ( Z L − ZC )

2

. B.

R

2

. C.

R 2 + ( Z L − ZC )

2

.D.

.

 Hướng dẫn

Tổng trở của mạch


RLC

Z = R 2 + ( Z L − ZC )


2

→ Đáp án D

Câu 19: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức của một hệ dao động?
A. Lực cản môi trường càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức khi xảy ra công hưởng càng nhỏ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
D. Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
 Hướng dẫn
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức → Đáp án B

x = A cos ( ωt + ϕ )

Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ
A.

ωA

.

B.

ω 2 A2


.

C.

ω2 A

.

D.

ω A2

. Gia tốc cực đại của vật là

.

 Hướng dẫn
Gia tốc cực đại của vật dao động điều hòa

amax = ω 2 A

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng
con lắc xấp xỉ là
A. 3,18 s.

B. 0,31 s.

→ Đáp án C


k = 100

C. 9,93 s.

N/m , vật có khối lượng

m = 250

g, chu kì dao động của

D. 3,97 s.

 Hướng dẫn

T = 2π
Chu kì dao động con lắc lò xo

m
0, 25
= 2π
= 0,314
m
100

s → Đáp án B

Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Trong quá trình dao
động chiều dài của lò xo biến thiên từ 10 cm đến 18 cm. Động năng cực đại của vật nặng là
A. 1,5 J.


B. 0,08 J.

C. 3,0 J.

D. 0,36 J.

 Hướng dẫn
Ta có:

lmin = 0,1

m,

lmax = 0,18

A=
m→

lmax − lmin 0,18 − 0,1
=
= 0,04
2
2

m.


13

1

1
Edmax = E = kA2 = .100.0, 042 = 0,08
2
2

J → Đáp án B

S1 ,S2

Câu 23: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha
cách nhau 8,2 cm, dao động với tần số 15 Hz. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn

S1S 2

A. 5.



B. 8.

C. 9.

D. 11.

 Hướng dẫn
Ta có:

v = 30




f = 15

cm/s,

S1S2
SS
≤k≤ 1 2
λ
λ

λ=

v 30
=
=2
f 15

Hz →



cm.

−4,1 ≤ k ≤ 4,1

→ có 9 điểm dao động với biên độ cực đại trên


S1S2

.

→ Đáp án C

Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
đường mà vật đi được là
A. 32 cm.

B. 16 cm.

π

x = 4 cos  4π t − ÷
3


cm. Trong khoảng thời gian 1s, quãng

C. 8 m. D. 2 cm.

 Hướng dẫn
Ta có:

T=

ω = 4π

rad/s →


∆t = 2T = 1

s→

2π 2π
=
= 0,5
ω 4π

S∆t = 8 A = 8.4 = 32

s.
cm → Đáp án A

Câu 25: Con lắc lò xo nằm ngang dao động diều hòa với biên độ 20 cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi
do lò xo tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng 4,8 N. Độ cứng lò xo bằng
A. 96 N/m.

B. 960 N/m.

C. 240 N/m.

D. 24 N/m.

 Hướng dẫn
Ta có:

A = 0, 2


m,

Fdhmax = 4,8

Fdh = k x


N.

Fdhmax = kA

k=


Fdhmax 4,8
=
= 240
A
0, 2
N/m → Đáp án C

Câu 26: Một chiếc xe máy chạy trên đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có rãnh nhỏ. Chu kì dao động
riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chạy với tốc độ là


14
A. 6 m/s.

B. 0,17 m/s.


C. 9 m/s.

D. 13,50 m/s.

 Hướng dẫn
Để xe xóc mạnh nhất → dao động cưỡng bức của xe xảy ra cộng hưởng →

v=


L
9
=
=6
T0 1,5

T0 = T = 1,5

s.

m/s → Đáp án A

Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương dọc theo trục

x1 = 12 cos ( π t + ϕ1 )

cm và

x2 = 5cos ( π t + ϕ 2 )


Ox

với các phương trình

cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật có thể nhận giá trị nào sau

đây?
A.

A = 4,3

cm. B.

A = 6,5

cm. C.

A = 12, 4

cm.

D.

A = 18, 6

cm.

 Hướng dẫn
Ta có:


A1 = 12

cm,

A2 = 5

cm.

Amax = A1 + A2 = 12 + 5 = 17

cm,

Amin = A1 − A2 = 12 − 5 = 7

cm → Đáp án B

l = 1, 21

Câu 28: Con lắc đơn chiều dài
m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần là
A. 2,2 s.

g =π2

m/s2. Thời gian

B. 44 s. C. 22 s. D. 4,4 s.

 Hướng dẫn

Ta có:

T = 2π

l
1, 21
= 2π
= 2, 2
g
π2
s.

thời gian thực hiện 20 dao động toàn phần là

∆t = 20T = 44

s → Đáp án B

x1 = 3cos ( π t )
Ox
Câu 29: Hai dao động trên cùng trục
theo các phương trình
cm và
Phương trình dao động tổng hợp hai dao động trên là

A.

C.

π


x = 3 3 cos  π t − ÷
2

π

x = 3 2 cos  π t + ÷
2


 Hướng dẫn

cm. B.

cm. D.

π

x = 3 2 cos  π t + ÷
3


π

x = 3 3 cos  π t + ÷
2


cm.


cm.

2π 

x2 = 6 cos  π t +
÷
3 


cm.


15

π

x = x1 + x2 = x = 3 3 cos  π t + ÷
2


A B

Câu 30: Cho hai nguồn kết hợp


v = 0, 75

A.

,


m/s. Biên độ sóng tại

2 2

cm.

B.

cm → Đáp án D

2 3

M

dao động với các phương trình
cách

cm.

A B
,

u A = uB = 2 cos ( 10π t )

một khoảng lần lượt

C. 4 cm.

d1 = 15


cm,

d 2 = 20

cm. Tốc độ truyền sóng

cm là

D. 2 cm.

 Hướng dẫn
Ta có:

ω = 10π

rad/s,

v = 75

λ=
cm/s →

2π v 2π .75
=
= 15
ω
10π

 d −d 

 15 − 20 
aM = 2a cos  π 1 2 ÷ = 2.2 cos  π
÷=2
λ 
15 



Câu 31: Cho mach xoay chiều gồm
cuộn dây và tụ điện lần lượt là
A. 50 V.

RLC

cm → Đáp án D

mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở,

U R = 40 U L = 50
,

B. 70 V.C.

cm.

70 2

V.

V và


U C = 80

50 2

D.

V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là

V.

 Hướng dẫn
Ta có:

U = U R2 + ( U L − U C ) = 402 + ( 50 − 80 ) = 50
2

2

V.

U 0 = 2U = 50 2

V→ Đáp án D

Câu 32: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, có hai đầu
ta đếm được có 5 nút sóng, kể cả hai nút
A. 30 m/s.

B. 25 m/s.


 Hướng dẫn
trên dây có 5 nút sóng →

v=

2lf 2.1.50
=
= 25
n
4

n=4

.

m/s → Đáp án B

A B
,

A B
,

cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người

. Tốc độ truyền sóng trên dây là

C. 20 m/s.


D. 15 m/s.


16

Câu 33: Một sóng cơ truyền dọc theo trục

t

được tính bằng mét,

Ox

có phương trình

u = 20 cos ( 200π t − 20 x )

cm, trong đó

x

là toạ độ

là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị xấp xỉ là

A. 33,4 m/s.

B. 31,4 m/s.

C. 10,0 m/s.


D. 33,1 m/s.

 Hướng dẫn

v=
Tốc độ truyền sóng

at 200π
=
= 31, 4
ax
20

m/s → Đáp án B

Câu 34: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ
của vật là

x = 6 cos ( 10t )

30 3
A. 60 cm/s.

B. 30 cm/s.

C.

cm/s. D.


30 2

cm. Tại vị trí

x=3 3

cm, độ lớn vận tốc

cm/s.

 Hướng dẫn
Ta có:

A=6

cm,

ω = 10

rad/s,

x=3 3

cm.
2

2
3 3
x
v = ω A 1 −  ÷ = 10.6 1 − 

÷
÷ = 30
6
 A



Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều
điện trở

R

cuộn dây,

u = U 2 cos ( ωt )

, cuộn dây không thuần cảm

M

cm/s → Đáp án B

( L, r )

và tụ điện

C

, với


R=r

là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời

một giá trị hiệu dụng là
A. 60 V.

30 10

V. Giá trị của

B. 120 V.

C.

U

AB

V vào hai đầu mạch điện
. Gọi

u AM



N

mắc nối tiếp theo thứ tự gồm


là điểm nằm giữa điện trở

u NB

R



vuông pha với nhau và có cùng



120 2

V.

D.

60 2

V.

 Hướng dẫn

M

Ta có:

∆AHM = ∆BHN



NH = MH

trong

∆AHM

∆AHB



AH = BH

tan µ
A =
,

vuông, cân →

1
2

A

.

H

N


AH = AM cos µ
A = 84,85


AB = 2 AH = 120

V.
V → Đáp án B

B


17

π

u = U 0 cos 100π t + ÷
6


L=

1
π

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều
V vào hai đầu của cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H.
Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 200 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường
độ dòng điện qua cuộn cảm là


A.

C.

π

i = 2 2 cos 100π t − ÷
3


π

i = 2 2 cos 100π t + ÷
3


π

i = 2 cos  100π t + ÷
3


π

i = 2 cos  100π t − ÷
3


A.B.


A.

D.

A.

A.

 Hướng dẫn
Ta có:
2

2

 u 
 200 
I 0 = i +  ÷ = 22 + 
÷ =2 2
 100 
 ZL 
2

Z L = 100

Ω,

A.

π


i = 2 2 cos 100π t − ÷
3


A → Đáp án A

Câu 37: Cho mạch
áp

RLC

mắc nối tiếp có

u = 200 2 cos ( 100π t )

A.

C.

R = 20 3

L=
Ω,

π

i = 5cos 100π t − ÷
6



A.

π

i = 5 2 cos 100π t − ÷
6


Ω,

phức hóa →

Ω,

H,

B.

A.

π

i = 5 2 cos 100π t + ÷
6


10−3



D.

Z C = 40

Ω.

π

i = 5 2 cos 100π t − ÷
6


A.

π

i = 5cos 100π t + ÷
6


Ta có:

Z L = 60

C=

V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

 Hướng dẫn:


R = 20 3

0,6
π

A → Đáp án C

A.

F. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện


18

Câu 38: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng
phương, với li độ
cực đại của vật là

1,5π

A.



B.



D.




x2

có đồ thị như hình vẽ. Lấy

π 2 = 10

. Vận tốc

x(cm)
+4

x1

O
−4

cm/s.

t (s)

x2

cm/s.

2,5π

C.


x1

2

4

6

cm/s.

cm/s.

 Hướng dẫn
Ta có:

A1 = 4

T =4

cm,

A2 = 3

∆ϕ =
cm,

vmax = A
s→

π

2

A = A12 + A22 = 32 + 42 = 5


cm.



= 5.
= 2,5π
T
4

cm/s → Đáp án C

S1 S 2

Câu 39: Trên mặt nước tại hai điểm
,
cách nhau 8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi
biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn thẳng
và cùng pha với hai nguồn là
A. 3.

B. 4.

C. 7.


S1S2

(không kể

S1S2

)

D. 9.

 Hướng dẫn
Ta có:

f = 15


Hz,

v = 30

S1S2
SS
λ
λ

λ=

v 30
=

=2
f 15

cm →



−4 < k < 4

cm.

→ có 7 cực đại trên đoạn

S1S2

. Chỉ có cự đại

k = 0, ±2

là cùng pha với nguồn →

Đáp án A
Câu 40: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng, cứ truyền trên khoảng cách
1m, năng lượng âm bị giảm 5% do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết cường độ âm chuẩn
Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m xấp xỉ là
A. 102 dB.

B. 98 dB.

C. 89 dB.


D. 112 dB.

I 0 = 10 −12

W/m2.


19
 Hướng dẫn
Ta có:

P6 = P0 ( 0,95 )

L = 10 log

6

.

P6
10.0,956
=
10
log
≈ 102
I 0 4π r 2
10−12.4π .62

SỞ GD & ĐT TÂY NINH


dB → Đáp án A

ĐỀ KIỂM TRA HKI
Môn thi: VẬT LÝ – Năm học: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 4 trang)
Họ & Tên:Mã
…………………………..
đề thi: 001
Số Báo Danh:………………………..

A
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ , quãng đường mà chất điểm đi được trong một
chu kỳ bằng
5A
2A
A
4A
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động cùng pha theo một đường thẳng đứng
với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách
giữa hai cực đại liên tiếp theo phương truyền sóng bằng bao nhiêu?

A. 3,0 cm.
B. 0,375 cm.
C. 0,75 cm.
D. 1,5 cm.
Câu 3: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trình
x = 5cos ( 20t + π )
t
cm, được tính bằng giây. Độ cứng của lò xo bằng
A. 80 N/m.
B. 40 N/m.
C. 10 N/m.
D. 20 N/m.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có thần số 5 Hz thì thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần là
A. 4,0 s.
B. 0,2 s.
C. 5,0 s.
D. 31,4 s.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Khi chất điểm qua vị trí có li độ 4 cm thì
có tốc độ 30 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 25 cm.
B. 12 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 )
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là

x2 = A2 cos ( ωt + ϕ2 )
x = x1 + x2 = A cos ( ωt + ϕ )
ϕ
. Biết rằng

. Giá trị được tính theo công thức
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
A cos ϕ1 + A2 cos ϕ2
tan ϕ =
tan ϕ = 1
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
A.
.
B.
.
A1 sin ϕ1 + A1 sin ϕ2
A1 sin ϕ1 A2 sin ϕ 2
tan ϕ =
tan ϕ =
+
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2
A1 cos ϕ1 A2 cos ϕ2
C.
.
B.
.
Câu 7: Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
B. quãng đường sóng truyền đi được trong một giây.
C. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền.
D. khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền.


20


N1
N2
Câu 8: Một biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộng sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là

. Điện
U1
U2
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là
, ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
. Hệ thức đúng là
U 2 N1
U 2 N2
=
=
U 2U1 = N 2 N1
U 2 + U1 = N 2 + N1
U1 N 2
U1 N1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
u = U 2 cos ( ωt )
R C
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều

V vào hai đầu đoạn mạch ,
mắc nối tiếp. Biết điện
U
áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và ở hai đầu tụ điện lần lượt là 80 V và 60 V. Giá trị của
bằng
A. 53 V.
B. 20 V.
C. 140 V.
D. 100 V.
ω
RLC
ωL
Câu 10: Ở mạch điện
mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc , đại lượng
được
gọi là
A. cảm kháng.
B. dung kháng.
C. tổng trở.
D. điện trở.
π


x = 4 cos  5t + ÷
3


t
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình
cm, được tính bằng giây. Tốc độ

cực đại của vật là
A. 4 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 5 cm/s.
Câu 12: Nếu phản xạ trên vật cản cố định thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ và sóng tới luôn luôn
π
π
4
2
A. lệch pha .
B. cùng pha.
C. lệch pha .
D. ngược pha
π

i = 5 2 cos 100π t + ÷
2

RLC
Câu 13: Dòng điện xoay chiều
A chạy trong đoạn mạch
nối tiếp với điện
trở của mạch là 20 Ω. Tìm công suất tiêu thụ của mạch?
100 2
A.
W.
B. 1000 W.
C. 100 W.
D. 500 W.

Z
ZC
L
R
Câu 14: Ở mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có điện trở , cảm kháng
, dung kháng
và tổng trở
Z
. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng
R
Z L − ZC
R
Z
Z L − ZC
R
Z
R
A.
.
B.
.
C. .
D. .
f1
f2
f3
Câu 15: Gọi
là tần số của âm thanh,
là tần số của hạ âm,
là tần số của siêu âm. Thứ tự tần số

giảm dần là
f1 f 2 f3
f3 f 2 f1
f 2 f1 f3
f3 f1 f 2
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. , , .
Câu 16: Sóng dừng được tạo ra trên một sợi dây có bước sóng 40 cm. Khoảng cách giữa hai điểm nút liên
tiếp là
A.10 cm.
B. 80 cm.
C. 20 cm.
D. 40 cm.
Câu 17: Âm sắc là một đặc trưng cho
A. cường độ âm.
B. tần số âm.
C. vật lí của âm.
D. sinh lí của âm.
Câu 18: Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có điện trở
R
xác định, nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện lên 6 lần thì công suất hao phí trên dây tải điện
A. giảm 36 lần.
B. tăng 6 lần.
C. giảm 6 lần.
D. tăng 36 lần.


21


I0
I
L
Câu 19: Gọi là cường độ âm chuẩn. Một âm có cường độ thì mức cường độ
tính theo đơn vị dB
(đề – xi – ben) là
I
I
I
I
L = 10 lg
L = 100 lg
L = 10 lg 0
L = lg 0
I0
I0
I
I
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
g
l
Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Tần số dao động

riêng của con lắc là
1 l
l
1 g
g
f =
f = 2π
f =
f = 2π
2π g
g
2π l
l
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
ω
RLC
Câu 21: Khi cộng hưởng điện xảy ra ở mạch
mắc nối tiếp với dòng điện xoay chiều có tần số góc
thì
ω 2 = LC
ω 2 LC = 1
ω = LC
ω LC = 1

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha, những điểm tại đó dao động với biên độ
cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng một hằng số
A. nửa nguyên lần bước sóng.
C. chẵn lần bước sóng.
C. lẻ lần bước sóng.
D. nguyên lần bước sóng.
i = I 0 cos ( ωt + ϕ )
RLC
Câu 23: Dòng điện xoay chiều có cường độ
chạy trong đoạn mạch
nối tiếp với
I0
I0
điện trở của mạch là 20 Ω với
là hằng số dương.
được gọi là cường độ dòng điện
A. cực đại.
B. trung bình.
C. tức thời.
D. hiệu dụng.
x = A cos ( ωt + ϕ )
Câu 24: Cho dao động điều hòa có phương trình

. Pha ban đầu của dao động là
ϕ
ωt + ϕ
ω
ωt
A.
.
B. .
C. .
D.
.
Câu 25: Ở mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, dòng điện qua tụ và điện áp ở hai đầu tụ điện có biểu thức
i = I 2 cos ( ωt + ϕ1 )
u = U 2 cos ( ωt + ϕ 2 )
ϕ 2 − ϕ1
I U
lần lượt là

với ,
là các hằng số dương. Hiệu số
π
π

−π
0
2
2
A.
.
B. .

C. .
D.
.
πx

uM = 6 cos  5π t −
÷
40 

Ox
M
Câu 26: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục
có phương trình li độ tại

x
cm, được tính bằng cm. Bước sóng có giá trị
A. 6 cm.
B. 0,8 m.
C. 1,25 m.
D. 1,5 cm.
Câu 27: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào giảm dần theo thời gian?
A. Biên độ.
B. Gia tốc.
C. Li độ.
D. Vận tốc.
Câu 28: Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn
A. không đổi theo thời gian.
C. hướng về vị trí cân bằng.
C. hướng về biên dương.
D. cùng chiều chuyển động.

π
 20π
x = 8cos 
t− ÷
2
 3
t
Câu 29: Một vật dao động điều hòa có phương trình
cm, được tính bằng giây. Kể
t=0
x=4
từ lúc
, thời điểm vật qua vị trí có li độ
cm lần thứ 2019 là
A. 302,850 s.
B. 302,700 s.
C. 302,725 s.
D. 302,750 s.
Câu 30: Một con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng


22

A. 0,042 J.
B. 0,029 J.
C. 0,021 J.
D. 210 J.
Câu 31: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp được sử dụng ở điện áp hiệu dụng 220V và cường độ hiệu
(2)


(1)

k2
k1

O2
O1

dụng trong mạch là 3 A. Trong thời gian 8 giờ sử dụng điện liên tục, mạch tiêu thụ một lượng điên năng 4,4
kWh. Hệ số công suất của mạch gần bằng giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,83.
B. 0,80.
C. 0,55.
D. 0,05.
O
M
Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng bằng . Gọi
,
1
N
O
30
là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều . Biết rằng cứ sau
s thì chất điểm lại đi qua một
O
N
N
v
=

20
π
M
M
trong các điểm
, ,
và tốc độ khi đi qua
,

cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
Câu 33: Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò xo có một
O1
m
đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng . Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân bằng ,
O2
k1 = 100
k2 = 400
cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là
N/m,
N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật
m
m
của con lắc 1 về bên trái, kéo vật
của con lắc 2 về bên phải rồi buông nhẹ đồng thời hai vật để chúng
O1O2
dao động điều hòa trên trục

với cùng cơ năng 0,125 J (gốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng
của nó). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật là
A. 6,25 cm.
B. 5,62 cm.
C. 7,50 cm.
D. 2,50 cm.
Ox
Câu 34: Một sóng hình sin lan truyền theo trục
với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25
O
Ox
A
B
Hz đến 35 Hz. Gọi

là hai điểm thuộc
, ở cùng một phía đối với
và cách nhau 10 cm. Hai
A
B
phần tử môi trường tại
và luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là
A. 34 Hz.
B. 28 Hz.
C. 32 Hz.
D. 30 Hz.


23


Câu 35: Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn
u (V )
C
D
D
dây
và tụ điện . Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây
và +120
C
điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện
được biểu diễn bởi các đồ thị
uD uC
O
t
,
như hình vẽ. Trên trục thời gian , khoảng cách giữa các
điểm a – b, b – c, c – d, d – e là đều nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai
−160
đầu đoạn mạch gần bằng với giá trị nào nhất sau đây?
A. 40 V.
B. 200 V.
C. 140 V.
D. 80 V.

uD

uC
a

c


b

d

e

t (s)

Câu 36: Xét một sợi dây đàn hồi, có một đầu cố định, một đầu tự do. Với tần số 24 Hz thì trên dây có sóng
f1 = 16
f 2 = 36
f 3 = 48
f 4 = 56
f 5 = 80
dừng. Theo lí thuyết sóng dừng, trong các tần số
Hz,
Hz,
Hz,
Hz,
Hz,
f 6 = 96
Hz thì có tất cả bao nhiêu tần số có thể tạo được sóng dừng trên dây?
A.1.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang có chiều dài 0,8 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng
dừng với 4 bụng sóng, tần số sóng là 60 Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên dây?
A. 12 m/s.

B. 24 m/s.
C. 32 m/s.
D. 19 m/s.
u = 220 2 cos ( 100π t )
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều
V vào hai đầu tụ điện thì có dòng điện qua tụ có
cường độ hiệu dụng 2,75 A. Điện dung của tụ điện có giá trị gần bằng
360,1.10 −3
4, 0.10 −5
2,8.10−5
254, 6.10 −5
A.
F.
B.
F.
C.
F.
D.
F.
R
L
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần
π
C
3
và tụ điện
thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch, và điện áp
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện gấp 3 lần điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở. Cảm kháng của mạch bằng
1 

1 


3
+
3−
÷R

÷R
3− 3 R
3+ 3 R
3
3


A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

(

)

(


Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu
a
t
diễn sự phụ thuộc của gia tốc vào thời gian như hình vẽ.
t=0
Ở thời điểm
, gia tốc của chất điểm là
2
−2,5π 3
A.
m/s2.
2
−12,5π
B.
m/s2.
12,5π 2 3
C.
m/s2.
−12,5π 2 3
D.
m/s2.

 HẾT 

)

a (m/s2)
+25π 2

O

−25π 2

t (10−2 s )
8

20


24

1–C
11 – B
21 – D
31 – A

2–C
12 – D
22 – D
32 – C

3–A
13 – D
23 – A
33 – A

4–B
14 – C
24 – B
34 – B


BẢNG ĐÁP ÁN
5–C
6–C
15 – D
16 – C
25 – D
26 – B
35 – D
36 – A

7–A
17 – D
27 – A
37 – B

8–C
18 – A
28 – C
38 – B

9–D
19 – C
29 – C
39 – B

10 – D
20 – A
30 – C
40 – D



25

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN A – TRẮC NGHIỆM

A
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ , quãng đường mà chất điểm đi được trong một
chu kỳ bằng
5A
2A
A
4A
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
 Hướng dẫn
S = 4A
Quãng đường mà chất điểm dao động điều hòa đi được trong một chu kì luôn là
→ Đáp án C
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động cùng pha theo một đường thẳng đứng
với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách
giữa hai cực đại liên tiếp theo phương truyền sóng bằng bao nhiêu?
A. 3,0 cm.
B. 0,375 cm.
C. 0,75 cm.

D. 1,5 cm.
 Hướng dẫn
Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn, theo phương truyền sóng là
λ
v
30
d= =
=
= 0, 75
2 2 f 2.20
cm → Đáp án C
Câu 3: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trình
x = 5cos ( 20t + π )
t
cm, được tính bằng giây. Độ cứng của lò xo bằng
A. 80 N/m.
B. 40 N/m.
C. 10 N/m.
D. 20 N/m.
 Hướng dẫn
k = mω 2 = 0, 2.202 = 80
Độ cứng của lò xo
N/m → Đáp án A
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có thần số 5 Hz thì thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần là
A. 4,0 s.
B. 0,2 s.
C. 5,0 s.
D. 31,4 s.
 Hướng dẫn
1 1

T = = = 0, 2
f 5
Thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần là một chu kì
s → Đáp án B
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Khi chất điểm qua vị trí có li độ 4 cm thì
có tốc độ 30 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 25 cm.
B. 12 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
 Hướng dẫn
Biên độ dao động của chất điểm
2

2

v
 40 
A = x 2 +  ÷ = 32 +  ÷ = 5
ω 
 10 

cm → Đáp án C

x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 )

Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
x2 = A2 cos ( ωt + ϕ2 )
x = x1 + x2 = A cos ( ωt + ϕ )
ϕ

. Biết rằng
. Giá trị được tính theo công thức
A sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
A cos ϕ1 + A2 cos ϕ2
tan ϕ = 1
tan ϕ = 1
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
A.
.
B.
.
A sin ϕ1 + A1 sin ϕ2
A sin ϕ1 A2 sin ϕ2
tan ϕ = 1
tan ϕ = 1
+
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
A1 cos ϕ1 A2 cos ϕ2
C.
.
B.
.
 Hướng dẫn




×