Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Hàm số y=ax +b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.55 KB, 3 trang )

Tuần :
Tiết PP:
Ngày soạn: / /2010 Ngày dạy: / /2010
§3: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a

0)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a

0) là một đường thẳng luôn cắt trục
tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b

0 hoặc trùng với đường thẳng y
= ax nếu b = 0
2. Kĩ năng: HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ
thị .
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh:
GV:-Bảng phụ hình 7, Thước thẳng , ê ke, phấn màu.
HS: - Ôn tập đồ thị hàm số , đồ thị hàm số y = ax và cách vẽ.
-Thước thẳng , ê ke,bút chì
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiẻm tra bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x)?
- Đồ thị hàm số y = ax (a

0) là gì?
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a

0 )


3. Bài mới
Hoạt động 1 : Đồ thị của hàm số y = ax+b (a

0)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- Hướng dẫnHS làm
?1

+ Đưa bảng vẽ sẵn 1 hệ
tọa và gọi 1 hs lên biểu
diễn.
- ?: Em có nhận xét gì về
vị trí các điểm A, B, C.
Tại sao?
- Em có nhận xét gì về vị
trí các điểm A’, B’,C’.
-Hướng dẫn HS làm
?2
- Vơí cùng giá trị của x ,
giá trị y = 2x và y = 2x
+3 q/hệ như thế nào ?
- Đồ thị của hàm số y =
2x là đường như thế nào?
-Đưa hình 7 trang 50
SGK minh họa
- hãy nhận xét về đồ thị
hàm số y = 2x + 3
- Đường thẳng y = 2x +3
cắt trục tung ở điểm nào?
-Giới thiệu “Tổng quát “

(SGK)
- HS làm
?1
vào vở
- Một HS lên bảng xác
định các điểm.
- Các điểm A, B,C
thẳng hàng. Vì A, B, C
có tọa đôï thỏa mãn:
y = 2x nên A, B, C
cùng nằm trên đồ thị
hàm số y = 2x hay
cùng nằm trên một
đường thẳng
-Các điểm A’, B’,
C’thẳng hàng
-Hai HS lên điền
- ?2 Trả lời câu hỏi
của GV
- Đọc “Tổng quát “
(SGK)
1. Đồ thị của hàm số :
y = ax+b (a

0)
3
21
y
x
9

7
6
5
4
2
O
C'
C
B'
B
A'
A
Tổng quát :
Đồ thị của hàm số
y = ax+b (a

0) là một đường thẳng :
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b;
- Song song với đường thẳng y = ax, nếu b

0;
trùng với đường thẳng
y = ax, nếu b = 0 .
Chú ý: Đồ thị của hàm số
y = ax + b ( a

0) còn được gọi là đường thẳng
y = ax + b; b được gọi là tung độ gốc của đường
thẳng.
Hoạt đông 2. Cách vẽ đồ thị hàm số : y = ax + b ( b


0 )
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- TH1: Khi b = 0 thì cách
vẽ sẽ như thế nào ?
- TH2: Khi b

0 thì
cách vẽ sẽ như thế nào ?
-
HS tham gia trả lời
như bên
2. Cách vẽ đồ thị hàm số :
y = ax + b ( a

0 )
TH1: b = 0 .
Đồ thị hàm số y = ax là đường thẳng OA với O
là gốc tọa độ và A(1; a).
TH2 : b

0
Đồ thị hàm số y = ax + b
là đường thẳng AB với A,B là 2 điểm phân biệt
bất kỳ có tọa độ thỏa mãn hệ thức xác định hàm
số; ta thường chọn : A(-
b
a
; 0 ) và B ( 0 ; b )
là các giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành

và trục tung.
Luyện tập - Củng cố
Bài tập 1
- Cho hàm số: y = 2x – b
a) Xác định tung độ gốc
biết tại x = 2 thì y = 1
b) Vẽ đôe thị hàm số với
giáitrị b tìm được
* Lưu ý: Khi đã có các
cặp giá trị tương ứng của
x và y rồi, ta cứ việc thay
chúng vào hệ thức xác
định hàm số để xác định
các hệ số a,b.

Bài tập 2
- Cho hàm số y = ax – 1
.
Xác định hệ sô a biết đồ
thị hàm số đi qua điểm
A(2; -3)
- Làm bài theo nhom,
dưới sự hướng dẫn của
giáo viên
Bài tập 1
Giải
a) Do khi x = 2 thì y nhận giá trị 1,
nên ta có : 2.2 - b = 1 suy ra b = 3 .
Vậy đồ thị hàm số là đường thẳng:
y = 2x – 3.

Kết quả vẽ.
-2
-4
-6
1
3
21
f x
( )
= 2

x-3
y
x
O
b) Vì đồ thị hàm số đi qua A(2; -3), nên tọa
độ điểm này phải thỏa mãn hệ thức xác định hàm
số , nghĩa là :
-3 = a.2 - 1 suy ra a = -1
Vậy hàm số là: y = - x - 1 .
4. Hướng dẫn học bài ở nhà.
+ Nắm vững kết luận về đồ thị y = ax + b (a

0) và cách vẽ đồ thị đó.
+ BTVN:15, 16/51 (SGK);
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×