CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC
SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
(2)
(1)
NO2
NO
N2
(3)
Giải
NH3
(1) N2 + O2
(2) 2NO
2NO
+ O2 → 2NO2
(3) N2 + 3H2 2NH3
Bánh Bao
Đi vệ sinh
Chất gây lạnh trong máy lạnh…
Bài
8
AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
AMONIAC
PHẦN
MUỐI AMONI
GV: PHẠM THỊ TRÚC LY
I. LỊCH SỬ
I. Lịch sử
II.Cấu tạo PT
III. Lý tính
11 năm sau, Claude
IV. Hóa tính
Louis Berthollet đã
1. Tính bazơ
yếu
2. Tạo phức
xác định được thành
phần phân tử của
amoniac là NH3.
3. Tính khử
V. Ứng dụng
VI. Điều chế
Khoảng
thế kỉxưa
XIII,đãamoniac
đếnclorua
bởi nhà
Người
Roman
tìm thấyđược
muốibiết
amoni
tạigiả
đềnkim
thờthuật
thần Albertus
Jupiter tạiMagnus.
xứ Libi
Thời kỳ Chiến tranh Thế giới thứ II, NH3 lỏng được thiết kế sử dụng làm thuốc
Lần đầu tiên amoniac dạng khí docổ
Joseph
lập vào
năm 1774 và ông gọi là “không
và gọiPriestley
muối đóphân
là “ muối
Amun”
phóng tên lửa
khí kiềm” .
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ NH3
Cấu hình e :
I. Lịch sử
u:
2 2
3
1s
2s
2p
N
:
7
1
1s
1H :
II. Cấu tạo PT
III. Lý tính
H +
N
+ H
2. Tạo phức
+
CT electron
VI. Điều chế
H
H
H
H
3. Tính khử
V. Ứng dụng
N
H
IV. Hóa tính
1. Tính bazơ yếu
Liên kết Cộng Hóa Trị
CT cấu tạo
N
H
H
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ NH3
I. Lịch sử
H
N
H
II. Cấu tạo PT
H
III. Lý tính
IV. Hóa tính
1. Tính bazơ yếu
2. Tạo phức
3. Tính khử
Mô hình NH3 dạng đặc
V. Ứng dụng
VI. Điều chế
Mô hình NH3 dạng rỗng
III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Là chất khí không màu, mùi khai và xốc.
I. Lịch sử
II. Cấu tạo p.tử
Quan sát lọ đựng amoniac cho
HS xem mô phỏng thí nghiệm, từ đó cho
III. Lý tính
biết trạng thái và màu sắc?
biết một số tính chất vật lý của khí
IV. Hóa tính
amoniac?
1. Tính base
yếu
2. Tạo phức
3. Tính khử
V. Ứng dụng
VI. Điều chế
III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I. Lịch sử
Khí
tan
nước
Tại
sao
có
Khí
NH
tan trong
trong
nước tạo
tạo dung
dung
TạiNH
sao33nước
nước
có phenolphtalein
phenolphtalein
II. Cấu tạo p.tử
lại
bị
hóa
dịch
amoniac
có
tính
bazơ
làm
lại
bị
hóa hồng
hồng
khi
phun
vào
dịch
amoniac
cókhi
tínhphun
bazơvào
làm
Khí
NH
Khí
NH
3
3
bình?
hồng
bình?
hồng Phenolphtalein
Phenolphtalein
III. Lý tính
IV. Hóa tính
1. Tính bazơ yếu
2. Tạo phức
3. Tính khử
V. Ứng dụng
VI. Điều chế
Phenolphtalein
O
H2OH+2phenolphtalein
IV. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I. Lịch sử
Là chất khí không màu, mùi khai và xốc.
II. Cấu tạo p.tử
Tan rất nhiều trong nước tạo dung dịch amoniac.
III. Lý tính
o
(1lit H2O hòa tan được 800 lít khí NH3 ở 20 C)
IV. Hóa tính
1. Tính bazơ
yếu
2. Tạo phức
Vậy
thu3 khí
Nhẹ hơn không khí nên có
thể có
thu thể
khí NH
bằngNH
phương
pháp đẩy không khí và úp
3 bằng
ngược bình
3. Tính khử
V. Ứng dụng
VI. Điều chế
phương pháp nào? Vì sao?
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính bazơ yếu
I. Lịch sử
II. Cấu tạo p.tử
Tại sao
nước phun vào bình trong thí nghiệm
Tác dụng
với nước:
III. Lý tính
trên lại bị đổi thành màu hồng?
IV. Hóa tính
1. Tính bazơ yếu
2. Tạo phức
3. Tính khử
V. Ứng dụng
VI. Điều chế
Từ đó nêu tính chất hóa học đặc trưng của
Nhận biết :
NH3.
Khí NH3 → quỳ tím ẩm hóa xanh
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tác dụng với axit:
I. Lịch sử
II. Cấu tạo p.tử
NH3 + HCl → NH4Cl
(amoni clorua) → khói trắng
III. Lý tính
Tác dụng với dung dịch muối (Al3+, Fe2+, Fe3+…): tạo
IV. Hóa tính
1. Tính bazơ yếu
2. Tạo phức
3. Tính khử
V. Ứng dụng
VI. Điều chế
AlCl3 + NH33+ H2O
3
3+
Al
+ NH33 + H2O 3
CuSO4 + NH3 + H2O
Al(OH)3 + NH4Cl3
+
Al(OH)3 + NH4 3
?
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tạo phức
I. Lịch sử
II. Cấu tạo p.tử
Dd amoniac có khả năng hòa tan hidroxit hay muối ít tan của một số kim loại tạo thành dd
III. Lý tính
IV. Hóa tính
1. Tính base yếu
phức chất.
Cu (OH ) 2 + 4 NH 3 → [Cu ( NH 3 )4 ](OH ) 2
Phức đồng amoniac, màu xanh đặc
trưmg
2. Tạo phức
3. Tính khử
V. Ứng dụng
VI. Điều chế
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. Lịch sử
Nitơ có những số oxi hóa nào?
II. Cấu tạo p.tử
III. Lý tính
IV. Hóa tính
+3
1. Tính bazơ yếu
+2
+1
2. Tạo phức
0
3. Tính khử
-3
V. Ứng dụng
VI. Điều chế
NH3 có tính khử
⇒
+4
+5
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. Lịch sử
3. Tính khử
II. Cấu tạo p.tử
III. Lý tính
Tác dụng với Oxi:
IV. Hóa tính
1. Tính bazơ yếu
-3
+ 3O2
0
2. Tạo phức
3. Tính khử
V. Ứng dụng
VI. Điều chế
-3
+ 5O2
+2
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tác dụng với một số oxit kim loại:
I. Lịch sử
II. Cấu tạo phân tử
Khi đun nóng NH3 có thể khử một số oxit thành kim loại
III. Tính chất vật lý
IV. Tính chất hóa học
1. Tính base yếu
−3
t
3CuO + 2 N H 3
→ 3Cu + N 2 + 3H 2O
Màu đen
2. Tạo phức
3. Tính khử
V. Ứng dụng
VI. Điều chế
0
o
Màu đỏ
Bột CuO
Khí N2
Dd NH3 đ
Nước ngưng tụ
Bột Cu
Khí N2
Nước ngưng tụ
V. ỨNG DỤNG
I. Lịch sử
II. Cấu tạo p.tử
III. Lý tính
IV. Hóa tính
Sản xuất phân đạm, ure
Sản xuất acid nitric
1. Tính bazơ yếu
Ngoài ra:
2. Tạo phức
Điều chế hidrazin làm chất đốt
tên lửa.
3. Tính khử
V. Ứng dụng
VI. Điều chế
Chất gây lạnh trong máy lạnh…
Tác hại của khí NH3
I. Lịch sử
II. Cấu tạo p.tử
III. Lý tính
IV. Hóa tính
1. Tính bazơ
yếu
2. Tạo phức
3. Tính khử
V. Ứng dụng
VI. Điều chế
Bỏng đường hô hấp
Gần 100 nữ công nhân ngất xỉu vì hít phải khí NH 3
VI. ĐIỀU CHẾ
I. Lịch sử
II. Cấu tạo p.tử
Trong
•
Muối amoni + dd kiềm
•
phòng thí
Dd amoniac đặc
nghiệm
III. Lý tính
IV. Hóa tính
1. Tính bazơ yếu
Trong
công
2. Tạo phức
3. Tính khử
V. Ứng dụng
VI. Điều chế
nghiệp
•
Từ N2 và H2
VI. ĐIỀU CHẾ
1.Trong phòng thí nghiệm:
I. Lịch sử
Từ muối amoni + dd kiềm:
II. Cấu tạo p.tử
2
NH4Cl + Ca(OH)2
CaCl2 2+ NH3↑ + H2O
2
III. Lý tính
Từ dd amoniac đặc:
IV. Hóa tính
Để điều chế nhanh lượng nhỏ khí NH3, người ta thường đun nóng dung dịch amoniac
1. Tính bazơ yếu
2. Tạo phức
3. Tính khử
V. Ứng dụng
VI. Điều chế
đậm đặc.
VI. ĐIỀU CHẾ
2. Trong công nghiệp:
I. Lịch sử
II. Cấu tạo p.tử
III. Lý tính
IV. Hóa tính
1. Tính bazơ yếu
2. Tạo phức
3. Tính khử
V. Ứng dụng
VI. Điều chế
Ptpư:
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
www.themegallery.com
BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Dung dịch amoniac trong nước có tính:
A. Axit mạnh.
B. Axit yếu.
C. Bazo mạnh.
D.Bazo yếu..
Company Logo
BÀI TẬP CỦNG CỐ
2. Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dd Cu(NO3)2. Hiện tượng là::
A. Dd từ màu xanh thành không màu.
B. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan.
C. Xuất hiện kết tủa xanh, không tan trong NH3 dư .
D. Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó tan tạo dd màu xanh thẫm.
Company Logo