Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Bài thu hoạch cá nhân CTSCAN trong tắc ruột hồ hoàng kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 70 trang )

CTSCAN TRONG
TẮC RUỘT
HV HỒ HOÀNG KIM
CAO HỌC HSCC 2016-2018
BÀI THU HOẠCH CÁ NHÂN


TẮC RUỘT NON


ĐỊNH NGHĨA
• Tắc ruột hoàn toàn là khi khí và dịch ruột không thể đi
qua được chỗ tắc.
• Tắc ruột một phần hay bán tắc ruột là khi khí và dịch
ruột có thể đi qua 1 phần chỗ tắc.
• Tắc ruột dạng nghẹt ( strangulation) là khi mất máu
nuôi ruột dẫn đến thiếu máu ruột, hoại tử, thủng.
• Tắc ruột có quai kín ( close-loop obstruction) xuất hiện
khi đoạn ruột bị tắc ở hai điểm, gây ra tích tụ dịch khí ,
gây nguy cơ xoắn ( volvulus ) ruột và thiếu máu ruột.


NGUYÊN NHÂN BÊN NGOÀI RUỘT
NON.
•Tắc ruột do dính.
•Tắc ruột do xoắn quai ruột.
•Nghẹt (thường có liên quan đến thoát vị và
dính ruột ).
•Tắc ruột do thoát vị.
•Tắc do khối u chèn ép



LÂM SÀNG
• Đau.
• Nôn.

• Bí trung – đại tiện.
• Chướng.
• Bệnh nền gợi ý tắc ruột: tiền căn phẫu thuật ổ bụng, ung
thư, bệnh Crohn......


TIÊU CHUẨN TẮC RUỘT NON TRÊN CT
• Tiêu chuẩn chính:
- Ruột non dãn > 2,5 cm và đại tràng không dãn (< 6 cm)

- Điểm transition từ chỗ dãn tới chỗ không dãn.
• Tiêu chuẩn phụ:
- Mức hơi-dịch.
- Đại tràng xẹp


TẮC RUỘT DO DÍNH.
• Chiếm khoảng 60% tổng số các trường hợp tắc
ruột non.
• 80% có phẫu thuật ổ bụng trước đó.
• 15% do viêm nhiễm.
• Một số ít do bẩm sinh hay không giải thích
được.
• Chẩn đoán “ tắc ruột do dính”  các nguyên
nhân khác được loại trừ!



TẮC RUỘT NON DO DÍNH
• Tắc hoàn toàn ruột non
do dính.
• (I): đoạn ruột non phình
to ra với đầy dịch ruột.
• ( C ): đoạn ruột non bên
dưới chỗ dính bị xẹp
hoàn toàn.


TẮC RUỘT NON DO DÍNH
• Tắc đoạn hồi tràng do dính.
• (S): đoạn trên chỗ dính dãn
to + đầy dịch ruột.
• Mũi tên: đoạn hồi tràng
dưới chỗ tắc xẹp hoàn toàn.
• Chú ý: không thấy u chèn
ép từ bên ngoài.


TẮC RUỘT NON DO XOẮN.
• Khi một đoạn ruột non kèm theo cả một đoạn mạc treo
tràng + mạch máu bị xoắn quanh một trục.
• Hình ảnh kinh điển trên Xquang bụng đứng không
chuẩn bị hay CT là một quai ruột non phình to “ hình
chữ U”.
• BEAK SIGN.
• WHIRL SIGN.



TẮC RUỘT NON DO XOẮN.
• Dấu chứng trên CT phụ thuộc chiều dài, mức độ căng
dãn, và hướng không gian của quai ruột xoắn trong ổ
bụng.
• Mặt phẳng ngang: “ hình chữ U hay C” khi cắt ngang.
• Mặt cắt dọc tại vị trí xoắn: “ Beak sign”.


TẮC RUỘT NON DO XOẮN
• (U): dấu “ chữ U”.
• Mũi tên: thành ruột dày
lên “ transition zone”.


TẮC RUỘT NON DO XOẮN
• Sau tiêm thuốc cản quang
• (S): quai ruột phình to và
ứ động địch ruột.
• Mũi tên nhỏ: quai ruột
xẹp tại “ transition zone”,
thành dày.


TẮC RUỘT NON DO XOẮN
• CT có cản quang.
• (S): quai ruột dãn.

• Mũi tên: BEAK SIGN (

mỏ chim ).


TẮC RUỘT NON DO XOẮN
• CT có cản quang
• (S): quai ruột dãn.

• Mũi tên: WHIRL SIGN (
đoạn mạc treo và ruột
xoáy lại )


WHIRL SIGN : DẤU XOÁY


TẮC RUỘT NON DO THOÁT VỊ NGHẸT
•Tỷ lệ 5% - 42% số ca tắc ruột non.
•Tử vong: 20% - 37%.
•Có liên quan đến dính và thoát vị nội hay
thoát vị thành bụng.

•TARGET SIGN.


TẮC RUỘT DO THOÁT VỊ NGHẸT
• Dấu chứng trên CT:
- Bằng chứng của tắc ruột non.
- Thành dày, tăng quang trong lòng ruột.
- Target sign.
- Xung huyết, xuất huyết mạc treo chỗ tắc.

- Khí trong thành ruột trong các ca tiến triển.
- Đôi khi có dịch tự do trong ổ bụng


TẮC RUỘT NON DO THOÁT VỊ NGHẸT
• (S): một quai ruột non căng
dãn.
• Mũi tên: TARGET SIGN
cho thấy dày thành ruột
gây ra phù nên niêm mạc
ruột.
• (H): dấu xuất huyết trong
mạc treo.
• (F): tụ dịch bất thường
trong khoang phúc mạc.


TARGET SIGN = BULL’S EYE SIGN = DOUGHNUT
SIGN.


TẮC RUỘT DO THOÁT VỊ NGHẸT
• (S): quai ruột non bị căng
dãn và ứ động dịch ruột.
• Mũi tên mỏng: “ Target
sign”.
• Mũi tên dày: tụ dịch cạnh
mạc treo.



TẮC RUỘT DO THOÁT VỊ NGHẸT - NGOÀI
• Thoát vị bẹn nghẹt.
• Mũi tên: cho thấy dày
thành ruột và tăng quang.


TẮC RUỘT DO THOÁT VỊ NGHẸT
• Thoát vị rốn.


TẮC RUỘT DO THOÁT VỊ NGHẸT
• Thoát vị rốn: một quai
ruột bị nhốt trong chỗ
thoát vị.


TẮC RUỘT DO KHỐI U CHÈN ÉP
• Carcinoids tumors.
• Lymphoma.

• Peritoneal carcinomatosis.
• Viêm ruột thừa hay túi thừa.


×