Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

đề ÔN THI ANH VĂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.71 KB, 10 trang )

Group Ôn Thi Y Dược
ĐỀ THI
CHÍNH THỨC
​GROUP ÔN THI Y DƯỢC

ĐỀ THI MINIGAME - GROUP ÔN THI Y DƯỢC 2020
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 81:​ Trong những lý do sau, có bao nhiêu lý do làm cho nhiệt độ của bề mặt quả dưa
chuột thường thấp hơn nhiệt độ không khí xung quanh 1->2 °C
l) Quả dưa chuột hấp thụ nhiệt tốt
ll) Vì khối lượng quả dưa chuột lớn
lll) Vì tỷ lệ diện tích thoát hơi nước so với thể tích quả dưa chuột là rất lớn
lV) Vì hàm lượng nước của quả dưa chuột rất cao ,khả năng điều hòa nhiệt độ tốt và khả năng
thoát hơi nước cao
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 82​: Một loài thực vật xét 2 gen phân li độc lập, alen A quy định Thân cao trội hoàn toàn
so với alen a quy định thân lùn, alen B quy định khả năng chịu mặn trội hoàn toàn so với alen
b quy định không có khả năng chịu mặn, cây có kiểu gen bb không có khả năng sống khi
trồng trong đất ngập mặn và hạt bb không nảy mầm trong đất ngập mặn. Cho hai cây P dị hợp
hai cặp gen giao phấn với nhau tạo ra các cây con trong vườn ươm không bị nhiễm
mặn,rồi chọn các cây thân cao đem trồng ở vùng đất ngập mặn ven biển. Cho tất cả các cây
giao phấn ngẫu nhiên tạo F2.Hỏi tỉ lệ thân cao, chịu mặn chiếm tỉ lệ là bao nhiêu?
A.64/81
B.9/16
C.2/3
D.8/9


Câu 83​:Một loài thực vật, xét hai cặp gen Aa và Bb phân li độc lập.
A quy định Thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp ;B quy định hoa đỏ trội hoàn
toàn so với b quy định hoa trắng. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao
phấn với nhau thu được F1.Theo lý thuyết,có bao nhiêu phát biểu sau đây về F1 là đúng?
l) Nếu F1 Có 4 loại kiểu hình thì sẽ có 4 loại kiểu gen với tỉ lệ là 1: 1 :1: 1
ll) Có 4 phép lai cho đời con có hai kiểu gen
lll) Có 2 phép lai cho đời con có 4 loại kiểu gen 4
lV) Nếu ở F1 có kiểu hình thân thấp hoa trắng thì F1 có 4 kiểu gen
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 84:
Ở một loài, hình dạng quả được quy định bởi 2 cặp gen không alen: kiểu gen có mặt cả hai
alen trội A và B cho quả dẹt; không có alen trội nào cho quả dài; còn lại cho quả tròn. tính
trạng màu sắc hoa do cặp alen Dd quy định trội lặn hoàn toàn. cho lai cây quả tròn hoa đỏ
thuần chủng lai với cây quả tròn hoa trắng thuần chủng thu được F1 100% cây quả dẹt hoa
đỏ. Cho F1 giao phấn với cây M có kiểu gen xác F1 thu được F2 có 42% quả dẹt hoa đỏ

Fanpage: G
​ roup Ôn Thi Y Dược
Group: ​Ôn Thi Y Dược
Group mới: Group Ôn Thi Sinh Học


Group Ôn Thi Y Dược
14,25% quả dẹt hoa trắng 28,25% quả tròn hoa đỏ 9,25% quả tròn hoa trắng 4,75 quả dài hoa
đỏ 1,5% quá dài hoa trắng biết không xảy ra Đột Biến Nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả
nước và cái với tần số bằng nhau theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng
l. kiểu gen của M có thể là Aa BD/bd

ll. cây cho quả dẹt hoa đỏ ở F1 lai phân tích có thể thu được đời con có 6 kiểu hình
lll. ở F2 cây hoa đỏ Thân cao thuần chủng chiếm 1,5%
lV. Trong số các cây quả dẹt,hoa đỏ ở F1 , tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 1 cặp chiếm tỉ lệ ½
A. 1
B. 2
C.3
D.4
Câu 85:​ Cho cơ thể có 5 cặp gen dị hợp phân li độc lập lai với 1 cơ thể cùng loài mang 3 cặp
gen dị hợp, 2 cặp gen đồng hợp số kiểu gen, kiểu hình tối đa ở thế hệ lai là bao nhiêu biết một
gen quy định một tính trạng và trội lặn hoàn toàn
A. 108,36
B. 108,32
C. 36,32
D. 27,27
Câu 86​: Cho hồ sơ phả hệ mô tả sự di truyền nhóm máu hệ ABO và một bệnh M ở người do
2 locut thuộc 2 cặp NST khác nhau quy định. Biết rằng, bệnh M trong phả hệ là do một trong
2 alen có quan hệ trội lặn hoàn toàn của một gen quy định; gen quy định nhóm máu 3 alen
IA, IB, IO; trong đó alen IA quy định nhóm máu A, alen IB quy định nhóm máu B đều trội
hoàn toàn so với alen IO quy định nhóm máu O và quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di
truyền về tính trạng nhóm máu với 4% số người có nhóm máu O và 21% số người có nhóm
máu B Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

(1) Có 5 người chưa xác định được kiểu gen bệnh M
(2) Có tối đa 10 người mang kiểu gen đồng hợp về nhóm máu
(3) Xác suất để người III14 mang kiểu gen dị hợp về nhóm máu là 63,64%
(4) Khả năng cặp vợ chồng III13 và III14 sinh một đứa con mang kiểu gen dị hợp về cả hai
tính trạng là 47,73%
A. 1
B. 2
C. 3

D.4
Câu 87​: Cho biết kiểu gen quy định hình dạng mào gà. Có bao nhiêu phép lai mà con có cả 4
loại kiểu hình trên. Không tính phép lai thuận nghịch?

Fanpage: G
​ roup Ôn Thi Y Dược
Group: ​Ôn Thi Y Dược
Group mới: Group Ôn Thi Sinh Học


Group Ôn Thi Y Dược

A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 88​: Một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm sau:
- cho vài hạt cây vào bình thủy tinh
- đặt cốc nước vôi trong, nhiệt kế vào bình và ghi nhiệt độ của nhiệt kế
- đậy nút cao su thật kín
- đặt bình vào hộp xốp cách nhiệt Hiện tượng gì xảy ra sau 90-120 phút và mục đích của thí
nghiệm là gì?
A. Nhiệt độ của nhiệt kế tăng so với ban đầu, cốc nước vôi trong chuyển thành đục. Thí
nghiệm chứng minh hô hấp thải khí CO2
B. Nhiệt độ của nhiệt kế giảm so với ban đầu, cốc nước vôi trong chuyển thành đục. Thí
nghiệm chứng minh hô hấp thải khí CO2
C. Nhiệt độ của nhiệt kế tăng so với ban đầu, cốc nước vôi trong chuyển thành đục. Thí
nghiệm chứng minh hô hấp tỏa nhiệt.
D. Nhiệt độ của nhiệt kế giảm so với ban đầu, cốc nước vôi trong chuyển thành đục. Thí
nghiệm chứng minh hô hấp tỏa nhiệt

Câu 89​: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 3 locut gen PLĐL như sau: A trội hoàn toàn so
với a, B trội hoàn toàn so với b và D trội không hoàn toàn so với d. Nếu không có đột biến
xảy ra và không xét đến vai trò của bố mẹ thì có tối đa bao nhiêu phép lai thỏa mãn để đời
con có tỉ lệ phân li KH là 3:1. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng!!!
A. 18.
B. 28.
C.38
D.48
Câu 89:​ Chuột lang Lemming (Lemmus Lemmus) là một loài gặm nhấm sống ở các đài
nguyên thuộc vùng Scandinavia (Na Uy), chúng ăn rêu, cỏ, quả mọng và địa y. Chuột lang là
con mồi ưa thích 4 loài ăn thịt địa phương là chồn, cáo tuyết, cú tuyết và chim ó biển. Trong
đó, chồn là loài độc thực còn các loài kia đa thực. Nghiên cứu cho thấy rằng kích thước quần
thể chuột lang biến động theo một chu kì 3 – 4 năm. Khi mật độ quá cao, các con chuột di cư
tìm thức ăn và nơi ở mới. Một trong những cách phổ biến là gieo mình từ các mỏm đá xuống
biển và bơi
đến bờ khác – hành trình khiến rất nhiều con bị chết vì các vật cản, vì kiệt sức cũng như bị
các loài ăn thịt chờ sẵn; dẫn đến sự hiểu nhầm cũng như những lời lừa dối rằng loài này đi “tự
sát”.
Phân tích ví dụ quần thể Lemming và các loài liên quan trên, có bao nhiêu nhận định nào sau
đây có khả năng chính xác?
I. Quần thể chồn biến động theo chu kì nhiều năm.
Fanpage: G
​ roup Ôn Thi Y Dược
Group: ​Ôn Thi Y Dược
Group mới: Group Ôn Thi Sinh Học


Group Ôn Thi Y Dược
II. Mối quan hệ cạnh tranh trở nên gay gắt đỉnh điểm trong lòng quần thể Lemming chính là
yếu tố trực tiếp thúc đẩy sự di cư, đồng thời có thể khiến chúng diệt vong.

III. Do phụ thuộc vào nhiều nguồn thức ăn, các quần thể cáo tuyết, cú tuyết và chim ó biển
thường bất ổn định hơn là so với quần thể chồn.
IV. Sự phát triển quá mức của Lemming có thể khiến thảm thực vật bị xóa sạch, gây diễn thế
nguyên sinh.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 90​: Theo KQ thí nghiệm của Menden, khi lai 2 cơ thể bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính
trạng tương phản thuần chủng thì thế hệ thứ 2 có sự phân tính về KG theo tỉ lệ ?
A. 0,25 AA:0,5Aa:0,25aa
B. 0,5 AA:0,5aa
C. 0,75 AA:0,25aa
D. 100% Aa
Câu 91​: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay, cần tập trung vào các biện
pháp nào sau đây? (1) Xây dựng các nhà máy xử lí và tái chế rác thải. (2) Quản lí chặt chẽ
các chất gây ô nhiễm môi trường. (3) Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên
sinh. (4) Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người. (5) Tăng cường
khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản.
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
Câu 92​: Cơ sở vật chất di truyền của Cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy
trình nhân bản??
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân
B. Chuyển nhân của tế bào vú vào tế bào trứng đã bỏ nhân
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
Câu 93​: Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến( quá trình đột biến) có vai trò cung

cấp
A. Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
B. Các biến dị tổ hợp,làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
C. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
D. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một cách chậm chạp
Câu 94: ​Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người
ngày nay, tinh tinh có mối quan hệ gần gũi nhất với người là:
A. Sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người
B. Khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ.
C. Khả năng sử dụng các công cụ sẵn có trong tự nhiên.
D. Thời gian mang thai 270-275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa

Fanpage: G
​ roup Ôn Thi Y Dược
Group: ​Ôn Thi Y Dược
Group mới: Group Ôn Thi Sinh Học


Group Ôn Thi Y Dược
Câu 95​. Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí ( hình thành loài khác khu
vực địa lý ), nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hóa vốn gen quần thể gốc là:
A. Cách li địa lí
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Tập quán hoạt động
D. Cách li sinh thái
Câu 96​.Xét các nhận xét sau đây về quá trình dịch mã:
1– Số lượt tARN tham gia dịch mã bằng số bộ 3 của mARN.
2– Tiểu phần lớn đến gắn với tiểu phần nhỏ tạo ribôxôm hoàn chỉnh trước khi tARN mang
axit amin mở đầu đến.
3– tARN đóng vai trò đọc mã di truyền.

4– Sản phẩm của giai đoạn hoạt hóa axit amin là phức hệ tARN – aa đặc hiệu.
5 – Các riboxom khác nhau bắt đầu trượt trên mARN từ những điểm khác nhau.
Số nhận xét đúng là
A. 2
B. 5.
C. 3
D. 4
Câu 97. ​ ​Hãy sắp xếp các nôị dung dưới đây vào hai côṭ tương ứng:
Cơ quan tương đồng
Cơ quan tương tự
(1) Cánh chuồn chuồn và cánh dơi
(2) Chi trước của dế trũi và chuôṭ trũi
(3) Vây trước cá voi và tay người
(4) Ruôṭ thừa của người và manh tràng của ngựa
(5) Gai xương rồng và gai hoa hồng
Phương án trả lời đúng là
A​. Côṭ 1: (1), (4), (5), (7), Côṭ 2: (3), (2)
​B.​Côṭ 1: (3), (4), Côṭ 2: (1), (2), (5)
C.​Côṭ 1: (3), (4), Côṭ 2: (1), (2), (5)
D.​Côṭ 1: (2), (4), Côṭ 2: (1), (3), (5)
Câu 98: ​Cho AABBCc * AabbCc, biết rằng cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn và phân li độc
lập. Tỉ lệ KH ở đời con có KH giống KH của P là.
A. ¾
B. ⅛
C. ⅜.
D. ¼
Câu 99​: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó.
II. Ổ sinh thái của một loài chính là nơi ở của chúng.
III. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau càng nhiều thì sự cạnh tranh giữa chúng càng gay gắt.

IV. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi, ... của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh
dưỡng
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3

Fanpage: G
​ roup Ôn Thi Y Dược
Group: ​Ôn Thi Y Dược
Group mới: Group Ôn Thi Sinh Học


Group Ôn Thi Y Dược
Câu 100​: Giống lúa thứ nhất có kiểu gen aabbdd cho 6 gam hạt trên mỗi bông. Giống lúa thứ
hai với kiểu gen AABBDD cho 12 gam hạt trên mỗi bông. Cho hai giống lúa có kiểu gen
AABBdd và aabbDD thụ phấn được F1. Khối lượng hạt trên mỗi bông F1 là bao nhiêu?
A. 8 gam.
B. 9 gam
C. 10 gam
D. 7 gam
Câu 101​: Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố melanin nên lông màu trắng, con
ngươi của mắt có màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tượng di
truyền theo quy luật:
A. Tác động cộng gộp
B. Tương tác bổ sung
C. Gen đa hiệu
D. Liên kết gen
Câu 102: Ở một loài thực vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng
và mỗi gen đều có hai alen. Cho hai cây (P) thuần chủng có kiểu hình khác nhau về cả hai

tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2.
Cho biết không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều
kiện môi trường. Theo lí thuyết, ở F2 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 9.
Câu 103​: Trên vùng mã hóa của một gen không phân mảnh, giả sử có sự thay thế một cặp
nuclêôtit ở vị trí thứ 134 tính từ triplet mở đầu, thì prôtêin do gen này điều khiển tổng hợp bị
thay đổi như thế nào so với prôtêin bình thường?
A. Prôtêin đột biến bị thay đổi axít amin thứ 45.
B. Prôtêin đột biến bị thay đổi axít amin thứ 44. .
C. Prôtêin đột biến bị mất axít amin thứ 44.
D. Prôtêin đột biến bị mất axít amin thứ 45.
Câu 104​: Xét một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có trình tự sắp xếp các gen như sau
ABCDEFG*HI và abcdefg*hi. Do rối loạn trong quá trình giảm phân đã tạo ra một giao tử có
nhiễm sắc thê trên với trình tự sắp xếp các gen là ABCdefFG*HI. Có thể kết luận, trong giảm
phân đã xảy ra hiện tượng:
A. Trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST tương đồng. .
B. Nối đoạn NST bị đứt vào NST tương đồng.
C. Nối đoạn NST bị đứt vào NST không tương đồng.
D. Trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST không tương đồng.
Câu 105​: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 1 gen có 3 alen là A1; A2; A3 quy
định. Trong đó, alen A1 quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen A2 quy định hoa vàng,
trội hoàn toàn so với alen A3 quy định hoa trắng. Cho các cây hoa đỏ (P) giao phấn với nhau,
thu được các hợp tử F1. Gây đột biến tứ bội hóa các hợp tử F1 thu được các cây tứ bội. Lấy
một cây tứ bội có hoa đỏ ở F1 cho tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình hoa vàng chiếm tỉ lệ

Fanpage: G
​ roup Ôn Thi Y Dược

Group: ​Ôn Thi Y Dược
Group mới: Group Ôn Thi Sinh Học


Group Ôn Thi Y Dược
1/36. Cho rằng cây tứ bội khi giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội; các giao tử lưỡng bội
thụ tinh với xác suất ngang nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về F2 đúng?
I. Loại kiểu gen chỉ có 1 alen A1 chiếm tỉ lệ 1/36
II. Loại kiểu gen chỉ có 1 alen A3 chiếm tỉ lên 2/9
III. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ và 1 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa
vàng
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa vàng, xác suất thu được cây mang alen A3 là 1/35
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 106​. Một chuỗi polipeptit của sinh vật nhân sơ có 298 axit amin, vùng chứa thông tin
mã hóa chuỗi polipeptit này có số liên kết hidrô giữa A với T bằng số liên kết hidrô giữa G
với X (tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc) mã kết thúc trên mạch gốc là ATX. Trong
một lần nhân đôi của gen này đã có 5-BU thay T liên kết với A và qua 2 lần nhân đôi sau đó
hình thành gen đột biến. Số nuclêôtit loại T của gen đột biến được tạo ra là:
A. 179.
B. 359.
C. 718.
D. 539.
Câu 107​. Cho biết tính trạng màu hoa do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác
nhau tương tác theo kiểu bổ sung, trong khi có mặt cả 3 alen trội A,B,D thì quy định hoa đỏ,
các trường hợp còn lại đều cho hoa trắng. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số
A,B,D lần lượt là 0,3:0,3:0,5. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể có 27 kiểu gen

II. Có 8 kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ
III. Kiểu hình hoa trắng chiếm tỉ lệ gần bằng 80.5%
IV. Trong số các cây hoa đỏ, cây hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ xấp xỉ 1%.
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 108.​ Trong số các phát biểu dưới đây, số lượng các phát biểu chính xác về các nhân tố
tiến hóa tác động lên một quần thể theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại:
(1) Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần
thể. (2) Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen
và thành phần kiểu gen của quần thể có thể thay đổi bởi sự tác động của các yếu tố khác. (3)
Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động
của các nhân tố tiến hóa. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa
dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa. (5) Giao phối không ngẫu nhiên có thể
cải biến tần sổ alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo thời gian.
A. 1.
B.2
C.3
D. 4
Câu 109:​ Khi nào thì prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac?
A. Khi môi trường có nhiều lactôzơ.
B. Khi môi trường không có lactôzơ. .
C. Khi có hoặc không có lactôzơ.
Fanpage: G
​ roup Ôn Thi Y Dược
Group: ​Ôn Thi Y Dược
Group mới: Group Ôn Thi Sinh Học



Group Ôn Thi Y Dược
D. Khi môi trường có lactôzơ.
Câu 110:​ Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là
A. Điều hòa quá trình dịch mã.
B. Điều hòa lượng sản phẩm của gen. .
C. Điều hòa quá trình phiên mã.
D. Điều hoà hoạt động nhân đôi ADN.
Câu 111:​ Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 112: Q
​ uá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. .
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 113:​ Trong chẩn đoán trước sinh, kĩ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát
A. Tính chất của nước ối
B. Tế bào tử cung của người mẹ
C. Tế bào thai bong ra trong nước ối. .
D. Cả a và b
Câu 114​: Nếu tần số HVG giữa 2 gen là 10% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gen này tren
NST là
A. 15cM B. 10cM C. 30cM D. 20cM
Câu 115​: Quá trình chuyển hóa từ NH4+ thành NO3- do hoạt động của nhóm vi khuẩn nào
sau đây?
A. VK Cố định Nitơ
B. VK Nitrat hóa

C. VK Amôn Hóa
D. VK Phản Nitrat Hóa
Câu 116​: Xét trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng alen trội là trội hoàn toàn so với alen
lặn .Trường hợp nào sau đây biểu hiện ngay thành KH :
1) Loài đơn bội, ĐB gen trội thành gen lặn

Fanpage: G
​ roup Ôn Thi Y Dược
Group: ​Ôn Thi Y Dược
Group mới: Group Ôn Thi Sinh Học


Group Ôn Thi Y Dược
2) Loài lưỡng bội ,ĐB gen trội thành gen lặn ,gen nằm trên NST gtính X ko có alen tương
ứng trên Y và cá thể có cơ chế xác định giới tính XY
3) Loài lưỡng bội , ĐB gen trội thành gen lặn, gen nằm trên NST giới tính X và cá thể có cơ
chế xác định giới tính XO
4) Loài lưỡng bội, đột biến gen trội thành gen lặn ,gen nằm trên NST thường
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 117:​ Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 3 cặp gen A, a; B, b; D, d phân
li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không
xảy ra đột biến nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả
năng sinh sản của thể đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1.Nếu A, B, D là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 26 loại kiểu gen.
2.Nếu A, B, d là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 3 gen có tối đa 6 loại kiểu gen.
3.Nếu A, b, d là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 3 gen có tối đa 2 loại kiểu gen.
4.Nếu a, b, d là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 20 loại kiểu gen.

A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 118:​ Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây
thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây
thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây là sai?
1. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
2. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
3. Ở F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%.
4. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2
cặp gen.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 119​: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Một gen có nhiều alen nếu bị đột biến 10 lần thì sẽ tạo ra tối đa 10 alen mới.
II. Đột biến điểm làm thay đổi chiều dài của gen thì luôn dẫn tới làm thay đổi tổng liên kết
hidro của gen.
III. Đột biến làm tăng chiều dài của gen thì luôn dẫn tới làm tăng tổng số axit amin trong
chuỗi polipeptit.
IV. Đột biến xảy ra ở vùng mã hóa của gen và không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi
polipeptit thì sẽ là đột biến trung tính.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.

Câu 120:​ Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích lũy các đột biến có lợi trong
quần thể. Alen đột biến có hại sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải:
Fanpage: G
​ roup Ôn Thi Y Dược
Group: ​Ôn Thi Y Dược
Group mới: Group Ôn Thi Sinh Học


Group Ôn Thi Y Dược
A. Triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn.
B. Khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội.
C. Không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội
D. Khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội.

Fanpage: G
​ roup Ôn Thi Y Dược
Group: ​Ôn Thi Y Dược
Group mới: Group Ôn Thi Sinh Học



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×