Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Trọn gói bài tập + Đáp án môn Kien truc may tinh Ehou

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.96 KB, 27 trang )

1/ Bus dữ liệu là loại Bus
Chọn một câu trả lời:
a. Bus 2 chiều gồm 8 đường dây
b. Tất cả các phương án
c. Bus 2 chiều gồm 32 đường dây
d. Bus 2 chiều gồm 16 đường dây

Câu hỏi 3
Các loại Bus trong máy tính có đặc điểm gì?
a. Bus địa chỉ và Bus điều khiển là loại Bus 2 chiều
b. Bus địa chỉ là 1 chiều các loại khác là 2 chiều (Đúng)
c. Đều là loại Bus hai chiều.
d. Bus không có chiều

Câu hỏi 2
Bus điều khiển gồm những tín hiệu nào sau đây
Chọn một câu trả lời:
a. Tín hiệu xung nhịp đồng hồ, Tín hiệu thu hồi vùng nhớ, Tín hiệu trả lời ngắt
b. Tín hiệu ghi bộ nhớ, Tín hiệu trả lời ngắt, Tín hiệu chuẩn bị vùng nhớ
c. Tín hiệu ghi cổng vào/ra, Tín hiệu yêu cầu ngắt, Tín hiệu xung nhịp đồng hồ.
Tín hiệu xung nhịp đồng hồ, Tín hiệu trả lời ngắt, Tín hiệu ghi cổng vào ra
d. Tín hiệu đọc cổng vào/ra, Tín hiệu trả lời ngắt, Tín hiệu thu hồi vùng nhớ

Câu hỏi 3
Các loại Bus trong máy tính có đặc điểm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Bus địa chỉ và Bus điều khiển là loại Bus 2 chiều
b. Bus địa chỉ là 1 chiều các loại khác là 2 chiều
c. Đều là loại Bus hai chiều.
d. Bus không có chiều


Câu hỏi 4
Có những loại chu kỳ Bus nào sau đây
Chọn một câu trả lời:
a. Chu kỳ nhập lệnh, ghi/ đọc bộ nhớ
b. Chu kỳ đọc, ghi cổng vào/ra, chu kỳ ngắt
Chu kỳ nhập lệnh, ghi/ đọc bộ nhớ
c. Chu kỳ nhập lệnh, ghi/ đọc bộ nhớ
d. Chu kỳ xung nhịp đồng hồ, Chu kỳ yêu cầu Bus


Câu hỏi 5
Thiết bị 3 trạng thái dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tránh xung đột Bus
b. Cung cấp quyền điều khiển Bus cho CPU
c. Chuyển luồng tín hiệu khi có sự cố
d. Tăng tốc độ truy nhập Bus

Câu hỏi 3
Hệ thống Bus dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Kết nối giữa CPU với bộ nhớ chính.
b. Kết nối giữa CPU với các thiết bị ngoại vi.
c. Kết nối giữa các thiết bị ngoại vi với nhau.
d. Làm môi trường truyền tin giữa các thiết bị

Câu hỏi 6
Chu kỳ Bus là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là khoảng thời gian tín hiệu được truyền trên Bus (sai)

b. Là khoảng thời gian đóng, mở thiết bị 3 trạng thái (sai)
c. Là khoảng thời gian “làm tươi” (Refesh) đường truyền Bus (Sai)
d. Là khoảng thời gian CPU thực hiện thao tác truyền thông với 1 đối tượng (Đúng)

Câu hỏi 7
Bus địa chỉ dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Cung cấp địa chỉ ô nhớ mà CPU cần truy nhập
b. Cung cấp địa chỉ ô nhớ và thiết bị mà CPU cần truy cập
c. Cung cấp địa chỉ chương trình mà CPU cần thực hiện
d. Cung cấp địa chỉ thiết bị mà CPU cần truy nhập

Câu hỏi 6
Một ô nhớ có kích thước quy định là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. 4 bytes
b. 1 bit


c. 1 byte
d. 2 bytes

Câu hỏi 9
Bộ nhớ của máy tính gồm những thành phần nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. RAM và ROM
b. Removeable disk
c. Ổ cứng
d. RAM


Câu hỏi 10
Dữ liệu được truyền giữa CPU với các thiết bị theo dạng nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Truyền dạng song song
b. Truyền theo khối
c. Truyền vừa song song vừa nối tiếp
d. Truyền dạng nối tiếp

Câu hỏi 7
Phương pháp truyền tin phổ biến trên Bus là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Đồng bộ và Song song
b. Dị bộ
c. Đồng bộ
d. Đồng bộ và dị bộ.

Câu hỏi 1
Hãy cho biết các loại Bus trong máy tính?
Chọn một câu trả lời:
a. Bus hệ thống, Bus dữ liệu, Bus lệnh
b. Bus dữ liệu, Bus lệnh, Bus địa chỉ
c. Bus địa chỉ, Bus dữ liệu, Bus điều khiển
d. Bus điều khiển, Bus dữ liệu, Bus hệ thống

Câu hỏi 2
Có mấy loại tín hiệu trong Bus điều khiển?
Chọn một câu trả lời:


a. 7

b. 10
c. 9
d. 8

Câu hỏi 4
Bus dữ liệu dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ chuyển địa chỉ chương trình và địa chỉ thiết bị cho CPU
b. Tất cả các đáp trên
c. Chuyển địa chỉ ô nhớ, địa chỉ cổng và các thiết bị khác cho CPU
d. Chuyển địa chỉ chương trình cho CPU thực hiện

Câu hỏi 10
Đặc điểm của SRAM (Static Random Access Memory) là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Bị mất thông tin khi mất nguồn nuôi nên tốc độ truy nhập thấp
b. Mật độ cao, tốc độ truy cập cao và không phải làm tươi thông tin
c. Mất thông tin khi mất nguồn nuôi, mật độ thấp nhưng tốc độ truy nhập cao và không cần làm tươi
thông tin
d. Mất thông tin khi mất nguồn nuôi, mật độ thấp, tốc độ truy cập thấp nhưng không phải làm tươi
thông tin

Câu hỏi 4
Đặc điểm DRAM (Dyamic Random Access Memory) là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tốc độ truy cập cao, mật độ thấp, không cần làm tươi thông tin
b. Tốc độ truy cập cao, mật độ cao, phải làm tươi thông tin
c. Tốc độ truy cập thấp, mật độ cao, phải làm tươi thông tin
d. Tốc độ truy cập thấp, mật độ cao, không cần làm tươi thông tin


Câu hỏi 9
Bộ nhớ được định nghĩa là gì?
a. Là tập hợp các bit nhớ được phân bố ngẫu nhiên và có địa chỉ xác định
b. Là tập hợp các ô nhớ bất kỳ dùng để lưu trữ dữ liệu
c. Là tập hợp có thứ tự các ô nhớ, mỗi ô nhớ có địa chỉ nhất định
d. Là tập hợp các bit nhớ được sắp xếp theo một trật tự nhất định


Câu hỏi 1
Có mấy khuôn dạng dấu chấm động
a. 5
b. 3
c. 2
Đáp án đúng là: 2
d. 4

Câu hỏi 2
Chức năng của thành phần MAR là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Lưu trữ địa chỉ của chương trình mà CPU đang thực thi
b. Lưu trữ địa chỉ của ô nhớ chứa lệnh hoặc toán hạng của CPU cần truy nhập
Đáp án đúng là: Lưu trữ địa chỉ của ô nhớ chứa lệnh hoặc toán hạng của CPU cần truy nhập
c. Lưu trữ dữ liệu để nạp vào ALU tính toán
d. Lưu trữ địa chỉ của ô nhớ chứa lệnh hoặc toán hạng của CPU đang truy cập

Câu hỏi 3
Chương trình máy tính được định nghĩa là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Một chuối các chỉ thị được lưu trữ trên các thiết bị lưu trữ
b. Một chuỗi các biến nhớ được chuyển cho CPU tính toán

c. Một chuỗi các chỉ thị được đặt trong bộ nhớ
Đáp án đúng là: Một chuỗi các chỉ thị được đặt trong bộ nhớ
d. Một chuỗi các dữ liệu liên tiếp được CPU xử lý

Câu hỏi 4
Thành phần nào không có trong không có trong kiến trúc của CPU
a. Registers
b. CU
c. ALU
d. BU
Đáp án đúng là: BU

Câu hỏi 5
Hãy chỉ ra phát biểu đúng về PC?
a. Giá trị của PC tăng tuần tự nhưng có thể thay đổi đột biến
b. Không có phương án đúng


c. Giá trị của PC chỉ có thể tăng tuần tự
d. Giá trị của PC luôn tự động tăng lên 1 sau mỗi chu kỳ lệnh

Câu hỏi 6
Một đơn vị xử lý Trung tâm bao gồm các nhóm tập lệnh cơ bản nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
b. Nhóm lệnh vào – ra
c. Nhóm lệnh xử lý dữ liệu
d. Tất cả các phương án

Câu hỏi 7

Mục tiêu thiết kế các bộ VLX trung tâm sử dụng hệ lệnh CISC là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án
b. Cung cấp các ngôn ngữ lập trình bậc cao và phức tạp
c. Đơn giản hóa nhiệm vụ người viết chương trình dịch
d. Tận dụng hiệu năng làm việc của CPU

Câu hỏi 8
ALU được dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Ra lệnh điều khiển quá trình vào ra dữ liệu với các thiết bị ngoại vi
b. Ghi nhớ địa chỉ vùng nhớ và quản lý địa chỉ vùng nhớ của chương trình đang thực thi
c. Thực hiện các thao tác số học và logic trên dữ liệu đầu vào
d. Tất cả các phương án

Câu hỏi 9
Chu kỳ ngắt dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Để dừng các thao tác đang thực hiện, bảo vệ dữ liệu và chuyển sang thực hiện chu kỳ lệnh mới
b. Tất cả các phương án đều sai
c. Để chuẩn bị dừng các thao tác đang thực hiện, quay trở về thực hiện lại chu kỳ lệnh để tính toán lại
d. Để dừng các thao tác đang được thực hiện và chuyển sang thực hiện chu kỳ lệnh mới

Câu hỏi 10
Đâu không phải là đặc điểm của các máy tính loại CISC
Chọn một câu trả lời:
a. Các lệnh khác nhau được thực hiện với chu kỳ khác nhau


b. Khuôn dạng và kích thước cố định

c. Số lượng lệnh lớn
d. Tập các thanh ghi dùng chung hạn chế

Câu hỏi 16
Hệ thống máy vi tính AT có thể phục vụ được tối đa bao nhiêu kênh DMA nhờ các bộ điều khiển DMAC
8237
Chọn một câu trả lời:
a. 8
b. 16
c. 4
d. 2

Câu hỏi 17
Trong chế độ bảo vệ CPU x86 có quản lý theo cách nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Theo phân đoạn và theo phân trang
b. Theo phân đoạn hoặc theo phân trang
c. Theo phân trang
d. Theo phân đoạn

Câu hỏi 18
Bộ vi xử lý trung tâm có những kênh thực hiện lệnh song song nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Kênh U và kênh L
b. Kênh U và kênh V
c. Kênh U và kênh F
d. Kênh U và kênh T

Câu hỏi 19
Các chương trình điều khiển vào ra BIOS (Basic Input Output System) được lưu ở đâu trong kiến trúc máy

vi tính PC
Chọn một câu trả lời:
a. Thanh ghi của CPU
b. Các thiết bị lưu trữ ngoài (HDD, CD,v.v…)
c. RAM
d. ROM

Câu hỏi 20
Câu trả lời không đúng


Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Trong chế độ quản lý bộ nhớ theo phân trang mỗi bảng trang có kích thước 4 Kb và có thể quản lý được
Chọn một câu trả lời:
a. 256 mục bảng trang
b. 1280 mục bảng trang
c. 1024 mục bảng trang (SAI)
d. 512 mục bảng trang

Câu hỏi 1
Một chỉ thị máy có khuôn dang bao gồm các thành phần nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Mã thao tác và địa chỉ
Đáp án đúng là: Mã thao tác và địa chỉ
b. Dữ liệu và địa chỉ chương trình
c. Mã thao tác và dữ liệu
d. Mã thao tác và địa chỉ chương trình


Câu hỏi 3
Trong các chỉ thị lệnh sau, chỉ thị nào không làm thay đổi giá trị của PC?
a. JZ
b. JMP
c. JS
d. IN

Câu hỏi 2
Hãy chỉ ra phát biểu đúng khi thực hiện lệnh STORE xxxx
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị của ô nhớ M tại địa chỉ xxxx sẽ được nạp vào ACC
b. Giá trị của ACC được ghi vào ô nhớ M tại địa chỉ xxxx
c. Giá trị của ACC được nạp vào MBR
d. Giá trị của ACC được ghi vào MBR, sau đó CU ra lệnh RD chuyển giá trị từ MBR ra ô nhớ M tại
địa chỉ xxxx


Câu hỏi 4
Đơn vị xử lý trung tâm CPU gồm những thành phần chính nào?
a. Khối điều khiển và khối xử lý dữ liệu
b. Tất cả các phương án
c. Khối điều khiển và khối xử lý chỉ thị
d. Khối điều khiển và khối lưu trữ dữ liệu

Câu hỏi 2
Thành phần nào trong CPU điều khiển quá trình đọc / ghi dữ liệu với bộ nhớ
a. CU
Đáp án đúng là: CU
b. IR

c. PC
d. ALU

Câu hỏi 9
Ở khuôn dạng đơn, một giá trị số dấu chấm động sẽ có độ dài là bao nhiêu bits?
Chọn một câu trả lời:
a. 64
b. 32
c. 16
d. 8

Câu hỏi 10
Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các lệnh sau:

1.
Nhập lệnh
2.
Tạo địa chỉ toán hạng
3.
Giải mã lệnh
4.
Nhập toán hạng
Thực thi lệnh
5.
Chọn một câu trả lời:
a. 2, 1, 3, 4, 5
b. 1, 3, 2, 4, 5
Đáp án đúng là: 1, 3, 2, 4, 5
c. 2, 1, 3, 4, 5
d. 1, 2, 4, 5, 3



Câu hỏi 1
Chức năng của bộ nhớ chính
Chọn một câu trả lời:
a. Lưu trữ thông tin về nhà sản xuất và thiết bị vật lý
b. Lưu trữ hệ điều hành để điều khiển máy tính
c. Lưu trữ dữ liệu và chương trình đang được thực hiện
Đáp án đúng là: Lưu trữ dữ liệu và chương trình đang được thực hiện
d. Lưu trữ thông tin dữ liệu người dùng khi không tham gia vào tính toán

Câu hỏi 6
Thành phần nào trong CPU dùng để lưu dữ liệu giữa CPU trước khi đọc/ghi với bộ nhớ

a. MBR
b. ACC
c. ALU
d. MAR
Câu hỏi 1
Cho sơ đồ xử lý dữ liệu giữa CPU và Bộ nhớ như sau:
MBR <- M1001
ACC <- ACC + MBR
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng?

a. Sơ đồ trên thực hiện phép ghi dữ liệu từ ACC sang ô nhớ có địa chỉ 1001
b. Sơ đồ trên thực hiện phép cộng giữa giá trị MBR và ACC
c. Sơ đồ trên yêu cầu giải phóng giá trị tại MBR sang ô nhớ có địa chỉ 1001 rồi thực
hiện phép cộng giữa MBR và ACC. Kết quả lưu lại ở ACC
d. Sơ đồ trên yêu cầu nạp giá trị của ô nhớ tại địa chỉ 1001 rồi thực hiện phép cộng với 1
toán hạng ở ACC. Kết quả lưu lại về ACC

Câu hỏi 2
Hãy chi ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

a. Lệnh được nhập vào IR, phần địa chỉ lệnh sẽ được chuyển sang ID để giải mã
b. Lệnh được nhập vào IR, phần mã lệnh sẽ được ghi vào ACC
c. Lệnh được nhập vào IR sau đó phần mã lệnh sẽ được chuyển sang ID để giải mã
Đáp án đúng là: Lệnh được nhập vào IR sau đó phần mã lệnh sẽ được chuyển sang ID để
giải mã
d. Lệnh được nhập vào IR, phần mã lệnh được nhập vào PC
Câu hỏi 4
Chức năng của thành phần ALU là gì?


a. Bộ xử lý toán học, chuyên biệt để thực hiện các phép tính với các số lớn
b. Bộ đồng toán học, hỗ trợ xử lý tính toán song song.
c. Thực hiện các phép tính số học, logic và các phép xử lý dữ liệu khác
Đáp án đúng là: Thực hiện các phép tính số học, logic và các phép xử lý dữ liệu khác
d. Bộ đồng toán học, cho phép xử lý các phép toán học với dấu chấm động
Câu hỏi 5
Chức năng của bộ đếm chương trình PC là gì?
a. Đếm số lượng chương trình đang được xử lý bới CPU
b. Chứa địa chỉ của ô nhớ chứa dữ liệu mà CPU cần truy cập
c. Chứa địa chỉ của ô nhớ chứa lệnh máy tiếp theo mà CPU sẽ nhập
Đáp án đúng là: Chứa địa chỉ của ô nhớ chứa lệnh máy tiếp theo mà CPU sẽ nhập
d. Đếm số lượng chương trình mà CPU chuẩn bị thực hiện
80/100

Câu hỏi 7
Trong các chỉ thị lệnh sau, chỉ thị nào sẽ thay đổi giá trị của MBR?
a. JC

b. LOAD
c. STORE
d. Tất cả đều sai

Câu hỏi 4
Giả sử ta có chỉ thị lệnh
ADD xxxx
Khi đó quá trình thực hiện trong CPU được diễn ra như thế nào?
a. Giá trị xxxx sẽ được cộng với giá trị tạm thời ở PC và lưu vào ACC
b. Giá trị của ô nhớ có địa chỉ xxxx sẽ được cộng với giá trị tạm thời ở PC và lưu vào PC
c. Giá trị của ô nhớ có địa chỉ xxxx sẽ được cộng với giá trị tạm thời ở ACC và lưu vào ACC
d. Giá trị xxxx sẽ được cộng với giá trị tạm thời ở ACC và lưu vào ACC

Câu hỏi 2
Một toán hạng không thể lưu trữ được trong thành phần nào sau đây?
a. Trong lệnh
b. Trong bộ nhớ
c. Trong thanh ghi
d. Trong các thiết bị lưu trữ


Câu hỏi 2
Đâu không phải là đặc điểm của các máy tính loại RISC
a. Ít lệnh và ít kiểu xác định địa chỉ
b. Thực hiện lệnh trong nhiều chu kỳ nhịp
c. Sử dụng chương trình dịch để tối ưu hóa hiệu năng làm việc
d. Khuôn dạng và mã lệnh cố định

Câu hỏi 4
Chức năng của đơn vị CU

a. Mã hóa lệnh
Quản lý bộ nhớ
Điều khiển hoạt động của máy tính
b. Giải mã lệnh
Quản lý bộ nhớ
Điều khiển hoạt động của máy tính
c. Giải mã lệnh
Thực hiện phép tính số học logic
Điều khiển hoạt động của máy tính
d. Giải mã lệnh.
Tạo chuỗi điều khiển tín hiệu
Điều phối hoạt động máy tính

Câu hỏi 9
Có bao nhiêu phương pháp xác định địa chỉ toán hạng?
Chọn một câu trả lời:
a. 6
b. 7
c. 8
Đáp án đúng là: 8
d. 5

Câu hỏi 4
Trong những chức năng sau đâu là chức năng chính của ngăn xếp?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án
b. Lưu địa chỉ trở về chương trình chính
c. Lưu giá trị các tham số, biến toàn cục của chương trình con
d. Bảo vệ thanh ghi của CPU


Câu hỏi 5
Định vị tức thời là chế độ định vị mà


Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị của toán hạng được nằm ngay trên thanh ghi MBR
b. Địa chỉ của toán hạng được nằm ngay trên thanh ghi MAR
c. Địa chỉ của vùng nhớ chứa toán hạng được nằm ngay trên các thanh ghi
d. Giá trị của toán hạng được nằm ngay trên lệnh

Câu hỏi 4
Câu trả lời không đúng
Khi gặp lệnh RET, CPU sẽ thực hiện công việc gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Đọc nội dung thanh ghi SP và nạp vào PC
b. Lấy địa chỉ chương trình con tại đáy ngăn xếp lưu và lưu vào PC (sai)
c. Khôi phục giá trị các thanh ghi của CPU
d. Quay trở về chương trình chính. (Sai)

Câu hỏi 5
a. Chu kỳ nhập lệnh
Chu kỳ trực tiếp
Chu kỳ thực hiện lệnh
Chu kỳ ngắt
b. Chu kỳ nhập lệnh
Chu kỳ giải mã lệnh
Chu kỳ thực hiện lệnh
Chu kỳ hủy lệnh
c. Chu kỳ nhập lệnh
Chu kỳ giải mã lệnh

Chu kỳ thực hiện lệnh
Chu kỳ phục hồi lệnh
d. Chu kỳ nhập lệnh
Chu kỳ gián tiếp
Chu kỳ thực hiện lệnh
Chu kỳ ngắt

Câu hỏi 1
Hình vẽ sau là ký hiệu của thành phần nào trong kiến trúc của ALU?


Chọn một câu trả lời:
a. Bộ cộng đủ 1 bit
b. Bộ cộng đủ n bit
c. Bộ dồn kênh
d. Bộ cộng

Câu hỏi 5
Chu kỳ gián tiếp là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Chu kỳ kết thúc lệnh cũ và chuyển sang thực hiện lệnh mới
b. Chu kỳ để chuẩn bị thực hiện lệnh
c. Chu kỳ để xác định địa chỉ theo kiểu định vị gián tiếp
d. Chu kỳ thực hiện lệnh từ một CPU khác gửi tới

Câu hỏi 2
Hình sau là thể hiện của phương pháp định vị nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Định vị gián tiếp

b. Định vị trực tiếp
c. Định vị cơ sở
d. Định vị gián tiếp thanh ghi

Câu hỏi 8


Mô tả câu hỏi
Hãy sắp xếp lại thứ tự thực hiện chu kỳ nhập lệnh trong các thao tác sau:
MBR ← bộ nhớ
1.
2.
3.
4.

MAR ← PC
PC ← PC + 1
IR ← MBR

Chọn một câu trả lời:
a. 2,1,4,3
b. 1,3,2,4
c. 2,1,3,4
d. 1,4,2,3

Câu hỏi 16
Trong chế độ bảo vệ, bộ nhớ được quản lý theo phân đoạn. Có những bảng phân đoạn nào?
Chọn một câu trả lời:
a. LDT và BTD
b. LDT và GDT

c. GDT và SDT
d. BTD và GDT

Câu hỏi 17
Trong chế độ thực bộ nhớ được phân chia thành các đoạn nhớ, mỗi đoạn nhớ có kích thước là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. 128Kb
b. 64Kb
c. 256Kb
d. 32Kb

Câu hỏi 21
Thanh ghi nào sau đây không phải là thanh ghi đoạn trong kiến trúc CPU x86
Chọn một câu trả lời:
a. GS
b. CS
c. PS
d. FS

Câu hỏi 18


Kỹ thuật superscalar của đơn vị xử lý trung tâm Pentium là kỹ thuật gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là kỹ thuật cho phép CPU xử lý theo kỹ thuật IPL
b. Là kỹ thuật cho phép CPU nhập và giải mã đồng thời 2 lệnh
c. Là kỹ thuật cho phép CPU tính toán với các số dấu chấm động
d. Là kỹ thuật cho phép CPU quản lý bộ nhớ có kích thước > 4GB

Câu hỏi 16

Chức năng của nhóm thanh ghi EAX, EBX, ECX, EDX là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là các thanh ghi phục vụ cơ chế bảo vệ chương trình con
b. Là nhóm thanh ghi phục vụ các chương trình ROM BIOS
c. Là các thanh ghi phục vụ các chương trình trong RAM-CMOS
d. Là các thanh ghi đa năng dùng để chứa toán hạng hoặc toán tử

Câu hỏi 19
Phần mềm nào sau đây không nằm trong bộ nhớ chính ROM
Chọn một câu trả lời:
a. Chương trình POST
b. Chương trình đọc cung khởi động
c. Phần mềm thời gian đồng hồ hệ thống
d. Chương trình quét ROM mở rộng

Câu hỏi 1
Giả sử khi CPU đang thực hiện 1 chương trình con phục vụ ngắt, có 1 thiết bị vào ra khác cũng gửi tín hiệu
yêu cầu ngắt thứ 2 đến CPU. Quá trình xử lý của CPU sẽ diễn ra như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Không thể xảy ra yêu cầu ngắt thứ 2 trong khi đang thực hiện yêu cầu ngắt thứ 1 vì thanh ghi mặt nạ
IRM đã chặn các yêu cầu ngắt.
b. CPU sẽ kiểm tra độ ưu tiên của chương trình ngắt thứ 2. Nếu độ ưu tiên cao hơn sẽ tạm dừng
chương trình con ngắt thứ 1, thực hiện chương trình con thứ 2 rồi sau đó quay lại chương trình con ngắt thứ
1
c. Thực hiện ngay lập tức yêu cầu ngắt thứ 2. Sau khi thực hiện xong sẽ quay về thực hiện chương trình
con phục vụ ngắt thứ nhất
d. Chuyển yêu cầu ngắt thứ 2 vào hàng đợi cho đến khi thực hiện xong chương trình con phục vụ ngắt
thứ nhất

Câu hỏi 2

Chức năng của thanh ghi ISR trong xử lý ngắt là gì?
Chọn một câu trả lời:


a. Phân loại độ ưu tiên của các tín hiệu ngắt IRQ
b. Tiếp nhận các tín hiệu ngắt như một hàng đợi, chờ đến lượt CPU phục vụ
c. Chặn các tín hiệu ngắt IRQ, không cho phép các tín hiệu khác chèn vào trong quá trình CPU đang
thực hiện chương trình con phục vụ ngắt.
d. Ghi nhận tín hiệu ngắt thứ i đang được CPU phục vụ

Câu hỏi 33
Trong những kiểu truyền sau, kiểu truyền nào không thuộc kiểu truyển của DMAC
Chọn một câu trả lời:
a. Truyền theo yêu cầu
b. Truyền song song
c. Truyền đơn lẻ
d. Truyền theo khối

Câu hỏi 10
Trong chế độ hoạt động DMA, khi có nhiều hơn 1 thiết bị gửi tín hiệu yêu cầu DRQ tới CPU. Khi đó các
thiết bị sẽ được phục vụ theo cơ chế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Theo thứ tự đến của các DRQ, tín hiệu đến trước được phục vụ trước theo hàng đợi FIFO
b. Theo độ ưu tiên của tín hiệu DRQ. Tín hệu DRQ3 có mức ưu tiên cao nhát, tiesp theo là DRQ2,1,0
c. Theo độ ưu tiên của tín hiệu DRQ. Tín hiệu DRQ0 có mức ưu tiên cao nhất sau đó là DRQ0,1,2
d. Theo thứ tự của các Q, tín hiệu đến sau sẽ được phục vụ trước theo Stack dạng LIFO

Câu hỏi 2
Trong các tín hiệu yêu cầu ngắt cứng sau. Hãy sắp xếp các tín hiệu theo chiều giảm dần của độ ưu tiên:
1.Đồng hồ thời gian thực

2.Card âm thanh
3.Bàn phím
4.Đồng hồ hệ thống
Chọn một câu trả lời:
a. 1, 3, 4, 2
b. 4, 3, 1, 2
c. 1, 4, 3, 2
d. 4, 3, 2, 1
:

Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng


Mô tả câu hỏi
Trong, thông tin được mã hóa theo phương pháp nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Manchester Encoding
b. NRZ
c. NRZI
d. CRC
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Trong các tín hiệu sau. Đâu là những tín hiệu được sử dụng trong quá trình DMA
Chọn một câu trả lời:
a. HOLD, DRQ, HDLA
b. INTA, HOLD, DRQ
c. HOLD, HDLA, DRQ

d. INTA, HDLA, DRQ

Câu hỏi 3
Với các thiết bị USB, dữ liệu được truyền tin theo phương pháp nào
a. Truyền song song
b. Truyền song công
c. Truyền theo khối
d. Truyền theo dạng bán song công

Câu hỏi 9
Câu trả lời không đúng
Trong các sau, thiết bị giao diện nào thực hiện vào ra tuần tự với thiết bị ngoại vi?
Chọn một câu trả lời:
a. DMAC
b. PPI
c. UART
d. USB

Câu hỏi 7
Khi kết thúc một chương trình còn phục vụ ngắt cứng, CPU sẽ phát ra tín hiệu nào?
Chọn một câu trả lời:
a. AEOI hoặc EOI


b. IRET
c. AEOI
d. EOI

Câu hỏi 2
Số lượng chương trình con phục vụ ngắt tối đa trong 1 bảng véc-tơ ngắt là bao nhiêu

Chọn một câu trả lời:
a. 256 (Đúng)
b. 16 (sai)
c. 128
d. 64

Câu hỏi 29
Khi có yêu cầu ngắt từ các thiết bị vào ra, các tín hiệu yêu cầu ngắt IRQ sẽ được gửi đến thanh ghi nào đầu
tiên?
Chọn một câu trả lời:
a. PR
b. ISR
c. IMR
d. IRR

Câu hỏi 8
Trong giao diện USB, các thiêt bị USB được ghép nối với thiết bị nào trong máy vi tính PC
a. Ghép nối với bộ điều khiển USB HUB chủ
b. Ghép nối với Bus hệ thống
c. Ghé nối trực tiếp với CPU
d. Ghép nối với bộ nhớ

Câu hỏi 10
Trong các thiết bị giao diện sau, thiết bị giao diện nào thực hiện vào ra tuần tự với thiết bị ngoại vi?
Chọn một câu trả lời:
a. USB
b. UART
c. PPI
d. DMAC


Câu hỏi 4
Trong hệ thống máy vi tính PC, các thiết bị đĩa từ làm việc với CPU qua các kênh DMA. Vậy số lượng ổ
đĩa từ vật lý tối đa cho phép trong một máy vi tính PC là bao nhiêu
Chọn một câu trả lời:


a. 4
b. 3
c. Không hạn chế
d. 2

Câu hỏi 5
Trong hệ thống ngắt cứng, độ ưu tiên của ngắt được thể hiện bằng số ngắt. Ngắt có độ ưu tiên cao là ngắt
như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Có số ngắt lớn nhất hoặc nhỏ nhất tùy thuộc vào lập trình viên khai báo trong từ khởi động
b. Có số ngắt lớn nhất trong số các tín hiệu ngắt
c. Có số ngắt nhỏ nhất trong số các tín hiệu ngắt
d. Có số ngắt nhỏ nhất, nếu có 2 ngắt cùng số thì ngắt nào đến trước thì có độ ưu tiên cao hơn

Câu hỏi 6
Trong các tín hiệu sau, tín hiệu nào là tín hiệu báo ngắt
Chọn một câu trả lời:
a. IRQ
b. DRQ
c. CRQ
d. BRQ

Câu hỏi 8
Trong các thiết bị giao diện sau, thiết bị giao diện nào có thể làm việc với nhiều thiết bị ngoại vi nhất

a. DMAC
b. USB (Đúng)
c. PPI
d. UART

Câu hỏi 10
Module giao diện vào ra song song chuẩn thường được dùng với thiết bị ngoại vi nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Ổ đĩa cứng HDD
b. Bàn phím
c. Máy in (Đúng)
d. Modem

Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng


Trong vào ra tuần tự, thiết bị điều khiển UART sử dụng đơn vị đo tốc độ truyền tin nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Mbs (sai)
b. Baud (Khả năng)
c. Gbs
d. Kbs (Sai)

Câu hỏi 5
Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ thống ngắt cứng của máy vi tính PC được thiết kế để người dùng có thể can thiệp được bằng cách
lập trình với các từ điều khiển hoạt động.
b. Hệ thống ngắt cứng của máy vi tính PC luôn được thiết kế để người dùng bắt buộc phải can thiệp để

khởi động các chương trình con ngắt.
c. Hệ thống ngắt cứng của máy vi tính PC được thiết kế sẵn do các nhà sản xuất và người dùng không
thể can thiệp được.
d. Hệ thống ngắt cứng của máy vi tính PC được thiết kế cho phép người lập trình càn thiệp được nhưng
tùy theo các nhà sản xuất.

Câu hỏi 5
Trong chuẩn truyền tin USB, thông tin được mã hóa theo phương pháp nào?
Chọn một câu trả lời:
a. NRZI
b. Manchester Encoding
c. NRZ
d. CRC

Câu hỏi 21

Câu trả lời không đúng
Trong chế độ quản lý bộ nhớ theo chế độ phân trang. Cấu trúc của hệ thống quản lý bảng tran gồm những
thành phần nào?
a. Thư mục trang, bảng trang vectoc và khung trang (Sai)
b. Thưc mục trang, bảng vector trang, trang nhớ
c. Thưc mục trang, bảng trang, khung trang
d. Thư mục trang. Thưc mục trang con, bảng trang


Câu hỏi 22
Các đơn vị xử lý trung tâm dòng x86 có thể quản lý vùng nhớ tối đa là bao nhiêu khi hoạt động ở chế độ
bảo vệ?
a. 4GB
b. 16GB

c. 8GB
d. 2GB

Câu hỏi 25
Các bộ vi xử lý dòng Pentium x86 có phục vụ được tối đa là bao nhiêu ngắt?
a. 16
b. 64
c. 128
d. 256

Câu hỏi 35
Trong các thành phần sau, thành phần nào không phải là chuẩn giao diện giữa HDD với CPU
a. PATA
b. ATA
c. SATA
d. SCIC

Câu hỏi 35

Câu trả lời không đúng
Vị trí của Module giao diện đĩa từ được đặt ở đâu trong hệ thống máy vi tính?
a. Trong hệ thống BUS
b. Trong RAM (Sai)
c. Trong ROM
d. Tích hợp trực tiếp trên ổ đĩa cứng (Đúng)

Câu hỏi 36
Trong quản lý tệp tin bằng hệ thống NFTS, cung khởi động phân vùng được ký hiệu bằng ký tự nào?
Chọn một câu trả lời:
a. PBP

b. VBR
c. MBR
d. PBS


Câu hỏi 39
Câu trả lời không đúng
Cung khởi động chủ MBR có chức năng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Dùng để khởi động các phân vùng chuyển sang trạng thái sẵn sàng làm việc (sai)
b. Dùng để chuyển quyền điều khiển hệ thống tới hệ điều hành (Đúng)
c. Dùng để khởi động các thiết bị ngoại vi vào trạng thái sẵn sàng làm việc (Sai)
d. Dùng để khởi động máy tính (Sai)

Câu hỏi 40
Số lượng phân vùng chính đối với các máy vi tính PC là bao nhiêu
Chọn một câu trả lời:
a. Không giới hạn
b. 8
c. 12
d. 4 (Đúng)

Câu hỏi 22
Trong chế độ bảo vệ, CPU có thể thực hiện đa nhiệm bằng cách bảo vệ các chương trình đang hoạt động.
Để làm được điều này CPU sẽ thực hiện công việc gì?
a. Gán cho mỗi chương trình 1 vùng nhớ mở rộng và độc lập với các chương trình khác
b. Gán cho mỗi chương trình 1 ALU trong CPU để thực hiện
c. Gán cho mỗi chương trình 1 địa chỉ vào ra riêng để vào ra dữ liệu độc lập
d. Gán cho mỗi chương trình một mức đặc quyền cho phép/hoặc không cho phép truy cập


Câu hỏi 23
Trong kiến trúc các máy PC hiện đại, những mạch chức năng được tích hợp vào Chipset. Hãy cho biết có
những loại chipset nào sau đây?
a. Chipset cầu Bắc, chipset cầu Trung
b. Chipset cầu đông và chipset cầu bắc
c. Chip xet cầu Bắc và chipset cầu Nam
d. Chipset tổng hợp

Câu hỏi 26
Giả sử ta có địa chỉ đoạn là: 0A00H, địa chỉ offset của ô nhớ trong đoạn là: 022CH (địa chỉ ô nhớ dạng
0A00:022C ). Vậy địa chỉ vật lý của ô nhớ là bao nhiêu (dạng Hexa)
Chọn một câu trả lời:
a. 0B22CH
b. 0C22CH


c. 0A22CH
d. 0C22CH

Câu hỏi 34

Câu trả lời không đúng
Các phím trượt, các phím 2 bytes được lưu trữ trong vùng địa chỉ offset nào của vùng đệm bàn phím? (Địa
chỉ nền là 0000H)
Chọn một câu trả lời:
a. 0416H và 0417H (Sai)
b. 0415H và 0416H (Sai)
c. 0417H và 0418H
d. 0418H và 0419H


Câu hỏi 37
Cung vật lý đầu tiên của ổ đĩa (mặt 0, rãnh 0, cung 1) được hệ điều hành sử dụng để lưu trữ thông tin gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Bảng phân vùng
b. Bảng FAT
c. Cung khởi động Volume (Volume Boot Record)
d. Cung khởi động chủ (Master Boot Record)
Câu hỏi 39
Câu trả lời không đúng
Để thực hiện 1 lệnh vào ra dữ liệu giữa CPU với thiết bị giao diện ổ đĩa, cần trải qua những giai đoạn nào?
a. Nạp lệnh (Sai)
Thực hiện lệnh
Mã hóa dữ liệu
Kết quả
b. Nạp lệnh
Giải mã lệnh
Thực hiện lệnh
Ghi kết quả lênh (Sai)
c. Nạp lệnh
Thực hiện lệnh
Kết quả (Đúng)
d. Nạp lênh (Sai)
Thực hiện lệnh
Mã hóa kết quả
Ghi kết quaả

Câu hỏi 40
Thông tin nào sau đây không tồn tại trong cấu trúc bảng phân vùng
Chọn một câu trả lời:



a. Địa chỉ đầu phân vùng
b. Chỉ thị khởi động
c. Số lượng thư mục, file có trong phân vùng
d. Địa chỉ cuối phân vùng

Câu hỏi 34
Vùng đệm bàn phím có kích thước cố định là bao nhiêu bytes?
Chọn một câu trả lời:
a. 128
b. 64
c. 16
d. 32

Câu hỏi 37
Hãy chỉ ra thứ tự đúng trong cách thức tổ chức quản lý tệp tin theo định dạng FAT
Chọn một câu trả lời:
a. Cung khởi động
FAT#1
FAT#2
Thư mục gốc
Vùng chứa tệp tin và thư mục
b. Cung khởi động
Thư mực gốc
FAT#1
FAT#2
Vùng chứa tệp tin và thư mục
c. Cung khởi động
Thư mục gốc
Vùng chứa tệp tin và thư mục

FAT#1
FAT#2
d. Cung khởi động
FAT#1
Thư mục gốc
FAT#2
Vùng chứa tệp tin và thư mục

Câu hỏi 38
Cách thức tổ chức quản lý tệp tin bằng FAT32 cho phép quản lý 1 thư mục, tệp tin có kích thước tối đa là
bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. 8GB


×