Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề kt sinh 12 học kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.83 KB, 18 trang )

Họ và tên :. lớp 12 a.sbd
đề kiểm tra học kỳ I khối 12 năm học 2009 2010
Mã đề 101
Phần chung (Tất cả thí sinh đều phảI làm phần này)
Câu1. Cấu trúc chung của một gen có các vùng nào?
a. Vùng hoạt động, vùng không hoạt động
b. Vùng khởi đầu, vùng mã hoá, vùng kết thúc
c. Vùng nhân đôi, vùng phiên mã, vùng dịch mã.
d. Vùng phân mảnh, vùng không phân mảnh.
Câu2. Quá trình tái bản của AND gồm các bớc sau:
1.Tổng hợp các mạch AND mới
2. Hai phân tử AND con xoắn lại
3. Tháo xoắn phân tử AND
Thứ tự các bớc trong quá trình tái bản ADN là:
a. 1,2,3 b. 3,1,2 c. 2,1,3 d. 3,2,1
Câu3. Đột biến gen là gi?
a. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST.
b. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit trong gen
c. Là loại đột biến xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử AND
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu4. Đột biến tiền phôi là gì?
a. Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
b. Đột biến xuất hiện vào giai đoạn đầu của sự phát triển phôi
c. Đột biến xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hoá tế bào
d. Đột biến xuất hiện ở bất cứ giai đoạn nào trớc khi phôi phát triển thành cơ thể mới
Câu5. Phân tử AND trần, có dạng vòng là cấu trúc NST của ?
a. Sinh vật nhân chuẩn b. Sinh vật nhân sơ
c. Động vật nguyên sinh d. Tế bào bạch cầu
Câu6. Đột biến cấu trúc NST là?
a. Những biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ phân tử
b. Những biến đổi vật chất di truyền tại một điểm nào đó của AND


c. Những biến đổi trong cấu trúc của NST
d. Trờng hợp đứt gẫy NST, xảy ra quá trình phân bào
Câu7. Một tế bào có số lợng NST là (2n +2). Cơ thể chứa tế bào này đợc gọi là?
a. Thể 4 nhiễm b. Thể 3 nhiễm c. Thể 1 nhiễmd. Thể khuyết nhiễm
Câu8.Cơ chế phát sinh thể một nhiễm và thể 3 nhiễm liên quan đến sự không phân li của:
a. Một cặp NST ở thể một nhiễm và 3 cặp NST ở thể 3 nhiễm
b. Một cặp NST
c. Hai cặp NST
d. 3 cặp NST
Câu9. Cơ sở tế bào học của định luật phân li độc lập là:
a. F
1
là cơ thể lai nhng tạo giao tử thùân khiết.
b. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST trong quá trình giảm phân tạo giao tử
c. Sự phân li và tổ hợp NST trong giảm phân và thụ tinh dẫn đến phân li và tổ hợp của các cặp gen
d. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của cặp tính trạng
Cho B: hoa kép, b : hoa đơn.
DD: hoa đỏ; Dd: hoa hồng; dd: hoa trắng
Sử dụng dữ kiện trên trả lời câu 10 và 11
Câu10. Tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1:1:1 xuất hiện ở phép lai:
a.BbDd x bb dd b. Bb DD x bb Dd
c. Bbdd x bbDd hay BbDd x bbDD d. Cả 3 phép lai.
Câu11.Cá thể có kiểu gen BbDd giao phối với cá thể có kiểu gen nào sẽ cho 50% hoa kép, đỏ : 50%
hoa kép, hồng:
a. BBDD b. BbDD c. BBDd d. BbDd
Câu12. Tơng tác gen là trờng hợp :
a. Hai hay nhiều gen cùng lô cút chi phôi sự phát triển của một tính trạng
b. Hai hay nhiều gen khác lô cút cùng quy định một số tính trạng tơng ứng.
c. Hai hay nhiều gen khác lô cút cùng quy định một tính trạng nào đó
d. Một gen quy định nhiều tính trạng

ở ngô, tính trạng kích thớc thânh do 3 cặp alen ( Aa, Bb, Dd) quy định. Mỗi gen lặn làm cây cao
thêm 10cm, chiều cao cây thấp nhất 80cm.
Sử dụng các dữ kiện trên để trả lời câu13, 14.
Câu13. Quy luật di truyền chi phối tính trạng kích thớc thân ngô là:
a. Tác động bổ trợ b. Tác động át chế
c. Tác động cộng gộp d. Câu a và c đúng
Câu14. Chiều cao của cây cao nhất là?
a. 120cm b. 140cm c. 110cm d. 100cm
Lai giữa cặp bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về hai cặp gen tơng phản, đời F
1
đồng loạt xuất hiện
cây hoa kép, F
2
phân li kiểu hình theo số liệu 1080 cây hoa kép: 840 cây hoa đơn.
Sử dụng các dữ kiện trên để trả lời câu15, 16.
Câu15. Tính trạng hình dạng hoa đợc di truyền theo quy luật:
a. Tơng tác cộng gộp b. Tơng tác bổ trợ
c. Tơng tác át chế d. Tơng tác tích luỹ.
Câu16. cách quy ớc gen nào sau đây đúng cho trờng hợp trên?
a. A-B- = A-bb = aa B- : Hoa kép; aabb: hoa đơn
b. A-B- = A-bb = aa bb : Hoa kép; aaB -: hoa đơn
c. A B- : hoa kép; aabb = A-bb = aa B-: hoa đơn
d. A-B- = aaB - =aabb : Hoa kép; A-bb: hoa đơn
Câu17. Các gen sẽ di truyến liên kết khi:
a. Các cặp gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp NST tơng đồng khác nhau.
b. Các cặp gen quy định các tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tơng đồng
c. Nhiều gen cùng nằm trên nhiều NST
d. Các gen phảI nằm trên một NST thờng
Câu18.Cá thể có kiểu gen nào không tạo đợc giao tử ab?
Câu.19. Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là

a.Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa hai c rômatit của cặp NST tơng đồng ở kì trớc của giảm phân I.
b.Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của hai cặp NST đồng dạng.
c.Sự tiếp hợp theo chiều dọc của 2 c rômatit của cặp NST tơng đồng ở thể kép của giảm phân.
d.Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của 1NST kép xảy ra vào kỳ trớc giảm phân I.
Câu 20. Cá thể có kiểu gen khi giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số 20% sẽ tạo bao nhiêu
kiểu giao tử , với tỉ lệ nào ?
a.2 kiểu, tỉ lệ AB = ab = 50%
b.4 kiểu, tỉ lệ AB = ab = 40 % , Ab = aB =10 %
c. 4 kiểu, tỉ lệ AB = ab = 10 % , Ab = aB =40 %
d. 4 kiểu giao tử tỉ lệ khác tỉ lệ 1:1:1:1
Phần tự chọn : Học sinh chỉ đợc làm một trong hai phần ,A hoặc B (nếu làm cả hai bài làm sẽ không
đợc chấm)
Phần A.
Câu 1.Điều khác nhau giữa quy luật liên kết gen với hoán vị gen đợc biểu hiện ở :
a.tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình của F
1
.
b.Tỉ lệ giao tử và số kiểu tổ hợp giao tử của F
1
.
c.Sự xuất hiện biến dị tổ hợp cũng nh tỉ lệ phân ly kiểu gen và phân ly kiểu hình ở F
2
d.Câu b và c đúng
Câu 2. Nếu P: (Aa,Bb) x (Aa ,bb) .Với tỉ lệ kiểu hình nào của F
1
, ta kết luận các tính trạng di
truyền theo quy luật hoán vị gen ?
a.4 kiểu hình với tỉ lệ khác 3:3:1:1.
b.4 kiểu hình với tỉ lệ 3:3:1:1.
c..4 kiểu hình với tỉ lệ 9:3:1:1.

d.2 kiểu hình tỉ lệ 3:1
Gọi n là số cặp gen dị hợp quy định n cặp tính trạng trội,lặn hoàn toàn.Mỗi gen nằm trên một
NST.Sử dụng dữ kiện đó làm câu 3,4 sau đây.
Câu 3 .Số kiểu giao tử đợc hình thành là:
a.4
n
b.2
n
c.3
n
d.(3+1)
n
Câu 4 . Số kiểu tổ hợp giao tử giữa các cá thể trên là:
a. 4
n
b. 2
n
c.3
n
d. (1: 2:1)
n
Câu5. Cơ thể có kiểu gen AAaa cho ra các loại giao tử với tỉ lệ:
a. 1/2AA: 1/2 aa b.1/6 AA: 4/6Aa:1/6aa
c. 1/2A:1/2a d. 3/6Aa:3/6aa
Câu6. Cơ chế xuất hiện thể đa bội là:
a. Tất cả các cặp NST nhân đôi nhng không phân li trong phân bào.
b. Rối loạn cơ chế phân li NST trong quá trình giảm phân
c. Một cặp NST nhân nhng không phân li trong quá trình phân bào
d. Rối loạn cơ chế phân li NST trong qua strình nguyên phân.
Câu7. Loại đột biến nào sau đây có thể xuất hiện ngay trong đời cá thể?

a. Đột biến xôma b. Đột biến sinh dục
c. Đột biến tiền phôI d. Câu a và c đúng
Câu8. Một gen cấu trúc đợc bắt đầu bằng trình tự các cặp nu nh sau:
3TAX - GAT- XAT 5
5ATG - XTA - GTA3
Trình tự các nuclêôtít trong m ARN do gen trên tổng hợp sẽ là:
a. 3AUG- XUA - GUA 5 b. 3UAX- GAU- XAU 5
c. 5UAX- GAU - XAU3 d. 5AUG - XUA -GUA 3
Câu9. Nhiều gen cấu trúc phân bố theo cụm, đợc chỉi huy bởi gen vận hành và gen điều hoà gọi là:
a. Nhóm gen tơng quan c. ôpêrôn
b. Gen phân mảnh d. Gen nhảy
Câu10. Gen phải có chiều dài bao nhiêu A
o
mơí chứa đủ thông tin di truyền tổng hợp một mARN có
U= 213 nuclêôtít, chiếm 20% so với tổng nuclêôtít của m ARN?
a. 7242A
o
b.2631A
o
c.1810,5A
o
d. 3946,5A
o
Phần B
Câu1. Điểm khác nhau giữa quy luật phân li độc lập và hoán vị gen thể hiện ở:
1. Tỉ lệ giao tử của F1
2. Số kiểu hình xuất hiện ở F2
3. Tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình ở F2
4. Số kiểu tổ hợp giao tử giữa F1
5. Số biến dị tổ hợp xuất hiện ở F2.

Phơng án lựa chọn là:
a. 1 b. 1,2 c. 1,3 d. 1,3,4
Câu2. Nếu P: (Aa, Bb) x (Aa, bb). Với tỉ lệ kiểu hình nào của F1, ta kết luận các tính trạng di
truyền theo quy luật hoán vị gen?
a. 4 kiểu hình tỉ lệ khác 3:3:1:1
b. 4 kiểu hình tỉ lệ 3:3:1:1
c. 4 kiểu hình tỉ lệ 9:3:1:1
d. 2 kiểu hình tỉ lệ khác 3:1
Gọi n là số cặp gen dị hợp quy định n cặp tính trạng trội,lặn hoàn toàn.Mỗi gen nằm trên một
NST.Sử dụng dữ kiện đó làm câu 3, 4 sau đây.
Câu 3 .Số kiểu giao tử đợc hình thành là:
a.4
n
b.2
n
c.3
n
d.(3+1)
n
Câu 4 . Số kiểu gen xuất hiện ở thế hệ sau và tỉ lệ phân li kiểu gen lần lợt là:
a.3
n
và (3+1)
n
b.3
n
và (1:2:1)
n
c.4
n

và (1:2:1)
n
d..2
n
và (1:2:1)
n
Câu5. Cơ thể có kiểu gen Aaaa cho ra các loại giao tử với tỉ lệ:
a. 1/2AA: 1/2 aa b.1/6 AA: 4/6Aa:1/6aa
c. 1/2A:1/2a d. 3/6Aa : 3/6aa
Câu6. Loại đột biến không di truyền đợc cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính là:
a. Đột biến sinh dục c. Đột biến tiền phôi
b. Đột biến sinh dỡng d. Đột biến dị bội thể
Câu7. Một gen cấu trúc đợc bắt đầu bằng trình tự các cặp nu nh sau:
3TAX - GAT- XAT 5
5ATG - XTA - GTA3
Trình tự các nuclêôtít trong m ARN do gen trên tổng hợp sẽ là:
a. 3AUG- XUA - GUA 5 b. 3UAX- GAU- XAU 5
c. 5UAX- GAU - XAU3 d. 5AUG - XUA -GUA 3
Câu8. Trong quá trình dịch mã , nhiều ribôxôm cùng lúc dịch mã cho một mARN đợc gọi là :
a. Chuỗi polipéptit c. Chuỗi Polinuclêôtit
b. Chuõi Citôcrôm d. chuỗi polixôm
Câu9. Quá trình tổng hợp protein trảI qua hai giai đoạn nào?
a. Tái sinh và dịch mã c. TáI bản và phiên mã
b. Phiên mã và dịch mã d. Dịch mã và tái bản
Câu10. Đột biến gen có những điểm nào giống so với biến dị tổng hợp?
a. Đều làm thay đổi về cấu trúc của gen
b. Đều là biến dị di truyền
c. Đều cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá
d. Câu b và c đúng
Họ và tên :. lớp 12 a.sbd

đề kiểm tra học kỳ I - khối 12 năm học 2009 - 2010
Mã đề 102
Phần chung (Tất cả thí sinh đều phảI làm phần này)
Câu1. Cấu trúc chung của một gen có các vùng nào?
a.Vùng hoạt động, vùng không hoạt động
b.Vùng nhân đôi, vùng phiên mã, vùng dịch mã.
c. Vùng khởi đầu, vùng mã hoá, vùng kết thúc
d .Vùng phân mảnh, vùng không phân mảnh.
Câu2. Quá trình tái bản của AND gồm các bớc sau:
1.Tổng hợp các mạch AND mới
2. Hai phân tử AND con xoắn lại
3. Tháo xoắn phân tử AND
Thứ tự các bớc trong quá trình tái bản ADN là:
A .1,2,3 b.. 2,1,3 c. 3,2,1 d. 3,1,2
Câu3. Đột biến gen là gi?
a. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit trong gen
b .Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST.
c.Là loại đột biến xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử AND
d Cả a,b,c đều đúng
Câu4. Đột biến tiền phôi là gì?
a.Đột biến xuất hiện vào giai đoạn đầu của sự phát triển phôi
b Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
c .Đột biến xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hoá tế bào
d .Đột biến xuất hiện ở bất cứ giai đoạn nào trớc khi phôi phát triển thành cơ thể mới
Câu5. Phân tử AND trần, có dạng vòng là cấu trúc NST của ?
a. Sinh vật nhân chuẩn b. Sinh vật nhân sơ
c. Động vật nguyên sinh d. Tế bào bạch cầu
Câu6. Đột biến cấu trúc NST là?
a.Những biến đổi trong cấu trúc của NST
b.Những biến đổi vật chất di truyền tại một điểm nào đó của AND

c.Những biến đổi trong cấu trúc của NST
d.Trờng hợp đứt gẫy NST, xảy ra quá trình phân bào
Câu7. Một tế bào có số lợng NST là (2n +2). Cơ thể chứa tế bào này đợc gọi là?
a. Thể 4 nhiễm b. Thể 3 nhiễm c. Thể 1 nhiễm d. Thể khuyết nhiễm
Câu8.Cơ chế phát sinh thể một nhiễm và thể 3 nhiễm liên quan đến sự không phân li của:
a.Một cặp NST ở thể một nhiễm và 3 cặp NST ở thể 3 nhiễm
b.Hai cặp NST c.Một cặp NST d.3 cặp NST
Câu9. Cơ sở tế bào học của định luật phân li độc lập là:
a.F
1
là cơ thể lai nhng tạo giao tử thùân khiết.
b.Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST trong quá trình giảm phân tạo giao tử
c.Sự phân li và tổ hợp NST trong giảm phân và thụ tinh dẫn đến phân li và tổ hợp của các cặp gen
d.Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của cặp tính trạng
Cho B: hoa kép, b : hoa đơn.
DD: hoa đỏ; Dd: hoa hồng; dd: hoa trắng
Sử dụng dữ kiện trên trả lời câu 10 và 11
Câu10. Tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1:1:1 xuất hiện ở phép lai:
a.BbDd x bb dd b. Bb DD x bb Dd
c. Bbdd x bbDd hay BbDd x bbDD d. Cả 3 phép lai.
Câu11.Cá thể có kiểu gen BbDd giao phối với cá thể có kiểu gen nào sẽ cho 50% hoa kép, đỏ : 50%
hoa kép, hồng:
a. BBDD b. BbDD c. BBDd d. BbDd
Câu12. Tơng tác gen là trờng hợp :
a.Hai hay nhiều gen cùng lô cút chi phôi sự phát triển của một tính trạng
b.Hai hay nhiều gen khác lô cút cùng quy định một số tính trạng tơng ứng.
c.Hai hay nhiều gen khác lô cút cùng quy định một tính trạng nào đó
d.Một gen quy định nhiều tính trạng
ở ngô, tính trạng kích thớc thânh do 3 cặp alen ( Aa, Bb, Dd) quy định. Mỗi gen lặn làm cây cao
thêm 10cm, chiều cao cây thấp nhất 80cm.

Sử dụng các dữ kiện trên để trả lời câu13, 14.
Câu13. Quy luật di truyền chi phối tính trạng kích thớc thân ngô là:
a. Tác động bổ trợ b. Tác động át chế
c. Tác động cộng gộp d. Câu a và c đúng
Câu14. Chiều cao của cây cao nhất là?
a. 120cm b. 140cm c. 110cm d. 100cm
Lai giữa cặp bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về hai cặp gen tơng phản, đời F
1
đồng loạt xuất hiện
cây hoa kép, F
2
phân li kiểu hình theo số liệu 1080 cây hoa kép: 840 cây hoa đơn.
Sử dụng các dữ kiện trên để trả lời câu15, 16.
Câu15. Tính trạng hình dạng hoa đợc di truyền theo quy luật:
a. Tơng tác cộng gộp b. Tơng tác bổ trợ
c. Tơng tác át chế d. Tơng tác tích luỹ.
Câu16. cách quy ớc gen nào sau đây đúng cho trờng hợp trên?
a.A B- : hoa kép; aabb = A-bb = aa B-: hoa đơn
b.A-B- = A-bb = aa B- : Hoa kép; aabb: hoa đơn
c.A-B- = A-bb = aa bb : Hoa kép; aaB -: hoa đơn
d.A-B- = aaB - =aabb : Hoa kép; A-bb: hoa đơn
Câu17. Các gen sẽ di truyến liên kết khi:
a.Các cặp gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp NST tơng đồng khác nhau.
b.Các cặp gen quy định các tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tơng đồng
e. Nhiều gen cùng nằm trên nhiều NST
d..Các gen phảI nằm trên một NST thờng
Câu18.Cá thể có kiểu gen nào không tạo đợc giao tử ab?
Câu.19. Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là
a..Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của hai cặp NST đồng dạng.
b.Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa hai crômatit của cặp NST tơng đồng ở kì trớc của giảm phân I.

c.Sự tiếp hợp theo chiều dọc của 2 c rômatit của cặp NST tơng đồng ở thể kép của giảm phân.
d.Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của 1NST kép xảy ra vào kỳ trớc giảm phân I.
Câu 20. Cá thể có kiểu gen khi giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số 20% sẽ tạo bao nhiêu
kiểu giao tử , với tỉ lệ nào ?
a.2 kiểu, tỉ lệ AB = ab = 50%
b.4 kiểu, tỉ lệ AB = ab = 40 % , Ab = aB =10 %
c. 4 kiểu, tỉ lệ AB = ab = 10 % , Ab = aB =40 %
d. 4 kiểu giao tử tỉ lệ khác tỉ lệ 1:1:1:1
Phần tự chọn : Học sinh chỉ đợc làm một trong hai phần ,A hoặc B (nếu làm cả hai bài làm sẽ không
đợc chấm)
Phần A.
Câu 1.Điều khác nhau giữa quy luật liên kết gen với hoán vị gen đợc biểu hiện ở :
a.tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình của F
1
.
b.Tỉ lệ giao tử và số kiểu tổ hợp giao tử của F
1
.
c.Sự xuất hiện biến dị tổ hợp cũng nh tỉ lệ phân ly kiểu gen và phân ly kiểu hình ở F
2
d.Câu b và c đúng
Câu 2. Nếu P: (Aa,Bb) x (aa ,bb) .Với tỉ lệ kiểu hình nào của F
1
, ta kết luận các tính trạng di
truyền theo quy luật hoán vị gen ?
a.4 kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1.
b.4 kiểu hình với tỉ lệ khác 1:1:1:1.
c..4 kiểu hình với tỉ lệ 9:3:1:1.
d.2 kiểu hình tỉ lệ 3:1
Gọi n là số cặp gen dị hợp quy định n cặp tính trạng trội,lặn hoàn toàn.Mỗi gen nằm trên một

NST.Sử dụng dữ kiện đó làm câu 3,4 sau đây.
Câu 3 .Số kiểu giao tử đợc hình thành là:
a.4
n
b.2
n
c.3
n
d.(3+1)
n
Câu 4 . Số kiểu tổ hợp giao tử giữa các cá thể trên là:
a. 4
n
b. 2
n
c.3
n
d. (1: 2:1)
n
Câu5. Cơ thể có kiểu gen AAaa cho ra các loại giao tử với tỉ lệ:
a. 1/2AA: 1/2 aa c.1/6 AA: 4/6Aa:1/6aa
b. 1/2A:1/2a d. 3/6Aa:3/6aa
Câu6. Cơ chế xuất hiện thể đa bội là:
a.Rối loạn cơ chế phân li NST trong quá trình giảm phân
b.Tất cả các cặp NST nhân đôi nhng không phân li trong phân bào
c.Một cặp NST nhân nhng không phân li trong quá trình phân bào
d.Rối loạn cơ chế phân li NST trong qua strình nguyên phân.
Câu7. Loại đột biến nào sau đây có thể xuất hiện ngay trong đời cá thể?
a. Đột biến xôma b. Đột biến sinh dục
c. Đột biến tiền phôI d. Câu a và c đúng

Câu8. Một gen cấu trúc đợc bắt đầu bằng trình tự các cặp nu nh sau:
3TAX - GAT- XAT 5
5ATG - XTA - GTA3
Trình tự các nuclêôtít trong m ARN do gen trên tổng hợp sẽ là:
a. 3AUG- XUA - GUA 5 b. 3UAX- GAU- XAU 5
c. 5AUG - XUA -GUA 3 d. 5UAX- GAU - XAU3
Câu9. Nhiều gen cấu trúc phân bố theo cụm, đợc chỉ huy bởi gen vận hành và gen điều hoà gọi là:
a.Nhóm gen tơng quan c. ôpêrôn
b.Gen phân mảnh d. Gen nhảy
Câu10. Gen phải có chiều dài bao nhiêu A
o
mơí chứa đủ thông tin di truyền tổng hợp một mARN có
U= 213 nuclêôtít, chiếm 20% so với tổng nuclêôtít của m ARN?
a. 7242A
o
b.2631A
o
c.1810,5A
o
d. 3946,5A
o
Phần B
Câu1. Điểm khác nhau giữa quy luật phân li độc lập và hoán vị gen thể hiện ở:
1.Số kiểu hình xuất hiện ở F2
2.Tỉ lệ giao tử của F1
3.Tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình ở F2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×